1
ĐẶT VẤN ĐỀ
lý [14].
n
[16],[34]. Song so
s
và
hmáu nã[34]
tình chuy
.
-
L LDL-
-C 1% thì
[41]. Nhi
[29].
2
và
[25].
.
nó cao t
-
triglycerid má-C [9],[14],[58].
“Nghiên cứu rối
loạn lipid máu và đánh giá kết quả điều trị bằng rosuvastatin ở bệnh
nhân tăng huyết áp nguyên phát tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần
Thơ” các :
2. Tìm h
nguyên phát
3. giá q rosuvastatin
3
Chương 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Lipid và lipoprotein máu
1.1.1.
glucolipid [24].
[19].
ng. Cholesterol
m cortisol,
aldosteron
4
[19],[26].
1.1
Gan có
[19].
t, các
-
[26],[37]:
- Cholesterol Acyl Transferase.
Lecithin Cholesterol Acyl Transferase (LCAT)
choleste
5
1.1
t
[29],[36].
-
gia .
-
- IDL,
A[36].
- Apo E LDL, IDL, HDL1. Apo E
trò quan t[36].
[19].
6
1.1.3.1 ng ngoi sinh
+ -
và a CM
gây
+
+ n vào receptor
[19].
1.1.3.2. ng ni sinh
7
- Quá trình hình thành V
- -
-
(IDL: intermediate density lipoprotein -
-
g
HMG-
[19].
8
[ theo www.ovc. uoguelph.ca/hyperlipidemia.html]
1.1.3.3. Vai trò ca HDL
-
chol
-
- HDL kho phân phát các apoCII, apoE cho CM, h [19].
9
1.2. Rối loạn lipid máu
Bảng 1.1. phân loại rối loạn lipid máu theo Fredrickson [29].
Typ
I
IIA
IIB
III
IV
V
Thành phần
lipoprotein
tăng
CM
LDL
VLDL
LDL
IDL
VLDL
CM
VLDL
Thành phần
lipid tăng
TG
CT
CT
TG
CT
TG
TG
CT
1.2.2
1.2.2.1. Ri lon lipid nguyên phát
- Typ I-
- Typ II-
+ Typ IIa-
c
+ Typ IIb-
- Typ III-
10
c
- Typ IV-
c
-
triglycerid máu.
- Typ V-
[19].
1.2.2.2. Ri lon lipid máu th phát
-
ins
-
-
-
-
g
-
phân triglycerid và
[19].
11
1.2.3
1.2.3i lon lipid máu theo ATPIII
[76].
Lipid máu
Mmol/L
Cholesterol TP
Triglycerid
LDL-c
HDL-c
1.2.3.2m ri lon các thành phn lipid máu theo ATPIII
3 lipid máu theo ATPIII
(2001) [26],[30].
Loại lipid
Trị số mg%
Trị số mmol/l
Mức độ
Cholesterol
200
200-239
240
5,17
5,17- 6,19
6,2
Cao
Triglycerid
150
150 - 199
200 - 499
500
1,7
1,7 - 2,259
2,26 - 5,649
5,65
Cao
HDL-c
40
40 - 60
60
1,03
1,03 - 1, 54
1,55
Cao
LDL-c
100
100 - 129
130 - 159
160 - 189
190
2,58
2,58 - 3,35
3,36 - 4,12
4,13 - 4,89
4,90
Cao
12
1.3. Mối liên quan giữa rối loạn lipid máu và tăng huyết áp nguyên phát
1.3.1.
HO)
(HATT)
[39].
(HA)
[39],[45].
1.3
1.4-2003 [39],[45]
Phân độ
HATT (mmHg)
HATTr (mmHg)
t
< 120
130-139
140-159
< 80
85-89
90-99
1.5 [39],[45]
Phân độ
HATT (mmHg)
HATTr (mmHg)
< 120 và
130-
140-
160-
< 80
< 85
85-89
90-99
100-109
< 90
13
i-139mmHg và 80-
[39].
-2007) là
-2003 và
3 [39].
1.3
1.3.3.1.ng thn kinh giao cm
[10],[35].
1.3.3.2.Vai trò ca h Renin - Angiotensin - Aldosteron (RAA)
adrenergic, khi renin ngiotensinogen thành angiotensin I
rting enzym)
14
-
- gensin
adrenalin.
-
-
- r
[10],[35].
1.3.3.3. Vai trò c bnh sinh THA
và adrenalin [35].
1.3i cha th cm th áp lc
duy trì gây THA [35].
1.3.3.5. Quá trình t a
[10],[35].
15
1.3.4. Các liên quan
*
[19]:
-
(platelet derived growth factor).
-
-
bào khác nên kh
-
-
[19].
*
16
[55].
c [16].
-64,
theo dõi tron
[10].
U
-Guang Y
[79].
The
L,
0,97mmol/L, 2,07mmol/L L, 0,91mmol/L, 1,97mmol/L)
bình < 30g/ngày [59]
-
[52],[78].
17
[12].
-c và VLDL có liê
[44].
có liê[54]liên
[80].
HDL-
[46].
1.4. Điều trị rối loạn Lipid máu ở bệnh nhân tăng huyết áp nguyên phát
1.4.1.
- c
t tháng.
- C
1 ,
-
LDL-
và
18
-
LDL--C.
- -6
[29].
1.4.2. thVNam 2008
1.4.2.1. Khi có LDL-C cao: mu tr theo bng sau.
. -c [29]
Loại nguy cơ
Mục tiêu LDL
(mg%)
Mức LDL thay đổi
lối sống (mg%)
Mức LDL dùng
thuốc (mg%)
Nguy cơ cao
<100 (<2,6
mmol/L)
(<1,8 mmol/L)
70
8 mmol/L)
100
6 mmol/L)
Nguy cơ cao-trung
bình
10 20%.
<130
100
(<2,6 mmol/L)
100
6 mmol/L)
4 mmol/L)
Nguycơ trung
bìnhC +
10 %.
<130
(<3,4 mmol/L)
130
4 mmol/L)
160
1 mmol/L)
Nguy cơ thấp: 0 - 1
YTNC
<160
(<4,1 mmol/L)
160
1 mmol/L)
190
9 mmol/L)
19
1.4.2.2. Khi LDL-t mc mu tr mà t200mg%
/l)
T ng HDL-c" (non-
HDL cholesterol) [29].
-HDL-c = CT - HDL-c.
1.7. -HDL-c [29]
Loại nguy cơ
Mục tiêu LDL (mg%)
Mục tiêu non-HDL-c
Nguy cơ cao
ng
<100 (<2,6 mmol/L).
(<1,8 mmol/L)
<130
(<3,34mmol/L)
Nguy cơ cao-trung
bình
20%.
<130
(<2,6 mmol/L)
<160
(<4,1mmol/L)
Nguy cơ trung bình
%.
<130
(<3,4 mmol/L)
<160
(<4,1mmol/L)
Nguy cơ thấp: 0 - 1
YTNC
<160
(<4,1 mmol/L)
<190
(<4,9mmol/L)
1.4.2.3. Khi HDL-c <40mg% (<1mmol/L)
Thì phu chnh ngay t lu tiên: gim cân nng,
ng hong th lc, ngng hút thuu th
ngt t mc tiêu cho m HDL-c 40mg% L).
1.4.2.4. bng rosuvastatin
- -
lesterol trong
-
20
-
[29].
g -c: 18- -30%,
-c: 5-15% [29].
-
2a và 2b.
-
SGPT<40u/l).
-
trong ngày.
-
gemfibrozil, niacin, er
21
-
[29].
Trong dù
thô
duy trì. chia ra thành 2 nhóm:
ù20mg/ngày
+ Nhóm hai: dù trung bình 20mg/ngày.
-
mg/ngày và nhóm hai
cho dùng atorvastatin 20
-
lipid
-
1 và atorvastatin [14].
1.5. Các nghiên cứu rối loạn Lipid máu và điều trị bằng Rosuvastatin
1.5.1. Các nghiên
ng
[29].
22
-
-[29].
[47].
-
r
- 33%
-c <3mmol/L [81].
-
CRP (high-sensitivity C-
vành, kh
-c <130mg/dL và Hs-CRP >2
-c
50%, Hs-CRP 37% và gi[74].
Theo ngh
-
[53].
23
1.5
74
82,43%
5,09±1,044mmol/L ±0,83mmol/L. Tri
2,17±1,12mmol/L ±0,84mmol/L2,89±0,88mmol/L
0,78mmol/L [25].
Nghiê
150
CT 96% LDL-
riêng tritâm thu và tâm
0R =0,77 và 0,94, p <0,01) [34].
46,7%
CT/HDL-
TG và HATT, -c
[14].
24
Chương 2
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tượng nghiên cứu
không phân
khoa khám 7/2013
/2014.
-
JNCVII (2003) khi
140/90mmHg [39].
-
g statin: khi LDL- ) và/
L) [14].
-
-
-
25
-
- vành.
-
- B
- 30mL/phút).
- ham gia
2.2. Phương pháp nghiên cứu
tiêu 3.
2.2.2. C
- tiêu 1 và 2
[22]:
2
α/2
1
2
d
p)p(1
Zn
Z
1-/2