Chìa khóa vàng 2.
ứng dụng PHƯƠNG PHáP Đồ THị trong giảI toán hoá học
I. cơ sở lý thuyết
! " #
$%" #
&'()*+ &,-./,,01 2
'3$114
1. Dạng bài toán 5cho oxit axitCO
2
, SO
2
tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
thu đợc kết
tủa .
a. Điều kiện bài toán:
67*'.*8)
(.67,9:3$18;
<" #
=
<
">#
=
<
<
"
=
#
"#
<" #
"
=
#
"=#
b. Phơng pháp vẽ đồ thị:
6?1"#@&A(?1"$#@(B&A(46&A(+1
$CD,&A(E46?E)&B&'(D
F4G8)(.*+?1$H(I(B&A(46&,CD,1& '
8)(.
(9:,A3$11';
<61'>;J
>
(.4J$(.
<61';J
(.J2$(.
*(B
" #
$%" #
&'
(.*+8&,&,
&'$(.*+/K
D:78
3. bài toán áp dụng
Bài toán 1:"Trích câu 5 trang 119. bài 26: kim loại kiềm thổ và hợp chất của kim loại kiềm thổ. SGK
ban cơ bản).
L((B.'&'&E4>ML.77
"&#
E;
4 67).'*+&'4
4 !&,EK).'*+&'.NO
Bài giải
K8
2
CO
n
2
Ca(OH)
n
3
CaCO
n
2
CO
n
2
Ca(OH)
n
3
CaCO
n
2
CO
n
2
CO
n
2
3
2
Ca(OH)
CaCO
CO
n a mol
n y mol
n ymol
2a ymol
=
=
=
=
>
J
J
2
CO
n x 2y= +
2
2
CaO 2 2
CO
Ca
2,8
n 0,05mol,CaO H O Ca(OH)
56
1,68
n 0,05mol,n 0,075mol
22,4
+
= = +
= = =
=
>
7
D1" #
,P1K9:3$1;
<" #
→
=
↓<
">#
<" #
→"
=
#
"#
!&,,P1K9:3$1;
"
=
#
→
=
↓<
<
"=#
¸PQ&R,;
4 !).'*+&'.;
ST&R,;
=>
4 C¸ch 1:*&,K3$1P1K"=#4
6?">#,;
6?"#JU
6?"=#;
V$&,).'*+&')&.;
(JW<WJW(4
C¸ch 2: D :
)(.7
8)(.*
+&3*
Q&0F$
.K(1$(.46$1, V$X8)(.*+
Bµi to¸n 2: ( TrÝch c©u 2 trang 132. bµi 28: LuyÖn tËp: TÝnh chÊt cña kim lo¹i kiÒm, kim lo¹i kiÒm thæ
vµ hîp chÊt cña chóng. SGK ban c¬ b¶n).
MY.77
"&#,:ZW(." #
4!).'(*+
&'.;
E4>Z ( %4>W(4 C. 20 gam4 S4W(4
Bµi gi¶i:
<C¸ch 1;9D;
3
CaCO
n 0,025 mol=
3
CaCO
m 0,025.100 2,5 gam= =
2 3
CO CaCO
n n 0,025 mol= =
2(pt 2) 2 2(pt1)
3 2 2
CO CO CO
Ca(HCO ) CO
n n n 0,075 0,025 0,05 mol,
1
n n 0,025 mol
2
= − = − =
= =
3 3 2 3
CaCO Ca(HCO ) CaCO
n n 0,025 mol m 100.0,025 2,5 gam= = => = =
2
CO
n x 2y= +
2
2
CO
CO
n x
0,075 0,025
n x 2y y 0,025mol
2 2
−
−
= + => = = =
3 CaCO
3
CaCO
n x y 0,025 0,025 0,05mol, m 0,05.100 5 gam= + = + = => = =
2 2
2
OH
CO Ca(OH)
CO
n
6,72 0,5
n 0,3mol ,n 0,25mol,1 2
22,4 n 0,3
−
= = = < = <
3
CaCO
n
2
CO
n
ZZW
ZZW
Z>
ZZYW
ZZW
Z4ZW
3$1P1K;
<" #
→
=
↓<
">#
<" #
→"
=
#
"#
[@$.\.'.8)(.
+P1K">#"#46,]P1K;
[9]P1K&';JZ
(.$JZ>(.4
&
& .
4
C¸ch 2;P&R;
&&.4
V^;
2*DK@89&&'1>$()4
2* K*.V()4
2*@8B.(
(D$K?2
P1K">#JU
V$*_9&S.84
2 SV$@891Q`'P1H](&7
HP4
C¸ch 3: 6,;
<" #
→
=
↓<
">#
Z4W(.ZW(.ZW(.
=
<
<
→"
=
#
"#
ZZW(.ZZW(.
=> &
&.4
Bµi to¸n 3: ( TrÝch c©u 6 trang 132. bµi 28: LuyÖn tËp: TÝnh chÊt cña kim lo¹i kiÒm, kim lo¹i kiÒm thæ
vµ hîp chÊt cña chóng. SGK ban c¬ b¶n).
(.
" #
'=(*+.@*+a.
(&,&'(*+/4[1(..;
E;ZZW(. %;ZZM(. C: 0,07 mol S;ZZL(.
Bµi gi¶i:
<C¸ch 1:P1K9:,A3$1;
<" #
→
=
↓<
">#
<" #
→"
=
#
"#
"
=
#
→
=
↓<
<
"=#
6?">#JU
6?"=#&,
6?"#JU
x y 0,3
y
x 0,25
2
+ =
⇒
+ =
3
CaCO
m 0,2.100 20 gam⇒ = =
3
CaCO
m 0,2.100 20 gam⇒ = =
2
OH
CO
n
1 2
n
−
< <
3 2 3
CaCO Ca(OH) CaCO
n n 0,25 mol m 100.0,25 25 gam= = => = =
3 3
CaCO CaCO
n 0,25 0,05 0,2mol m 100.0,2 20gam= − = => = =
3 2 3
CaCO CO CaCO
n 0,03mol n n 0,03mol= => = =
3 3 2 3
CaCO Ca(HCO ) CaCO
n 0,02mol n n 0,02mol= => = =
2 3 2 2
CO Ca(HCO ) CO
n 2n 0,02.2 0,04mol, n 0,04 0,03 0,07mol= = = = + =
∑
2
CO
n
ZW
ZWZ=ZW
3
CaCO
n
Z
&&.4
C¸ch 2: P&R;
[98b
&,
&&.4
C¸ch 3: ¸p dông c«ng thøc gi¶i
nhanh4
*(B
" #
$%" #
&'(.*+8&,&,
&'$(.*+/KD:78 $1&' =>
&&.4
Bµi to¸n 4: ( TrÝch c©u 9 trang 168. bµi 31: mét sè hîp chÊt quan trong cña kim lo¹i kiÒm thæ , SGK ban
n©ng cao).
>Z.7"&#c'7R(
.7" #
R&B
ZZd&'>(Q*+4 3$&\efA7+(c71c'
&\4
Bµi gi¶i:
+ C¸ch 1:gPD4
!8c'7h,
(9:P1K9:3$1;
<" #
→
=
↓<
">#
<" #
→"
=
#
"#
6?
">#
,1
'3$1;
<61'>;h3$1P1K">#
<" #
→
=
↓<
">#
<61'; 6
()
<" #
→
=
↓<
">#
<" #
→"
=
#
"#
6?">#"#⇒
⇒
!*.V; 2 *
e
Ji e JU
e
JjYYMe
2*e
J>WMLeJUe
JLi=e
2
Ca(OH)
n x mol=
2
CO
n 0,03mol⇒ =
2 3 2
CO CaCO CO
n 2n 0,04mol, n 0,04 0,03 0,07mol= = = + =
∑
2
CO
n x 2y= +
2
CO
n x 2y 0,03 2.0,02 0,07 mol= + = + =
2
Ca(OH)
n 2.0,02 0,04 mol⇒ = =
2 3 2
CO CaCO CO
1
n n 0,01 mol V 0,01.22,4 0,224 lit
100
= = = => = =
2
CO
0,224
%V .100% 2,24%
10
⇒ = =
2 2 2
CO Ca(OH) CO
tu(2) n 2n 2.0,03 0,06mol, n 0,06 0,01 0,07mol=> = = = = + =
∑
2
CO
0,07.22,4
%V .100 15,68 %
10
= =
3
CaCO
n
2
CO
n
(.
ZZ=
(
.
(.
ZZ=
Cách 2: áP&R;
6?&R&A&'8)(.
,1;
!*.V;
2 *
e
Ji e
JU e
JjYYM
e
2*e
J>WMLeJUe
JLi=e
Nhận xét:2k9Q$PD9:P0(Q0
*DlV8m*1'n*_98.DA1o4
2gP&R9D9*P1K9:hm&RQ$
,1'3$1,1Q`'P1H](]$4
Bài toán 5:"Trích đề thi tốt nghiệp THPT năm 2007#4 QiiL.7
"I&#
:>M( &'p4!).'()&'1p.;
E;>Lj( B: 25,2 gam ;= ( S;ZL(
Bài giải:
+ Cách 1:6D;()
=
<
=
<
ZZiZ
%.&&
+ Cách 2: áP
&R
0,2
6?&R;8)(.+
()
=
JZ(.4N
,%.&&
Bài toán 6:"Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng -Đại học Khối A năm 2007#4
ZZ>
2 2
2 2
CO CO
CO CO
0,01.2,24
n 0,01 mol %V .100 2,24 %
10
0,07.2,24
n 0,07 mol %V .100 15,68 %
10
= = =
= = =
2
NaOH
SO
n
2
n
=
2 3
Na SO
m 0,2.126 25,2 gam= =
2 3
Na SO
m 0,2.126 25,2 gam= =
3
CaCO
n
2
CO
n
ZZi
ZZ>
ZZ
L
ZZY
ZZi
=
2
SO
n
Zi
Z
Zi
ZL
QMLL.7
"&#W.7%" #
R&B(.q.&'>WYM(
*+4[1+.;
E;ZZ=(.q. %;ZZM(.q. C: 0,04 mol/l S;ZZiL(.q.
Bài giải:
+ Cách 1:[9rPD;
<%" #
=
<
">#
ZZLZZLZZL(.
<%" #
%"
=
#
"#
ZZiZZ(.
6?">#"#
.&&
+ Cách 2: áP
&R,;
.
&
Bài toán 7:
"Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng -Đại học Khối A năm 2008#4 QiiL.77
"I
&#WZZ(.c'R( Z>d%" #
Zd81((*+4[1
+((.;
E;>>L( B: 9,85 gam ;>YY=( S;>jYZ(
Bài giải:
+ Cách 1:gPD
2 3
CO BaCO
2,688 15,76
n 0,12 mol; n 0,08 mol
22,4 197
= = = =
2
Ba(OH)
n 0,08 0,02 0,1mol= + =
Ba(OH )
2
M
0,1
C 0,04 M
2,5
= =
2 3
CO BaCO
2,688 15,76
n 0,12 mol,n 0,08 mol
22,4 197
= = = =
2
Ba(OH)
0,1
n 2,5a mol 0,1mol a 0,04 mol/ lit
2,5
= = = =
2 2
CO NaOH Ba(OH)
n 0,2mol; n 0,5.0,1 0,05mol; n 0,5.0,2 0,1mol= = = = =
2
OH
OH
CO
n
n 0,05 0,1.2 0,25mol; 1 1,25 2
n
= + = < = <
3
BaCO
n
2
CO
n
W
ZZL
ZZL
W
Z4>
W
⇒()
gP 1K *
+.;
⇒%.&
+C¸ch2: ¸
P
&R;
6,;
< →
=
<
ZZWZZW ZZW(.
V$;
⇒⇒
⇒%.&&
Bµi to¸n 8:G.7
"&#Q*ZZ(." #
d*9:
&'Z(*+4[1G.7.;
E;iiL.7 %;>=ii.7
;i.7MY.7 D: 4,48 lÝt hoÆc 13,44 lÝt
Bµi gi¶i:
+ C¸ch 1:gPD
6,;
2 61'>;h
()
=
;
<" #
→
=
↓<
">#⇒
ZZZ
261';6();
=
"
=
#
;
<" #
→"
=
#
"#
ZiZ
2 3
2
2 3 2
CO OH HCO (1)
x x x
CO 2OH CO H O (2)
y 2y y
− −
− −
+ →
+ → +
x y 0,2
x 2y 0,25
+ =
⇒
+ =
3
2
3
x 0,15(HCO )
y 0,05(CO )
−
−
=
⇒
=
3
2 2
3 3 BaCO
Ba CO BaCO m 0,05.197 9,85 gam
0,05 0,05
+ −
+ → ⇒ = =
2 2
CO NaOH Ba(OH)
n 0,2 mol,n 0,5.0,1 0,05 mol.n 0,5.0,2 0,1 mol= = = = =
2 2 3 2
CO Na CO Ba(OH)
n 0,175mol; n 0,025mol; n 0,1mol= = =
s
3
BaCO
n 0,025 0,025 0,05 mol= + =
3
BaCO
m 0,05.197 9,85 gam= =
2 3
Ca(OH) CaCO
20
n 0,4 mol; n 0,2 mol
100
= = =
2
CO
V 0,2.22,4 4,48lit= =
3
BaCO
n
2
CO
n
Z>
ZZW
Z
Z>YW
Z>
⇒ ⇒ S . &
&
+ C¸ch 2:P&R
6?&RQ$8)(.7
,1';
JU⇒S.&&
Bµi to¸n 9: G.77
"&#Q*>ZZ(.
" #
ZY d4 !*
9:&'i(*+4[1G.7.;
E;iiL.7 %;>=ii.7
C: 2,24 lÝt hoÆc 0,896 lÝt S;iiL.7>=ii.7
Bµi gi¶i:
+ C¸ch 1:gPD
261'>;h()
=
Nn$19:;
<" #
→
=
↓<
.7
< 61 ' ;
6()
=
"
=
#
Nn$19:;
<" #
→
=
↓<
">#
ZZiZZi ZZi(.
<" #
→"
=
#
"#
4ZZ=ZZ= ZZ=(.
.7 ⇒ .&
&
+ C¸ch2: ¸P&R
⇒.&&
Bµi to¸n 10:G.77
"&# >WZ (.
%" #
>d49:
&'>jY(*+4[1G.7.;
2 2
CO CO
n 0,6 mol V 0,6.22,4 13,44 lit= ⇒ = =
2
2
CO
CO
n 0,2 mol
n 0,6 mol
=
=
2
2
CO
CO
V 0,2.22,4 4,48 lit
V 0,6.22,4 13,44 lit
= =
= =
2 3 2
CO CaCO CO
n n 0,04 mol; V 0,04.22,4 0,896= = = =
2 2
CO CO
n 0,04 2.0,03 0,1 mol V 0,1.22,4 2,24= + = ⇒ = =
2
2
CO
CO
V 0,04.22,4 0,896 lit
V 0,1.22,4 2,24 lit
= =
= =
3
CaCO
n
2
CO
n
Zi
Z
ZL
ZM
Zi
Z
3
CaCO
n
2
CO
n
ZZY
Z>
ZZY
ZZi
Z>i
E;==M.7iiL.7 %;i.7==M.7
C: 2,24 lÝt hoÆc 4,48 lÝt S;==M.7MY.7
Bµi gi¶i:
¸ P
&R,;
6?&R&A&'K8)(.
8m
,1
⇒⇒.&&
Chó ý:
<*ZW(.⇒Ji.7
==M.7⇒%8
<*Z=(.⇒J==M.7MY
.7⇒S8
<*Z(.⇒J==M.7iiL
.7⇒E8
Bµi to¸n 11: QG.77
"&#.7" #
ZZ>dK&'>(*
+4[1+G.7.;
E4Zi.7ZiiL.7 %4ZiiL.7ZMY.7
4ZiiL.7>Yj.7 D. 0,224 lÝt hoÆc 0,672 lÝt
Bµi gi¶i:
¸
P&R
,;
6?&R&A&'K8)(.
8m
,1
⇒⇒S.&
&
Chó ý:
<* ZZ(. ⇒ GJ
2 3
Ba(OH) BaCO
19,7
n 0,15 mol; n 0,1 mol
197
= = =
3
CaCO
n 0,1mol=
2
CO
n 0,1mol=
2
CO
n 0,2mol=
2
2
CO
CO
V 0,1.22,4 2,24 lit
V 0,2.22,4 4,48 lit
= =
= =
2
CO
n 0,1=
2
CO
V
2
CO
n 0,15=
2
CO
V
2
CO
n 0,15=
2
CO
V
2 3
Ca(OH) CaCO
1
n 2.0,01 0,02 mol; n 0,01 mol
100
= = = =
3
CaCO
n 0,01 mol=
2
CO
n 0,01 mol=
2
CO
n 0,03 mol=
2
2
CO
CO
V 0,01.22,4 0,224 lit
V 0,03.22,4 0,672 lit
= =
= =
2
CO
n 0,01=
2
CO
n
Z>W
0,1 0,15 0,2 0,3
3
BaCO
n
Z>
2
CO
n
ZZ
3
CaCO
n
ZZ>
ZZ> ZZ ZZ=
ZZi
ZiZiiL.7⇒E8
<* ZZ=(. ⇒ GJZiiL
ZMY.7⇒%8
<* ZZi(. ⇒ GJZiiL
>Yj.7⇒8
Bµi to¸n 12:t)$>M(B.u1R89l($8ZZ(.
%" #
ZWd4!).'(*+&'.;
E;>YZ( %;i=iZ(
C: 10,85 gam S;=WW(
Bµi gi¶i:
¸P&R;<
J
6?&R8)(.
JZZW(.
⇒⇒⇒.&&4
Bµi to¸n 13: iiL.77
"&#R(
K:ZZL(.D1&'M(*+4g\1v(A77
1c'&\,A.;
E;=ZeiZe B: 30% hoÆc 50%
;iZeWZe S;ZeMZe
Bµi gi¶i:
+ C ¸ch 1 :¸P&R;
2
CO
n 0,02=
2
CO
n 0,02=
2 2
SO S Ba(OH)
1,6
n n 0,05 mol; n 0,2.0,5 0,1 mol
32
= = = = =
3
BaSO
n 0,05 mol=
3
BaSO
m 0,05.217 10,85 gam= =
2
2 3
Ca(OH) CaCO
h
6 4,48
n 0,08 mol.n 0,06 mol,n 0,2 mol
100 22,4
= = = = =
7
2
SO
n
Z>
3
BaSO
n
ZZW
ZZW Z> Z>W Z
2
CO
n
ZZL
0,06 0,08 0,1 0,16
3
CaCO
n
ZZM
6?&R&A&'ZZM(.*+K8)(.
,1;
⇒
⇒%.&
&
+ C¸ch 2:gP
D
SN,
1'
2 61'>;" #
;
<" #
→
=
↓<
261';
6()
<
" #
→
=
↓<
">#
ZZM ZZMZZM
<" #
→"
=
#
↓ "#
ZZi ZZ
6?">#"#⇒
⇒ ⇒%.&&
Chó ý:
<*ZZL(.⇒iZe
⇒E8
<*Z>(.⇒ WZe⇒
8
<*Z>(.⇒MZe⇒S
8
4. D¹ng bµi to¸n khi cho muèi Al
3+
t¸c dông víi dung dÞch kiÒm thu ®îc kÕt tña:
<§iÒu kiÖn;67*;
E.
=<
<=
2
→E." #
=
">#
E." #
=
<
2
→E.
2
<
"#
"=#
+ C¸ch vÏ:6?1@
&A(=i?1$@(B&A(&A(=+1+1$CD,
&A(E46?E)&Bi&'(;G8)(.*+?1$H(
I(B&A(46&,CD,1&'8)(.
2
2
2
CO 2
CO 2
0,06
n 0,06 mol %VCO .100 30 %
0,2
0,1
n 0,1 mol %VCO .100 50 %
0,2
= ⇒ = =
= ⇒ = =
3 2
CaCO Ca(OH)
n 0,06 mol n 0,08 mol= < =
2 3 2
CO CaCO CO
0,06
n n 0,06 mol %V .100% 30 %
0,2
= = ⇒ = =
2
CO
n 0,06 0,04 0,1 mol= + =
2
CO
0,1
%V .100 50 %
0,2
= =
2
CO
n 0,06=
2
CO
%V 30%=
2
CO
n 0,08=
2
CO
%V 40%=
2
CO
n 0,04=
2
CO
%V 20%=
OH
n
−3
Al
n
+
3
Al(OH)
n
3
2 2
Al 4OH AlO 2H O
+ − −
+ → +
3
3
Al(OH)
Al
1 2
OH
n x
n a
n x , x
+
−
=
=
=
E." #
=
2
=
i
E
5. Dạng bài toán khi cho muối tác dụng với dung dịch axit thu đợc kết tủa:
+ Điều kiện:67*;
">#
"#
"=#
+ Cách vẽ: 6?1 @
&A(i?1$@(B&A(46&A(+1+1$CD,
&A(E46?E)&Bi&'(4G8)(.*+?1$H(
I(B&A(&,CD,1&'8)(.
<
+ Kết luận: gP&R8m
91H](P
D(Q01]9$4
Bài toán 14:"Trích đề thi tuyển sinh ĐH- CĐ - KB - 2007)4ZZ(.E..
=
>Wd
G.7 ZWd.'*+&'.>WM(1.Q+G.7.;
E;> %;>L C: 2 S;i
Bài giải:
+ Cách 1:P&R,;
1.Q..7
&4
+ Cách 2:[9rPD4
Bài toán 15:"Trích đề thi tuyển sinh ĐH-CĐ - KA 2008 #4G.7 d
:Z>(.E.
"
i
#
=
Z>(.
i
&*9:&'YL(*+4[1
.Q+G&A&'.'*+1N.;
E;ZZW %;ZW ;Z=W D: 0,45
Bài giải:
+ Cách 1:P&R;
61N &R ( 1 Z>(.
i
K\Z(.
2
.7S&
2
AlO
H
n
+
2
AlO
n
3
Al(OH)
n
2 2 3
AlO H H O Al(OH)
+
+ +
3
3 2
Al(OH) 3H Al 3H O
+ +
+ +
3
2 2
AlO 4H Al 3H O
+ +
+ +
3
2
Al(OH)
AlO
1 2
H
n x
n a
n x ,x
+
=
=
=
3
3
AlCl
Al
n n 0,2.1,5 0,3mol
+
= = =
3
Al(OH)
15,6
n 0,2mol
78
= =
NaOH
NaOH
0,6
n 0,6mol V 1,2lit
0,5
1
n 1mol V 2lit
0,5
= = =
= = =
3
2 4 2 4 3 3
H SO Al (SO ) Al(OH)
Al
7,8
n 0,1mol; n 2n 0,2mol; n 0,1mol
78
+
= = = = =
OH
n 0,7mol
=
NaOH NaOH
OH
0,9
n n 0,2 0,7 0,9mol V 0,45
2
= = + = = =
3
Al(OH)
n
-
OH
n
Z=
Z=
>
Z
>
E.
=<
ZM Zj
E." #
=
<
>
E
i
+ C¸ch 2: gP
D4 6,;
6:T9:l$11→1&X
<
<
2
→
">#
ZZZ
=
2
<E.
=<
→E." #
=
↓ "#
ZMZZ
"=#
Z>Z>Z>
6?">#"#"=#⇒⇒GJZj→
GJZiW.7
Bµi to¸n 16:=i(E.
"
i
#
=
WZ(. &'>WM(*+
p4R&Bd+ .;
E;ZM B: 1,2 ;i S;=M
Bµi gi¶i:
+ C¸ch 1:¸P&R;
⇒%&
+ C¸ch 2:26 >;
2
*Nn$19:;E.
=<
<=
2
→E." #
=
⇒⇒
%&
26 ;
2
(B\
*+Nn$19:;
E.
=<
<=
2
→E." #
=
">#
ZZZZMZZ
E." #
=
<
2
→E.
2
<
"#
⇒
⇒ JZZ2ZZJZ
.1'$
3
OH H Al
n 2V(mol); n 0,2mol; n 0,2mol
− + +
= = =
- -
3 2 2
OH + Al(OH) AlO +2H O→
OH
n 0,2 0,6 0,1 0,9
−
= + + =
2 4 3
Al (SO )
3,42
n 0,01mol;
342
= =
3
Al(OH)
1,56
n 0,02mol
78
= =
OH
n 0,06mol
−
=
M.NaOH
0,06
C 1,2M
0,05
⇒ = =
3 3
Al(OH) NaOH Al(OH)
OH
1,56
n 0,02mol; n n 3n 0,06mol
78
−
= = = = =
NaOH
M
0,06
C 1,2M
0,05
= =
3
2 4 3
Al (SO )
Al
n 2n 0,02mol
+
= =
3
Al(OH)
n
E." #
=
OH
n
−
Z
Z=
ZM
E
ZL
Z>
ZY
3
Al(OH)
n
-
OH
n
ZZ
ZZM
ZZL
Bµi to¸n 17:ZZ(.! ZZ(.E..
=
>d&'YL(*+f4
R&Bd+! .;
A: 1,5 vµ 3,5 %;>WW ;W=W S;WiW
Bµi gi¶i:
+ C¸ch 1:P&R
⇒ @ E
&
Bµi to¸n 18:ZZ(. .ZZ(.E.
d&'>WM(*+f4
R&Bd+ ..;
E;> %;W C: 1 hoÆc 5 S;i
Bµi gi¶i:
⇒&
Bµi to¸n 19: ZZ(.
i
iZZ(.E.
>d&'YL(*+4
R&Bd+
i
.;
E;Z>W>MW %;ZWMW ;ZWZW D: 0,25 vµ 3,25
Bµi gi¶i:
¸ P
&R;
⇒S&
3 3
AlCl Al(OH)
7,8
n 0,2mol; n 0,1mol
78
= = =
KOH
KOH
KOH M
KOH M
0,3
n 0,3mol C 1,5M
0,2
0,7
n 0,7mol C 3,5M
0,2
= ⇒ = =
= ⇒ = =
3
Al(OH)
15,6
n 0,2mol
78
= =
HCl
HCl
M
H
M
H
0,2
n 0,2mol C 1M
0,2
1
n 1mol C 5M
0,2
+
+
= ⇒ = =
= ⇒ = =
2 3
NaAlO Al(OH)
7,8
n 0,4mol;n 0,1mol
78
= = =
2 4
2 4
H SO M
H SO M
1 0,1 0,05
n H 0,05mol C 0,25M
2 2 0,2
1 1,3 0,65
n H 0,65mol C 3,25M
2 2 0,2
+
+
= = = ⇒ = =
= = = ⇒ = =
3
Al(OH)
n
-
OH
n
Z
ZM
Z=
ZY ZL
+
H
n
Zi
Z>
>= >M
Zi
E." #
=
+
H
n
Zi
Z
>
>M
Zi
E." #
=
Z
iII. bµi to¸n tù gi¶i
Bµi 1: QMLL.7
"&#G.7%" #
R&BZid&'>WYM
(*+1H4[1+G.7.;
A: 250 ml %;ZZ(. ;=ZZ(. S;>LZ(.
Bµi 2: Q>=ii.7
"&#W.7%" #
R&Bd&'YLL(
*+1H4[1+(.q.7.;
A: 0,01 mol/l %;ZZ(.q. ;ZZ=(.q. S;ZZi(.q.4
Bµi 3: QG.7
"&#WZ(.%" #
Zid&'>WYM(*
+1H4[1oQ+G.7.;
E;MLL.7 B: 1,792 lÝt ;>=ii.7 S;i.7
Bµi 4 : QZ(.
"&#ZW.7c'R( Zd
%" #
Zid&'((*+1H4[1+((.;
E4ijW( %4>jY( 4>jY( D. 9,85 gam
Bµi 5:i.7
"&#=WZ(." #
Zd*9:&'(*
+1H4[1+(.;
E4( B. 4 gam 4M( S4L(
Bµi 6:iiL.77"&#R(
K:iZZ(." #
Zd&'M
(*+4g\1v(A771c'&\,A.;
E;=ZeiZe B: 70% hoÆc 50% ;iZeWZe S;YZe=Ze4
Bµi 7 : ZZ(.! ZZ(.E..
=
>d&'YL(*+f4R&B
(.q.7+! .;
A: 1,5 mol/lÝt vµ 3,5 mol/lÝt %;>W(.q.7W(.q.7
;W(.q.7=W(.q.7 S;W(.q.7iW(.q.7
Bµi 8 :Trộn 150ml dd Na
2
CO
3
1M và K
2
CO
3
0,5M với 250ml dd HCl 2M thì thể tích khí CO
2
sinh ra ở
đktc là:
A. 2,52 lít B. 5,04 lít C. 3,36 lít D. 5,60 lít
Bµi 9: Thổi V lít (đktc) khí CO
2
vào 300 ml dung dịch Ca(OH)
2
0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá
trị của V là:
A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml B. 224 ml
C. 44,8 ml hoặc 224 ml D. 44,8 ml
Bµi 10: Dẫn V lít (đktc) khí CO
2
qua 100 ml dung dịch Ca(OH)
2
1M thu được 6 gam kết tủa. Lọc bỏ kết
tủa, lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. V lít bằng :
A. 3.136 lít B.3.36 lít hoặc 1.12 lít
C. 1.344 lít hoặc 3.136 lít B. 1.344 lít
Bµi 11: Sục 2,24 lít CO
2
(đktc) vào 100 ml dd Ca(OH)
2
0,5M và KOH 2M. Khối lượng kết tủa thu được
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là :
A. 5,0 gam B. 30,0 gam C. 10,0 gam D. 0,0 gam
B µi 12: Cho 8,05 gam kim loại Na vào 500 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
0,1M, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn ta thu được chất kết tủa B có khối lượng là
A. 7,8 gam. B. 5,4 gam. C. 3,9 gam. D. 7,7 gam.
Bµi 13: Cho 10,5 gam hỗn hợp 2 kim loại gồm Al và một kim loại kiềm M vào trong nước. Sau phản
ứng thu được dung dịch B và 5,6 lít khí (ở đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch B để thu được
một lượng kết tủa lớn nhất. Lọc và cân kết tủa được 7,8 gam. Kim loại kiềm là:
A. Li B. Na C. K D. Rb.
Bµi 14: Trộn 100 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
1M với 700 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X và
kết tủa Y. nung Y đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được
A. 10,2( B. 20,4( C. 2,25( D. 5,1 gam
Bµi 15: Hòa tan hoàn toàn 13,275 g hỗn hợp BaO và Al vào nước được dung dịch X .Sục CO
2
dư vào X
thu được 7,410 g kết tủa .(Ba = 137, Al = 27 , O=16 , H=1).Phần trăm khối lượng BaO trong hỗn hợp là
A. 70,688 %. B. 78,806% C. 80,678% D. 80,876 %.
Bµi 16: Q4i.77
"t#:L( &'
p4!).'(),1p.;
E4W4=( B. 10.6 gam 4>4( S4>W4j(
Bµi 17: =i(E.
"
i
#
=
WZ(. &'>WM(*+p4
R&B(.q.7+ .;
E;ZM(.q.7 %;>(.q.7 C: 2,4 mol/lÝt S;=M(.q.7
Bµi 18: 61B:(.E..
=
:$(. 4tA&'*+\,w.]
E4;$J>;i %4;$x>;i 4;$J>;W D. x:y>1:4
Bµi 19: "t 2!E2ZZL# QiiL.77
"I&#WZZ(.c'R(
Z>d%" #
Zd81((*+1+((.;
E;>>L( B: 9,85 gam ;>YY=( S;>jYZ(
Bµi 20: =WZ(. >d>ZZ(.E..
=
>d4!9:*&'8)(*
+4
E4Y4L( B. 3.9 gam 4>>4Y( S4=4i(
Bµi 21: dB:(.E.
(B:(. .4&0]&A&'*+
89:.;
E4J %4J C. b<4a S4xW
Bµi 22: Hấp thụ hoàn toàn 5,6 lit CO
2
(đktc), vào dung dòch chứa 0,2 mol Ca(OH)
2
sẽ thu được lượng
kết tủa là:
A. 25 ( B. 5 ( C. 15 ( D. 20 gam
Bµi 23: "t 2!E2ZZL#G.7 d:Z>dE.
"
i
#
=
Z>(.
i
&*9:&'YL(*+4[1.Q+G&A&').'
*+1N.;
E;ZZW.7 %;ZW.7 C: 0,35 lÝt S;ZiW.7
Bµi 24:G.7 ZWd=ZZ(.E..
=
>d.'*+&'
.>WM(1^Q+G.7.;
A: 1,2 lÝt %;>L .7 ;.7 S;i4.7
Bµi 25:G.7! Z>d>WZ(.E."
=
#
=
Zd.'*+
1Hf&'.>WM(1^Q+G.7.;
A: 200 ml %;>Z(. ;iZ(. S;>LZ(.4
Bµi 26:G.7 >d:Z>(.E.
"
i
#
=
Z>(.
i
&*
9:&'YL(*+4[1.Q+G&A&'.'*+1N.;
E;ZW.7 %;ZY .7 C: 0,9 lÝt S;>.7
Bµi 27:WZZ(. Z>d=i(E.
"
i
#
=
&'((*+
p4[1+(.;
E;ZYL( B: 1,56 gam ;=i( S;>>Y(4
Bµi 28:G.7 Z=Wd.7E..
=
Z>d.'*+&'
.YL(1G.7.Q.;
A: 2,0 lÝt %;>Z .7 ;>W .7 S;=Z.74
Bµi 29:G.7 .ZWd.7!E.
Zd&'>WM(*+f4
1G.7.Q.;
A: 2,0 lÝt %;WZ .7 ;>W .7 S;W.7
Bµi 30: ZZ(.
i
ZWdi.7!E.
Z>d&'(*+4[
1+(.;
A: 7,8 gam %;>WM( ;=i( S;>>Y(