Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

5 Đề ôn thi ĐH môn Hóa có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 46 trang )

MOD : hung23991 yahoo:hung23991

Blog: Duyhungpro.very.to

MÔN HÓA HỌC
ĐỀ ÔN SỐ 1 (Thời gian: 90 phút)

Câu 1: Rượu C
5
H
12
O có số đồng phân là A bậc 2:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 2: Cracking hoàn toàn 2,8 lít C
5
H
12
thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO
2
,
H
2
O là:
A. 27g
B. 41g
C. 82g
D. 62g
Câu 3: Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết các chất sau: Ba(OH)


2
, NH
4
HSO
4
, BaCl
2
,
HCl, NaCl, H
2
SO
4
dựng trong 6 lọ bị mất nhãn.
A. dd Na
2
CO
3

B. dd AgNO
3

C. dd NaOH
D. quỳ tím
Câu 4: Khuấy đều một lượng bột Fe, Fe
3
O
4
vào dung dịch HNO
3
loãng. Chấm dứt phản

ứng, thu được dung dịch X và khí NO và còn lại một ít kim loại. Vậy dung dịch X
chứa chất tan:
A. Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2

B. Fe(NO
3
)
3
, HNO
3

C. Fe(NO
3
)
2
duy nhất
D. Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)

2
, HNO
3

Câu 5: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO
2
và H
2
O với
số mol như nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất
màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp hiđro thì được rượu đơn chức. Công thức
cấu tạo mạch hở của Y là:
A. CH
3
-CH
2
-OH
B. CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
-OH
C. CH
3
-CH=CH-CH
2
-OH
D. CH

2
=CH-CH
2
-OH .
Câu 6: 2,64g hỗn hợp HCOOH, CH
3
COOH, phenol tác dụng đủ Vml dd NaOH 1M thu
3,52g muối. Giá trị V là:
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ()
MOD : hung23991 yahoo:hung23991

Blog: Duyhungpro.very.to
A. 30ml
B. 50ml
C. 40ml
D. 20ml
Câu 7: Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với
dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 21,6g Ag. Vậy X có thể là:
A. HCHO
B. OHC – CHO
C. CH
2
(CHO)
2

D. CH

3
– CHO
Câu 8: Tìm phát biểu sai
A. Tính chất hóa học của kim loại là khử
B. Cùng nhóm thì tính kim loại tăng khi sang chu kỳ mới
C. Tính chất đặc trưng của kim lọai là tác dụng được dung dịch bazơ
D. Kim loại có ánh kim , dẻo ,dẩn điện và dẩn nhiệt
Câu 9: Khi cho 0,56 lít (đkc) khí HCl hấp thu vào 50ml dung dịch AgNO
3

8% (d=1,1g/ml). Nồng độ % HNO
3
thu được là:
A. 6,3%
B. 1,575%
C. 3%
D. 3,5875%
Câu 10: Hai hydrocacbon A, B là đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H
2
bằng 12,65.
Vậy A, B có thể là:
A. CH
4
, C
2
H
6

B. C
2

H
4
, C
3
H
6

C. C
2
H
2
, C
3
H
4

D. C
3
H
4
, C
4
H
6

Câu 11: Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H
2
trong dãy hoạt động hóa học phản
ứng hết với H
2

SO
4
dư, thu được 1,008 lít H
2
(đkc). Cô cạn dung dịch thu được mg
rắn. Vậy m có thể bằng:
A. 7,32g
B. 5,016g
C. 2,98g
D. Kết quả khác
Câu 12: Hỗn hợp X gồm: C
3
H
8
, C
4
H
10
có tỉ khối đối với H
2
bằng 25,5. Thành phần % theo
số mol là:
A. 20 và 80
B. 50 và 50
C. 25 và 75
D. Kết quả khác
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ()
MOD : hung23991 yahoo:hung23991

Blog: Duyhungpro.very.to

Câu 13: X là nguyên tố nhóm VA. Công thức hidroxit (trong đó X thể hiện số oxy hóa cao
nhất) nào sau đây là không đúng:
A. HXO
3
B. H
3
XO
3
C. H
4
X
2
O
7
D. H
3
XO
4
Câu 14: So sánh tính axit của các chất sau đây:
CH
2
Cl-CH
2
COOH (1), CH
3
COOH (2),
HCOOH (3), CH
3
-CHCl-COOH (4)
A. (3) > (2) > (1 ) > (4)

B. (4) > (2) > (1 ) > (3)
C. (4) > (1) > (3). > (2)
D. Kết quả khác
Câu 15: Đốt cháy 1,68 lít hh G: CH
4
, C
2
H
4
(đkc) có
20
hhG
M

; thu x gam CO
2
. Vậy x
bằng:
A. 6,6g
B. 4,4g
C. 3,3g
D. Kết quả khác
Câu 16: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ muối kali clorat. Người ta sử
dụng cách nào sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng?
A. Nung kali clorat tinh thể ở nhiệt độ cao.
B. Nung hỗn hợp kali clorat tinh thể và mangan đioxit ở nhiệt độ cao.
C. Đun nóng nhẹ kali clorat tinh thể.
D. Đun nóng nhẹ dung dịch kali clorat bão hòa.
Câu 17: Đốt cháy ankan X có mol X: mol O
2

= 2 : 13. Khi Cracking X sẽ thu được tối đa
mấy olefin?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18: Cho biết phản ứng: H
2
0
2
+ KI  I
2
+ K0H. Vai trò của từng chất tham gia
phản ứng này là gì?
A. KI là chất oxi hóa, H
2
0
2
là chất khử
B. KI là chất khử, H
2
0
2
là chất oxi hóa
C. H
2
0
2
là chất bị oxi hóa, KI là chất bị khử
D. H

2
0
2
là vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
Câu 19: Đốt cháy hydrocacbon A có mCO
2
: mH
2
O = 4,889. Vậy CTTN của A là:
A. (CH
2
)
n

B. (C
2
H
6
)
n

Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ()
MOD : hung23991 yahoo:hung23991

Blog: Duyhungpro.very.to
C. (CH
3
)
n


D. (CH)
n

Câu 20: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức là đồng phận của nhau. Đốt cháy hoàn toàn
5,8 gam hỗn hợp X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc) thu được khí CO
2
và hơi nước theo tỉ
lệ V
CO2
: V
hơi H2O
= 1 : 1 (đo ở cùng điều kiện). Công thức đơn giản của X và Y là:
A. C
2
H
4
O
B. C
3
H
6
O
C. C
4
H
8
O
D. C
5
H

10
O
Câu 21: Khi dẫn một luồng khí clo qua dung dịch KOH loãng nguội thu được sản phẩm có
chứa:
A. KClO
B. KClO
2
C. KClO
3

D. Không phản ứng
Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 2,81 (g) hỗn hợp một oxit Kim loại kiềm và một oxit kim loại
kiềm thổ vào V ml ddH
2
SO
4
0,1M rồi cô cạn dd sau pứ thu được 6,81g hh muối
khan. Giá trị V:
A. 500 ml
B. 625 ml
C. 725 ml
D. 425 ml
Câu 23: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)
2
dư; thấy có 3 gam
kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là:
A. CH
3
OH



B. C
2
H
5
OH
C. C
3
H
7
OH
D. C
4
H
9
OH
Câu 24: Hòa tan hết 1,62g bạc bằng axit nồng độ 21% ( d=1,2 g/ml) ; thu đựoc NO.Thể tích
dung dịch axitnitric tối thiểu cần phản ứng là:
A. 4ml
B. 5ml
C. 7,5ml
D. Giá trị khác
Câu 25: Một oxit kim loại:
x y
M O
trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn
oxit này bằng CO, thu được 16,8 gam M. Hòa tan hoàn toàn lượng M này bằng
HNO
3
đặc nóng thu được 1 muối và x mol NO

2
. Gi trị x l:
A. 0,45
B. 0,6
C. 0,75
D. 0,9
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ()
MOD : hung23991 yahoo:hung23991

Blog: Duyhungpro.very.to
Câu 26: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A
1
và A
2
. Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lít
khí CO
2
(đktc). Để trung hòa 0,3 mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức
cấu tạo của 2 axit là:
A. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH
B. HCOOH và HOOC-COOH
C. HCOOH và C
2
H

5
COOH
D. CH
3
COOH và HOOC-CH
2
-COOH
Câu 27: Mục đích của phép phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ là:
A. Xác định CTPT hợp chất hữu cơ
B. Xác định khối lượng hợp chất hữu cơ
C. Xác định thành phần các ngtố trong hợp chất hữu cơ
D. Xác định số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
Câu 28: Cho hh: AO, B
2
O
3
vào nước thu được ddX trong suốt . Cho từ từ CO
2
vào ddX đến
khi 9 được kết tủa lớn nhât. Thành phàn6 kết tủa gồm:
A. ACO
3

B. B
2
(CO
3
)
3


C. ACO
3
, B
2
(CO
3
)
3
D. ACO
3
,B(OH)
3

Câu 29: Khi thế 1 lần với Br
2
tạo 4 sản phẩm. Vậy tên gọi là:
A. 2,2 – dimetyl pentan.
B. 2–metyl butan.
C. 2,3– imetylbutan.
D. 2,3– dimetyl butan
Câu 30: 30g hỗn hợp Cu, Fe tác dụng đủ với 14lít khí Cl
2
(đkc). Vậy %Cu theo khối lượng:
A. 45%
B. 60%
C. 53,33%
D. 35,5%
Câu 31: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng có số mol bằng nhau, ta thu được khi CO
2


hơi nước có tỉ lệ số mol: n
CO2
: n
H2O
= 2 : 3. Công thức phân tử 2 rượu lần lượt là:
A. CH
4
O và C
3
H
8
O
B. C
2
H
6
O và C
3
H
8
O
C. CH
4
O và C
2
H
6
O
D. C
2

H
6
O và C
4
H
10
O
Câu 32: Cho 2,8g bột Fe và 2,7g bột Al vào dung dịch có 0,175mol Ag
2
SO
4
. Khi phản ứng
xong thu được x gam hỗn hợp 2 kim loại. Vậy x là:
A. 39,2g
B. 5,6g
C. 32,4g
D. Kết quả khác
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ()
MOD : hung23991 yahoo:hung23991

Blog: Duyhungpro.very.to
Câu 33: Dung dịch A gồm HCl, H
2
SO
4
có pH = 2. Để trung hòa hoàn toàn 0,59 gam hỗn
hợp 2 amin đơn chức no bậc 1 (có số C không quá 4) phải dùng 1 lít dung dịch A.
CTPT 2 amin:
A. CH
3

NH
2
và C
4
H
9
NH
2

B. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2

C. C
3
H
7
NH
2

D. C
4
H

9
NH
2
và CH
3
NH
2
hoặc C
2
H
5
NH
2

Câu 34: Cho phản ứng: C
4
H
6
O
2
+ NaOH→ B + D; D + Z → E + Ag. B có thể điều chế
trực tiếp được từ CH
4
và C
2
H
6
. Vậy B có thể là:
A. CH
3

COONa
B. C
2
H
5
COONa
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
Câu 35: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều hidrôcacbon thu được 6,72 lít CO
2
(đkc) và 3,6g
H
2
O. Vậy V lít O
2
cần để đốt là:
A. 8,96lít
B. 2,24 lít
C. 6,72lít
D. 4,48lít
Câu 36: Cho 4,2g este đơn no tác dụng đủ NaOH thu 4,76g muối. Axít tạo ra este là:
A. HCOOH
B. C
2
H
5
COOH
C. RCOOH
D. CH
3

COOH
Câu 37: Trộn V
1
lit dung dịch H
2
SO
4
có pH = 3 với V
2
lit dung dịch NaOH có pH = 12 để
được dung dịch có pH = 4, thì tỷ lệ V
1
: V
2
có giá trị nào?
A. 9:11
B. 101:9
C. 99:101
D. Tỉ lệ khác
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam một rượu X thu được 1,344 lít CO
2
(đktc) và 1,44
gam H
2
O. Công thức phân tử của X là:
A.C
3
H
8
O

2

B. C
3
H
8
O
3
C. C
4
H
8
O
2

D. C
5
H
10
O
2

Câu 39: Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch một loãng và nguội,
dung dịch hai đậm đặc đun nóng tới 100
o
C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai
dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích clo đi qua hai dung dịch KOH bằng bao nhiêu?
A. 5/6
B. 5/3
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ()

MOD : hung23991 yahoo:hung23991

Blog: Duyhungpro.very.to
C. 8/3
D. 10/3
Câu 40: Cho 2,4 gam một hợp chất hữu cơ X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3

trong NH
3
thu được 7,2 gam Ag. CTCT của X:
A. CH
3
CHO
B. C
2
H
5
CHO
C. HCHO
D. C
3
H
7
CHO
Câu 41: Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?
A. CH
2
O
B. (NH

4
)
2
CO
3

C. CCl
4

D. (NH
2
)
2
CO
Câu 42: Nguyên tử gồm:
A. Hạt nhân mang điện dương và lớp vỏ mang điện âm.
B. Các hạt proton và electron.
C. Các hạt proton và nơtron.
D. Các hạt electron và nơtron.
Câu 43: Điều nào sau đây đúng khi nói về ankan:
A. là hợp chất hữu cơ có công thức C
n
H
2n+2
B. là hydrocacbon trong phân tử chỉ chứa nối đơn.
C. là HC chỉ chứa liên kết xích ma trong phân tử.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 44: Mệnh đề nào sau đây không đúng:
A. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng nhóm cũng giống nhau.
B. Tính chất hóa học của các nguyên tố trong cùng phân nhóm giống nhau.

C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một phân nhóm chính có số electron lớp
ngoài cùng bằng nhau và bằng số thứ tự của nhóm.
D. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm chính có số electron hóa trị
bằng nhau và bằng số thứ tự của nhóm.
Câu 45: Cấu hình electron của ion Cl
-
là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
5
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4

Câu 46: Cho 39,2 gam axit phosphoric phản ứng với dd chứa 44g NaOH. Sau khi kết thúc
phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam muối?
A. 60,133
B. 63,4
C. 65,6
D.68,2
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ()
MOD : hung23991 yahoo:hung23991

Blog: Duyhungpro.very.to
Câu 47: Dung dịch có pH=7:
A. NH
4
Cl
B. CH
3

COONa
C. C
6
H
5
ONa

D. KClO
3

Câu 48: Với công thức C
3
H
8
Ox có nhiều nhất bao nhiêu CTCT chứa nhóm chức phản ứng
đựơc với Na.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 49: Chọn phát biểu sai:
A. Đốt cháy 1 ankan cho số mol H
2
O

> số mol CO
2
B. Phản ưng đặc trưng của ankan là phản ứng thế.
C. Ankan chỉ có liên kết xích ma trong phân tử.
D. Clo hóa ankan theo tỉ lệ 1:1 chỉ tạo một sản phẩm thế duy nhất.

Câu 50: 1,52g hỗn hợp 2 rượu đơn kế tiếp tác dụng với Na dư thu 2,18g muối. Vậy hai rượu
là:
A. C
3
H
5
OH, C
4
H
7
OH
B. C
3
H
7
OH, C
4
H
9
OH
C. C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH
D. CH

3
OH, C
2
H
5
OH
@

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1.
D
11.
A
21.
A
31.
A
41.
B
2.
B
12.
B
22.
A
32.
A
42.
A

3.
D
13.
B
23.
C
33.
D
43.
A
4.
C
14.
C
24.
B
34.
C
44.
A
5.
D
15.
B
25.
D
35.
A
45.
B

6.
C
16.
A
26.
B
36.
A
46.
B
7.
B
17.
B
27.
C
37.
B
47.
D
8.
C
18.
B
28.
D
38.
A
48.
D

9.
C
19.
D
29.
B
39.
B
49.
D
10.
A
20.
B
30.
C
40.
D
50.
C

Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ()
MOD : hung23991 yahoo:hung23991
MÔN HÓA HỌC
ĐỀ ÔN SỐ 2 (Thời gian: 90 phút)

Câu 1: Hòa tan 2,49 gam hh 3 kim loại ( Mg, Fe, Zn) bằng lượng vừa đủ dd H
2
SO
4

1M,
thu được1,344 lít H
2
(đkc) Thể tích dung dịch H
2
SO
4
cần dùng là:
A. 1,2 lít
B. 0,24 lít
C. 0,06 lít
D. 0,12 lít
Câu 2: Đun hhX gồm 2 chất hữu cơ A, B với H
2
SO
4
đặc ở 140
O
C; thu được 3,6 gam
hhB gồm 3 ête Có số mol bằng nhau và 1,08 gam nước. Hai chất hữu cơ là:
A. CH
3
OH và C
3
H
7
OH
B. CH
3
OH và C

2
H
5
OH
C. C
3
H
7
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH
D. C
2
H
5
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH
Câu 3: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al
2
O
3
, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng
thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V
lít H
2

(đktc). Thể tích H
2
là:
A. 6,72 lít
B. 11,2 lít
C. 5,6 lít
D. 4,48 lít
Câu 4: X là rượu bậc II có CTPT C
6
H
14
O. Đun nóng X với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C chỉ tạo
một anken duy nhất. Tên của (X) là :
A. 2,2-đimetylbutanol-3
B. 2,3-đimetylbutanol-3
C. 3,3-đimetylbutanol-2
D. 2,3-đimetylbutanol-2
Câu 5: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO
2
và H
2
O
với số mol như nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y
làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp hiđro thì được rượu đơn chức.

Công thức cấu tạo mạch hở của Y là:
A. CH
3
-CH
2
-OH
B. CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
-OH
C. CH
3
-CH=CH-CH
2
-OH
D. CH
2
=CH-CH
2
-OH .
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ()
MOD : hung23991 yahoo:hung23991
Câu 6: Để nhận biết NaHCO
3
và NH
4
HSO

4
ta có thể dùng:
A. ddHCl
B. ddBa(OH)
2

C. ddNaOH
D. A, B, C đều được
Câu 7: Cho m g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng trước H
2
trong dãy hoạt động hóa học
phản ứng hết với H
2
SO
4
dư, thu được 1,008 lít H
2
(đkc). Cô cạn dung dịch thu
được 7,32 g rắn. Vậy m có thể bằng:
A. 3g
B. 5,016g
C. 2,98g
D. 4,25 g
Câu 8: Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc phân nhóm
chính nhóm II tác dụng với 120 ml dung dịch HCl 1M, được 6,72 lít (đkc) khí
hiđro Hai kim loại đó là:
A. Be và Mg
B. Ca và Sr
C. Mg và Ca
D. A, B ñeàu ñuùng

Câu 9: Có các phản ứng:
(1) Fe
3
O
4
+ HNO
3
;
(2) FeO + HNO
3

(3) Fe
2
O
3
+ HNO
3
 ;
(4) HCl + NaAlO
2
+ H
2
O 
(5) HCl + Mg  ;
(6) Kim loaïi R + HNO
3

Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử:
A. 1,2,4,5,6
B. 2,6,3

C. 1,4,5,6
D. 1,2,5,6
Câu 10: Có các chất: Cu (1); HCl (2); ddKNO
3
(3); ddFeSO
4
(5); ddFe
2
(SO
4
)
3
(6); O
2

(7). Từ các chất trên có thể tạo nhiều nhất được:
A.

2 pứng


B.3 pứng
C. 4 pứng


D. 5 pứng


Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ()
MOD : hung23991 yahoo:hung23991

Câu 11: Cho bột Al vào dung dịch hỗn hợp:NaNO
3
; NaNO
2
; NaOH sẽ có số phản ứng
nhiều nhất bằng:
A.1
B. 2
C. 3
D. Giá trị khác
Câu 12: Cho 20g bột Fe vào dung dịch HNO
3
và khuấy đến khi phản ứng xong thu được
V lít khí NO và còn 3,2g kim loại. Giá trị V là:
A. 2,24lít
B. 4,48lít
C. 5,6lít
D. 6,72lít
Câu 13: Đốt cháy a mol một este no ; thu được x mol CO
2
và y mol H
2
O. Biết x - y = a.
Công thức chung của este:
A. C
n
H
2n-2
O
2


B. C
n
H
2n-4
O
6

C. C
n
H
2n-2
O
4

D. C
n
H
2n
O
2

Câu 14: Hòa tan 1,95 (g) một kim loại M hóa trị n trong H
2
SO
4
đặc dư. Pứ hoàn toàn, thu
được 4,032 lít SO
2
(đkc) và 1,28 (g) rắn. Vậy M là:

A.Fe
B.Mg
C.Al
D.Zn
Câu 15: Một anđêhit đơn no có %O=36,36 về khối lượng. Tên gọi của anđêhit này là:
A. Propanal
B. 2-metyl propanal
C. Etanal
D. Butanal
Câu 16: Dung dịch A:0,1mol M
2+
; 0,2 mol Al
3+
; 0,3 molSO
4
2-
và còn lại là Cl
-
. Khi cô
cạn ddA thu đñöôïc 47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là:
A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. Al
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ()
MOD : hung23991 yahoo:hung23991

Câu 17: R-NO
2
+Fe +H

2
O→Fe
3
O
4
+R-NH
2
. Các hệ số theo thứ tự các chất lần lượt là:
A. 4,9,4,3,4
B. 4,8,4,3,4
C. 2,4,2,3,4
D. 2,3,2,3,4
Câu 18: Cho pứ X+
3
NO

+ H
+
 M
2+
+ NO +H
2
O. Các hệ số theo thứ tự các chất lần
lượt là:
A. 3,4,8,3,4,4
B. 3,2,8,3,2,4
C. 3,6,8,3,6,4
D. 3,8,8,3,8,4
Câu 19: Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic. Để trung hòa hết m (g) X cần 400 (ml) dung
dịch NaOH 1,25 (M). Đốt cháy hoàn toàn m (g) X, thu được 11,2 lít CO

2
(đktc).
Công thức cấu tạo thu gọn của 2 axit trong X là:
A. HCOOH và CH
3
COOH
B. HCOOH và HOOC-COOH.
C. CH
3
COOH và HOOC-CH
2
-COOH
D. CH
3
COOH và HOOC-COOH.
Câu 20: Những loại hợp chất hữu cơ mạch hở nào ứng với công thức tổng quát C
n
H
2n
O.
A. Rượu không no đơn chức
B. Anđehit no
C. Xeton
D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Để 28 gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành
34,4gam. Thành phần % khối lượng sắt đã bị oxi hóa là:
A. 99,9%
B. 60%
C. 81,4%
D. 48,8%

Câu 22: CTTQ của Este sinh bởi axit đơn no và đồng đẳng benzen là:
A.C
n
H
2n - 6
O
2

B.C
n
H
2n – 8
O
2
C.C
n
H
2n - 4
O
2

D. C
n
H
2n -2
O
2
.
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ()
MOD : hung23991 yahoo:hung23991

Câu 23: (A) là este đơn chức, mạch C hở và có
: 9:8
C O
m m  . Có tất cả bao nhiêu
CTCT của (A)có thể có:
A.3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 24: Cho NO
2
pứ với NaOH dư, thu được ddA. Cho Al vào ddA; thu được hh gồm 2
khí . Vậy 2 khí là:
A. H
2
,NO
2

B. NH
3
, CO
2

C. NO,NO
2

D. A,B đều đúng
Câu 25: Este A có% O = 44,44. Vậy A có CTPT là:
A.C
6

H
4
O
4

B

. C
6
H
8
O
4
C.C
6
H
!2
O
4
D.C
6
H
!4
O
4

Câu 26: Khử Fe
2
O
3

bằng CO ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Khi hòa
tan X bằng HNO
3
dư thu được 0,02mol NO và 0,03mol N
2
0. Hòa tan X bằng
H
2
S0
4
đặc nóng thì thu được V (lit) khí. Giá trị V là:
A. 2,24
B. 3.36
C. 4,48
D. 6.72
Câu 27: A chứa C,H,O có % O = 53,33. Khi A pứ vó Na và với NaHCO
3
có tỉ lệ molA:
mol H
2
= 1:1 và molA: mol CO
2
= 1:1 . Vậy CTPT của A là:
A. C
2
H
4
O
2


B. C
3
H
6
O
3

C. C
4
H
8
O
3

D. C
5
H
10
O
4

Câu 28: Cho 1,8 gam một axit (A) đơn chức pứ hết với NaHCO
3
. Dẫn hết khí thu được
vào bình ddKOH dư; thấy khối lượng chất tan trong bình tăng 0,78 gam. Vậy (A )
có CTCT:
A.C
2
H
5

COOH
B.C
3
H
7
COOH
C.CH
3
COOH
D. Công thức khác
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ()
MOD : hung23991 yahoo:hung23991
Câu 29: Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy vào bình đựng ddCa(OH)
2
dư; thấy có 3
gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy A là:
A. CH
4
O


B. C
2
H
6
O
C. C
3
H
8

O
D. C
4
H
10
O
Câu 30: Ba chất hữu cơ X, Y, Z cùng chứa C, H, O. Khi đốt cháy mỗi chất lượng oxy
cần dùng bằng 9 lần lượt oxy có trong mỗi chất tính theo số mol và thu được CO
2
,
H
2
O có tỉ lệ khối lượng tương ứng bằng 11: 6. Ở thể hơi mỗi chất đều nặng hơn
không khí d lần (cùng nhiệt độ, áp suất). Công thức đơn giản nhất của X, Y, Z là:
A. (C
2
H
6
O)
n

B. (C
4
H
10
O)
n

C. (C
3

H
8
O)
n

D. Kết quả khác
Câu 31: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp:
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
C. điện phân dung dịch NaNO
3
, không có màn ngăn điện cực.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A
1
và A
2
. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 11,2
lít khí CO
2
(đktc). Để trung hòa a mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công
thức cấu tạo của 2 axit là:
A. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH
B. HCOOH và HOOC-COOH

C. HCOOH và C
2
H
5
COOH
D. CH
3
COOH và HOOC-CH
2
-COOH
Câu 33: Một ankanol X có 60% cacbon theo khối lượng trong phân tử. Nếu cho 18 gam
X tác dụng hết với Na thì thể tích khí H
2
thoát ra (ở điều kiện chuẩn) là:
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,46 lít
Câu 34: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cl
2
→ A → B → C → A → Cl
2
. Trong đó A, B, C là
chất rắn và đều chứa nguyên tố clo. Các chất A, B, C là:
A. NaCl; NaOH và Na
2
CO
3

B. KCl; KOH và K

2
CO
3
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ()
MOD : hung23991 yahoo:hung23991
C. CaCl
2
; Ca(OH)
2
và CaCO
3

D. Cả 3 câu A, B và C đều đúng
Câu 35: Có ddA: HF 0,1M và NaF 0,1 M; Biết:
4
6,8.10 ;log 6,8 0,83

 K
a
pH của ddA
sẽ có bằng:
A. 2,17
B. 3,17
C. 3,3
D. 4,2
Câu 36: X chứa C, H, O có M
X
= 60 đvC. X có số đồng phân phản ứng được với NaOH
bằng:
A.1

B. 2
C. 3
D.4
Câu 38: Đun nóng 11,5g rượu etylic xúc tác H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu được a gam chất
hữu cơ. Khi hiệu xuất 75% a bằng:
A. 9,2500g
B. 13,8750g
C. 6,9375g
D. 18,5000g
Câu 38: Cho hh A: 0,15 mol Mg , 0, 35 mol Fe pứ với V lit ddHNO
3
1M; thu được ddB,
hhG gồm 0,05 mol N
2
O, 0,1 mol NO và còn 2,8 gam kim loại. Giá trị V là:
A. 1,1
B. 1,15
C.1,22
D.1,225
Câu 39: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại
anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm Ba
2+
, Mg
2+

, Pb
2+
, Na
+
, SO
4

2-
, Cl
-
,
CO
3
2-
, NO
3
-
. Trong 4 dung dịch đó có 2 dd chúa các ion sau:
A.
3
NO

;
2
; ;Cl
Na Mg
  

B.
4

2
SO

;
2
; ;Cl
Na Ba
  

C.
2
3
2
;
3
; ;NO
Na Pb CO

  

D. A và C
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ()
MOD : hung23991 yahoo:hung23991
Câu 40: Hydrocacbon A có M > 58 và có CTN : (C
3
H
4
)
n
.Vậy A là chất nào và thuộc dãy

đồng đẳng nào đẫ học:
A. C
3
H
4
, ankin
B. C
6
H
8
, ankadien
C. C
9
H
12
, aren
D. Cả 3 đều sai
Câu 41: Cấu hình electron nguyên tử của X : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. X có đặc điểm sau:
A. X là kim loại
B. X khi trơ

C. X có 3 elec tron hoá trị
D. X là phi kim
Câu 42: Cho hh: AO, B
2
O
3
vào nước thu được ddX trong suốt chứa:
A. A(OH)
2
, B(OH)
3

B. A(OH)
2
, B
2
O
3

C. A(OH)
2
, A
3
(BO
2
)
2

D. A(OH)
2

, A(BO
2
)
2

Câu 43: Cho ddAlCl
3
vào dung dịch NaAlO
2
sẽ thấy:
A. Không có hiện tượng
B. Có kết tủa trắng xuất hiện
C. Có khí thoát ra
D. Có kết tủa và có khí bay ra
Câu 44: Cho hh bột KL: a mol Mg, b mol Al, pứ với dd hh chứa c mol Cu(NO
3
)
2
, d mol
AgNO
3
Sau pứ thu được rắn chứa 2kim loại. Biểu thức liên hệ a,b,c,d:
A. 2a +3b = 2c +d
B. 2a + 3b  2c-d
C. 2a +3b  2c –d
D. 2a + 3b  2c + d
Câu 45: Một hợp chất X có M
x
< 170. Đốt cháy hoàn toàn 0,486 gam X sinh ra 405,2ml
CO

2
(đktc) và 0,270 gam H
2
O. X tác dụng với dung dịch NaHCO
3
và với natri
đều sinh ra chất khí với số mol đúng bằng số mol X đã dùng. Công thức cấu tạo
của X là:
A. HO-C
4
H
6
O
2
-COOH
B. HOOC-(CH
2
)
5
-COOH
C. HO-C
3
H
4
-COOH
D. HO- C
5
H
8
O

2
-COOH
Câu 46: Dung dịch KOH 0,02M có pH bằng:
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ()
MOD : hung23991 yahoo:hung23991
A. 12
B.13,7
C. 12,02
D. 11,3
Cõu 47: 1,68 lớt hn hp A: CH
4
, C
2
H
4
(kc) cú KLPTTB bng 20. t chỏy hon ton
hhA; thu x gam CO
2
. Vy x bng:
A.3,3g
B. 4,4g
C . 6,6g
D. 5,6 g
Cõu 48: Cho 10,6g hoón hụùp : K
2
CO
3
vaứ Na
2
CO

3
vaứo 12g dd H
2
SO
4
98%. Khi
lng dung dich cú giỏ tr:
A. 22,6g
B. 19,96g
C. 18,64g
D.17,32 g
Cõu 49: Trn 100ml dung dch H
2
SO
4
0,4M vi 200ml dung dch NaOH 0,4M thu dung
dch mui cú pH l:
A. 0
B. 7
C.12
D. pH >7
Cõu 50: Trn 100 ml dung dch HCl vi 150 ml dung dch KOH thu dung dch ch cú
H
2
O, KCl. Trn 150 ml dung dch HCl vi 150 ml dung dch KOH thu dung dch
cú:
A. H
2
O, KCl
B. H

2
O, KCl, KOH
C. H
2
O, KCl, HCl
D. H
2
O, KCl, HCl,KOH




@

Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ()
MOD : hung23991 yahoo:hung23991

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1.
C
11.
C
21.
B
31.
B
41.
B
2.

B
12.
B
22.
B
32.
B
42.
D
3.
D
13.
C
23.
C
33.
C
43.
A
4.
A
14.
C
24.
A
34.
D
44.
D
5.

D
15.
C
25.
B
35.
B
45.
D
6.
D
16.
C
26.
B
36.
B
46.
A
7.
A
17.
A
27.
B
37.
B
47.
B
8.

C
18.
B
28.
C
38.
C
48.
C
9.
D
19.
B
29.
C
39.
C
49.
D
10.
D
20.
D
30.
D
40.
C
50.
C



Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ()
MOD : hung23991 yahoo:hung23991
MÔN HÓA HỌC
ĐỀ ÔN SỐ 3 (Thời gian: 90 phút)

Câu 1: Rượu C
5
H
12
O có số đồng phân là A bậc 2:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 2: Đốt cháy 2 hidrôcacbon thu m gam H
2
O và 2m gam CO
2
. 2 hidrôcacbon đồng
đẳng và kế tiếp là:
A. C
4
H
10
C
5
H
12


B. C
2
H
2
C
3
H
4

C. C
3
H
6
C
4
H
8

D. 2chất khác
Câu 3: Hỗn hợp A gồm C
3
H
4
, C
3
H
6
, C
3
H

8
,(
hh
M
= 42 ). Đốt cháy 1,12 lít hỗn hợp A rồi
hấp thu sản phẩm cháy vào bình có Ba(OH)
2
thì bình này tăng:
A. 9,3 g
B. 8,4 g
C. 6,2 g
D. 14,6 g
Câu 4: Cho hidrôcacbon X tác dụng Br
2
(1:1 mol) thu sản phẩm có 80% Br khối lượng.
Vậy X thuộc dãy đồng đẳng là:
A. anken
B. ankan
C. ankin
D. ankin hoặc ankadien.
Câu 5: Hỗn hợp A có C
2
H
4
, C
3
H
4
(
hh

M
=30) .Dẫn 6,72 lít hỗn hợp A qua b́nh có Br2 dư,
bình này tăng:
A. 9,2 g
B. 4,5 g
C. 9 g
D. 10,8 g
Câu 6: Cracking hoàn toàn 2,8 lít C
5
H
12
thu hh B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng
CO
2
, H
2
O là:
A. 27g
B. 41g
C. 82g
D. 62g
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ()
MOD : hung23991 yahoo:hung23991
Câu 7: Hỗn hợp X có C
2
H
2
, C
3
H

6
, C
2
H
6
,H
2
(
hh
M
=30). Đun nóng 2,24 lít hỗn hợp X
với Ni một thời gian thu hổn hợp Y . Cho hỗn hợp Y qua bình c ó dung dịch Br
2

dư thì còn 0,56 lít hỗn hợp Z (
hh
M
=40) . Vậy bình Br
2
tăng:
A. 4g
B. 8g
C. không tính được , thiếu dữ kiện
D. 2g
Câu 8: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều hidrôcacbon thu 6,72 lít CO
2
(đkc) và 3,6g
H
2
O . Vậy V lít O

2
cần để đốt là:
A. 8,96lít
B. 2,24 lít
C. 6,72lít
D. 4,48lít
Câu 9: Rượu nào sau đây là bậc 3:
A. 2- mêtyl - propanol -2
B. 2,3-dim êtyl- butanol-2
C. 2-mêtyl- butanol-2
D. Cả 3
Câu 10: Sản phẩm chính khi hợp nước 3- mêtyl- buten-1 có tên là:
A. 2-m êtyl-butanol-3
B. 3-m êtyl butanol-1
C. 3-mêtyl-butanol-2
D. cả 3 sai
Câu 11: Hỗn hợp X g ồm 2 rượu đơn chức A , B. Đốt cháy 0,04mol hỗn hợp thu 1,568
lít CO
2
(đkc). Biết số cacbon rượu tối đa là 3 và B có đồng phân. Vậy A, B là:
A. CH
3
OH , C
2
H
5
OH
B. CH
3
OH

,
C
3
H
7
OH
C. C
2
H
5
OH , C
3
H
7
OH
D. 2 chất khác
Câu 12: 2,64g hỗn hợp HCOOH, CH
3
COOH , phenol tác dụng đủ Vml dung dịch
NaOH 1M thu 3,52g muối. Vậy V ml dung dịch là:
A. 30ml
B. 50ml
C. 40ml
D. 20ml
Câu 13: 14,8g hỗn hợp 2 axit đơn chức tác dụng Na
2
CO
3
vừa đủ tạo 2,24 lít CO
2

và thu x
gam hỗn hợp muối là:
A. 17,6 g
B. 19,2 g
C. 27,4 g
D. 21,2 g
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ()
MOD : hung23991 yahoo:hung23991
Câu 14: Ankanol A và Akanoic B c ó M
A
= M
B
. Khi đốt cháy p gam hỗn hợp thu 0,4mol
CO
2
và p gam hh tác dụng Na dư thu 1680 ml H
2
(đkc). Vậy A, B là:
A. HCHO, HCOOH
B. C
3
H
7
OH, CH
3
COOH
C. C
4
H
10

O và C
3
H
6
O
2

D. HCOOH, C
2
H
5
OH
Câu 15: Đốt cháy 27,6g khi 3 rượu C
3
H
8
O, C
2
H
6
O, CH
4
O thu 32,4g H
2
O và lượng
CO
2
là:
A. 52,8g
B. 39,6g

C. 44g
D. 66g
Câu 16: 4,2g este đơn no tác dụng đủ NaOH thu 4,76g muối. Axít tạo ra este là:
A. HCOOH
B. C
2
H
5
COOH
C. RCOOH
D. CH
3
COOH
Câu 17: Đốt cháy x gam amin A với không khí vừa đủ thu 26,4g CO
2
, 18,9g H
2
O và
104,16 lít N
2
(đkc) .Vậy x gam A là:
A. 13,5g
B. 7,5g
C. 9,5g
D. Số khác
Câu 18: Tìm phát biểu sai:
A. Tính chất hóa học của kim loại là khử.
B. Cùng nhóm thì tính kim loại tăng khi sang chu kỳ mới.
C. Tính chất đặc trưng của kim lọai là tác dụng được dung dịch bazơ.
D. Kim loại có ánh kim , dẻo ,dẩn điện và dẩn nhiệt.

Câu 19: Các kim lọai nào với số hiệu là A (Z=30);B(Z=17);C (Z=20); D (Z=13):
A. A, B
B. A, C, D
C. B, C, D
D. Cả 4
Câu 20: Cho các chất và ion dưới đây : NO
3

, Fe
2+
, NO
2
, Fe
3+
, S, Cl
2
, O
2
, SO
2
. Những
chất và ion vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là:
A. NO
3

, S, Fe
3+
, Cl
2
, O

2

B. Fe
2+
, S, NO
2
, Cl
2
, SO
2

C. NO
3

, S, O
2
, SO
2

D. Fe
2+
, Fe
3+
, S, Cl
2
, O
2
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ()
MOD : hung23991 yahoo:hung23991
Câu 21: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al

2
O
3
, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung
nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu
được V lít H
2
(đktc). Thể tích H
2
là:
A. 4,48 lít
B. 11,2 lít
C. 6,72 lít
D. 5,6 lít
Câu 22: Dd A có chứa: Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+
và 0,2 mol Cl

, 0,3 mol NO
3

. Thêm dần dần dd
Na
2
CO
3

1M vào dd A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Hỏi
thể tích dd Na
2
CO
3
đã thêm vào là:
A. 150 ml
B. 200 ml
C. 300 ml
D. 250 ml
Câu 23: Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch HNO
3
loãng, đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch (X) và chất rắn (Y) chứa 1 kim loại. Cho dung dịch
NaOH vào dung dịch (X) được kết tủa (Z). Kết tủa (Z) gồm những chất nào sau
đây:
A. Fe(OH)
2
và Cu(OH)
2

B. Fe(OH)
2

C. Fe(OH)
3
và Cu(OH)
2

D. Fe(OH)

3

Câu 24: Cho 29,2 gam hhX: ACO
3
, BCO
3
pứ với HCl dư. Sau pứ thu được ddD và V
lit CO
2
(đkc). Cô cạn dd D được 32,5 gam rắn. A,B là:
A. Mg, Ca
B. Be,Mg
C. Ca, Sr
D. Sr, Ba
Câu 25: Cho 3,78 gam bột nhôm pứ vừa đủ với dd clorua M, thu được ddY. Khối lượng
chất tan trong ddY giảm 4,06 g so với dd Clorua M
.
Muối

Clorua M:
A. FeCl
3

B. Zn

Cl
2

C. CuCl
2


D. FeCl
2

Câu 26: Dẫn V lít (ở đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng bột
niken nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O)
trong dung dịch NH
3
thu được 12 gam kết tủa. Khí đi ra khỏi dung dịch phản
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ()
MOD : hung23991 yahoo:hung23991
ứng vừa đủ với 16 gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu
được 2,24 lít khí CO
2
(ở đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của V bằng:
A. 8,96
B. 13,44
C. 5,60
D. 11,2
Câu 27: Hydrocacbon A tác dụng đủ với dd chứa 0,2 mol brôm, được 34,6 g một dẫn
xuất chứa 4 brôm. Từ A, điều chế trực tiếp được:
A. etylenglicol
B. andehyt axetic
C. axeton
D. axit axetic
Câu 28: Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng

83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ
thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là:
A. 2-metylpropan
B. butan
C. 2,3-đimetylbutan
D. 3-metylpentan
Câu 29: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxy có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt
cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch
H
2
SO
4
đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng 19. Công thức
phân tử của X:
A. C
4
H
8

B. C
3
H
8

C. C
3
H6
D. C
3
H

6

Câu 30: Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có
thành phần khối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là:
A. C
4
H
8

B. C
3
H
6

C. C
3
H
4

D. C
2
H
4

Câu 31: Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng
phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
(dư), thu được số gam kết tủa là:
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ()

MOD : hung23991 yahoo:hung23991
A. 10
B. 20
C. 40
D. 30
Câu 32: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là:
A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1)
B. eten và but-1-en (hoặc buten-1)
C. eten và but-2-en (hoặc buten-2)
D. propen và but-2-en (hoặc buten-2)
Câu 33: Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu được a
(mol) H2O và b (mol) CO2. Tỉ số T = a/b có giá trị trong khoảng:
A. 1 T 2,5
B. 1 < T < 2
C. 1,2 < T < 1,5
D. 1 < T< 2
Câu 34: Chia hỗn hợp X gồm 2 ankin thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn
phần 1 thu được 1,76g CO
2
và 0,54g H
2
O. Phần 2 cho vào dung dịch Br2 dư, thì
lượng Br2 tham gia phản ứng là:
A. 1,6 gam
B. 4 gam
C. 6,4 gam
D. 3,2 gam
Câu 35: Đehydrat hoàn toàn hỗn hợp rượu X thu được hỗn hợp Y gồm 2 anken. Nếu
đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 17,6 gam CO
2

thì khi đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp Y, dẫn sản phẩm vào bình dung dịch Ca(OH)
2
dư. Khối lượng bình
Ca(OH)
2
nặng thêm là:
A. 2,76 gam
B. 1,76 gam
C. 2,48 gam
D. 2,94 gam
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp 2 anken liên tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng thu được (m + 39) gam CO
2
và m gam H
2
O. CTPT của 2 anken là:
A. C
4
H
6
và C
5
H
8

B. C
3
H
6

và C
4
H
8

C. C
2
H
4
và C
3
H
6

D. C
4
H
8
và C
5
H
10
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ()
MOD : hung23991 yahoo:hung23991
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn V (lít) một hidrocacbon khí (X) trong bình kín có dư O
2

thu được hỗn hợp (Y) gồm 4V (lít) CO
2
,hơi H

2
O và O
2
dư. Biết áp suất đầu
bằng áp suất lúc sau. CTPT của (X) là:
A. C
4
H
6

B. C
4
H
4

C. C
4
H
10

D. C
4
H
8
Câu 38: Cách làm sạch etilen có lẫn axetilen là:
A. Dẫn qua dung dịch Br
2

B. Dẫn qua dung dịch AgNO
3

/NH
3

C. Dẫn qua dung dịch KMnO
4

D. Tất cả đều đúng
Câu 39: Cho 45,6 gam hỗn hợp 2 muối cácbonat kim loại kiềm tác dụng hết với dung
dịch HCl thì thu được 8,96 lít khí CO
2
thoát ra ở đktc. Tổng khối lượng 2 muối
clorua tạo thành là:
A. 50 gam
B. 25 gam
C. 5 gam
D. 75 gam
Câu 40: Hòa tan 1,19 gam hỗn hợp (Al và Zn ) bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng
cô cạn dung dịch thu được 4,03 gam muối khan. Thể tích khí thoát ra là:
A. 0,224 lít
B. 0,448 lít
C. 0,672 lít
D. 0,896 lít
Câu 41: X l C
3
H
6
O
2
v Y l C
2

H
4
O
2
. Hỗn hợp A,B tc dụng NaOH thu 1 muối và 1 rượu:
A. X, Y đều là axit
B. X l axit Yl este
C. X l este, Y l axit
D. Y l este, X l axit
Câu 42: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al
2
O
3
, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung
nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu
được V lít H
2
(đktc). Thể tích H
2
là:
A. 5,6 lít
B. 6,72 lít
C. 4,48 lít
D. 11,2 lít
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ()

×