1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
-
22].
và g có
[86].
Khi n
con
lò
-
20].
.
CO, hydrocacbon, NO
x
, SO
x
,
x
, SO
x
,
và
xe máy
2
90
2
hydrocacbon [7].
-KG ngày
c
a [9].
nay,
M [5]
này
không chì:
etanol, butanol, MMT, ferrocene, CN120, Antiknock 819.
3
.
các
.
2. Mục đích nghiên cứu
etanol,
butanol, MMT, ferrocene, CN120, Antiknock 819
octan.
3.Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
-
-
etanol, butanol, MMT, ferrocene, CN120,
Antiknock 819.
- -
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
4.1. Phương pháp phân tích định lượng [1], [10]
-
-
- 86
-
-
-
-
- ASTM D 5191
-
-
-
-
-
4
-
4.2. Phương pháp toán học
4.3. Phương pháp đánh giá so sánh
4.4. Phương pháp phân tích phổ cộng hưởng từ hạt nhân
etanol, butanol, MMT,
ferrocene, CN120, Antiknock 819
4.5. Phương pháp phân tích sắc ký khối phổ
CN120, Antiknock 819
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
5.1.Ý nghĩa khoa học:
- etanol, butanol, MMT, ferrocene, CN120,
Antiknock 819
-
5.2.Ý nghĩa thực tiễn:
- vào
- L
6. Cấu trúc của luận án
án 147 46 62
3 trang, 1 trang, các công trình 2 trang,
8 án chia làm 04
35 trang;
2 trang;
61 trang;
1 trang.
5
CHƢƠNG 1-TỔNG QUAN
1.1. DẦU MỎ VÀ CÁC QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN DẦU MỎ
-
-
[12].
-
[12], [75] :
* Bƣớc 1
* Bƣớc 2
325
o
C.
* Bƣớc 3
15].
1
4
5
,
C
6
bay theo. Sau ô
o
C, C
5
C
10,
C
11
;
180
o
C 250
o
C, a các
C
11
C
15,
C
16
;
o
C 350
o
C,
C
16
C
20,
C
21
;
350
o
C 500
o
C, C
21
C
55
40
;
6
trên 500
o
C
41
80
.
* Bƣớc 4:
* Bƣớc 5
Hình 1.1. Tháp chưng cất ở áp suất thường
1.2. NHIÊN LIỆU XĂNG
1.2.1. Giới thiệu chung
30
o
20
o
C [12]
7
[9].
[38].
Thô
9], [15].
1.2.2. Thành phần hóa học của nhiên liệu xăng
. Ngoài ra trong
hydrocacbon: parafin, aromatic, olefin, naphten.
- Các hydrocacbon no
-
- Hydrocacbon
- Hydrocacbon naphtenic
hydrocacbon cacbon
-
hydrocacbon
8
Bảng 1.1. Sự phụ thuộc của trị số octan vào cấu trúc của các loại hydrocacbon[12]
TT
Tên gọi các hợp chất
Công thức
hóa học
Cấu trúc hóa học
Trị số
octan
1
n-Hecxan
C
6
H
14
CH
3
(CH
2
)
4
CH
3
25
2
1-Hecxen
C
6
H
12
CH
2
-CH(CH
2
)
3
CH
3
76
3
Cyclohexan
C
6
H
12
83
4
Benzen
C
6
H
6
5
2,2,4 - Trimetylpentan
(isooctane)
C
8
H
18
CH
3
CH
3
CH
3
CCH
2
CHCH
3
CH
3
100
6
2-4-4-Trimetyl-1-pentan
(isooctene)
C
8
H
16
CH
3
CH
3
CH
2
= CCH
2
CCH
3
CH
3
106
7
Cis 1,3-dimetyl-cyclohecxan
C
8
H
16
CH
3
CH
3
72
8
1,3-Dimetylbenzen
C
8
H
10
CH
3
CH
3
118
1.2.3. Yêu cầu về chất lƣợng xăng
1.2.3.1. Yêu cầu chung
9
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2.3.2. Các chỉ tiêu lý hoá quan trọng
a/Trị số octan
* Khái niệm:
-octan
(2,2,4 trimetylpentan-C
8
H
18
-
(n-heptan qui
0 và iso- 100).
*Ý nghĩa
*Yêu cầu sử dụng octan:
y nay, các xe
9.0 10.0:1,
[12], [23].
10
hòa
2).
2].
Hình 1.2. Hiện tượng cháy kích nổ
11
Hình 1.3. Sự tăng áp suất đột ngột khi cháy kích nổ [12], [79]
b/Thành phần cất
* Khái niệm:
* Ý nghĩa:
200
o
[12], [66].
c/Áp suất hơi
* Khái niệm
* Ý nghĩa
[12], [24].
d/Ăn mòn tấm đồng
*Khái niệm
*Ý nghĩa
12
[12], [65].
e/Hàm lượng lưu huỳnh tổng
*Khái niệm: là tính
*Ý nghĩa
Hàm
[29], [67].
f/Hàm lượng nhựa thực tế
*Khái niệm:
*Ý nghĩa: .
[12], [26].
g/Độ ổn định oxy hóa
*Khái niệm:
*Ý nghĩa
[12], [30].
h/Hàm lượng chì
* Khái niệm: là s
*Ý nghĩa
[13]: metanol, etanol, TBA (tert-butyl ancol), MTBE
(metyl tert-butyl ete), TAME (tert amyl metyl ete) [28].
13
i/Hàm lượng oxy
ate
không khí
[12], [33].
j/Hàm lượng benzen
*Khái niệm
*Ý nghĩa:
[68].
k/Hàm lượng olefin
Các olefin là
[12], [31].
l/Hàm lượng hydrocacbon thơm
2
[12], [31].
m/Hàm lượng kim loại
14
Pb
0,
[12], [32].
n/Khối lượng riêng
[12], [27].
o/Cảm quan và màu sắc
[34]
RON 95 không pha màu.
2
Euro II trong TCVN 6776:2013.
Bảng 1.2. Tiêu chuẩn Việt Nam về xăng không chì - TCVN 6776:2005 [29]
TT
Tên chỉ tiêu
Xăng không chì
Phƣơng pháp thử
90
92
95
1
-
(RON)*
-
90
79
92
81
95
84
TCVN 2703:2002
(ASTM D 2699)
ASTM D 2700
2
0,013
TCVN 7143:2002
(ASTM D 3237)
3
TCVN 2698:2002
(ASTM D 86)
- -
o
C
Báo cáo
15
-
o
C, max
70
-
o
C, max
120
-
o
C, max
190
-
o
C, max
215
-
2,0
4
o
max
TCVN 2694:2000
(ASTM D 130)
5
dung môi), mg/100 ml, max
5
TCVN 2693: 000
(ASTM D 381)
6
480
TCVN 6778:2000
(ASTM D 525)
7
500
TCVN 6701:2000
(ASTM D 2622/D 5453)
8
o
C, kPa
43-75
TCVN 7023:2002
(ASTM D 4953/D 5191)
9
2,5
TCVN 6703:2000
(ASTM D3606/D4420)
10
40
TCVN 7330:2003
(ASTM D 1319)
11
38
TCVN 7330:2003
(ASTM D 1319)
12
2,7
TCVN 7332:2003
(ASTM D 4815)
13
o
C), kg/m
3
Báo cáo
TCVN 6594:2000
(ASTM D 1298/D4052)
14
max
5
TCVN 7331:2003
(ASTM D 3831)
15
Trong, không có
ASTM D 4176
* RON: Research Octane Number.
1.2.4. Thành phần các chất độc hại [8] trong khí thải động cơ xăng.
CO
2
, H
2
O và N
2
16
O, NO
2
, N
2
x
), monoxyt carbon (CO), các
2
2
thành SO
3
2
SO
4
.
1.3. NHU CẦU TIÊU THỤ DẦU MỎ, GIÁ DẦU VÀ ẢNH HƢỞNG CỦA NÓ
ĐẾN KINH TẾ
1.3.1. Tiêu thụ dầu mỏ ở một số nƣớc
Hình 1.5
Hình 1.4. Sự tiêu thụ dầu mỏ ở một số quốc gia
4. Qua hình 1.4 cho
,
.
17
.
1.3.2. Giá dầu và ảnh hƣởng của nó đến kinh tế
Hình 1.5
Hình 1.5. Sự biến động của giá dầu
,27
tháng 5/2008
Kết luận 1: Về nhiên liệu xăng
- N
-
-
-
i. Vì
18
1.4. TỔNG QUAN VỀ CÁC LOẠI PHỤ GIA DÙNG CHO XĂNG
[21], [38], [63]
[64].
- metanol, etanol, isopropyl alcohol, n-butanol, n-propanol,
2-butanol, , methyl tertbutyl
ether (MTBE), tertamyl methyl ether (TAME), terthexyl methyl ether, ethyl
tertbutyl ether (ETBE), tertiary amyl butyl ether, diisopropyl ether (DIPE),
dimethyl ether (DME),
[92
.
- , butylated hydroxytoluene
(BHT), 2,4-Dimethyl-6-tert-butylphenol, 2,6-Ditert-butylphenol (2,6-DTBP),
ethyl benzene, p-Phenylenediamine, ethylene diamine, n-
cao. Trong TCVN 6776
amine thì N-
[52] 73].
Bảng 1.3. Trị số octan của một số hợp chất thơm và amine thơm [39], [73], [74]
TT
Hợp chất thơm và amin thơm
RON
MON
1
Benzen
101
93
2
Toluen
114
103
3
Xylen
117
100
4
N-Methylaniline
280
250
19
5
N,N-Dimethylaniline
95
84
6
3,4-Dimethylaniline
370
320
7
3,5-Dimethylaniline
340
310
8
p-Toluidine
340
305
9
p-Ethylaniline
320
300
10
Diphenylamine
310
300
11
Aniline
310
290
12
p-tert-Butylaniline
300
260
13
Indoline
300
150
-
MMT có tên là Methylcyclopentadienyl Manganese Tricarbonyl C
6
H
7
Mn(CO)
3
,
h
5]
biscyclopentadienyl
5
H
5
)
2
Fe (Fer
29
cao.
1.5. ETANOL, KHẢ NĂNG SỬ DỤNG ETANOL TRONG LĨNH VỰC NHIÊN
LIỆU TRÊN THẾ GIỚI VÀ TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU Ở VIỆT NAM
1.5.1. Tổng quan về etanol
1.5.1.1. Tính chất và ứng dụng
2
H
5
o
-114,2
o
,
[54].
, 88].
20
[62], [72].
[53] ,
x
-
trong nhiên
[84]. N
men [93] 6.
Hình 1.6. Phân bố lượng etanol sản xuất từ phương pháp tổng hợp và lên men
1.5.1.2. Tính kinh tế của việc sử dụng etanol
21
[94].
1.5.1.3. Những vấn đề về môi trường khi dùng etanol làm nhiên liệu
2
[55].
1.5.1.4. Những khó khăn khi sử dụng etanol làm nhiên liệu
x
etanol
tuy nhiên
1.5.2. Khả năng sử dụng etanol trong lĩnh vực nhiên liệu trên thế giới
nhà máy, c
etanol [92].
anol
22
, [56], [83].
[94].
[85].
,
81]
tiêu
-20-
.
, s
ã
t82
ù
3,35%
23
87]
80].
8.
Hình 1.7. Tình hình sản xuất etanol theo từng loại [93].
7
1.5.3. Tình hình nghiên cứu etanol ở Việt Nam
24
-
[17] “Phát triển nhiên liệu sinh học
đến năm 2015, tầm nhìn 2025”
3
3
89].
-
[16]
-
.
.
1.6. BUTANOL
1.6.1. Tổng quan về butanol
1.6.1.1. Giới thiệu về butanol
Butanol
4
H
9
Do
- N-butanol (n-butyl alcohol): n n 96
- Isobutanol (2-Methyl-1-propanol): n 108°C
- Sec-butanol (butan-2-ol): n 99°C
- Tert-butanol (2-methyl-2-propanol): n
1.6.1.2. Butanol Fuel
N- , n-
25
1]
-
1.6.2. Kỹ thuật tinh lọc butanol sinh học mới
butanol [90], [96].
1.7. PHỤ GIA MMT
1.7.1. Tính chất của phụ gia MMT
[48], [51], [58]
[42] [95]
- 25,2 Mn;
-
6
H
7
Mn(CO)
3
;
- -1
o
C;
o
-
o
C;
-
o