Tải bản đầy đủ (.pdf) (193 trang)

đồ án tốt nghiệp - thiết kế xây dựng chung cư an dương vương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.61 MB, 193 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XÂY DỰNG KHÓA 2009 CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG
GVHD KẾT CẤU: THẦY VŨ VĂN HIỆP GVHD THI CÔNG: THẦY ĐỖ VĂN LINH
SVTH: NGUYỄN TƢ KHOA MSSV: 5051101073 Trang 1
LỚP: XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP I – K50
MC LC
PHN 1 KIN TRÚC 5
1.1.  6
1.2.  6
1.2.1. Địa chất thủy văn 6
1.2.2. Kỹ thuật hạ tầng 6
1.3.  6
1.3.1. Mặt bằng và phân khu chức năng 6
1.3.2. Hình khối 7
1.3.3. Mặt đứng 7
1.3.4. Hệ thống giao thông 7
1.4.  7
1.4.1. Hệ thống điện 7
1.4.2. Hệ thống nƣớc 8
1.4.3. Thông gió chiếu sáng 8
1.4.4. Phòng cháy thoát hiểm 8
1.4.5. Chống sét và hệ thống thoát rác 8
PHN 2 KT CU 12
A CHN GII PHÁP KT CU 13
1.1. H KT CU CHU LC CHÍNH 13
1.2.  13
1.3.  13
1.3.1. Chọn kích thƣớc sàn 13
1.3.2. Chọn tiết diện dầm 14
1.3.3. Kích thƣớc lõi vách 15
1.3.4. Chọn tiết diện cột 15
1.4.  17


1.4.1. Tải trọng thƣờng xuyên 17
1.4.2. Tải trọng tạm thời 19
1.5.  32
1.6.  32
N HÌNH 33
2.1. TÍNH TOÁN CÁC Ô SÀN 33
2.1.1. Xác định sơ đồ tính toán của bản 33
2.1.2. Xác định nội lực 34
2.1.3. Tính toán cốt thép 34
2.2.  39
T CU KHUNG TRC 3 41
3.1. MÔ HÌNH CÔNG TRÌNH 41
3.2.  42
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XÂY DỰNG KHÓA 2009 CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG
GVHD KẾT CẤU: THẦY VŨ VĂN HIỆP GVHD THI CÔNG: THẦY ĐỖ VĂN LINH
SVTH: NGUYỄN TƢ KHOA MSSV: 5051101073 Trang 2
LỚP: XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP I – K50
3.2.1. Tính toán dầm cụ thể B30 tầng 2 42
3.3.  46
C 3 50
4.1.  50
4.1.1. Địa tầng 50
4.1.2. Đánh giá điều kiện địa chất 50
4.2.  51
4.3.  51
4.3.1. Các loại tải trọng dùng tính toán 51
4.4.  52
4.4.1. Tải trọng 52
4.4.2. Sơ bộ chiều sâu đáy đài và các kích thƣớc 55
4.4.3. Cấu tạo cọc 56

4.4.4. Sức chịu tải cọc 57
4.4.5. Xác định số lƣợng cọc 61
4.4.6. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc 63
4.4.7. Kiểm tra ổn định đất nền (Tính toán theo ttgh II) 65
4.4.8. Kiểm tra lún móng cọc (Tính toán theo ttgh I) 68
4.4.5. Tính toán và cấu tạo đài cọc 73
4.4.6. Kiểm tra điều kiện chọc thủng 73
4.4.7. Tính toán thép cho đài móng 74
4.4.8. Kiểm tra cọc trong quá trình vận chuyển và cẩu lắp 78
4.5.  80
4.5.1. Cấu tạo cọc 80
4.5.2. Xác định số lƣợng cọc 85
4.5.3. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc 87
4.5.4. Kiểm tra ổn định đất nền 88
4.5.5. Kiểm tra lún móng cọc khoan nhồi 91
4.5.6. Tính toán và cấu tạo đài cọc (Tính toán theo ttgh I) 94
4.6. SO SÁNH VÀ LA CHÁN MÓNG 99
U TO CU THANG 100
5.1. KIN TRÚC CU THANG 100
5.2.  100
5.2.1. Phƣơng án chịu lực 100
5.2.2. Tải trọng 101
5.3.  103
5.3.1. Chọn sơ đồ tính 103
5.3.2. Xác định nội lực 104
5.3.3. Tính cốt thép 105
5.3.4. Tính toán dầm chiếu nghỉ 107
5.3.5. Tính toán dầm chiếu tới 111
 C MÁI 116
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XÂY DỰNG KHÓA 2009 CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG

GVHD KẾT CẤU: THẦY VŨ VĂN HIỆP GVHD THI CÔNG: THẦY ĐỖ VĂN LINH
SVTH: NGUYỄN TƢ KHOA MSSV: 5051101073 Trang 3
LỚP: XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP I – K50
6.1. RÚC 116
6.2. KÍCH  116
6.3.  118
6.4.  118
6.5. TÍNH TOÁN CÁC  119
6.5.1. Bản nắp 119
6.5.2. Bản thành 121
6.5.3. Bản đáy 123
6.5.4. Hệ khung hồ nƣớc 126
PHN 3 135
THI CÔNG 135
CHNG
I: KHÁI QUÁT V CÔNG TRÌNH 136
1.1.  KI THI CÔNG 136
1.1.1. Tình hình cung ứng vật tƣ 136
1.1.2. Máy móc và các thiết bị thi công 136
1.1.3. Nguồn nƣớc thi công 136
1.1.4. Nguồn điện thi công 136
1.1.5. Giao thông tới công trình 136
1.1.6. Thiết bị an toàn lao động 136
1.2.  XÉT 137
THI CÔNG ÉP CC 138
2.1. KHÁI NI VÀ C  138
2.2.  ÉP  138
2.3. TÍNH S
NG
C 138

2.4.  139
2.4.1. Chọn máy ép
cọc
141
2.4.2. Chọn cẩu phục vụ máy ép 142
2.5. TRÌNH  THI CÔNG C ÉP 143
2.5.1. Các
bƣớc
thi công cọc ép 143
2.6.  146
CHNG
III: THI CÔNG ÉP C THÉP VÀ ÀO T 148
3.1. THI CÔNG
T
VÂY 148
3.1.1. Lựa chọn
phƣơng
án 148
3.2.  148
T K BI BÊ TÔNG LÓT MÓNG VÀ
N HÌNH 153
4.1.  153
4.1.1. Đổ bê tông lót móng 153
4.2.  155
4.3.  156
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XÂY DỰNG KHÓA 2009 CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG
GVHD KẾT CẤU: THẦY VŨ VĂN HIỆP GVHD THI CÔNG: THẦY ĐỖ VĂN LINH
SVTH: NGUYỄN TƢ KHOA MSSV: 5051101073 Trang 4
LỚP: XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP I – K50
4.4. CÔNG TÁC BÊ TÔNG MÓNG 158

4.4.1. Lựa chọn phƣơng án thi công 158
4.4.2. Biện pháp kỹ thuật thi công đài giằng móng 159
4.5.  160
4.5.1. Chọn máy bơm bê tông 160
4.5.2. Chọn xe trộn và xe vận chuyển bê tông 160
4.5.3. Chọn máy đầm bê tông 161
4.6.  162
4.6.1. Yêu cầu kỹ thuật đối với công tác lấp đất 162
 THI CÔNG 163
5.1. A LP K HOCH TI: 163
5.2. NI DUNG CA LP K HOCH TI 163
5.3.  163
5.3.1. Phân chia phân đoạn phân đợt thi công 163
5.3.2. Mối liên hệ giữa các công tác thi công: 163
NG 165
6.1. AN TOÀN LAO NG TRONG THI CÔNG ÉP C 165
6.2.  165
6.2.1. Đào đất bằng máy đào gầu nghịch 165
6.2.2. Đào đất bằng thủ công 165
6.3.  165
6.3.1. Công tác gia công, lắp dựng cốp pha 165
6.3.2. Công tác gia công lắp dựng cốt thép 166
6.3.3. Đổ và đầm bê tông 166
6.3.4. Tháo dỡ cốp pha 166
TÀI LIU THAM KHO 168
PH LC TÍNH TOÁN 170








ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XÂY DỰNG KHÓA 2009 CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG
GVHD KẾT CẤU: THẦY VŨ VĂN HIỆP GVHD THI CÔNG: THẦY ĐỖ VĂN LINH
SVTH: NGUYỄN TƢ KHOA MSSV: 5051101073 Trang 5
LỚP: XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP I – K50


























ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XÂY DỰNG KHÓA 2009 CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG
GVHD KẾT CẤU: THẦY VŨ VĂN HIỆP GVHD THI CÔNG: THẦY ĐỖ VĂN LINH
SVTH: NGUYỄN TƢ KHOA MSSV: 5051101073 Trang 6
LỚP: XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP I – K50
1.1. GII THIU V CÔNG TRÌNH
- Trong những năm gần đây, mức độ đô thị hóa ngày càng tăng, mức sống và nhu
cầu của ngƣời dân ngày càng đƣợc nâng cao kéo theo nhiều nhu cầu ăn ở, nghỉ
ngơi, giải trí ở một mức cao hơn, tiện nghi hơn.
- Mặt khác với xu hƣớng hội nhập, công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nƣớc, hoà nhập
với xu thế phát triển của thời đại nên sự đầu tƣ xây dựng các công trình nhà ở cao
tầng thay thế các công trình thấp tầng, các khu dân cƣ đã xuống cấp là rất cần
thiết.
- Vì vậy, chung cƣ An Dƣơng Vƣơng ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu ở của ngƣời dân
cũng nhƣ thay đổi bộ mặt cảnh quan đô thị tƣơng xứng với tầm vóc của một đất
nƣớc đang trên đà phát triển.
1.2. 
1.2.1. 
- Thành Phố Lào Cai thuộc tỉnh Lào Cai nên chịu ảnh hƣởng của khí hậu nhiệt đới
gió mùa, song do nằm sâu trong lục địa bị chia phối bởi yếu tố địa hình phức tạp
nên diễn biến thời tiết có phần thay đổi, khác biệt theo thời gian và không gian.
Đột biến về nhiệt độ thƣờng xuất hiện ở dạng nhiệt độ trong ngày lên cao hoặc
xuống thấp quá.
- Khí hậu Lào Cai chia làm hai mùa: mùa mƣa bắt đầu từ tháng 4 đến tháng 10, mùa
khô bắt đầu từ tháng 10 đến tháng 3 năm sau. Nhiệt độ trung bình nằm ở vùng cao
từ 15
0
C - 20
0

C, lƣợng mƣa trung bình từ 1.800mm - >2.000mm. Nhiệt độ trung
bình nằm ở vùng thấp từ 23
0
C - 29
0
C, lƣợng mƣa trung bình từ 1.400mm -
1.700mm.
1.2.2. 
- Công trình nằm trên trục đƣờng giao thông chính thuận lợi cho việc cung cấp vật
tƣ và giao thông ngoài công trình.
- Hệ thống cấp điện, cấp nƣớc trong khu vực đã hoàn thiện đáp ứng tốt các yêu cầu
cho công tác xây dựng.
- Khu đất xây dựng công trình bằng phẳng, hiện trạng không có công trình cũ,
không có công trình ngầm bên dƣới đất nên rất thuận lợi cho công việc thi công và
bố trí tổng bình đồ.
1.3. 
1.3.1. 
- Mặt bằng công trình hình chữ nhật có khoét lõm, chiều dài 56,6m chiều rộng
28,8m chiếm diện tích đất xây dựng là 1290,24m
2
.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XÂY DỰNG KHÓA 2009 CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG
GVHD KẾT CẤU: THẦY VŨ VĂN HIỆP GVHD THI CÔNG: THẦY ĐỖ VĂN LINH
SVTH: NGUYỄN TƢ KHOA MSSV: 5051101073 Trang 7
LỚP: XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP I – K50
- Công trình gồm 16 tầng (kể cả 1 tầng bán hầm), chƣa kể tầng mái, cốt 0.00m
đƣợc chọn đặt tại cốt chuẩn trùng với cốt mặt đất tự nhiên (thấp hơn cốt sàn tầng
trệt 1,50m). Cốt tầng hầm tại cốt -1,50m. Chiều cao công trình là 56,6m tính từ cốt
0.00m đến cốt sàn nắp hồ nƣớc mái.
- Tầng hầm: thang máy bố trí ở giữa, chỗ đậu xe ôtô và xe máy xung quanh. Các hệ

thống kỹ thuật nhƣ bể chứa nƣớc sinh hoạt, trạm bơm, trạm xử lý nƣớc thải đƣợc
bố trí hợp lý giảm tối thiểu chiều dài ống dẫn, có bố trí thêm các bộ phận kỹ thuật
về điện nhƣ trạm cao thế, hạ thế, phòng quạt gió.
- Tầng trệt: dùng làm khu công cộng nhằm phục vụ nhu cầu mua bán, các dịch vụ
vui chơi giải trí cho các hộ gia đình cũng nhƣ nhu cầu chung của khu vực.
- Tầng 2 – 14: bố trí các căn hộ phục vụ nhu cầu ở.
- Tầng sân thƣợng: bố trí các phòng kỹ thuật, máy móc, điều hòa, thiết bị vệ tinh,
1.3.2. 
Hình dáng cao vút, vƣơn thẳng lên khỏi tầng kiến trúc cũ ở dƣới thấp với kiểu
dáng hiện đại, mạnh mẽ, nhƣng cũng không kém phần mềm mại, thể hiện qui mô
và tầm vóc của công trình tƣơng xứng với chiến lƣợt phát triển của đất nƣớc.
1.3.3. 
Sử dụng, khai thác triệt để nét hiện đại với cửa kính lớn, tƣờng ngoài đƣợc hoàn
thiện bằng sơn nƣớc.
1.3.4. 
- Giao thông ngang trong mỗi đơn nguyên là hệ thống hành lang.
- Hệ thống giao thông đứng là thang bộ và thang máy. Thang bộ gồm 2 thang, một
thang đi lại chính và một thang thoát hiểm. Thang máy có 2 thang máy chính và 1
thang máy chở hàng và phục vụ y tế có kích thƣớc lớn hơn. Thang máy bố trí ở
chính giữa nhà, căn hộ bố trí xung quanh lõi phân cách bởi hành lang nên khoảng
đi lại là ngắn nhất, rất tiện lợi, hợp lý và bảo đảm thông thoáng.
1.4. 
1.4.1. 
- Hệ thống tiếp nhận điện từ hệ thống điện chung của thị xã vào nhà thông qua
phòng máy điện.
- Từ đây điện sẽ đƣợc dẫn đi khắp nơi trong công trình thông qua mạng lƣới điện
nội bộ.
- Ngoài ra, khi bị sự cố mất điện có thể dùng ngay máy phát điện dự phòng đặt ở
tầng hầm để phát.



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XÂY DỰNG KHÓA 2009 CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG
GVHD KẾT CẤU: THẦY VŨ VĂN HIỆP GVHD THI CÔNG: THẦY ĐỖ VĂN LINH
SVTH: NGUYỄN TƢ KHOA MSSV: 5051101073 Trang 8
LỚP: XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP I – K50
1.4.2. 
- Nguồn nƣớc đƣợc lấy từ hệ thống cấp nƣớc khu vực và dẫn vào bể chứa nƣớc ở
tầng hầm rồi bằng hệ bơm nƣớc tự động nƣớc đƣợc bơm đến từng phòng thông
qua hệ thống gen chính ở gần phòng phục vụ
- Sau khi đƣợc xử lý nƣớc thải đƣợc đƣa vào hệ thống thoát nƣớc chung của khu
vực.
1.4.3. 
- Bốn mặt của công trình điều có ban công thông gió chiếu sáng cho các phòng. Ở
giữa công trình bố trí 2 lỗ thông tầng diện tích 18,2 m
2
để thông gió. Ngoài ra còn
bố trí máy điều hòa ở các phòng.
1.4.4. 
- Công trình bê tông cốt thép (BTCT) bố trí tƣờng ngăn bằng gạch rỗng vừa cách
âm vừa cách nhiệt.
- Dọc hành lang bố trí các hộp chống cháy bằng các bình khí CO
2
.
- Các tầng lầu đều có hai cầu thang bộ đủ đảm bảo thoát ngƣời khi có sự cố về cháy
nổ.
- Bên cạnh đó trên đỉnh mái còn có hồ nƣớc lớn phòng cháy chữa cháy.
1.4.5.  
- Chọn sử dụng hệ thống thu sét chủ động quả cầu Dynasphire đƣợc thiết lập ở tầng
mái và hệ thống dây nối đất bằng đồng đƣợc thiết kế để tối thiểu hóa nguy cơ bị
sét đánh.

- Rác thải ở mỗi tầng đƣợc đổ vào gen rác, đƣợc bố trí ở tầng hầm và sẽ có bộ phận
đƣa rác ra ngoài. Gen rác đƣợc thiết kế kín đáo, kỹ càng để tránh làm bốc mùi gây
ô nhiễm môi trƣờng.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XÂY DỰNG KHĨA 2009 CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG
GVHD KẾT CẤU: THẦY VŨ VĂN HIỆP GVHD THI CƠNG: THẦY ĐỖ VĂN LINH
SVTH: NGUYỄN TƢ KHOA MSSV: 5051101073 Trang 9
LỚP: XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CƠNG NGHIỆP I – K50

Hình: Mặt đứng bên trục 1-8

1
2
3
4
5
6
7
8
6800 6800 6800 4000 6800 6800 6800
44800
CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN
CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN
CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN
CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN
CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN
CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN
CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN
CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN
CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN
+ 1.500

TẦNG TRỆT
TẦNG 2
TẦNG 3
TẦNG 4
TẦNG 5
TẦNG 6
TẦNG 7
TẦNG 8
TẦNG 9
1500 1500 5000 3600 3600 3600 3600 3600 3600 3600
MĐTN
HẦM
± 0.000
-1.500
CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN
3600
+ 6.500
+ 28.100
+ 10.100
+ 13.700
+ 24.500
+ 17.300
+ 20.900
+ 31.700
CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN
CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN
CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN
CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN
CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN
CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN

TẦNG 10
TẦNG 11
TẦNG 12
TẦNG 13
TẦNG 14
SÂN THƯNG
3600 3600 3600 3600
CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN
CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN
SÀN MÁI
SÀN HN
CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN
3600 3300 2800
+ 53.300
+ 56.600
+ 46.100
+ 59.400
+ 42.500
+ 35.300
+ 38.900
+ 49.700
60900
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XÂY DỰNG KHĨA 2009 CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG
GVHD KẾT CẤU: THẦY VŨ VĂN HIỆP GVHD THI CƠNG: THẦY ĐỖ VĂN LINH
SVTH: NGUYỄN TƢ KHOA MSSV: 5051101073 Trang 10
LỚP: XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CƠNG NGHIỆP I – K50

Hình: Mặt cắt ngang B-B
B
C

D
E
TẦNG TRỆT
TẦNG 2
TẦNG 3
TẦNG 4
TẦNG 5
TẦNG 6
TẦNG 7
TẦNG 8
TẦNG 9
1500 1500 5000 3600 3600 3600 3600 3600 3600 3600
MĐTN
HẦM
36003600
+ 1.500
± 0.000
-1.500
+ 6.500
+ 10.100
+ 13.700
+ 17.300
+ 20.900
+ 24.500
+ 28.100
+ 31.700
CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN
CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN
CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN
CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN

CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN
CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN
CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN
CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN
CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆNCAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN
6400
28800
64006400 8000 64008000
TẦNG 10
TẦNG 11
TẦNG 12
TẦNG 13
TẦNG 14
3600 3600 3600 3600 36003600 3300 2800
+ 35.500
+ 38.900
+ 42.500
+ 46.100
+ 49.700
+ 53.300
+ 56.600
+ 59.400
CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN
CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN
CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN
CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN
CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN
CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN
CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN
CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN

CAO ĐỘ SÀN HOÀN THIỆN
SÂN THƯNG
SÀN MÁI
SÀN HN
1000 1800
60900
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XÂY DỰNG KHÓA 2009 CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG
GVHD KẾT CẤU: THẦY VŨ VĂN HIỆP GVHD THI CÔNG: THẦY ĐỖ VĂN LINH
SVTH: NGUYỄN TƢ KHOA MSSV: 5051101073 Trang 11
LỚP: XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP I – K50




ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XÂY DỰNG KHÓA 2009 CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG
GVHD KẾT CẤU: THẦY VŨ VĂN HIỆP GVHD THI CÔNG: THẦY ĐỖ VĂN LINH
SVTH: NGUYỄN TƢ KHOA MSSV: 5051101073 Trang 12
LỚP: XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP I – K50
























ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XÂY DỰNG KHÓA 2009 CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG
GVHD KẾT CẤU: THẦY VŨ VĂN HIỆP GVHD THI CÔNG: THẦY ĐỖ VĂN LINH
SVTH: NGUYỄN TƢ KHOA MSSV: 5051101073 Trang 13
LỚP: XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP I – K50

1.1. H KT CU CHU LC CHÍNH
Kết cấu khung chịu lực kết hợp lõi thang máy ở giữa công trình là kết cấu chịu
lực chính cho công trình CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG. Phù hợp với
mặt bằng kiến trúc cũng nhƣ quy mô công trình.
1.2. VT LIU
- Bê tông sử dụng cho kết cấu bên trên và cọc dùng B25 với các chỉ tiêu nhƣ sau:
+ Khối lƣợng riêng:
3
25 /kN m



+ Cƣờng đội tính toán:
14,5

b
R MPa
.
+ Cƣờng độ chịu kéo tính toán:
1,05
bt
R MPa

+ Mô đun đàn hồi:
3
30 10
b
E MPa

- Cốt thép gân  ≥10 dùng cho kết cấu bên trên và cọc dung loại AIII với các chỉ
tiêu:
+ Cƣờng độ chịu nén tính toán:
'
365
s
R MPa

+ Cƣờng độ chịu kéo tính toán:
365
sc
R MPa

+ Cƣờng độ tính cốt thép ngang:
w
285

s
R MPa

+ Mô đun đàn hồi:
6
2,1 10
s
E MPa

- Cốt thép trơn  <10 dùng loại AI với các chỉ tiêu:
+ Cƣờng độ chịu nén tính toán:
225
s
R MPa

+ Cƣờng độ chịu nén tính toán:
225
sc
R MPa

+ Cƣờng độ tính cốt thép ngang:
w
175
s
R MPa

+ Mô đun đàn hồi:
5
2,1 10
s

E MPa

+ Vữa xi măng – cát, gạch xây tƣờng:
3
18 /kN m



+ Gạch lát nền Ceramic:
3
20 /kN m


.
1.3. 
1.3.1. CHC SÀN
- Chiều dày bản sàn chọn sơ bộ theo công thức sau:
1
min
( 5 )
ss
s
l
h h h mm
m
  

- Trong đó:
+
40 50

s
m 

+
1
l
: độ dài cạnh ngắn của ô sàn
+ Kích thƣớc ô sàn đƣợc tính từ trục dầm
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XÂY DỰNG KHÓA 2009 CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG
GVHD KẾT CẤU: THẦY VŨ VĂN HIỆP GVHD THI CÔNG: THẦY ĐỖ VĂN LINH
SVTH: NGUYỄN TƢ KHOA MSSV: 5051101073 Trang 14
LỚP: XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP I – K50
- Chiều dày ô sàn đƣợc tính theo bảng sau:



TỶ SỐ
2
1
l
l

LOẠI SÀN
HỆ SỐ
s
m

DIỆN
TÍCH
2

m



HIỆU
SÀN
CẠNH
NGẮN
 
1
lm

CẠNH
DÀI
 
2
lm

CHIỀU
DÀY
S
h
(mm)




S1
3,2
3,4

1,0625
Hai phƣơng
40
10,88
95
S2
3,2
3,4
1,0625
Hai phƣơng
40
10,88
95
S3
3,2
3,4
1,0625
Hai phƣơng
40
10,88
95
S4
3,2
3,4
1,0625
Hai phƣơng
40
10,88
95
S5

3,2
3,4
1,0625
Hai phƣơng
40
10,88
95
S6
3,2
3,4
1,0625
Hai phƣơng
40
10,88
95
S7
3,2
3,4
1,0625
Hai phƣơng
40
10,88
95
S8
3,2
3,4
1,0625
Hai phƣơng
40
10,88

95
S10
3,4
4
1,1765
Hai phƣơng
40
13,6
105
S11
3,4
4
1,1765
Hai phƣơng
40
13,6
105
S12
3,4
4
1,1765
Hai phƣơng
40
13,6
105
S13
3,4
4
1,1765
Hai phƣơng

40
13,6
105
S13
3,4
4
1,1765
Hai phƣơng
40
13,6
105
S15
3,4
4
1,1765
Hai phƣơng
40
13,6
105
S16
3,4
4
1,1765
Hai phƣơng
40
13,6
105
S17
3,4
4

1,1765
Hai phƣơng
40
13,6
105
S18
3,4
5,95
1,75
Hai phƣơng
40
20,23
105
S19
3,4
5,95
1,75
Hai phƣơng
40
20,23
105
S20
4
5,95
1,4875
Hai phƣơng
40
23,8
11
S21

4
4,1
1,025
Hai phƣơng
40
16,4
11
Từ bảng trên ta chọn chiều dày sàn là :
S
h
= 120 (mm)
1.3.2. CHN TIT DIN DM
- Chiều cao của dầm đƣợc chọn sơ bộ theo công thức:
d
d
d
l
h
m


- Trong đó:
+
:
d
m
hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng
+
10 12
d

m 

đối với dầm chính.
+
13 16
d
m 

đối với dầm phụ.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XÂY DỰNG KHÓA 2009 CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG
GVHD KẾT CẤU: THẦY VŨ VĂN HIỆP GVHD THI CÔNG: THẦY ĐỖ VĂN LINH
SVTH: NGUYỄN TƢ KHOA MSSV: 5051101073 Trang 15
LỚP: XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP I – K50
+
18 20
d
m 
đối với dầm giao
+
d
l

nhịp dầm.
- Bề rộng của dầm đƣợc chọn sơ bộ theo công thức sau:
11
()
23
dd
bh


Kí hiệu
dầm
Nhịp dầm
(m)
Hệ số
d
m

Chiều cao
 
d
h mm

Chiều rộng
 
d
b mm

Tiết diện
chọn
d
b
x
d
h

Ghi chú
D1
8,0
12

700
300
700x300
Dầm chính
D2
6,8
10
700
300
700x300
Dầm chính
D3
6,4
10
700
300
700x300
Dầm chính
D4
4,0
10
700
300
700x300
Dầm chính
D5
3,85
10
700
300

700x300
Dầm chính
D6
4,0
18
400
200
400x200
Dầm giao
D7
3,4
18
400
200
400x200
Dầm giao
D8
3,4
18
400
200
400x200
Dầm giao
D9
5,95
18
400
200
400x200
Dầm giao

D10
3,4
18
400
200
400x200
Dầm giao
D11
3,2
18
400
200
400x200
Dầm giao
D12
4,0
18
400
200
400x200
Dầm giao

1.3.3. C LÕI VÁCH
- Chiều dày vách của lõi cứng đƣợc lựa chọn dựa vào chiều cao toà nhà,số tầng…
Đồng thời đảm bảo các quy định theo điều 3.4.1 TCXD 198:1997 nhƣ sau:
+
150b mm

+
1/ 20b 

chiều cao tầng
 Chọn sơ bộ độ dày vách của lõi cứng là 250mm thỏa mãn các điều kiện nêu trên.
1.3.4. CHN TIT DIN CT
Để dễ thi công và tạo nên cấu kiện đơn giản ta chọn 2 tiết diện cột:
- Cột biên.
- Cột giữa ký hiệu cột là giao của 2 trục cột.Xét 1/4 hệ do hệ cột đối xứng 2 trục.
Để tiết kiệm và giảm tải trọng cho công trình thì từ
35
tầng thay đổi tiết diện
cột 1 lần.
- Tiết diện cột chọn không dƣới 300x300mm.
- Chọn sơ bộ tiết diện cột theo công thức:
1
c
b
kN
A
R



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XÂY DỰNG KHÓA 2009 CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG
GVHD KẾT CẤU: THẦY VŨ VĂN HIỆP GVHD THI CÔNG: THẦY ĐỖ VĂN LINH
SVTH: NGUYỄN TƢ KHOA MSSV: 5051101073 Trang 16
LỚP: XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP I – K50
- Với: k là hệ số xét đến ảnh hƣởng khác nhƣ momen uốn, hàm lƣợng cốt thép, độ
mảnh của cột,
1,3 1,5k 
khi ảnh hƣởng của momen lớn, độ mảnh của cột là lớn
- Lực dọc tính toán

.
i dct
N n q A  

- Chọn 2 cột có diện tích chịu tải
dct
A
lớn nhất của mỗi loại tiết diện để tính cho tất
cả các cột.
Từ mặt bằng kiến trúc ta xác định đƣợc diện tích chịu tải lớn nhƣ sau:
+ Cột biên C1:
2
27,2
dct
Am

+ Cột giữa C2:
2
54,4
dct
Am


Hình: Diện chịu tải của cột
BẢNG: TIẾT DIỆN CỘT

CAO
TRÌNH

TD

Ni
kN
Ac
mm
2

b
mm
h
mm
A
ch

mm
2

TM-ST-14
13-12-11
Từ +56,6m
đến + 38,9m
BIÊN
N1
1632
146320
500
500
250000
GIỮA
3264
292630

600
600
360000
TẦNG 10-
9
8-7-6
Từ +38,9m
đến +20,9m
BIÊN
N2
2264
292630
500
500
250000
GIỮA
5875
436740
700
700
490000
TẦNG 5-4
3-2-TRỆT
- HẦM
Từ +20,9m
đến +0,00m
BIÊN
N3
4569
409690

600
600
360000
GIỮA
8486
560850
800
800
640000




ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XÂY DỰNG KHÓA 2009 CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG
GVHD KẾT CẤU: THẦY VŨ VĂN HIỆP GVHD THI CÔNG: THẦY ĐỖ VĂN LINH
SVTH: NGUYỄN TƢ KHOA MSSV: 5051101073 Trang 17
LỚP: XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP I – K50
1.4. NH TI TRNG:
1.4.1. TI TRNG XUYÊN
+ Bao gồm trọng lƣợng bản thân các lớp cấu tạo sàn:
1
n
i i i i
n
gn




(kN/m

3
)
Trong đó:
i
g

: Trọng lƣợng bản thân lớp cấu tạo thứ i
i
n

: Hệ số độ tin cậy
i


: Độ dày lƣớp thứ i
- Kết quả tính toán đƣợc trình bày theo bảng sau:
 SÀN VĂN PHÕNG – CĂN HỘ - HÀNH LANG – BAN CÔNG
Cấu tạo các lớp sàn
Chiều dày
(mm)
Trọng lƣợng
riêng (kN/m3)
Tiêu
chuẩn
(kN/m
2
)
Hệ số
n
Tính

toán

(kN/m
2
)
Lớp gạch lót nền
10
20
0,20
1,1
0,220
Lớp vữa lót gạch
40
18
0,72
1,3
0,936
Lớp vữa trát trần
15
18
0,27
1,3
0,351
Hệ thống kỹ thuật


0,30
1,1
0,330
Sàn BTCT

120
25
3,00
1,1
3,300
Tổng tĩnh tải sàn
4,49

5,137

 SÀN PHÒNG HỌP – SIÊU THỊ
Cấu tạo các lớp sàn
Chiều dày
(mm)
Trọng lƣợng
riêng (kN/m3)
Tiêu
chuẩn
(kN/m
2
)
Hệ số
n
Tính
toán

(kN/m
2
)
Lớp gạch lót nền

10
20
0,20
1,1
0,220
Lớp vữa lót gạch
40
18
0,72
1,3
0,936
Lớp vữa trát trần
15
18
0,27
1,3
0,351
Hệ thống kỹ thuật


0,50
1,1
0,550
Sàn BTCT
12
25
3,00
1,1
3,300
Tổng tĩnh tải sàn

4,69

5,357







ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XÂY DỰNG KHÓA 2009 CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG
GVHD KẾT CẤU: THẦY VŨ VĂN HIỆP GVHD THI CÔNG: THẦY ĐỖ VĂN LINH
SVTH: NGUYỄN TƢ KHOA MSSV: 5051101073 Trang 18
LỚP: XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP I – K50
 SÀN VỆ SINH
Cấu tạo các lớp sàn
Chiều dày
(mm)
Trọng lƣợng
riêng (kN/m3)
Tiêu
chuẩn
(kN/m
2
)
Hệ số
n
Tính
toán
(kN/m

2
)
Lớp gạch lót nền
20
20
0,40
1,1
0,440
Lớp vữa lót,
chống tấm tạo dốc
50
18
0,90
1,3
1,170
Lớp vữa trát trần
15
18
0,27
1,3
0,351
Hệ thống kỹ thuật


0,30
1,1
0,330
Sàn BTCT
120
25

3,00
1,1
3,300
Tổng tĩnh tải sàn
4,87

5,591

 SÀN MÁI – SÂN THƢỢNG
Cấu tạo các lớp sàn
Chiều dày
(mm)
Trọng lƣợng
riêng (kN/m3)
Tiêu
chuẩn
(kN/m
2
)
Hệ số
n
Tính
toán

(kN/m
2
)
Lớp gạch
30
22

0,66
1,1
0,726
Lớp vữa lót tạo dốc
30
18
0,54
1,3
0,702
Lớp chống thấm
30
22
0,66
1,3
0,858
Lớp vữa trát trần
15
18
0,50
1,3
0,650
Hệ thống kỹ thuật


0,30
1,1
0,330
Sàn BTCT
120
25

3,00
1,1
3,300
Tổng tĩnh tải sàn
5,66

6,566

 TI TR
- Trọng lƣợng tƣờng ngăn trên sàn đƣợc quy đổi thành tải trọng phân bố đều trên sàn
(mang tính chất gần đúng). Tải trọng tƣờng ngăn có xét đén sự giảm tải ( Trừ 30%
diện tích lỗ cửa) tính theo công thức sau:
qd
t t t t
t
n l h
g
A

   






ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XÂY DỰNG KHÓA 2009 CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG
GVHD KẾT CẤU: THẦY VŨ VĂN HIỆP GVHD THI CÔNG: THẦY ĐỖ VĂN LINH
SVTH: NGUYỄN TƢ KHOA MSSV: 5051101073 Trang 19
LỚP: XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP I – K50

Kết quả tính đƣợc trình bày theo bảng trọng lƣợng tƣờng ngăn:

HIỆU
SÀN
DIỆN
TÍCH
m
2

CHIỀU DÀI
TƢỜNG
t
l
(m)
CHIỀU CAO
TƢỜNG
t
h
(m)
n
TRỌNG LƢỢNG
SÀN QUY ĐỔI
qd
t
g
(kN/m
2
)
S1
10,88

3,6
3,5
1,3
2,71
S2
10,88
3,5
3,5
1,3
2,64
S3
10,88
3,15
3,5
1,3
2,37
S4
10,88
3,4
3,5
1,3
2,56
S5
10,88
3,8
3,5
1,3
2,86
S6
10,88

3,8
3,5
1,3
2,86
S7
10,88
4,15
3,5
1,3
3,12
S8
10,88
3,18
3,5
1,3
2,39
S11
13,6
5,9
3,5
1,3
3,55
S12
13,6
7,95
3,5
1,3
4,79
S13
13,6

10,2
3,5
1,3
6,14
S14
13,6
9,5
3,5
1,3
5,72
S15
13,6
3,75
3,5
1,3
2,25
S16
13,6
3,83
3,5
1,3
2,30
S17
13,6
11,22
3,5
1,3
6,76
S18
20,23

7,20
3,5
1,3
2,91
S19
20,23
8,66
3,5
1,3
3,50
S20
23,8
4,36
3,5
1,3
1,50

1.4.2. TI TRNG TM THI
1.4.2.1. HOT TI
- Hoạt tải tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn lấy theo bảng 3 TCVN 2737:1995.
.
tt tc
s
p p n

tc
p
:Giá trị hoạt tải đƣợc chọn dựa theo chức năng sử dụng của các loại phòng.
- Hệ số độ tin cậy n đối với tải trong phân bố đều xác định theo điều 4.3.3 trang 15
TCVN 2737- 1995:






ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XÂY DỰNG KHÓA 2009 CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG
GVHD KẾT CẤU: THẦY VŨ VĂN HIỆP GVHD THI CÔNG: THẦY ĐỖ VĂN LINH
SVTH: NGUYỄN TƢ KHOA MSSV: 5051101073 Trang 20
LỚP: XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP I – K50
BNG: HOT TI SÀN TN HÌNH

KÍ HIU
SÀN


DIN
TÍCH
(m
2
)
HOT TI
TC
p
tc
(kN/m
2
)


n

HOT TI
TT
p
tt
(kN/m
2
)


S1
Phòng ngủ
10,88
1,50
1,3
1,95
S2
Phòng ngủ+ logia
10,88
2,00
1,2
2,40
S3
Phòng ngủ+ logia
10,88
2,00
1,2
2,40
S4
Phòng khách
10,88

1,50
1,3
1,95
S5
Phòng làm việc
9,51
1,50
1,3
1,95
S6
Phòng ngủ+ Hành lang
10,88
3,00
1,2
3,60
S7
Phòng ngủ+ Hành lang
10,88
3,00
1,2
3,60
S8
Phòng khách
10,88
1,50
1,3
1,95
S10
Phòng ngủ
13,6

1,50
1,3
1,95
S11
WC + Hành lang
13,6
3,00
1,2
3,60
S12
WC + Hành lang
13,6
3,00
1,2
3,60
S13
WC + Hành lang
13,6
3,00
1,2
3,60
S14
Logia + Phòng Khách
13,6
2,00
1,2
2,40
S15
Phòng Khách
13,6

1,50
1,3
1,95
S16
Bếp + Hành lang
13,6
3,00
1,2
3,60
S17
Bếp + Hành lang
13,6
3,00
1,2
3,60
S18
Bếp + Hành lang
20,23
3,00
1,2
3,60
S19
Hành lang
20,23
3,00
1,2
3,60
S20
Hành lang
23,8

3,00
1,2
3,60
S21
Hành lang
16,4
3,00
1.2
3,60

1.4.2.2. TI TRNG GIÓ
 THÀNH PHA TI TRNG GIÓ
- Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của tải trọng gió W có độ cao Z so với mốc
chuẩn đƣợc xác định theo công thức:
 
2
/
o
W W k c kN m



Trong đó:
- k là hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao, đƣợc lấy theo bảng 5
TCVN 2737-1995.
- c là hệ số khí động, đƣợc lấy theo bảng 6 TCVN 2737-1995.
+ Phần đẩy: c = +0,8
+ Phần hút: c = -0,6
- γ là hệ số độ tin cậy của tải trọng gió
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XÂY DỰNG KHÓA 2009 CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG

GVHD KẾT CẤU: THẦY VŨ VĂN HIỆP GVHD THI CÔNG: THẦY ĐỖ VĂN LINH
SVTH: NGUYỄN TƢ KHOA MSSV: 5051101073 Trang 21
LỚP: XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP I – K50
- Giá trị tính toán thành phần tĩnh của tải trọng gió W
t
đƣợc xác định theo công
thức:
W
t
= n x W (kN/m
2
)
Trong đó:
- n là hệ số vƣợt tải (hay hệ số độ tin cậy): n = 1,2.
- W là giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của tải trọng gió (kN/m
2
).
Ta có:
- Kích thƣớc cạnh của công trình
+ L = 28,8 m
+ D = 44,8 m

- Ta có các bảng tính sau:


Wo
H
ht
k
n

Ch

Wh

kN/m2
W
kN/m2
Fx
kN/m2
m
m
kN/m2
kN
TRỆT
0,55
1,5
1,5
1
1,2
-1
0,8
-0,4
0,53
0,92
39,9
2
0,55
6,5
5
1,103

1,2
-1
0,8
-0,44
0,58
1,02
147
3
0,55
10
3,6
1,181
1,2
-1
0,8
-0,47
0,62
1,09
113
4
0,55
14
3,6
1,224
1,2
-1
0,8
-0,48
0,65
1,13

117
5
0,55
17
3,6
1,263
1,2
-1
0,8
-0,5
0,67
1,17
121
6
0,55
21
3,6
1,304
1,2
-1
0,8
-0,52
0,69
1,21
125
7
0,55
25
3,6
1,362

1,2
-1
0,8
-0,54
0,72
1,26
131
8
0,55
28
3,6
1,407
1,2
-1
0,8
-0,56
0,74
1,3
135
9
0,55
32
3,6
1,443
1,2
-1
0,8
-0,57
0,76
1,33

138
10
0,55
35
3,6
1,472
1,2
-1
0,8
-0,58
0,78
1,36
141
11
0,55
39
3,6
1,501
1,2
-1
0,8
-0,59
0,79
1,39
144
12
0,55
43
3,6
1,54

1,2
-1
0,8
-0,61
0,81
1,42
148
13
0,55
46
3,6
1,581
1,2
-1
0,8
-0,63
0,83
1,46
152
14
0,55
50
3,6
1,617
1,2
-1
0,8
-0,64
0,85
1,49

155
ST
0,55
53
3,6
1,686
1,2
-1
0,8
-0,67
0,89
1,56
162
SM
0,55
57
3,3
17,424
1,2
-1
0,8
-0,69
0,92
1,61
153



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XÂY DỰNG KHÓA 2009 CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG
GVHD KẾT CẤU: THẦY VŨ VĂN HIỆP GVHD THI CÔNG: THẦY ĐỖ VĂN LINH

SVTH: NGUYỄN TƢ KHOA MSSV: 5051101073 Trang 22
LỚP: XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP I – K50


Wo
H
ht
k
n
Ch

Wh

kN/m2
W
kN/m2
Fy
kN
kN/m2
m
m
kN/m2
TRỆT
0,55
1,5
1,5
1,000
1,2
-1
0,8

-0,4
0,53
0,92
62,1
2
0,55
6,5
5
1,103
1,2
-1
0,8
-0,44
0,58
1,02
228
3
0,55
10
3,6
1,181
1,2
-1
0,8
-0,47
0,62
1,09
176
4
0,55

14
3,6
1,224
1,2
-1
0,8
-0,48
0,65
1,13
182
5
0,55
17
3,6
1,263
1,2
-1
0,8
-0,5
0,67
1,17
188
6
0,55
21
3,6
1,304
1,2
-1
0,8

-0,52
0,69
1,21
194
7
0,55
25
3,6
1,362
1,2
-1
0,8
-0,54
0,72
1,26
203
8
0,55
28
3,6
1,407
1,2
-1
0,8
-0,56
0,74
1,3
210
9
0,55

32
3,6
1,444
1,2
-1
0,8
-0,57
0,76
1,33
215
10
0,55
35
3,6
1,472
1,2
-1
0,8
-0,58
0,78
1,36
219
11
0,55
39
3,6
1,501
1,2
-1
0,8

-0,59
0,79
1,39
224
12
0,55
43
3,6
1,540
1,2
-1
0,8
-0,61
0,81
1,42
229
13
0,55
46
3,6
1,581
1,2
-1
0,8
-0,63
0,83
1,46
236
14
0,55

50
3,6
1,617
1,2
-1
0,8
-0,64
0,85
1,49
241
ST
0,55
53
3,6
1,686
1,2
-1
0,8
-0,67
0,89
1,56
251
SM
0,55
57
3,3
1,742
1,2
-1
0,8

-0,69
0,92
1,61
238

 THÀNH PHNG CA TI TRNG GIÓ
- Giá trị giới hạn của tần số dao động riêng
L
f
ứng với vùng II và độ giảm loga
của
0,3


ứng với công trình bê tông cốt thép
1,3( )
L
f Hz
.
Mode
Period (s)

1
1,8629
0,5368
2
1,8271
0,5473
3
1,7015

0,5877
- Vậy số Mode dao động cần xét là :
1 2 3 4
0,5368; 0,5473; 0,5877< 1,3 1,6341
L
f f f f f     

- Xét 3 Mode dao động đầu tiên
1 2 3
0,5368; 0,5473; 0,5877f f f  
ta nhận thấy
Mode 1 công trình dao động theo phƣơng Y, Mode 2 công trình dao động xoắn,
Mode 3 công trình dao động theo phƣơng X. Gió động gây ra nhiều đối với công
trình dao động theo một phƣơng và ảnh hƣởng ít đối với công trình chịu xoắn. Vì
vậy ta chỉ cần xét đến Mode 1 và Mode 3.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XÂY DỰNG KHÓA 2009 CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG
GVHD KẾT CẤU: THẦY VŨ VĂN HIỆP GVHD THI CÔNG: THẦY ĐỖ VĂN LINH
SVTH: NGUYỄN TƢ KHOA MSSV: 5051101073 Trang 23
LỚP: XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP I – K50
- Gió động đƣợc tính Mode 1 có
1
0,5368(Hz)f 
công trình dao động theo phƣơng
Y. Mode 3 có
3
0,5877(Hz)f 
công trình dao động theo phƣơng X.
- Giá trị thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên phần thứ j ứng với dạng dao
động thứ i đƣợc xác định theo công thức :
()

W
p ji j i i ji
My



i

: Hệ số động lực ứng với dạng dao động thứ i, phụ thuộc vào thông số
i

và độ
giảm loga của dao động :
0
W
940.
i
i
f




Trong đó :

: Hệ số tin cậy của tải trọng gió lấy bằng 1,2

0
W
: Giá trị áp lực gió

2
0
W 0,55( / )kN m


i
f
: tần số dao động riêng thứ i
+ Hệ số tƣơng quan không gian

đƣợc xác định từ kết quả nội suy Bảng 4
trong TCXD 229-1999 qua các tham số



.
Xác định các tham số



theo bề mặt tính toán của công trình
Mặt phẳng tính toán
ρ
χ
zOx
D
H
zOy
0,4L
H

xOy
D
L
-
ji
y
: Dịch chuyển ngang tỉ đối của trọng tâm phần công trình thứ j ứng với dạng
dao động riêng thứ i đƣợc xác định theo công thức :
* * * *
sin sinh ( os os )
ji i j i j i j i j
y B c c
       
   

Với 3 dạng đầu tiên ta có :
1 2 3
1,1875; 4,694; 7,86
  
  


1 2 3
1,365; 0,98; 1B B B  


*
j
j
h

H



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XÂY DỰNG KHÓA 2009 CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG
GVHD KẾT CẤU: THẦY VŨ VĂN HIỆP GVHD THI CÔNG: THẦY ĐỖ VĂN LINH
SVTH: NGUYỄN TƢ KHOA MSSV: 5051101073 Trang 24
LỚP: XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP I – K50
Với
j
h
là khoảng cách từ điểm đặt khối lƣợng thứ j đến mặt móng của công trình.
-
i

: Hệ số đƣợc xác định bằng cách chia công trình thành n phần, trong phạm vi
mỗi phần tải trọng gió có thể coi nhƣ là không đổi :
1
2
1
W
n
ji Fj
j
i
n
ji j
j
y
yM








- Trong đó :
W
Fj
là giá trị tiêu chuẩn thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên
phần thứ j của công trình
W
Fj j i j
MS



- Giá trị tính toán thành phần động của tải trọng hoặc áp lực gió đƣợc xác định theo
công thức
()
WW
tt
p ji



- Biên độ của 2 dạng dao động đầu tiên là
BẢNG: BIÊN ĐỘ CỦA DAO ĐỘNG




y
j1

y
j2

TRỆT
1,5
0,027
0,003
0,015
2
6,5
0,115
0,060
0,233
3
10,1
0,178
0,140
0,493
4
13,7
0,242
0,250
0,781
5
17,3

0,306
0,386
1,052
6
20,9
0,369
0,544
1,264
7
24,5
0,433
0,722
1,385
8
28,1
0,496
0,916
1,393
9
31,7
0,560
1,124
1,277
10
35,3
0,624
1,342
1,036
11
38,9

0,687
1,568
0,680
12
42,5
0,751
1,801
0,225
13
46,1
0,814
2,037
-0,305
14
49,7
0,878
2,275
-0,885
ST
53,3
0,942
2,515
-1,495
SM,
56,6
1,000
2,734
-2,066
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP XÂY DỰNG KHÓA 2009 CHUNG CƢ AN DƢƠNG VƢƠNG
GVHD KẾT CẤU: THẦY VŨ VĂN HIỆP GVHD THI CÔNG: THẦY ĐỖ VĂN LINH

SVTH: NGUYỄN TƢ KHOA MSSV: 5051101073 Trang 25
LỚP: XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP I – K50
BẢNG: XÁC ĐỊNH CÁC GIÁ TRỊ
W
Fj



W
j

(kN/m2)

i
W
Fj
(kN/m2)
Mode 1
Mode 3
Trệt
1,5
0,924
0,318
19,746
12,694
2
5
1,019
0,314
71,570

46,010
3
3,6
1,091
0,303
53,311
34,271
4
3,6
1,131
0,298
54,341
34,934
5
3,6
1,167
0,293
55,106
35,425
6
3,6
1,205
0,288
56,055
36,035
7
3,6
1,258
0,286
58,019

37,298
8
3,6
1,300
0,283
59,416
38,196
9
3,6
1,334
0,281
60,410
38,835
10
3,6
1,360
0,278
61,063
39,255
11
3,6
1,387
0,276
61,693
39,660
12
3,6
1,423
0,274
62,882

40,424
13
3,6
1,461
0,273
64,216
41,282
14
3,6
1,494
0,271
65,332
41,999
ST
3,6
1,558
0,270
67,758
43,559
SM
3,3
1,610
0,268
63,875
41,062
Ta có các bảng tính gió động theo phƣơng X, Y đƣợc trình bày trong bảng sau

×