BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
NGUYỄN ĐÌNH THỐNG
NGHIÊN CỨU NÂNG CAO TRỊ SỐ OCTAN CỦA
XĂNG BẰNG CÁC PHỤ GIA KHÔNG CHÌ VÀ
ỨNG DỤNG DƢỚI DẠNG THƢƠNG PHẨM
Chuyên ngành: Hoá hữu cơ
Mã số: 62 44 25 01
TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ HÓA HỌC
Đà Nẵng - Năm 2014
Công trình được hoàn thành tại
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Người hướng dẫn khoa học 1: GS.TS. Đào Hùng Cường
Người hướng dẫn khoa học 2: PGS.TS. Trần Văn Thắng
Phản biện 1: GS.TSKH. Trần Văn Sung
Phản biện 2: PGS.TS. Nguyễn Đình Lâm
Phản biện 3: PGS.TS. Trần Thu Hương
Luận án được bảo vệ trước Hội đồng chấm luận án tiến sĩ họp tại
Đại học Đà Nẵng vào hồi 08h ngày 16 tháng 01 năm 2015
Có thể tìm hiểu luận án tại:
- Trung tâm Thông tin - Tư liệu, Đại học Đà Nẵng
- Trung tâm Học liệu, Đại học Đà Nẵng
1
A. GIỚI THIỆU LUẬN ÁN
1. Ý nghĩa của luận án
-xã
ò
t
không chì .
2. Đối tượng và nhiệm vụ của luận án
- tìm ra etanol,
butanol, MMT, ferrocene, CN120, Antiknock 819
octan.
-
.
2
-
.
-
3. Những đóng góp mới của luận án
-
y .
-
.
-
- trình công ngh
B. NỘI DUNG CỦA LUẬN ÁN
Chương 1. Tổng quan
1.Về nhiên liệu xăng
.
-
gia
-
3
-
-
2. Về phụ gia
butanol, MMT, ferrocene, Antiknock 819, CN120
-
-
.
-
-
4
Chương 2. Nội dung và phương pháp nghiên cứu
2.1. Nguyên liệu và phụ gia
2.1.1. P
- Etanol 99,5%.
- Butanol 99,8%.
- P.
- P.
- P
- P.
2.1.2. Các
-
-
-
-
2.2. Phương pháp nghiên cứu
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- 4052
-
5
Chương 3. Kết quả và thảo luận
3.1. Lựa chọn các mẫu xăng
3.2. Đánh giá chất lượng các loại phụ gia etanol, butanol, MMT,
ferrocene, Antiknock 819, CN120
butanol, MMT, ferrocene, An
3.2.1. Etanol
Phân tích -MS
-
3.2.2. Butanol
-MS
-MS.
-
6
3.2.3. MMT
1
H-
H
H
13
C-
C
C
C
methylcyclopentadienyl
manganese tricarbonyl.
MMT.
3.2.4. Ferrocene
1
H-
5
H
5
-
2
2
ppm). yclopentadienyl
7
3.2.5. Antiknock 819
1
H-
H
6,55 (d, J = 8,0 Hz), 6,67 (t, J = 8,0
Hz), và 7,18 (t, J =
H
2,80 (s).
13
C-Antiknock 819
C
112,49 (CH × 2),
117,26 (CH), 128,95 (CH
3
N-methylaniline và aniline.
3.2.6. CN120
1
H-
metin
H
H
13
C-
metin
C
metin
C
C
-methylaniline.
* Nhận xét:
methylcyclopentadienyl manganese tricarbonyl và
c
nâng
là N-
8
3.3. Chỉ tiêu chất lượng xăng pha etanol
4
o
Hình 3.8oxy
C2, C3, C4, C5 vào % vol etanol
* Nhận xét:
8
.
9
3.3.3.
Hình 3.9. C1, C2, C3, C4,
C5
* Nhận xét:
- 9
-
-
ON 92 theo TCVN 6776:2005.
3.3.4.
Hình 3.10
g C1, C2, C3, C4, C5
* Nhận xét:
10 ng
10
Kết luận 1
- T
etanol vào
.
-
th
- Pha 5% etanol vào t1
.
- E
-
.
3.4. Chỉ tiêu chất lượng xăng RON 90, RON 92 pha phụ gia MMT,
Ferrocene, etanol
3.4.1.
Kết luận 2
-
-
gia MMT và 7% tích
-
và 3%
theo TCVN 6776:2005.
- phân tích
11
pha.
3.4.2. Pha ferrocene
Kết luận 3
-
-
gia ferrocene và 5%
-
ferrocene và 3%
- m
.
- qui
3.5. Chỉ tiêu chất lượng các mẫu xăng RON 90 trước, sau khi pha phụ
gia MMT, ferrocene và butanol
Kết luận 4
-
6776:2005.
-
u
12
3.6. Chỉ tiêu chất lượng các mẫu xăng trước và sau khi pha phụ gia
CN120, Antiknock 819 và etanol
3.6.1.
- A1 - B1
- C11 - D4
3.6
XX17
A1, B1, C11, D4
TCVN 6776:2005
3.6
gia CN120
các A1, B1, C11, D4 pha 7% etanol,
1,5%, 2%, 2,5%, 3%, 3,5%, 4%, 4,5%, 5%
:
3.6
Hình 3.19. A1
7E
, B1
7E
, C11
7E
, D4
7E
13
* Nhận xét: hình 3.19 A1, B1, C11, D4
- A1
7E
TCVN
- B1
7E
6776:2005.
- C11
7E
6776:2005.
- D4
7E
3.6
Hình 3.20. A1
7E
,
B1
7E
, C11
7E
, D4
7E
* Nhận xét: 0 A1, B1,
C11, D4
h
14
3.6
Hình 3.21
A1
7E
, B1
7E
, C11
7E
, D4
7E
vào
* Nhận xét
ta A1, B1, C11,
D4
005.
Kết luận 5
-
- 5
92.
- X
.
-
- RON 5%
oc
-
gia CN120
15
3.6.4.
, Antiknock 819
, 4%, 4,5%, 5%.
.
3.6.4
Hình 3.24A1
7E
, B1
7E
,
C11
7E
, D4
7E
Antiknock 819
*Nhận xét: K4 A1, B1, C11, D4 sau khi pha
- A1
7E
Antiknock 819
- g B1
7E
, Antiknock 819
pha 2,5%
theo TCVN 6776:2005.
- C11
7E
Antiknock 819
- D4
7E
Antiknock 819
16
3.6.4
Hình 3.25
A1
7E
, B1
7E
, C11
7E
, D4
7E
*Nhận xét:
hình 3.25 A1, B1, C11, D4 sau
knock 819
h theo TCVN 6776:2005.
3.6.4
Hình 3.26A1
7E
,
B1
7E
, C11
7E
, D4
7E
*Nhận xét:
hình 3.26 A1, B1, C11, D4 sau
h
6776:2005.
17
Kết luận 6
- , RON 92 sau khi pha
phân t và QCVN 1:2009/BKHCN.
- P
-
RON 95.
-
.
3.7. Đánh giá thành phần khí thải xăng pha etanol, butanol, MMT,
ferrocene, CN120, Antiknock 819
3.7
2
, CO, NO
x
a etanol, butanol, MMT, ferrocene, CN120, Antiknock 819
Bảng 3.37. Kết quả đo thành phần khí thải
TT
Thành phần khí thải
Tên mẫu
CO
2
(ppm)
CO
(ppm)
NO
x
(ppm)
HC
(ppm)
1
C1
C1 (mẫu gốc)
3,56
0,66
11,2
291
C1 + 6%Vol etanol
2,73
0,47
8,8
236
2
D1
D1 (mẫu gốc)
4,59
1,42
17,8
365
D1 + MMT + 7% Vol etanol
3,12
1,01
14,2
267
3
D2
D2 (mẫu gốc)
5,12
1,78
17,5
390
D2 + ferrocene + 7% Vol
etanol
4,05
1,49
15,6
303
4
C8
C8 (mẫu gốc)
5,95
1,68
19,2
290
C8 + ferrocene + 7% Vol
etanol
5,74
1,54
14,6
223
18
5
C9
C9 (mẫu gốc)
5,84
1,59
23,6
340
C9+ MMT + 11% Vol
butanol
5,70
1,40
18,4
286
6
B1
B1 (mẫu gốc)
3,32
5,64
18,1
418
B1 + 7% Vol etanol
+1,5% Vol CN120
3,03
5,21
25,4
321
B1 + 7% Vol etanol
+ 1,5% Vol Antiknock 819
3,11
5,19
25,0
330
7
D4
D4 (mẫu gốc)
5,25
4,78
20,0
492
D4 + 7% Vol etanol
+1,5% Vol CN120
4,97
4,30
26,9
400
D4 + 7% Vol etanol
+ 1,5% Vol Antiknock 819
5,05
4,19
26,2
403
Kết luận 7
1. C CO, HC tiêu
TCVN 6438:2005 -
2. K gia
.
3.
hàm và
3.8. Kết quả phân tích đánh giá chất lượng của xăng pha các loại phụ
gia trong quá trình tồn chứa và bảo quản
19
-
-
-
-
- 120
-
Kết luận 8
3.9. Kết quả đánh giá độ tương thích của xăng pha các loại phụ gia ảnh
hưởng đến vật liệu
ng tâm Phân
-
-
-
20
-
-
Antiknock 819
Kết luận 9
-
-
Chương 4. Nghiên cứu triển khai các qui trình công nghệ pha xăng
4.1. Phương án triển khai thực hiện công nghệ sản xuất xăng pha
21
819, CN120, MMT
4.2. Tính giá thành sản phẩm sau pha chế
-
-
- -
22
là 23.799,5
là hai tháng.
CÁC KẾT LUẬN CHÍNH CỦA LUẬN ÁN
A. KẾT LUẬN
1.
- v
- : pha 11
-
23
- etanol, butanol
6776:2005.
-
etanol và 1,5
92,0, pha 7 etanol và 3,5
1
,0 pha 7
0,5
-
tiêu
1,5
pha 7 etanol và 2,5
,9.