Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài giảng Tế Bào Nhân Sô Đại học Y tế cộng đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (726.66 KB, 16 trang )

Chào mừng quí thầy cô
và các em
Trường
Kiểm tra bài cũ

So sánh cấu trúc ADN và ARN ?
CHƯƠNG III: CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
TIẾT 6 - BÀI 7: TẾ BÀO NHÂN SƠ
I. .ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO
* Tế bào có 2 loại:
+ Tế bào nhân sơ
+ Tế bào nhân thực

* Gồm 3 phần chính:
+ Màng sinh chất
+ Tế bào chất
+ Nhân hoặc
vùng nhân
Trong hệ thống 5 giới,
Giới nào cấu tạo tế bào
là tế bào nhân sơ, Giới
nào cấu tạo tế bào là
nhân thực
Tế bào nhân sơ
và nhân thực có
thành phần nào
giống nhau?
II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
? So sánh kích
thước tế bào
nhân sơ và


nhân thực
- Kích thước nhỏ, bằng 1/10
tế bào nhân thực
- Chưa có nhân hoàn chỉnh
(không có màng nhân)
- Tế bào chất không có hệ
thống nội màng, không có
các bào quan có màng bao
bọc
II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
Kích thước tế bào nhân sơ nhỏ mang lại ưu thế gì?
VÍ DỤ :
- Vi khuẩn tả (TB nhân sơ)
20 phút phân chia một lần, còn
trùng đế giày (TB nhân thực)
thì 24 giờ mới phân chia một
lần.
- Kích thước nhỏ đem lại ưu thế:
+ Tỷ lệ S/V lớn => tế bào trao đổi chất với môi trường mạnh
+ Sinh trưởng phát triển và sinh sản nhanh
III. CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Thành tế bào
Cấu tạo thành tế bào: Peptiđôglican( Gồm các chuỗi
Cacbohidrat + Đoạn polipeptit ngắn)
1. Thành tế bào:
- Chức năng thành tế bào:
Phá thành tế bào
Cho vào dd đẳng trương
Từ thí nghiệm này ta có thể rút ra nhận
xét gì về vai trò của thành tế bào?

Chức năng: Quy định hình dạng của tế bào
III. CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Thành tế bào:
- Gồm 2 loại:
+ Gr
-

: màu đỏ
+ Gr
+
: màu tím
-
Ngoài ra còn có
vỏ nhầy, lông và roi
? So sánh kích
thước thành tế
bào Gr- và Gr+

6
2. Màng sinh chất:
Cho biết cấu tạo, chức năng của màng sinh chất
phôtpholipit
Prôtêin
-
Cấu tạo: lớp photpholipit kép và protein
-
Chức năng: Bảo vệ và trao đổi chất với môi trường
3. Tế bào chất:
III. CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN SƠ
Tế bào chất nằm

ở đâu? Có các
thành phần nào?
- Ribôxom: không có
màng bao bọc, gồm
rARN và prôtêin, kích
thước nhỏ => tổng hợp
prôtêin
- Plasmit và hạt dự trữ
4.Vùng nhân:
-
Không được bao
bọc bởi lớp màng
(không có màng nhân)
-
Chứa 1 phân tử
ADN dạng vòng, trần
III. CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN SƠ
Đặc điểm
vùng nhân
là gì?
4
3
5
6
10
9
8
7
1
2

Điền
từ
thích
hợp
vào
các
chữ số
trong
hình
bên
T I E N M A O
P E P T I Đ O G L I C A N
P H A N B A O
R I B O X O M
N H O
V O N H A Y
P L A S M I T
N H A N
S I N H T R U O N G
R O I
G R A M
GIẢI ĐÁP Ô CHỮ
GIẢI ĐÁP Ô CHỮ
1. (Có 7 chữ) Tên gọi khác của roi là gì ?
3. (Có 7 chữ) Tế bào chỉ được sinh ra từ
tế bào có trước bằng cách gì ?
2. (Có 13 chữ) Thành phần hóa học
cấu tạo nên tế bào là gì ?
4. (Có 4 chữ) Phương pháp nhuộm nào
được sử dụng để Phân biệt màu sắc 2

loại VK Gram
+
và Gram
-
?
6. (Có 3 chữ) Ribôxôm của VK có kích thước
ntn so với kích thước của TB nhân thực ?
5. (Có 7 chữ) Trong TB chất VK có các hạt gì ?
7. (Có 6 chữ) Một số loại TB nhân sơ, bên
ngoài thành TB vòn có 1 lớp gì ?
8. (Có 7 chữ) Ngoài ADN ở nhân 1 số TB VK
còn có thêm nhiều phân tử ADN dạng vòng
nhỏ khác được gọi là gì ?
9. (Có 4 chữ) TB nhân sơ chưa có gì hoàn
chỉnh ?
10. (Có 10 chữ) Thiếu plasmit TB nhân sơ vẫn
ntn bình thường được ?
11. (Có 3 chữ) Bộ phận nào giúp VK di chuyển ?
9
8
7
6
5
4
3
2
1
10
11
DẶN DÒ

Về nhà học bài, trả
lời câu hỏi SGK/34
Đọc mục em có biết
trong SGK trang 35
Nghiên cứu trước
bài 8,9
CHÚC THẦY CÔ VÀ
CHÚC THẦY CÔ VÀ


CÁC EM MẠNH KHOẺ
CÁC EM MẠNH KHOẺ

×