GVHD: Ths.Lê Văn Bảo Duy
SVTH: Nguyễn thị hiền
nguyễn Nhật phong
Lớp: Ngư Y 46
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM HUẾ
KHOA THỦY SẢN
ĐỀ TÀI: PHƯƠNG PHÁP MÔ BỆNH HỌC TRUYỀN THỐNG
ĐẶT VẤN ĐỀ
Nuôi trồng thủy sản là ngành kinh tế mũi nhọn
Dịch bệnh bùng phát gây ảnh hưởng lớn đến ngành
Một số phương pháp chẩn đoán bệnh: PCR, RT-PCR, ELISA, hóa mô miễn dịch, lai tại chỗ,
miễn dịch huỳnh quang,
Bệnh mới, có tác nhân gây bệnh mới chưa biết được cấu trúc di truyền, không tạo được
đoạn mồi, kháng thể,…
Phương pháp mô bệnh học truyền thống là phương pháp rất hiệu quả trong chẩn đoán mầm
bệnh
NỘI DUNG
ĐỊNH NGHĨA
Mô bệnh học (Histopathology) là phương pháp xác định các tổn thương ở
các mô tế bào dựa trên các thủ thuật nhuộm tế bào và quan sát bằng kính
hiển vi
Phương pháp này cho phép người phân tích kết luận tính chất của các
vùng tổn thương
Thiết bị máy móc: Máy cắt lát mô tế bào Microtom, máy xử lý mẫu tự
động, máy đổ parafin, máy sấy slide, kính hiển vi
Thiết bị máy móc: Máy cắt lát mô tế bào Microtom, máy xử lý mẫu tự
động, máy đổ parafin, máy sấy slide, kính hiển vi
Dụng cụ : Bộ nhuộm mô, khay nhuộm ,bộ giải phẫu, lam và lamel sạch,
chai lọ, khay men và thùng đựng mẫu
Dụng cụ : Bộ nhuộm mô, khay nhuộm ,bộ giải phẫu, lam và lamel sạch,
chai lọ, khay men và thùng đựng mẫu
Hóa chất : Dung dịch cố định: dung dịch Davidson, Buffered Formalin,
Bouin; Hóa chất dùng để nhuộm: Hematocylin-Mayer, Hematocylin-
Harris, thuốc nhuộm Eosin
Hóa chất : Dung dịch cố định: dung dịch Davidson, Buffered Formalin,
Bouin; Hóa chất dùng để nhuộm: Hematocylin-Mayer, Hematocylin-
Harris, thuốc nhuộm Eosin
DỤNG CỤ VÀ HÓA CHẤT
Thu mẫu
Thu mẫu
Cố định và bảo
quản mẫu
Cố định và bảo
quản mẫu
Vận chuyển mẫu đến
nơi xử lý
Vận chuyển mẫu đến
nơi xử lý
Phương pháp xử
lý mẫu
Phương pháp xử
lý mẫu
Đúc parafin
Đúc parafin
Cắt lát mẫu
Cắt lát mẫu
Nhuộm Hematoxylin và
Eosin
Nhuộm Hematoxylin và
Eosin
Đọc kết quả mô bệnh
Đọc kết quả mô bệnh
CÁCH TIẾN HÀNH
Lấy mẫu
Lấy mẫu
Cắt mẫu
Cắt mẫu
Cất mẫu
Cất mẫu
Etanol 70%
Etanol 70%
Etanol 95%
3 lần, 30-60 phút
Etanol 95%
3 lần, 30-60 phút
Etanol 100%
3 lần, 30-60 phút
Etanol 100%
3 lần, 30-60 phút
Xilen I
60 phút
Xilen I
60 phút
Xilen II
60 phút
Xilen II
60 phút
Parafin + Xilen
1/1, 2-12 giờ
Parafin + Xilen
1/1, 2-12 giờ
Parafin nóng chảy
58- 60
o
C, 4 giờ
Parafin nóng chảy
58- 60
o
C, 4 giờ
Chuẩn bị mẫu
Xử lý mẫu
Phương pháp xử lý mẫu
Đổ Parafin đã nóng chảy vào khuôn
Đặt khuôn lên dàn lạnh
Cắt thành một khối hình thang cân hoặc hình chữ nhật
Cắt lát mẫu
Dùng máy cắt microtom, lát cắt dày 5-7micron
Đưa lát cắt vào nước ấm (40-45
o
C, 1-2 phút)
Dùng slide (lam) sạch lấy lát cắt ra khỏi nước
Đặt lên máy sấy slide (45-60
o
C, 1-4h)
Đúc paraffin
Xilen I
5 phút
Xilen I
5 phút
Xilen II
5 phút
Xilen II
5 phút
Etanol 100%
2-3 phút
Etanol 100%
2-3 phút
Etanol 95%
2-3 phút
Etanol 95%
2-3 phút
Etanol 80%
2-3 phút
Etanol 80%
2-3 phút
Etanol 50%
2-3 phút
Etanol 50%
2-3 phút
Nước cất
3-6 lần
Nước cất
3-6 lần
Hematoxylin- Mayer
4-6 phút
Hematoxylin- Mayer
4-6 phút
Nước cất
4-6 phút
Nước cất
4-6 phút
Eosin
2 phút
Eosin
2 phút
Etanol 95%
10 lần
Etanol 95%
10 lần
Etanol 100%
10 lần
Etanol 100%
10 lần
Xilen I
2-3 phút
Xilen I
2-3 phút
Xilen II
2-3 phút
Xilen II
2-3 phút
Keo Bomcanada
Keo Bomcanada
Nhuộm Hematoxylin và Eosin
Hematoxylin - Mayer
Xilen I
5 phút
Xilen I
5 phút
Xilen II
5 phút
Xilen II
5 phút
Etanol 100%
2-3 phút
Etanol 100%
2-3 phút
Etanol 95%
2-3 phút
Etanol 95%
2-3 phút
Etanol 80%
2-3 phút
Etanol 80%
2-3 phút
Etanol 50%
2-3 phút
Etanol 50%
2-3 phút
Nước
3-6 lần
Nước
3-6 lần
Hematoxylin- Harris
10-15 phút
Hematoxylin- Harris
10-15 phút
Nước
4-6 phút
Nước
4-6 phút
Cồn axit
3-10 lần
Cồn axit
3-10 lần
Nước
Nước
Amoniac
3-5 lần
Amoniac
3-5 lần
Nước cất
10-20 phút
Nước cất
10-20 phút
Eosin
2-5 phút
Eosin
2-5 phút
Etanol 95%
2 phút
Etanol 95%
2 phút
Etanol 100%
3 phút
Etanol 100%
3 phút
Xilen I
2 phút
Xilen I
2 phút
Xilen II
2 phút
Xilen II
2 phút
Hematoxylin - Harris
Nghiên cứu các tổn thương ở các mô và tế bào (vi thể)
Phát hiện ra các vùng mô bị thương tổn: hoại tử, trương phù,
Phát hiện các tác nhân gây bệnh
Đưa ra các phương pháp điều trị bệnh phù hợp
ỨNG DỤNG
ƯU, NHƯỢC ĐIỂM
Ưu điểm:
Chẩn đoán chính xác nhiều loại bệnh khác nhau
Phát hiện ra một số bệnh mà phương pháp khác không tìm ra được
Rẻ tiền và dễ thực hiện
Nhược điểm:
Rất khó phát hiện giai đoạn xâm nhập đầu tiên của bệnh
Thao tác tương đối chậm
Sử dụng kết hợp với các dữ liệu: môi trường, sức khỏe