Tải bản đầy đủ (.doc) (90 trang)

Giáo án địa lí 11 cơ bản chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (798.15 KB, 90 trang )

Giáo án : Địa lý 11 - Ban cơ bản. Năm học : 2012 - 2013
a. khái quát nền kinh tế - xã hội thế giới
=============== ================
Ngy son: 20 / 08 / 2012 Tit PPCT : 1
BI 1 : S TNG PHN V TRèNH PHT TRIN KT-XH CA CC NHểM
NC. CUC CCH MNG KHOA HC V CễNG NGH HIN I.
I. MC TIấU BI HC :
1. Kin thc :
- Bit s tng phn v trỡnh kinh t - xó hi ca cỏc nhúm nc: phỏt trin, ang phỏt trin, cỏc nc cụng
nghip mi (NICs).
- Trỡnh by c c im ni bt ca cuc cỏch mng khoa hc v cụng ngh hin i.
- Trỡnh by c tỏc ng ca cuc cỏch mng khoa hc v cụng ngh hin i ti s phỏt trin kinh t: xut
hin cỏc ngnh kinh t mi, chuyn ch c cu kinh t, hỡnh thnh nn kinh t tri thc.
2. K nng :
- Nhn xột s phõn b cỏc nc theo mc GDP bỡnh quõn u ngi hỡnh 1.
- Phõn tớch bng s liu v KT XH ca tng nhúm nc.
3. Thỏi :
- Xỏc nh trỏch nhim hc tp thớch ng vi cuc cỏch mng khoa hc k thut v cụng ngh hin i.
II. CC K NNG SNG:
- Lm vic bn , BSL t ú nhn thy s chờnh lch trỡnh gia cỏc nhúm nc. K nng thit lp k
hoch cho tng lai ca bn thõn.
III. PHNG TIN DY HC :
- Bn cỏc nc trờn TG. Lợc đồ hình 1 SGK.
- Phúng to cỏc bng 1.1 và 1.2 SGK. Chun b phiu hc tp
IV. HOT NG DY V HC :
1. ễn nh lp :Kim tra s s
11C1 11C2 11C3 11C4 11C5 11C6 11C7 11C8 11C9 11C10 11C11 11C12
N.dy
S s
Vng
B.Tit


2. Ni dung bi mi :
* Phng ỏn 1 : GV hi v cho HS suy ngm: Cú bao nhiờu quc gia v vng lónh th trờn th gii ? Trỡnh
kinh t xó hi ca cỏc quc gia trờn th gii hin nay chờnh lch hay ng u ? Nhõn loi ó tri qua bao
nhiờu cuc cỏch mng khoa hc k thut ? Cuc cỏch mng khoa hc cụng ngh ngy nay khỏc gỡ vi cỏc cuc
cỏch mng khoa hc k thut trc õy ?
* Phng ỏn 2 : Trờn th gii cú hn 200 quc gia v vựng lónh th khỏc nhau. Trong quỏ trỡnh phỏt trin,
s cỏc nc ny ó phõn hoỏ thnh 2 nhúm nc: nhúm nc phỏt trin v nhúm nc ang phỏt trin cú s
tng phn rừ v trỡnh phỏt trin KTXH. Bi hc hụm nay chỳng ta s nghiờn cu v s khỏc bit ú, ng
thi nghiờn cu v vai trũ, nh hng ca cuc cỏch mng khoa hc v cụng ngh hin i i vi nn KTXH
TG.
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Kin thc c bn
Hat ng 1: Tỡm hiu v s phõn chia thnh cỏc
nhúm nc. ( Hỡnh thc: Cp nhúm )
- GV t cõu hi: Quan sỏt hỡnh 1 v da vo kin
thc ó hc, Hóy nhn xột s phõn b cỏc nc v
vựng lónh th trờn TG theo mc GDP BQN
I. S PHN CHIA THNH CC NHểM
NC:
GV :V
ng th Hnh Trng THPT1/5
1
Giáo án : Địa lý 11 - Ban cơ bản. Năm học : 2012 - 2013
(USD/ngi) ?
Phiu hc tp :
GDP/ngi (USD/ngi)
MT S NC
TIấU BIU
Mc thp: < 725
Mc trung bỡnh di: 725 -2895
Mc trung bỡnh trờn: 2895 - 8955

Mc cao: > 8955
( Xem thụng tin phn hi phn ph lc )
- GV t cõu hi: Trờn TG c phõn thnh my
nhúm nc ? Chỳng cú c im gỡ khỏc nhau ?
+ GDP : Gross Dometic Product
+ FDI : Foreing Direct Investment
+ HDI : Human Development Index
( L TB cng : Tui th TB, GDP/ngi, T l ngi
bit ch v s nm di hc TB )
+ GV: Trong nhúm nc ang phỏt trin cú 1 s
nc v vựng lónh th ó tri qua quỏ trỡnh CNH v
t c trỡnh nht nh v CN, gi l cỏc nc
CN mi.
+ NIC : New Industrial Countries
* Chuyn ý: S khỏc bit v tỡnh KTXH ca cỏc
nhúm nc nh th no ? Chỳng ta s nghiờn cu
mc II sau õy.
Hat ng 2: Nghiờn cu v s tng phn trỡnh
phỏt trin KTXH ca cỏc nhúm nc :
( Hỡnh thc: Nhúm )
* Phng ỏn 1 : Gv phỏt phiu hc tp.
- Bc 1: GV chia HS ra thnh cỏc nhúm, giao
nhim v c th cho tng nhúm.
+ Nhúm 1: lm vic bng 1.1, tr li cõu hi: nhn
xột chờnh lch v GDP BQN gia cỏc nhúm nc?
+ Nhúm 2: lm vic bng 1.2, tr li cõu hi: nhn
xột c cu GDP gia cỏc nhúm nc ?
+ Nhúm 3: lm vic bng 1.3, tr li cõu hi: nhn
xột s khỏc bit v HDI v tui th trung bỡnh gia
cỏc nhúm nc.

- TG cú trờn 200 quc gia v vựng lónh th khỏc
nhau, c chia lm 2 nhúm nc: phỏt trin v ang
phỏt trin.
1. Cỏc nc phỏt trin:
- Cú bỡnh quõn tng sn phm trong nc theo u
ngi ( GDP/ngi ) cao.
- u t nc ngoi ( FDI ) nhiu.
- Ch s phỏt trin con ngi ( HDI ) cao.
2. Cỏc nc ang phỏt trin:
- Thng cú GDP/ ngi thp, n nhiu, HDI thp.
- Mt s nc vựng lónh th t c trỡnh nht
nh v CN gi l cỏc nc cụng nghip mi (NICs)
nh : Hn Quc, Xingapo, i Loan, Braxin,
Achentina
II. S TNG PHN V TRèNH PHT
TRIN KT-XH CA CC NHểM NC :
- Bc 2: HS trong cỏc nhúm trao i, i din cỏc
nhúm trỡnh by, cỏc nhúm khỏc b sung ý kin.
- Bc 3: GV nhn xột phn trỡnh by ca HS v kt
lun ý ỳng ca mi nhúm.
* Phng ỏn 2 : Gv hng dn hs phõn bit c
im cỏc nhúm nc ln lt theo trỡnh t sgk.
- GV t cõu hi: Da vo bng 1.1, hóy nhn xột v
GDP/ngi ca 1 s nc thuc nhúm nc phỏt
trin v ang phỏt trin ?
+ VD : Bỡnh quõn USD/ngi ca an Mch l
45.000 ; Thu in l 38.489 ; Trong khi n l
637 ; ấtiụpia la 112
- GV t cõu hi: Da vo bng 1.2, hóy nhn xột t
trng GDP/ngi phõn theo khu vc KT ca cỏc

nhúm nc nm 2004 ?
1. GDP/ ngi cú s chờnh lch ln gia 2 nhúm
nc:
- Cỏc nc phỏt trin cú GDP/ngi cao gp nhiu
ln GDP/ ngi ca cỏc nc ang phỏt trin.
2. C cu GDP phõn theo khu vc kinh t cú s
khỏc bit : ( Nm 2004 )
a) Cỏc nc phỏt trin :
- KV I chim t l thp ( 2 % )
- KV III chim t l cao ( 71 % )
b) Cỏc nc ang phỏt trin :
- KV I chim t l cũn tng i ln ( 25 % )
GV :V
ng th Hnh Trng THPT1/5
2
Giáo án : Địa lý 11 - Ban cơ bản. Năm học : 2012 - 2013
- GV t cõu hi: S chờnh lch v t trng nh trờn,
iu ny phn ỏnh trỡnh phỏt trin KT 2 nhúm
nc l nh th no ?
+ Cỏc nc phỏt trin : ó bc sang g hu CN,
trong c cu thnh phn kt, KV dch v ó chim t
trng ln v ngy cng cao.
+ Cỏc nc ang phỏt trin : trỡnh phỏt trin cũn
thp, NN cũn úng vai trũ ỏng k trong nn kt, CN
cú giỏ tr sn lng v chim t trng trong nn kt
khụng cao, ngnh dch v cha t rừ u th trong c
cu nn kt.
- GV t cõu hi: Da vo bng 1.3, cho bit s
khỏc bit v cỏc ch s xó hi ca 2 nhúm nc c
th hin nh th no ?

* Chuyn ý: Trong quỏ trỡnh phỏt trin, nhõn loi ó
chng kin s ng dng ca cỏc thnh tu KHKT
trong sx v cs, to ra cỏc bc nhy vt rt quan
trng. Cuc CM khoa hc v cụng ngh hin i m
chỳng ta nghiờn cu sau õy l mt in hỡnh tiờu
biu.
- KV III mi ch t 43 % ( di 50 % )
3. Cỏc nhúm nc cú s khỏc bit v cỏc ch s xó
hi :
- Cỏc nc phỏt trin cao hn cỏc nc ang phỏt
trin v :
+ Tui th bỡnh quõn : 76 so vi 65 tui ( nm 2005 )
+ Ch s HDI: 0,855 so vi 0,694 ( nm 2003 )
Hot ng 3: Nghiờn cu v tỏc ng v nh hng
ca cuc CM KH v CN hin i .
( Hỡnh thc: C lp )
- GV t cõu hi: Cuc cỏch mng khoa hc v cụng
ngh hin i din ra khi no v cú c trng ni bt
gỡ ?
+ Cuc CM CN (Cui TK 18): l g quỏ t nn sx
th cụng -> nn sx c khớ.
+ Cuc CM khoa hc v k thut (na sau TK 19 u
20): T sx c khớ -> sx i c khớ v t ng hoỏ cc
b. Ra i h thng cụng ngh in c khớ.
+ GV: õy l cỏc cụng ngh da vo nhng thnh
tu khoa hc mi nht, vi hm lng tri thc cao
nht.
- GV t cõu hi: Cuc cỏch mng khoa hc v cụng
ngh hin i cú nh hng nh th no n nn
kinh t th gii ?

- GV t cõu hi: Em hiu nh th no l nn kinh t
tri thc ?
+ Nn Kt CN: To ra giỏ tr ch yu l da vo ti
u hỏo, tc hon thin cỏi ó cú.
+ Nn Kt tri thc: To ra giỏ tr ch yu l phi i
tỡm cỏi cha bit, cỏi cú giỏ tr nht.
III. Cuc cỏch mng khoa hc v cụng ngh hin
i :
1. Thi im xut hin v c trng :
* Thi gian: Cui th k XX u th l XXI.
* c trng:
- Xut hin, bựng n cụng ngh cao.
- Bn cụng ngh tr ct l : cụng ngh sinh hc, cụng
ngh vt liu, cụng ngh nng lng, cụng ngh
thụng tin.
2. nh hng :
- Xut hin nhiu ngnh mi, nht l trong lnh vc
cụng ngh v dch v, to ra nhng bc chuyn dch
c cu mnh m.
- Xut hin nn kinh t tri thc.
-Chuyn dch c cu kinh t.
-Thỳc y qt phõn cụng lao ng quc t.
V. NH GI :
1) Cỏc quc gia trờn TG c chia thnh hai nhúm: ang phỏt trin v phỏt trin da trờn c s:
a. S khỏc nhau v iu kin t nhiờn
b. S khỏc nhau v tng DS ca mi nc
c. S khỏc nhau v trỡnh KT XH
d. S khỏc nhau v tng thu nhp bỡnh quõn u ngi.
2) c trng ca cuc cỏch mng khoa hc v cụng ngh hin i l:
GV :V

ng th Hnh Trng THPT1/5
3
Giáo án : Địa lý 11 - Ban cơ bản. Năm học : 2012 - 2013
a. Ra i h thng cỏc ngnh cụng ngh hin in c khớ
b. Chuyn t nn sn xut nụng nghip sang cụng nghip
c. Xut hin v phỏt trin cỏc ngnh cụng ngh cao
d. T ng húa nn sn xut cụng nụng nghip.
3) Kinh t tri thc l loi hỡnh KT da trờn:
a. Cht xỏm, KT, cụng ngh cao
b. Vn, KT cao, lao ng di do
c. Mỏy múc hin i , lao ng r
d. Mỏy múc nhiu, lao ng r.
VI. HOT NG NI TIP :
- Trả lời câu 1, 2 và 3 trang 9 sgk .
- Su tầm tài liệu về xu hớng toàn cầu hoá - khu vực hoá nền kinh tế.
VII. RT KINH NGHIM:



Duyt ngy:
TTKớ:
Ngy son: 25 / 08 / 2012 Tit PPCT : 2
BI 2 : XU HNG TON CU HO - KHU VC HO KINH T.
I. MC TIấU BI HC :
1. Kin thc :
- Trỡnh by c cỏc biu hin ton cu hoỏ, khu vc húa v h qu ca ton cu hoỏ, khu vc hoỏ.
- Bit lớ do hỡnh thnh t chc liờn kt khu vc v c im ca mt s t chc liờn kt kinh t khu vc.
2. K nng :
- S dng bn TG nhn bit lónh th ca mt s lin kt KT khu vc.
- Phõn tớch bng 2 nhn bit cỏc nc thnh viờn qui mụ v DS, GDP ca mt s liờn kt KT khu vc.

3. Thỏi :
- Nhn thc c tớnh tt yu ca ton cu húa, khu vc húa. T ú, xỏc nh trỏch nhim ca bn thõn trong
s úng gúp vo vic thc hin.
II. PHNG TIN DY HC :
- Bn cỏc nc trờn TG. Cỏc bng kin thc v s liu phúng to t sgk.
- Lc cỏc t chc liờn kt kinh t TG, khu vc (GV cú th dung kớ hiu th hin trờn nn lc hnh
chớnh TG v trớ ca cỏc nc trong cỏc t chc liờn kt KT khỏc nhau).
III. HOT NG DY V HC :
1.Kim tra s s:
11C1 11C2 11C3 11C4 11C5 11C6 11C7 11C8 11C9 11C10 11C11 11C12
N.dy
S s
Vng
GV :V
ng th Hnh Trng THPT1/5
4
Gi¸o ¸n : §Þa lý 11 - Ban c¬ b¶n. N¨m häc : 2012 - 2013
B.Tiết
2.Kiểm tra bài cũ :
a) Trình bày những điểm tương phản về trình độ phát triển KTXH của 2 nhóm nước .
b) Nêu đặc trưng và tác động của cuộc cách mạng khoa học và cơng nghệ hiện đại đến nền KTXH TG’.
3. Nội dung bài mới :
* Phương án 1: Gv u cầu hs nêu ví dụ các sự kiện cụ thể về KT- VH- XH- KH- CT có ảnh hưởng đến khu
vực và tồn TG’ => Khái qt cho hs hiểu khái niệm khu vực hố và tồn cầu hố là q trình liên kết về rất
nhiều mặt. Sau đó lưư ý trong các mặt đó thì khu vực hố và tồn cầu hố kinh tế có ý nghĩa quan trọng nhất, có
tác động ảnh hưởng mạnh mẽ đến các mặt khác => vào bài.
* Phương án 2: Xu hướng tồn cầu hố và khu vực hố là xu hướng tất yếu của nền kinh tế Tg’, làm cho các
nền kinh tế ngày càng phụ thuộc lẫn nhau và tạo ra động lực quan trọng thúc đẩy sự tăng trưởng nền kinh tế
Tg’. Để hiểu thêm vấn đề này, hơm nay chúng ta sẽ nghiên cứu bài 2: …
Hoạt động của giáo viên và học sinh Kiến thức cơ bản

Hoạt động 1 : Nghiên cứu xu hướng tồn cầu hố
nền kinh tế. ( Hinh thức: Cả lớp )
+ GV: Tồn cầu hố là xu thế của thời đại , nhưng
xét cho cùng cũng do con người tạo ra, là kết quả
phức hợp của nhiều yếu tố, trong đó có thể kể đến cả
3 yếu tố chính: Cách mạng khoa học và cơng nghệ
hiện đại; nền kinh tế thị trường hiện đại; chính sách
có tính tốn của Mỹ, của các cường quốc khác và của
mọi quốc gia lớn nhỏ trên tồn thế giới.
- GV đặt câu hỏi: Vậy em hiểu Tồn cầu hố là gì ?
-TCH r đời do tác động của những nhân tố nào?
I. XU HƯỚNG TỒN CẦU HỐ KINH TẾ :
• Tồn cầu hố: là q trình liên kết các quốc
gia trên thế giới về nhiều mặt ( KT, VH ,
KH… )
• Ngun nhân:
- GV đặt câu hỏi: Tồn cầu hố KT biểu hiện ở những
mặt nào, lấy ví dụ chứng minh ?
+ Tốc độ tăng trưởng thương mại Tg’ ln cao hơn tốc
độ tăng trưởng của tồn bộ nền KT Tg’. Trong đó nổi
bật vai trò của Tổ chức thương mại Tg’ WTO.
+ VD1: Năm 2000 giá trị XK TG tăng 1,9 lần so với
năm 1990. Trong khi GDP chỉ tăng 1,4 lần.
+ VD2: Tổ chức WTO chiếm 90 % dân số Tg’ và chi
phối 95 % hoạt động thương mại của Tg’.
+ Các nước phát triển: tăng 4,6 lần ( từ 1.404 tỷ USD
lên 6.470 tỷ USD )
+ Các nước đang phát triển: tăng 6,1 lần ( từ 364 tỷ
USD lên 2.226 tỷ USD )
- GV đặt câu hỏi: Trong đầu tư nước ngồi, lĩnh vực

nào ngày càng đóng vai trò quan trọng nhất ?
+ GV: Nhiều ngân hàng các nước trên Tg’ được liên
kết với nhau, các tổ chức tài chính qtế được hình thành
như IMF ( Quỹ tiền tệ qtế ), WB ( Ngân hàng Tg’),
ADB ( Ngân hàng phát triển châu á )… có vai trò quan
trọng trong sự nghiệp phát triển đời sống KTXH của
các quốc gia nói riêng và cả tồn TG.
+ GV: Toàn cầu hóa về tài chính có khả năng mang
lại nguồn vốn cho các nước đang phát triển nếu các
1. Biểu hiện của tồn cầu hố kinh tế:
a) Thương mại thế giới phát triển mạnh.
- Tốc độ gia tăng trao đổi hàng hố trên thế giới nhanh
hơn nhiều so với gia tăng GDP.
b) Đầu tư nước ngồi tăng trưởng nhanh.
- Từ năm 1990 -> 2000 tổng đầu tư nước ngồi tăng từ
1.774 tỷ USD lên 8.895 tỷ USD ( tăng hơn 5 lần )
- Trong đó, dịch vụ chiếm tỷ trọng ngày càng lớn, nhất là
tài chính- ngân hàng- bảo hiểm…
c) Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
d) Các cơng ty xun quốc gia được hình thành và có
ảnh hưởng ngày càng lớn.
GV :V
ương thị Hạnh Trường THPT1/5
5
Gi¸o ¸n : §Þa lý 11 - Ban c¬ b¶n. N¨m häc : 2012 - 2013
nước này biết khai thác một cách khôn ngoan, tận
dụng được những cơ hội và tránh được những hiểm
họa.
- GV đặt câu hỏi: Các cơng ty xun quốc gia có vai
trò như thế nào ? Nêu ví dụ về một số cơng ty xun

quốc gia ?
+ VD1: Cuối năm 2000 Tg’ có 60. 000 cơng ty xun
quốc gia, với 500.000 chi nhánh:
- Chiếm 30 % tổng GDP Tg’; 75 % đầu tư trực tiếp.
- Chiếm 75 % việc chuyển giao cơng nghệ – KHKT.
- Chiếm 2/3 bn bán quốc tế…
+ VD2: Microsof ( Hoa Kỳ), General Electric ( HKỳ),
NTT Mobile Communications ( Nhật Bản ).
- Vai trò :
+ Hoạt động trên nhiều quốc gia.
+ Nắm nguồn của cải vật chất lớn.
+ Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.
- GV đặt câu hỏi: Tồn cầu hố có ảnh hưởng như thế
nào ?
- GV đặt câu hỏi: Em có nhận xét gì về mức chênh
lệch giàu nghèo và tốc độ gia tăng khoảng cách giàu
nghèo trên thế giới hiện nay ?
+ VD: Khoảng cách giữa các nước giàu nhất và nghèo
nhất trên Tg’ năm 1960 là 30 lần, đến 1990 là 60 lần,
và đến 2000 là 66 lần.
+ GV: Có thể nói, bản thân của toàn cầu hóa là một
cuộc chơi, là một trận đấu, ai thông minh sáng suốt
thì được nhiều hơn mất, ai dại khờ, sơ hở thì mất
nhiều hơn được, có thể “được - mất” rất to nhưng
hầu như không thể được hết hoặc mất hết. Chỉ có
một tình huống chắc chắn là mất hết, đó là khi co
mình lại, đóng cửa, cự tuyệt toàn cầu hóa, khước từ
hội nhập.
Chuyển ý: Khơng chỉ có xu hướng tồn cầu hố kinh
tế, xu hướng khu vực hố kinh tế cũng thể hiện rõ

trong giai đoạn hiện nay. Xu hướng này thể hiện ra sao
và có hệ quả thế nao ? Câu hỏi này sẽ được chúng ta lý
giải trong mục II sau đây.
Hoạt động 2: Nghiên cứu xu hướng khu vực hố
kinh tế . ( Hình thức: Cặp nhóm )
- GV đặt câu hỏi: Gv phát phiếu học tập và u cầu hs
trả lời. + Dựa vào bảng 2.2 hãy so sánh quy mơ về số
dân và GDP của các tổ chức liên kết KT => Nhận
xét?
( Xem thơng tin phản hồi phần phụ lục )
- GV đặt câu hỏi: Vì sao các quốc gia phải liên kết lại
với nhau ?
2. Hệ quả của tồn cầu hố kinh tế:
a) Tích cực :
- Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế
tồn cầu.
- Đẩy nhanh đầu tư và khai thác triệt để khoa học cơng
nghệ, tăng cường sự hợp tác quốc tế.
b) Tiêu cực :
- Gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo,
trong từng quốc gia và giữa các nước trên Tg’.
-Gia tăng số người nghèo trên tg.
II. XU HƯỚNG KHU VỰC HỐ KINH TẾ :
1. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực được hình
thành:
- Ngun nhân :
+ Do sự phát triển khơng đều và sức ép cạnh tranh
trong các khu vực trên thế giới.
+ Nên các quốc gia có những nét tương đồng chung đã
liên kết lại với nhau.

- Ví dụ : EU, APEC, ASEAN, NAFTA …
GV :V
ương thị Hạnh Trường THPT1/5
6
Giáo án : Địa lý 11 - Ban cơ bản. Năm học : 2012 - 2013
- GV t cõu hi: T vn hiu bit ca mỡnh, em hiu
Khu vc hoỏ l gỡ ?
+ GV: Khu vc hoỏ: l 1 quỏ trỡnh din ra nhng liờn
kt v nhiu mt gia cỏc quc gia nm trong 1 khu
vc a lý -> Nhm ti u hoỏ nhng li ớch chung
trong ni b khu vc v ti a hoỏ sc cnh tranh i
vi cỏc i tỏc bờn ngoi khu vc.
- GV t cõu hi: Khu vc hoỏ kinh t to nờn cỏc h
qu nh th no ?
+ GV: Yờu cu hs liờn h vi tỡnh hỡnh nc ta trong
mi quan h vi cỏc nc ASEAN hin nay .
2. H qu ca khu vc hoỏ kinh t :
a) To ra c hi :
- Thỳc y s tng trng v phỏt trin kinh t.
- Tng cng t do hoỏ thng mi, u t dch v.
- M rng th trng, y nhanh quỏ trỡnh ton cu
hoỏ kinh t th gii.
b) To ra thỏch thc : t ra nhiu vn nh m
bo quyn c lp, t ch v kinh t v chớnh tr
IV. NH GI :
1) Ton cu hoỏ:
a. L quỏ trỡnh liờn kt mt s quc gia trờn TG v nhiu mt
b. L quỏ trỡnh liờn kt cỏc nc phỏt trin trờn TG v KT, vn húa, KH
c. Tỏc ng mnh m n ton b nn KT XH cỏc nc ang phỏt trin
d. L quỏ trỡnh liờn kt cỏc quc gia trờn TG v KT, vn hoỏ, KH.

2) Mt trỏi ton cu hoỏ kinh t th hin :
a. S phỏt trin kinh t din ra nhanh chúng tp trung ch yu cỏc nc phỏt trin
b. Khang cỏch giu nghốo gia tng gia cỏc nhúm nc
c. Thng mi ton cu st gim
d. Cỏc nc ang phỏt trin s khụng c hng li ớch nhiu.
3) Ton cu húa to c hi cỏc nc:
a. Thc hin ch trng a phng húa quan h quc t
b. Ch ng khai thỏc cỏc thnh tu KH v cụng ngh
c. To iu kin chuyn giao cỏc thnh tu mi
d. Tt c cỏc cõu trờn.
4) ng lc c bn thỳc y s tng trng v phỏt trin KT gia cỏc t chc v cỏc nc trong KV l:
a. Cỏc nc va hp tỏc va cnh tranh
b. Cỏc t chc liờn kt h tr cho nhau
c. Cỏc t chc va liờn kt va hp tỏc cnh tranh vi nhau
d. Xúa b trit c trng riờng ca tng nc.
V. HOT NG NI TIP :
- Tr li cõu 1, 2 v 3 trang 12 sgk .
- Su tm ti liu v mt s vn mang tớnh ton cu.
VI. RT KINH NGHIM :


Duyt ngy :
GV :V
ng th Hnh Trng THPT1/5
7
Giáo án : Địa lý 11 - Ban cơ bản. Năm học : 2012 - 2013
Ngy son: 03 / 09 / 2012 Tit PPCT : 3
BI 3 : MT S VN MANG TNH TON CU.
I. MC TIấU BI HC :
1. Kin thc :

- Bit v gii thớch c tỡnh trng bựng n DS cỏc nc ang phỏt trin v gi húa DS cỏc nc phỏt trin.
- Trỡnh by c mt s biu hin, nguyờn nhõn ca ụ nhim MT ; phõn tớch c hu qu ca ụ nhim MT ;
nhn thc c s cn thit phi bo v MT.
2. K nng :
- Phõn tớch c cỏc bng s liu v liờn h thc t.
3. Thỏi :
- Nhn thc c : gii quyt cỏc vn ton cu cn phi cú s hp tỏc ca ton nhõn lai.
II. CC KNS C BN:
- Tỡm kim , x lớ thụng tin. K nng bo v xõy dng mụi trng
III. PHNG TIN DY HC :
- Mt s hỡnh nh v ụ nhim MT trờn TG v VN.
- Mt s tin, nh thi s v chin tranh KV v nn khng b trn TG.
- Phiu hc tp. Lc t chc liờn kt kinh t th gii.
IV. HOT NG DY V HC :
1. Kim tra s s:
11C1 11C2 11C3 11C4 11C5 11C6 11C7 11C8 11C9 11C10 11C11 11C12
N.dy
S s
Vng
B.Tit
2. Kim tra bi c :
Trỡnh by cỏc biu hin ch yu ca ton cu hoỏ kinh t. Xu hng ton cu hoỏ kinh t dn n nhng hu
qu gỡ ?
3. Ni dung bi mi :
* Phng ỏn 1: Gv cho hs nờu ra 1 s vn ang cú nh hng n ton TG, ũi hi s n lc ca ton TG
gii quyt v nhn mnh n cỏc vn c cp n trong sgk vo bi.
* Phng ỏn 2: Bờn cnh vic bo v ho bỡnh, nhõn loi ang phi i mt vi nhiu thỏch thc mi cn
phi phi hp hot ng, n lc gii quyt nh: bựng n dõn s, gi hoỏ dõn s, ụ nhim mụi trng, nguy c
khng b quc t hiu rừ hn vn ny, hụm nay chỳng ta s nghiờn cu bi 3:
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Kin thc c bn

GV :V
ng th Hnh Trng THPT1/5
8
Gi¸o ¸n : §Þa lý 11 - Ban c¬ b¶n. N¨m häc : 2012 - 2013
Hoạt động 1: Tìm hiểu vấn đề mang tính tồn cầu
trong dân số hiện nay.
* Phương án 1: ( Hình thức: Nhóm )
- Bước 1: Gv chia líp thµnh 4 nhãm vµ giao nhiƯm vơ cơ
thĨ cho tõng nhãm:
+ Nhóm 1, 2 thực hiện nhiệm vụ: Tham khảo thông
tin ở mục 1 và phân tích bảng 3.1, trả lời câu hỏi kèm
theo bảng ?
+ Nhóm 3, 4 thực hiện nhiệm vụ: Tham khảo thông
tin ở mục 2 và phân tích bảng 3.2 trả lời câu hỏi kèm
theo bảng ?
- Bước 2: Đại diện các nhóm lên trình bày. Các nhóm còn lại
theo dõi (kết hợp với tham khảo SGK), trao đổi chất vấn, bổ
sung.
I. DÂN SỐ :
- Bước 3: GV kết luận về đặc điểm của bùng nổ dân số,
già hóa dân số và hệ quả của chúng, kết hợp liên hệ với
chính sách dân số ở Việt Nam.
* Phương án 2 : Gv hướng dẫn hs tìm hiểu 2 vấn đề
về dân số lần lượt theo trình tự sgk.
- GV đặt câu hỏi: Quan sát các số liệu sau và rút ra
nhận xét : Dsố TG Đầu CN là 300 triệu người, ở TK
16 là 600 triệu người, năm 1804 là 1000 triệu người,
năm 2005 là 6477 triệu người ?
+ GV: TB mỗi năm dân số TG tăng gần 80 triệu
người.

- GV đặt câu hỏi: Nhóm nước nào giữ vai trò quan
trọng nhất trong việc bùng nổ dân số hiện nay ?
+ GV: Ngun nhân: do các nước thuộc địa ở Châu á, Phi.
MLT giành được độc lập, đời sống được cải thiện; cộng với
những tiến bộ về mặt ytế làm tỉ lệ tử vong giảm nhanh,
trong khi tỉ lệ sinh còn cao.
+ GV: Bằng các chính sách dân số và phát triển KTXH,
nhiều nước đã đạt tỉ lệ gia tăng dân số hợp lý. Sự gia tăng
dân số TG đang có xu hướng giảm dần, song còn có sự
chênh lệch giữa các nhóm nước.
- GV đặt câu hỏi: Dựa vào bảng 3.1 hãy so sánh tỉ
suất gia tăng tự nhiên của các nhóm nước và tồn
TG ?
- GV đặt câu hỏi: Dân số tăng nhanh gây ra những
hậu quả gì về mặt KTXH ?
+ GV: Tích cực: tạo ra nguồn lao động dồi dào.
- GV đặt câu hỏi: Tình trạng già hố dân số biểu hiện
như thế nào ?
- GV đặt câu hỏi: Dựa vào bảng 3.2 hãy so sánh cơ
cấu dân số theo nhóm tuổi của 2 nhóm nước ?
+ GV: So với các nước phát triển, các nước đang phát
triển có tỉ lệ trẻ em lớn hơn, song tỉ lệ người trong độ
tuổi và trên độ tuổi lao động nhỏ hơn -> Như vậy, các
1. Bùng nổ dân só :
a) Biểu hiện:
- Dân số TG tăng nhanh ( nhất là nửa sau TK 20 )
- Năm 2005 đã đạt 6477 triệu người.
- Chủ yếu do các nước dang phát triển ( chiếm 80 %
dân số, 95 % dân số tăng hàng năm của TG )
- Tỉ suất gia tăng tự nhiên của các nước đang phát

triển > mức TB của TG > các nước phát triển.
b) Hậu quả :
- Gây sức ép nặng nề đối với tài ngun MT, phát triển
KT và chất lượng cuộc sống
2. Già hố dân số :
a) Biểu hiện:
- Trong cơ cấu dân số: tỉ lệ người dưới 15T ngày càng
thấp, tỉ lệ người trên 60T ngày càng nhiều.
- Tuổi thọ dân số TG ngày càng tăng.
- Các nước phát triển có dân số già hơn.
b) Hậu quả :
- Thiếu lao động trong tương lai.
- Chi phí lớn cho phúc lợi người già.
GV :V
ương thị Hạnh Trường THPT1/5
9
Gi¸o ¸n : §Þa lý 11 - Ban c¬ b¶n. N¨m häc : 2012 - 2013
nước phát triển có dân số già hơn.
- GV đặt câu hỏi: Dân số già gây ra những hậu quả gì
về mặt KTXH ?
* Chuyển ý : Sự bùng nổ dân số, sự phát triển KT vượt
bậc, lại gây ra vấn đề tồn cầu thứ 2. Chúng ta sẽ cùng
tìm hiểu trong mục II sau đây.
Hoạt động 2: Tìm hiểu vấn đề mơi trường của thế
giới hiện nay.
* Phương án 1: ( Hình thức: Cặp nhóm )
- Bước 1: Từng cặp HS nghiên cứu SGK, kết hợp với
hiểu biết cá nhân, hoàn thành phiếu học tập 1.
- Bước 2: Đại diện vài nhóm lên trả lời.
- Bước 3: GV kết luận và nhấn mạnh tính nghiêm trọng

của các vấn đề về môi trường trên phạm vi toàn thế giới.
Từ đó có thể hỏi tiếp: Thế giới đã có những hành động gì
để bảo vệ môi trường?
( Xem thơng tin phản hồi ở phần phụ lục )
* Phương án 2 : Gv hướng dẫn hs tìm nghiên cứu lần
lượt các nội dung theo trình tự sgk.
- GV đặt câu hỏi: Khí hậu tồn cầu và tầng ơdơn bao
quanh TĐ bị biến đổi theo chiều hướng như thế nào?
+ GV: Dự báo năm 2100 nhiệt độ TĐ sẽ tăng từ 1,4
đến 5,8 độ C. Ngun nhân, do lượng CO2 tăng trong
khí quyển, gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
+ GV: Do kk bị ơ nhiễm, trong thành phần chứa nhiều
ơxít lưu huỳnh SO2, ơxít cácbon CO2… Khi gặp mưa,
các ơxít này kết hợp với nước để trở thành các axít.
+ GV: Do tác động của các khí thải CFC.
- GV đặt câu hỏi: Sự gia tăng nhiệt độ tồn cầu và
thủng tầng ơdơn có ảnh hưởng gì đến đời sống TĐ ?
+ Nhiệt độ tăng: Làm băng tan các vòng cực, tăng
hiện tượng úng ngập, có thể làm xố sổ nhiều quốc
đảo trên bản đồ TG. Phạm vi phân bố của các SV ưa
cạn sẽ bị thu hẹp.
+ Tầng ơdơn bị thủng: sẽ ảnh hưởng lớn đến cuộc
sống SV, đặc biệt gia tăng các bệnh về da như ung thư
da. Bởi tầng ơdơn có tác dụng lọc bớt và giữ lại một số
tia tử ngoại gây nguy hiểm cho cơ thể sống.
- GV đặt câu hỏi: Vì sao nguồn nước ngọt, biển và đại
dương lại bị ơ nhiễm ?
- GV đặt câu hỏi: “Bảo vệ MT là vấn đề sống còn của
nhân loại” . Đúng hay sai ? Vì sao ?
II. MƠI TRƯỜNG :

1. Biến đổi khí hậu tồn cầu và suy giảm tầng ơdơn:
- Trái đất đang nóng dần lên ( nhiệt độ TĐ tăng 0,6 độ
C trong 100 năm qua )
- Mưa axít.
- Tầng ơdơn ngày càng mỏng và lỗ thủng ngày càng
rộng.
2. Ơ nhiễm nguồn nước ngọt, biển và đại dương :
- Do chất thải sinh hoạt - cơng nghiệp đổ ra sơng hồ,
biển.
- Do sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu…
+ Bảo vệ MT là vấn đề của tồn nhân loại, một MT
phát triển bền vững là điều kiện lý tưởng cho con
người và ngược lại. Bảo vệ MT khơng thể tách rời với
cuộc đấu tranh xố đói - giảm nghèo.
3. Sự suy giảm đa dạng sinh vật :
GV :V
ương thị Hạnh Trường THPT1/5
10
Giáo án : Địa lý 11 - Ban cơ bản. Năm học : 2012 - 2013
- GV t cõu hi: S a dng sinh vt l gỡ ?
+ L s phong phỳ ca su sng tn ti trờn T v
ngun gen, thnh phn loi v h sinh thỏi t nhiờn.
- GV t cõu hi: Vỡ sao s a dng SV trờn T li b
suy gim ? Hu qu ca nú l gỡ ?
- GV t cõu hi: Hóy k tờn 1 s loi V VN ang
cú nguy c tuyt chng, hoc cũn li rt ớt ? ( H , voi,
Tờ giỏc, Su u )
* Chuyn ý : Ngoi vn dõn s v mụi trng, cũn
vn no khỏc ang thỏch thc nhõn loi ? Chỳng ta
s nghiờn cu trong mc III sau õy.

Hot ng 3: Tỡm hiu mt s vn khỏc ang
thỏch thc nhõn loi. ( Hỡnh thc: C lp )
- GV t cõu hi: Cho hs nờu mt s biu hin ca
thc trng xung t sc tc, xung t tụn giỏo ?
- GV t cõu hi: hn ch vn ny, cỏc nc
trờn TG cn phi lm gỡ ?
+ GV: T chc i thoi thay cho i u. Lờn ỏn vic
dựng v lc gii quyt xung t.
+ GV: Trong nhng nm cui TK 20 u 21, nhõn loi
ng trc 1 thc trng nguy him ú l ch ngha
khng b quc t phỏt trin e do an ninh ton cu.
- GV t cõu hi: Cho hs nờu 1 s v khng b tiờu
biu Hoa K, Tõy Ban Nha, IRc, Nga ?
+ 11/9/2001 HK, mỏy bay do cỏc phn t khng
b lỏi lao vo lm sp to thỏp ụi ti NewYúoc, lm
hng nghỡn ngi cht v b thng.
+ Nm 2003: V ỏnh bom ng lot ti 4 ga xe la
th o Maric (TBN), lm gn 200 ngi cht v
1400 ngi b thng.
+ Nm 2006: V tn cụng vo nh th Hi giỏo
IRc, lm 270 ngi cht v 600 ngi b thng.
- GV t cõu hi: hn ch vn ny, TG cn
phi lm gỡ ?
+ GV: chng khng b, cng ng TG ó thnh lp c
quan cnh sỏt quc t INTEPễN phi hp bt gi ,
- Do s khai thỏc quỏ mc ca con ngi.
- Nhiu loi SV b tuyt chng hoc ng trc nguy
c tuyt chng.
III. MT S VN KHC :
1. Xung t sc tc, tụn giỏo v nn khng b :

- Cn tng cng ho gii cỏc mõu thun sc tc, tụn
giỏo.
- Chng ch ngha khng b l nhim v ca tng cỏ
nhõn.
ti phm, ngn chn khng b, cam kt phi hp
chng khng b quc t v ch ngha tụn giỏo cc
oan
+ GV: Cn cú su hp tỏc tớch cc gia cỏc quc gia
v cng ng quc t gii quyt cỏc vn trờn.
2. Hot ng kinh t ngm : Nh buụn lu v khớ,
ra tin , ti phm liờn quan n sn xut, vn
chuyn, buụn bỏn ma tuý
V. NH GI :
1) Dõn s Th gii hin nay:
a. ang tng b. ang gim
c. Khụng tng khụng gim d. ang n nh.
2) Bựng n DS trong mi thi k u bt ngun t:
a. Cỏc nc phỏt trin
GV :V
ng th Hnh Trng THPT1/5
11
Gi¸o ¸n : §Þa lý 11 - Ban c¬ b¶n. N¨m häc : 2012 - 2013
b. Các nước đang phát triển
c. Đồng thời ở các nước phát triển và đang phát triển
d. Ở các nước phát triển và đang phát triển nhưng khơng đồng thời.
3) Trái đất nóng dần lên là do:
a. Mưa axít ở nhiều nơi trên TG c. Lượng CO
2
tăng nhiều trong khí quyển
b. Tầng ơ dơn bị thủng d. Băng tan ở hai cực.

4) Phần lớn dân số thiếu nước sạch trên thế giới tập trung ở các nước đang phát triển là do:
a. Khơng có nguồn nước để khai thác
b. Người dân khơng có thói quen dùng nước sạch
c. Nhà nước khơng chú trọng xây dựng cơ sở hạ tầng nước sạch
d. Nguồn nuớc bị ơ nhiễm do chất thải khơng dược xử lí đổ trực tiếp vào.
5) Ơ nhiễm MT biển và đại dương chủ yếu là do:
a. Chất thải cụng nghiệp và sinh hoạt b. Các sự cố đắm tàu
c. Việc rửa các tàu dầu d. Các sự cố tràn dầu.
6) Sự suy giảm đa dạng sinh học tạo ra hậu quả:
a. Mất nhiều lồi sinh vật, các gen di truyền
b. Mất đi nguồn thực phẩm, thuốc chữa bệnh
c. Mất đi nguồn ngun liệu của nhiều ngành SX
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
VI. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :
- Trả lời câu 1, 2 và 3 trang 16 sgk .
- Sưu tầm tài liệu về những cơ hội và thách thức của tồn cầu hố đối với các nước đang phát triển.
VII. PHỤ LỤC :
( THÔNG TIN PHẢN HỒI )
Một số vấn đề về môi trường toàn cầu
Vấn đề
MT
Hiện trạng Nguyên nhân Hậu quả Giải pháp
Biến đổi
khí hậu
toàn cầu
-Trái Đất nóng
lên.
- Mưa axít.
- Lượng CO
2

tăng
đáng kể trong khí
quyển -> hiệu ứng
nhà kính.
- Chủ yếu từ ngành
SX điện và các
ngành CN sử dụng
than đốt.
- Băng tan .
- Mực nước biển tăng ->
ngập mộ số vùng đất
thấp .
- nh hưởng đến sức
khỏe sinh hoạt và SX.
- Cắt giảm lượng CO
2
,
SO
2
, NO
2
, CH
4
trong SX
và sinh hoạt.
Suy giảm
tầng ô
dôn
- Tầng ô dôn
bò thủng và lỗ

thủng ngày
càng lớn.
- Hoạt động CN và
sinh hoạt -> một
lượng khí thải lớn
trong khí quyển.
- nh hưởng đến sức
khỏe, mùa màng, sinh
vật thủy sinh.
- Cắt giảm lượng CFCs
trong SX và sinh hoạt.
Ô nhiễm
biển và
đại
dương
- Ô nhiễm
nghiêm trọng
nguồn nước
ngọt.
- Ô nhiễm biển
- Chất thải công
nghiệp, nông
nghiệp và sinh
hoạt.
- Việc vận chuyển
dầu và các sản
phẩm từ dầu mỏ
- Thiếu nguồn nước
sạch.
- nh hưởng đến sức

khỏe.
- nh hưởng đến sinh
vật thủy sinh
- Tăng cường xây dựng
các nhà máy xử lí chất
thải.
- Đảm bảo an toàn hàng
hải.
GV :V
ương thị Hạnh Trường THPT1/5
12
Gi¸o ¸n : §Þa lý 11 - Ban c¬ b¶n. N¨m häc : 2012 - 2013
Suy giảm
đa dạng
sinh học
- Nhiều loài sv
bò tuyệt chủng
hoặc đứng
trước nguy cơ
diệt chủng.
- Khai thác thiên
nhiên quá mức.
- Mất đi nhiều loài sv,
nguồn tp, nguồn thuốc
chữa bệnh, nguồn
nguyên liệu…
- Mất cân bằng sinh thái.
- Toàn thế giới tham gia
vào mạng lưới các trung
tâm sv, xây dựng các khu

bảo vệ thiên nhiên.
Kiểm tra 15’:Sự gia tăng dân sơ q nhanh đã dẫn đến hậu quả gì?giải pháp giải quyết vấn đề
dân số ở các nước đang phát triển?
-sức ép dân số lên phát triển kinh tế -xã hội-tài ngun-mơi trường
-giải pháp:+cs dân số,kế hoạch hóa gđ
+giải quyết việc làm-nâng cao thu nhập cho người lao động
+xuất khẩu lao động.
+các ý khác nếu thấy hợp lí
VIII. RÚT KINH NGHIỆM:



Duyệt ngày:
TTKí:
Ngày soạn: 12 / 09 / 2012 Tiết PPCT : 4
BÀI 4 : THỰC HÀNH - TÌM HIỂU NHỮNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC CỦA TỒN
CẦU HỐ ĐỐI VỚI CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN.
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
1. Kiến thức :
- Hiểu được những cơ hội và thách thức của tồn cầu hóa đối với các nước đang phát triển.
2. Kĩ năng :
- Thu thập và xử lí thong tin, thảo luận nhóm và viết báo cáo về một số vấn đề mang tính tồn cầu.
3. Thái độ :
- Nhận thức rõ ràng, cụ thể những khó khăn mà Việt Nam phải đối mặt.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
- Một số hình ảnh về việc áp dụng thành tựu KH và CN hiện đại vào SX và kinh doanh.
- Đề cương báo cáo.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1. Kiểm tra sỉ số
11C1 11C2 11C3 11C4 11C5 11C6 11C7 11C8 11C9 11C10 11C11 11C12

N.dạy
Sỉ số
Vắng
B.Tiết
1. Kiểm tra bài cũ :
a) Chứng minh rằng trên thế giới, sự bùng nổ dân số diễn ra chủ yếu ở nhóm nước đang phát triển, sự già hố
dân số diễn ra chủ yếu ở nhóm nước phát triển.
b) Giải thích câu nói: Trong bảo vệ mơi trường, cần pahỉ “ tư duy tồn cầu, hành động địa phương”.
2. Nội dung bài mới :
GV :V
ương thị Hạnh Trường THPT1/5
13
Giáo án : Địa lý 11 - Ban cơ bản. Năm học : 2012 - 2013
* Ton cu hoỏ m ra nhiu c hi, nhng cng t cỏc nc ang phỏt trin ( trong ú cú c VN ) trc rt
nhiu thỏch thc. Bi thc hnh hụm nay s giỳp chỳng ta hiu hn v cỏc c hi v thỏch thc ú.
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Kin thc c bn
Hot ng 1: Tỡm hiu nhng c hi v thỏch
thc ca ton cu hoỏ i vi cỏc nc ang phỏt
trin ( Hỡnh thc: C lp/ Nhúm )
+ GV: - Nờu mc ớch v yờu cu ca bi thc hnh.
- Gii thiu khỏi quỏt: mi ụ kin thc trong sgk l
ni dung v 1 c hi v thỏch thc ca ton cu hoỏ i
vi cỏc nc ang phỏt trin.
- Sau ú, gv lm mu 1 ụ kin thc.
- GV t cõu hi: Ycu hs c ụ 1 v tr li cõu hi:
+ Hng ro thu quan b bói b to thun li gỡ cho th
trng, sn xut ?
+ Nn sn xut ca cỏc nc nghốo s gp nhng khú
khn gỡ ?
- GV: Chia lp thnh 6 nhúm, v giao nhim v :

+ Mi nhúm tỡm hiu 1 ni dung (t ý 2 -> 7) kt hp
vi hiu bit cỏ nhõn rỳt ra kt lun v 2 ni dung :
Nhng c hi - thỏch thc ca ton cu hoỏ ang t ra
vi cỏc nc ang phỏt trin ? VD ?
I. NHNG C HI V THCH THC CA
TON CU HO I VI CC NC ANG
PHT TRIN :
1. T do hoỏ thng mi:
- C hi: m rng th trng => sn xut phỏt trin.
- Thỏch thc: => th trng cho cỏc nc phỏt trin.
+ i din cỏc nhúm lờn trỡnh by kt qu tho lun.
+ Cỏc nhúm khỏc cho ý kin, b sung.
+ GV: chun kin thc.
- GV t cõu hi: Trờn c s cỏc kt lun rỳt ra t
cỏc ụ kin thc, yờu cu hs nờu kt lun chung v 2
2. Cỏch mng khoa hc cụng ngh :
- C hi: chuyn dch c cu kt theo hng tin b;
hỡnh thnh v phỏt trin nn kinh t tri thc.
- Thỏch thc: nguy c tt hu xa hn v trỡnh phỏt
trin kinh t.
3. S ỏp t li sng, vn húa ca cỏc siờu cng:
- C hi: tip thu cỏc tinh hoa ca vn hoỏ nhõn loi.
- Thỏch thc: giỏ tr o c b tt lựi ; ụ nhim xó
hi; ỏnh mt bn sc dõn tc.
4. Chuyn giao cụng ngh vỡ li nhun:
- C hi: tip nhn u t, cụng ngh, hin i hoỏ c
s vt cht k thut.
- Thỏch thc: tr thnh bói thi cụng ngh lc hu cho
cỏc nc phỏt trin.
5. Ton cu hoỏ trong cụng ngh:

- C hi: i tt, ún u, t ú cú th ui kp v vt cỏc
nc phỏt trin.
- Thỏch thc: gia tng nhanh chúng n nc ngoi, nguy c
tt hu.
6. Chuyn giao mi thnh tu ca nhõn loi:
- C hi: thỳc y nn kinh t phỏt trin vi tc nhanh
hn, ho nhp nhanh chúng vo nn kt th gii.
- Thỏch thc: s cnh tranh tr nờn quyt lit, nguy c b
ho tan.
7. S a phng hoỏ, a dng hoỏ quan h quc t :
- C hi: tn dng tim nng th mnh ton cu phỏt
trin kinh t t nc.
- Thỏch thc: chy mỏu cht xỏm, gia tng tc cn kit
ti nguyờn.
GV :V
ng th Hnh Trng THPT1/5
14
Giáo án : Địa lý 11 - Ban cơ bản. Năm học : 2012 - 2013
mt:
+ Cỏc c hi v ton cu hoỏ i vi cỏc nc ang
phỏt trin ?
+ Cỏc thỏch thc ca ton cu hoỏ i vi cỏc nc
ang phỏt trin ?
=> Kt lun chung :
- C hi:
+ Khc phc cỏc khú khn, hn ch v vn, c s vt
cht k thut, cụng ngh.
+ Tn dng cỏc tim nng ca ton cu phỏt trin nn
kinh t - xó hi t nc.
+ Gia tng tc phỏt trin.

- Thỏch thc: Chu s cnh tranh quyt lit hn; chu nhiu
ri ro, thua thit - tt hu, n, ụ nhim thm chớ mt c nn
c lp.
Hot ng 2: HS trỡnh by bỏo cỏo :
( Hỡnh thc: C lp )
- GV : Trờn c s tho lun nhúm v tỡm hiu ca cỏ
nhõn, gi hs lờn bng trỡnh by bỏo cỏo v ch :
Nhng c hi v thỏch thc ca ton cu hoỏ i vi
cỏc nc ang phỏt trin .
- Cỏc hc sinh khỏc gúp ý b sung.
- GV : Tng kt ni dung tho lun.
II. TRèNH BY BO CO :
( Xem ni dung phn ph lc )
IV. NH GI :
.1) ng lc chớnh ca s phỏt trin ca kinh t th gii trong nhng thp k u th k 21 l:
a. Nhng thnh tu khoa hc k thut
b. Nhng thnh tu v di truyn hc
c. Nhng thnh tu v khoa hc cụng ngh.
d. Nhng thnh tu vt bc v y hc.
2) Phỏt trin bn vng ó tr thnh mi quan tõm hng u ca cng ng quc PT biu hin :
a. Vic kớ kt hng lot cỏc hp ng kinh t quc t.
b. Vic dn thay th s phỏt trin cỏc ngnh truyn thng bng cỏc cụng ngh cao.
c. Vic kớ kt hng lot tha thun quc t v mụi trng.
d. Vic chỳ trng phỏt trin cỏc ngnh cú hm lng cht xỏm cao.
3) Cuc khng hong kinh t ti chớnh chõu ỏ xy ra vo cui thộ k XX:
a. Ch nh hng n cỏc nc trong khu vc
b. nh hng n chõu ỏ v mt vi nc lõn cn
c. nh hng n ton b nn kinh t th gii.
d. Khụng nh hng gỡ n s phỏt trin kinh t th gii.
4) Ton cu húa gõy ỏp lc nng n i vi t nhiờn l:

a. Ti nguyờn thiờn nhiờn b khai thỏc trit hn
b. Hng ro thu quan gia cỏc nc b bói b.
c. Cỏc ngnh in t tin hc, cụng ngh sinh hc ngy cng phỏt trin.
d. Cụng ngh hin i c ỏp dng vo quỏ trỡnh phỏt trin kinh t xó hi.
V. HOT NG NI TIP :
- V nh mi hs hon thnh bi bỏo cỏo hon chnh t 150 200 t, vi tiờu : Mt s c im ca nn
kinh t th gii.
- Su tm ti liu v Chõu Phi.
VI. PH LC :
NHNG C HI V THCH THC CA TON CU HO I VI CC NC
ANG PHT TRIN.
* Mt trong nhng thay i quan trng trong xu hng phỏt trin ca nn KT-XH hin nay l xu th ton
cu hoỏ kinh t ngy cng c th hin rừ nột. Xu th ny ang to cho nn KT th gii phỏt trin mnh m,
th nhng nú cng l nhng c hi v thỏch thc ln lao i vi cỏc nc ang phỏt trin.
GV :V
ng th Hnh Trng THPT1/5
15
Giáo án : Địa lý 11 - Ban cơ bản. Năm học : 2012 - 2013
* Xu hng ton cu hoỏ ó to ra kh nng cỏc quc gia cú th phỏt huy mt cỏch cú hiu qu nhng
li th so sỏnh trong vic khai thỏc v s dng cỏc ngun lc trong v ngoi nc :
- Quỏ trỡnh ton cu hoỏ ó lm cho th trng c m rng, s giao lu hng hoỏ thụng thoỏng hn,
hng ro thu quan c thuyờn gim. Nh ú s trao i giao lu hng hoỏ c tng mnh, vỡ th s cú li
cho s phỏt trin ca cỏc quc gia.
- Xu th ton cu hoỏ ó to ra dũng vn luõn chuyn vt qua biờn gii quc gia mnh m hn. Nhiu
hỡnh thc u t hp tỏc sn xut phỏt trin, gúp phn iu ho dũng vn theo li th sụ sỏnh. Giỳp cho cỏc
nc tip cn ngun vn v cụng ngh t bờn ngoi, hỡnh thnh s phõn cụng lao ng quc t, cú c hi c bờn
u t ln bờn nhn u t.
- Di tỏc ng ca quỏ trỡnh ton cu húa, nhng thnh tu ca khoa hc cụng ngh c chuyn giao
nhanh chúng- ph bin v ng dng rng rói. Qua ú cỏc nc i sau trong s phỏt trin kinh t cú iu kin
tip cn chỳng phỏt trin nhanh hn, trỏnh c phi i vũng theo trỡnh t, m trc ú cỏc nc phỏt trin

phi i.
- H thng mng li thụng tin liờn lc - giao thụng vn ti phỏt trin mnh bao trựm ton cu, ó gúp
phn lm cho giỏ thnh sn phm ca sn xut c thuyờn gim, nng sut, hiu qu sn xut c tng cao,
giao lu kinh t c thun tin hn.
- V mt chớnh tr, ton cu hoỏ ó lm gia tng tớnh ph thuc ln nhau, cú li cho u tranh vỡ ho
bỡnh, hp tỏc v phỏt trin. Bi vỡ, ngay s phỏt trin ca cỏc nc phỏt trin cng ph thuc ỏng k vo cỏc
nc ang phỏt trin.
- V mt vn hoỏ, qua cỏc phng tin hin hin i v s m rng giao lu gia cỏc nc, nhng thnh
tu vn hoỏ ca loi ngi cng c chuyn ti nhanh chúng hn. Vỡ th, s lm tng tớnh a dng v vn hoỏ
ca mi quc gia, mi dõn tc.
* Bờn cnh nhng mt tớch cc, quỏ trỡnh ton cu hoỏ cũn gõy ra khụng ớt nhng tỏc ng tiờu cc, t ra nhiu
thỏch thc i vi loi ngi, nht l cỏc nc ang phỏt trin :
- Di tỏc ng ca quỏ trỡnh ton cu hoỏ, cỏc nc phỏt trin, nht l Hoa K vn cũn chim u th trong nn
KT th gii. Nờn ó thao tỳng quỏ trỡnh ton cu hoỏ theo hng cú li nhiu hn cho cỏc nc phỏt trin. Vỡ th ó to
nờn s phõn cc gia cỏc nc giu nc nghốo ngy cng tr nờn sõu sc.
- Nn kinh t ton cu hoỏ l mt vn kinh t d b tn thng. S trc trc mt khõu no ú cú th lm nh
hng lan nhanh ra phm vi khu vc hoc ton cu.
- Vic t do hoỏ thng mi trong trao i hng hoỏ, thng em li li ớch ln hn cho cỏc nc phỏt trin. Vỡ
sn phm ca h thng cú cht lng cao, mu mó p, giỏ thnh h. Do ú s cú sc cnh tranh cao v d chim lnh th
trng. Mt khỏc, tuy núi l t do hoỏ thng mi, nhng cỏc nc phỏt trin vn ỏp dng hỡnh thc bo h cụng khai
hoc trỏ hỡnh. Tuy cú chuyn giao cụng ngh, song cỏc nc phỏt trin thng cú chuyn giao nhng thnh tu mi nht.
- Ton cu hoỏ kinh t v khoa hc cụng ngh cng kộo theo c ti phm xuyờn quc gia, truyn bỏ nn vn hoỏ
phi nhõn bn, khụng lnh mnh. Cú th lm gim tớnh a dng v vn hoỏ ca cỏc dõn tc. Trong trng hp mi nc
khụng t gi gỡn v bo v c bn sc vn hoỏ riờng ca mỡnh, m khụng b ho ng - b lai cn bi cỏc nn vn hoỏ
khỏc. Vỡ th s lm bng hoi o c, xõm hi bn sc vn hoỏ ca cỏc dõn tc.
* Xu hng ton cu hoỏ l mt xu hng khụng th o ngc c, mc dự xu hng ú va m ra nhng c hi
v trin vng mi m, nhng li va bao hm nhng thỏch thc ln lao, Vit Nam l mt in hỡnh nh th :
- ú cng l thi c Vit Nam khc phc nhanh chúng cỏc mt yu kộm ca nn kinh t v i sng xó hi,
tip thu vn v cụng ngh hin i ca nc ngoi, tinh hoa trớ tờ ca thi i, rỳt ngn khong cỏch bt kp vi cỏc
nc i trc.

- ú cng l thỏch thc cn phi gii quyt hng lot khú khn. Vỡ nc ta cha qua cỏch mng khoa hc k thut
v cỏch mng cụng nghip. Phi gii quyt ng b hng lot vn gai gúc v trỡnh dõn trớ, v nng lc cụng ngh, v
phong cỏch t duy, v nng lc qun lý chuyn mỡnh t mt xó hi nụng nghip ang bc u cụng nghip hoỏ
sang xó hi thụng tin.
VII. RT KINH NGHIM:



Duyt ngy:
TTKớ:
GV :V
ng th Hnh Trng THPT1/5
16
Giáo án : Địa lý 11 - Ban cơ bản. Năm học : 2012 - 2013
Ngy son: 18 / 9 / 2012 Tit PPCT : 5
BI 5 : MT S VN CA CHU LC V KHU VC.
( TIT 1 ): MT S VN CA CHU PHI.
I. MC TIấU BI HC :
1. Kin thc :
- Bit c chõu Phi khỏ giu khoỏng sn, song cú nhiu khú khn do khớ hu khụ, núng, TNMT b cn kit,
tn phỏ
- DS tng nhanh, ngun lao ng khỏ ln, song cht lng cuc sng thp, bnh tt, chin trang e da v
xung t sc tc.
- Kinh t tuy cú khi sc, nhng c bn cng chm.Ghi nh a danh Nam phi
2. K nng :
- Phõn tớch c cỏc lc , bng s liu v thụng tin nhn bit cỏc vn ca chõu Phi
3. Thỏi :
- Chia s vi nhng khú khn m ngi dan chõu Phi phi tri qua.
II. CC KNS C BN:
- Phan tớch nhng nguyờn nhõn lm cho Chõu phi kộm phỏt trin t ú giỳp HS cú KN x lớ nhng khú khn

do cs mang li.
III. PHNG TIN DY HC :
- B a lý t nhiờn chõu Phi, KT chung chõu Phi. Cỏc bng s liu sgk phúng to.
- Tranh nh v cnh quan v con ngi, mt s hot ng KT tiờu biu.
IV. HOT NG DY V HC :
1.ễn nh lp:kim tra s s:
11C1 11C2 11C3 11C4 11C5 11C6 11C7 11C8 11C9 11C10 11C11 11C12
N.dy
S s
Vng
B.Tit
2. Kim tra bi c :
a) Quỏ trỡnh ton cu hoỏ nn kinh t th gii to ra cỏc c hi thun li gỡ cho cỏc nc ang phỏt trin ?
b) Cỏc nc ang phỏt trin ang ng trc cỏc thỏch thc to ln nh th no trong quỏ trỡnh ton cu hoỏ
nn kinh t th gii ?
3. Ni dung bi mi :
* Núi n Chõu Phi, ngi ta thng hỡnh dung ra mt chõu lc en nghốo nn v lc hu. S nghốo nn lc
hu ny chớnh l hu qu s thng tr ca thc dõn chõu u trong suụt 4 th k ( XVI XX ). Ti sao li cú th
khng nh nh vy ? Cõu hi ny s c lý gii trong bi hc hụm nay.
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Kin thc c bn
Hot ng 1: ( Hỡnh thc: nhúm )
- Bc 1: GV chia lp thnh 4 nhúm v giao nhim
v cho cỏc nhúm.
+ GV khỏi quỏt v trớ tip giỏp v cung cp cho HS
to a lớ ca chõu Phi :
T : 38
o
B - 35
o
N ; 51

o
- 18
o
T
+ Nhúm 1+2: Da vo hỡnh 5.1 SGK, h to , tranh
nh v vn hiu bit tr li cỏc cõu hi: c im khớ hu
v cnh quan chõu Phi ?
+ Nhúm 3+4: Da vo kờnh ch trong SGK v hỡnh
I. Mt s vn v t nhiờn :
- Khớ hu c trng: khụ núng.
- Cnh quan chớnh: hoang mc, xa van.
- Ti nguyờn: B khai thỏc mnh.
+ Khoỏng sn: KL en-mu, nhng ang cn kit.
+ Rng ven hoang mc b khai thỏc mnh -> sa
mc hoỏ.
- Bin phỏp khc phc:
GV :V
ng th Hnh Trng THPT1/5
17
Gi¸o ¸n : §Þa lý 11 - Ban c¬ b¶n. N¨m häc : 2012 - 2013
5.1 hãy: Nhận xét sự phân bố và hiện trạng khai thác
khống sản ở châu Phi và biện pháp khắc phục tình trạng
khai thác q mức nguồn tài ngun trên.
- Bước 2: Đại diện nhóm trình bày, GV chuẩn kiến thức.
+ Khai thác hợp lý tài ngun thiên nhiên.
+ Tăng cường thủy lợi hố.
+ GV liên hệ cảnh quan bán hoang mạc ở Bình Thuận
của Việt Nam.
+ Khống sản vàng của Châu Phi nhiều nhất TG.
Hoạt động 2 : ( Hình thức: cá nhân/cặp )

- Bước1: Học sinh dựa vào bảng 5.1, kênh chữ và
thơng tin bổ sung sau bài học trong SGK hãy:
+ So sánh và nhận xét tình hình sinh tử, gia tăng
dân số của châu Phi với thế giới và các châu lục
khác? + Dựa vào hình ảnh về cuộc sống của người dân
châu Phi, kênh chữ và bảng thơng tin trong SGK hãy:
Nhận xét chung về tình hình xã hội châu Phi.
- Bước 2: HS trình bày, GV chuẩn kiến thức.
- GV liên hệ Việt Nam: Tinh thần tương thân, tương
ái, lá lành, đùm lá rách - truyền thống q báu của
dân tộc ta cần được nhân rộng và vượt qua biên giới.
Cũng như các nước châu Phi, Việt Nam đã, đang và
sẽ tiếp tục nhận được sự giúp đỡ của nhiều tổ chức,
nhiều nước trên thế giới.
Hoạt động 3: ( Hình thức: cả lớp )
- Dựa vào bảng 5.2 và kênh chữ trong SGK hãy: Nhận
xét về tình hình phát triển kinh tế Châu Phi ?
* Gợi ý:
+ So sánh tốc độ tăng trưởng kinh tế của 1 số khu
vực thuộc châu Phi với thế giới và Mĩ La tinh
+ Đóng góp vào GDP tồn cầu của châu Phi cao
hay thấp?
+ Những ngun nhân làm cho nền kinh tế châu Phi
kém phát triển
+ ( Thành tựu đạt được. Hạn chế. Ngun nhân ? )
- HS trình bày, GV chuẩn kiến thức.
* Liên hệ Việt Nam thời Pháp thuộc. Bắt người dân
đi xây dựng các công trình giao thông, đồn đien
II. Một số vấn đề về dân cư và xã hội :
1) Dân cư :

- Dân số tăng nhanh.
- Tỷ lệ sinh cao.
- Tuổi thọ trung bình thấp.
- Trình độ dân trí thấp.
2) Xã hội :
- Xung đột sắc tộc.
- Tình trạng đói nghèo nặng nề.
- Bệnh tật hồnh hành: HIV, sốt rét
- Chỉ số HDI thấp.
* Nhiều tổ chức quốc tế giúp đỡ.
* Việt Nam: hỗ trợ về giảng dạy, tư vấn kỹ thuật.
III. Một số vấn đề về kinh tế :
1) Thành tựu :
- Nền kinh tế phát triển theo hướng tích cực: tốc độ
tăng trưởng GDP q cao, khá ổn định.
2) Hạn chế :
- Quy mơ nền kinh tế nhỏ bé: 1,9% GDP tồn cầu, lại
chiếm đến hơn 13% dân số.
- Đa số các nước châu Phi thuộc nhóm kém phát triển
nhất thế giới.
3) Ngun nhân :
- Sự kìm hãm của chủ nghĩa thực dân.
- Đường biên giới quốc gia hình thành tuỳ tiện trong
lịch sử – ngun nhân gây xung đột, tranh chấp.
- Khả năng quản lí yếu kém của nhà nước.
- Dân số tăng nhanh
V. ĐÁNH GIÁ :
1) Tình trạng sa mạc hố ở chõu Phi chủ yếu là do:
a. Cháy rừng c. Lượng mưa thấp
b. Khai thác rừng q mức d. Chiến tranh.

2) Hàng triệu người dân châu Phi đang sống rất khó khăn vì:
a. Đói nghèo, bệnh tật
b. Kinh tế tăng trưởng chậm
c. Học vấn kém, nhiều hủ tục, xung đột sắc tộc
d. Tất cả đều đúng.
3) Các cuộc xung đột tại một số nước Châu Phi đó để lại hậu quả:
a. Biên giới các quốc gia này được mở rộng
GV :V
ương thị Hạnh Trường THPT1/5
18
Giáo án : Địa lý 11 - Ban cơ bản. Năm học : 2012 - 2013
b. Lm gia tng sc mnh cỏc lc lng v trang
c. Lm hng triu ngi cht úi hoc di c khi quờ hng
d. Lm gia tng din tớch hoang mc.
VI. HOT NG NI TIP :
- Tr li cõu 1, 2 v 3 trang 23 sgk .
- Su tm ti liu v khu vc M La Tinh.
VII. PH LC : * Phiu hc tp 1 :
- Nhim v : Da vo ni dung sgk, hóy tỡm hiu nhng TL KK v t nhiờn ca Chõu Phi v hon thnh vo bng sau :
Thun li Khú khn
Khớ hu - a dng - Khụ núng.
Cnh quan - Rng nhit i m. Nhit i khụ - Hoang mc, bỏn hoang mc, xa van
Khoỏng sn - Phõn b nhiu ni, vi nhiu loi - Khoỏng sn v rng b khai thỏc quỏ mc.
Sụng ngũi - Sụng Nin
ỏnh giỏ Khai thỏc v s dng hp lý ti nguyờn
* Phiu hc tp 2 :
- Nhim v : Da vo thụng tin ca SGK, phõn tớch bng 5.1 hon thnh phiu hc tp sau :
Cỏc vn c im nh hng
Dõn s - T sut sinh, t sut t, t sut gia tng t
nhiờn cao nht th gii.

- Hn ch s phỏt trin kinh t, gim cht lng
cuc sng, tn phỏ mụi trng.
Mc sng - Tui th trung bỡnh thp, HDI rt thp
phn ln cỏc nc chõu Phi di mc trung
bỡnh ca cỏc nc ang phỏt trin.
- Cht lng ngun lao ng thp.
Vn khỏc - H tc, bnh tt, xung t sc tc.
- Tn tht ln sc ngi, sc ca Lm chm s
phỏt trin ca nn kinh t xó hi.
VIII. RT KINH NGHIM:



Duyt ngy:
TTKớ:
Ngy son: 26 / 9 / 2012 Tit PPCT : 6
BI 5 : MT S VN CA CHU LC V KHU VC.
( TIT 2 ): MT S VN CA M LA TINH.
I. MC TIấU BI HC :
1. Kin thc :
- Bit M Latinh cú iu kin t nhiờn thun li cho s phỏt trin KT, song ngun TNTN c khai thỏc li
ch phc v cho thiu s dõn, gõy tỡnh trng khụng cụng bng, mc sng chờnh lch ln vi mt b phn khụng
nh dõn c sng di mc nghốo kh.
- Phõn tớch c tỡnh trng phỏt trin thiu n nh ca nn KT cỏc nc M La Tinh, khú khn do n, ph
thuc nc ngoi v nhng c gng vt qua khú khn ca cỏc nc ny.
- Ghi nh a danh Amadụn
2. K nng :
- Phõn tớch c cỏc lc , bng s liu v thụng tin nhn bit cỏc vn ca chõu M La Tinh.
3. Thỏi :
GV :V

ng th Hnh Trng THPT1/5
19
Giáo án : Địa lý 11 - Ban cơ bản. Năm học : 2012 - 2013
- Tỏn thnh vi nhng bin phỏp m cc quc gia M La Tinh ang c gng thc hin vt qua khú khn
trong gii quyt cỏc vn KT-XH.
II. PHNG TIN DY HC :
- Phúng to hỡnh 5.4 , cỏc biu - bng kin thc v s liu trong sgk.
- B a lớ t nhiờn chõu M La Tinh, KT chung M La Tinh.
III. HOT NG DY V HC :
1. ễn nh lp:kim tra s s:
11C1 11C2 11C3 11C4 11C5 11C6 11C7 11C8 11C9 11C10 11C11 11C12
N.dy
S s
Vng
B.Tit
2. Kim tra bi c :
Trinh by c im t nhiờn, dõn c xó hi Chõu phi?
3. Ni dung bi mi :
* M La Tinh cú v trớ tri di t khong chớ tuyn Bc n chớ tuyn Nam, khụng ch ni ting l mt khụng
gian a lý khng l, thiờn nhiờn phõn hoỏ a dng v cú ngun ti nguyờn phong phỳ m cũn l vựng cú nn
vn hoỏ c ỏo ( nn vn hoỏ M La Tinh ). Th nhng chớnh ti khu vc cú nhiu tim nng ú, nn KTXH cú
nhiu mt trỏi nh s lng ngi nghốo kh chim t l cao, XH bt n nh cú th hiu rừ hn nhng
iu ny, bi hc hụm nay chỳng ta s nghiờn cu cỏc vn trờn.
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Kin thc c bn
Hot ng 1: ( Hỡnh thc: c lp )
- Giỏo viờn khỏi quỏt v trớ tip giỏp v cung cp cho
HS to a lớ ca M la tinh : 28
o
B - 49
o

N
108
o
T - 35
o

- Bc 1: GV yờu cu hc sinh da vo kin thc SGK v
vn hiu bit tr li cõu hi :
+ c im khớ hu v cnh quan M la tinh ?
+ Nhn xột s phõn b khoỏng sn ca M la tinh?
- Bc 2: HS trỡnh by kt qu, GV chun kin thc. GV
b sung cỏc ngun ti giu cú ú b cỏc nh t bn, ch
trang tri khai thỏc; cũn ngi dõn lao ng khụng c
hng ngun li ny. ( Xem phiu hc tp phn ph lc )
I. Mt s vn v t nhiờn, dõn c - XH :
1) V t nhiờn :
- Cnh quan ch yu: rng nhit i m v xavan c.
- Khoỏng sn: a dng, ch yu l kim loi mu, kim
loi quý v nng lng.
- Khớ hu a dng
- t ai mu m
- Rng cú din tớch ln
* Thun li phỏt trin nụng-cụng nghip
T nhiờn giu cú, tuy nhiờn i b phn dõn c
khụng c hng cỏc ngun li ny.
Hot ng 2: ( Hỡnh thc: cp ụi )
- Bc 1: Hc sinh da vo bng 5.3: Phõn tớch v
nhn xột t trng thu nhp ca cỏc nhúm dõn c trong
GDP 4 nc ?
+ So sỏnh mc chờnh lch GDP ca 2 nhúm dõn c

mi nc ?
+ Nhn xột chung v mc chờnh lch ?
+ Gii thớch nguyờn nhõn ? S phõn húa ú gõy ra hu
qu gỡ ?
( Ci cỏch rung t khụng trit . ụ th hoỏ t phỏt.
=> i sng dõn c khú khn => nh hng vn
XH v phỏt trin KT ).
- Bc 2: HS trỡnh by, GV chun kin thc. GV b
sung thờm v tỡnh trng ụ th hoỏ t phỏt v hu qu
ca nú n i sng ngi dõn.
Hot ng 3: ( Hỡnh thc: cp nhúm )
2) V dõn c v xó hi :
- Chờnh lch giu nghốo gia cỏc tng lp trong xó
hi rt ln.
- T l dõn s sng di mc nghốo kh ln 37
62%
- T l dõn thnh th cao, phn ln sng trong iu
kin khú khn.
II. Mt s vn v kinh t :
1) Thc trng :
GV :V
ng th Hnh Trng THPT1/5
20
Gi¸o ¸n : §Þa lý 11 - Ban c¬ b¶n. N¨m häc : 2012 - 2013
- Bước 1: HS các cỈp nhóm dựa vào hình 5.4 trong SGK:
Giải thích ý nghóa của biểu đồ và rút ra kết luận cần
thiết ? Gợi ý
+ Giải thích ý nghóa trục tung, trục hoành.
+ Giải thích các giá trò ở đầu 2 trục.
+ Nhận xét giá trò cao nhất, thấp nhất và ý nghóa của

chúng.
+ Kết luận chung về tình hình phát triển kinh tế của
Mó Latinh.
- Bước 2: Dựa vào bảng 5.4 trong SGk, nhận xét về tình
trạng nợ nước ngoài của Mó Latinh? Gợi ý
+ Tính tổng số nợ nước ngoài so với tổng GDP của
mỗi níc.
+ Nhận xét tình trạng nợ của mỗi nước.
- Bước 3: HS trình bày, GV chuẩn kiến thức.
Hoạt động 4: ( Hình thức: cả lớp )
- Bước 1: Dựa vào kênh chữ trong SGK và hiểu biết của
bản thân : Tìm hiểu nguyên nhân và các giải pháp của
Mó LaTinh ?
- Bước 2: HS trình bày. GV chuẩn kiến thức.
- Nền kinh tế phát triển thiếu ổn định: tốc độ tăng
trưởng GDP thấp, dao động mạnh.
- Quy mơ nền kinh tế giữa các nước chênh lệch lớn.
- Phần lớn các nước Mĩ La-tinh có tỉ lệ nợ nước
ngồi cao.
2) Ngun nhân :
- Tình hình chính trị thiếu ổn định.
- Nguồn đầu tư nước ngồi giảm mạnh.
- Vấn đề quản lí nhà nước: duy trì cơ cấu xã hội
phong kiến, thế lực bảo thủ Thiên chúa giáo cản trở,
đường lối phát triển kinh tế.
- GV đặt câu hỏi : Tại sao các nước Mĩ La-Tinh có
nền kinh tế thiếu ổn định và phải vay nợ của nước
ngồi nhiều ? (Bảng 5.4)
- GV đặt câu hỏi : Giải pháp để các nước Mĩ La
Tinh thốt khỏi tình trạng trên?

- Xã hội chưa hợp lí, phụ thuộc nước ngồi.
3) Biện pháp :
- Củng cố bộ máy nhà nước.
- Phát triển giáo dục, cải cách kinh tế.
- Tiến hành cơng nghiệp hố, tăng cường mở cửa.
4) Kết quả:(sgk)
IV. ĐÁNH GIÁ :
1) Số dân sống dưới mức nghèo khổ chủ yếu của châu Mĩ Latinh còn khá đơng là do:
a. Cuộc cải cách ruộng đất khơng triệt để
b. Người dân khơng cần cù, trình độ thấp
c. Điều tự nhiên khắc nghiệt, thiếu khống sản
d. Hiện tượng đơ thị hóa bùng nổ
2) Tỉ lệ dân thành thị các nước Mĩ Latinh cao là vì:
a. Các quốc gia này khơng phát triển nơng nghiệp
b. Kinh tế phát triển cao, nhiều khu cơng nghiệp lớn
c. Đồng bằng rộng lớn, thuận tiện việc xây dựng đơ thị
d. Dân nghèo khơng ruộng kéo ra thành phố tìm việc.
3) Ngun nhân khiến cho kinh tế các nước Mĩ Latinh phát triển khơng ổn định:
a. Do nguồn tài ngun thiên nhiên phong phú nên người dân ít lao động
b. Nền kinh tế chỉ tập trung vào sản xuất nơng sản nhiệt đới , ít quan tâm tới ngành cơng nghiệp
c. Do ảnh hưởng của các cuộc xung đột vũ trang diễn ra liên tục
d. Tình hình chính trị khơng ổn định lại mắc nợ nhiều.
V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP :
- Trả lời câu 1, 2 và 3 trang 27 sgk .
- Sưu tầm tài liệu về khu vực Tây Nam á và Trung á.
VI. PHỤ LỤC :
Tỉ lệ nợ nước ngồi so với GDP của một số quốc gia Mĩ La-Tinh:
GV :V
ương thị Hạnh Trường THPT1/5
21

Giáo án : Địa lý 11 - Ban cơ bản. Năm học : 2012 - 2013
Nc GDP T l n (%) Nc GDP T l n (%)
Ac-hen-ti-na 129,6 128,2 Mờ-hi-cụ 626,1 22,4
Bra-xin 505,7 46,5 Pa-na-ma 12,9 68,2
Chi-lờ 72,4 59,7 Pa-ra-goay 6,0 53,3
ấ-cu-a-o 27,2 62,1 Pờ-ru 60,6 49,2
Ha-mai-ca 8,1 69,1 Vờ-nờ-xu-ờ-la 85,4 40,9
VII. RT KINH NGHIM:



Duyt ngy:
TTKớ:
Ngy son: 30 / 9 / 2012 Tit PPCT : 7
BI 5 : MT S VN CA CHU LC V KHU VC.
( TIT 3 ): MT S VN CA KHU VC TY NAM V TRUNG .
I. MC TIấU BI HC :
1. Kin thc :
- Bit c tim nng phỏt trin KT ca KV Tõy Nam v Trung .
- Hiu c mt s vn chớnh ca KV u liờn quan n vai trũ cung cp du m v cỏc vn dn ti
xung t sc tc, tụn giỏo, khng b.
- Ghi nh a danh : Giờ-ru-sa-lem, A-rp.
2. K nng :
- S dng B cỏc nc trờn TG phõn tớch ý ngha v trớ a lớ ca KV Tõy Nam v Trung .
- c trờn lc Tõy Nam v Trung thy v trớ cỏc nc trong KV.
- Phõn tớch bng s liu thng kờ rỳt ra nhn nh.
- c v phõn tớch cỏc thong tin a lớ t cỏc ngun thong tin v chớnh tr, thi s quc t.
II. CC KNS C BN:
- Giai quyt cỏc mõu thun phỏt nh trong cuc sng.
III. PHNG TIN DY HC :

- Bn cỏc nc trờn TG. B a lớ t nhiờn Chõu .
- Phúng to hỡnh 5.8 , cỏc bng kin thc v s liu trong sgk.
IV. HOT NG DY V HC :
1. ễn nh lp:kim tra s s:
11C1 11C2 11C3 11C4 11C5 11C6 11C7 11C8 11C9 11C10 11C11 11C12
N.dy
S s
Vng
B.Tit
2. Kim tra bi c:
a) Vỡ sao cỏc nc M La Tinh cú iu kin t nhiờn thun li phỏt trin kinh t nhng t l nghốo kh ca
khu vc ny li cao ?
b) Da vo hỡnh 5.4 , hóy nờu v gii thớch tỡnh hỡnh tng trng GDP ca M La Tinh giai on 1985 - 2004?
c) Nhng nguyờn nhõn no lm cho nn kinh t cỏc nc M La Tinh phỏt trin khụng n nh ?
GV :V
ng th Hnh Trng THPT1/5
22
Giáo án : Địa lý 11 - Ban cơ bản. Năm học : 2012 - 2013
3. Ni dung bi mi :
* Trong lch s, Tõy Nam v Trung c nhc n nh nhng a danh huyn thoi. Tõy Nam , ú l
k quan Vn treo Babilon ghi du n mt thi thnh vng, ri truyn thuyt Mt nghỡn l mt ờm cũn ú
a mi chỳng ta nh lc vo th gii ARp bớ n , lung linh. V mi chỳng ta, ai chng say vi cỏc v iu,
cỏc cõu chuyn nhm mu thn bớ ca ngi Digan vựng Trung Nhng hin ti, õy l cỏc khu vc núng
bonge nht ca a cu. hiu thờm v cỏc khu vc ny, hụm nay chỳng ta s nghiờn cu mt s vn ca 2
khu vc trờn.
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Kin thc c bn
Hot ng 1: ( Hỡnh thc: nhúm )
- Bc 1: GV chia lp thnh 2 nhúm v giao nhim v
cho cỏc nhúm:
+ Nhúm 1: Quan sỏt hỡnh 5.5 v bn t nhiờn Chõu

ỏ, hóy in cỏc thụng tin vo phiu hc tp.
+ Nhúm 2: Qua sỏt hỡnh 5.7 v bn t nhiờn Chõu ỏ,
hóy in cỏc thụng tin vo phiu hc tp.
- Bc 2: HS cỏc nhúm lm vic.
- Bc 3: i din cỏc nhúm lờn trỡnh by (GV cn k sn
bng). Cỏc nhúm khỏc b sung. GV t cõu hi cng c
v m rng:
- Hóy cho bit gia 2 khu vc cú im gỡ ging nhau?
I. c im ca khu vc Tõy Nam ỏ v khu vc
Trung ỏ.
1) Khu vc Tõy Nam ỏ:
2) Khu vc Trung ỏ:
3) Hai khu vc cú cựng im chung:
- Cựng cú v trớ a lớ - chớnh tr rt chin lc.
- Cựng cú nhiu du m v cỏc ti nguyờn khỏc.
- T l dõn c theo o Hi cao.
- Cựng ang tn ti nhng mõu thun dn ti cỏc
xung t sc tc, tụn giỏo v nn khng b.
Hot ng 2: ( Hỡnh thc: cỏ nhõn / cp nhúm )
- Bc 1: HS nghiờn cu hỡnh 5.8, tr li cỏc cõu hi
sau:
+ Khu vc no khai thỏc c lng du thụ nhiu nht,
ớt nht.
+ Khu vc no cú lng du thụ tiờu dựng nhiu nht, ớt
nht.
+ Khu vc no cú kh nng va tho món nhu cu du
thụ ca mỡnh, va cú th cung cp du thụ cho th gii, ti
sao?
- Bc 2: HS trỡnh by, GV chun kin thc.
Hot ng 3: ( Hỡnh thc: c lp )

- Bc 1: Da vo thụng tin trong bi hc v hiu bit
ca bn thõn, hóy cho bit:
+ C 2 khu vc Tõy Nam ỏ v Trung ỏ va qua ang ni
lờn nhng s kin chớnh tr gỡ ỏng chỳ ý?
+ Nhng s kin no ca khu vc Tõy Nam ỏ c cho
l din ra mt cỏch dai dng nht, cho n nay vn cha
chm dt?
+ Gii thớch nh th no v nguyờn nhõn ca cỏc s kin
ó xy ra c 2 khu vc?
+ Theo em, cỏc s kin ú nh hng nh th no n
i sng ngi dõn, n s phỏt trin kinh t - xó hi ca
mi quc gia v trong khu vc?
+ Em cú xut gỡ trong vic xõy dng cỏc gii phỏp
nhm chm dt vic xung t sc tc, xung t tụn giỏo v
nn khng b?
- Bc 2: HS hon thnh cõu hi.
- Bc 3 : HS tr li cõu hi. GV tng kt theo ni
dung ct bờn.
II. Mt s vn ca khu vc Tõy Nam ỏ v khu
vc Trung ỏ.
1) Vai trũ cung cp du m :
- Gi vai trũ quan trng trong vic cung cp du m
cho th gii.
2) Xung t sc tc, xung t tụn giỏo v nn
khng b.
a. Hin tng:
- Luụn xy ra cỏc cuc chin tranh, xung t gia cỏc
quc gia, gia cỏc dõn tc, gia cỏc tụn giỏo, gia cỏc
giỏo phỏi trong Hi giỏo, nn khng b.
- Hỡnh thnh cỏc phong tro li khai, t nn khng b

nhiu quc gia.
b. Nguyờn nhõn:
- Do tranh chp quyn li: t ai, ti nguyờn, mụi
trng sng.
- Do khỏc bit v t tng, nh kin v tụn giỏo, dõn
tc cú ngun gc t lch s.
- Do cỏc th lc bờn ngoi can thip nhm v li.
c. Hu qu:
- Gõy mt n nh mi quc gia, trong khu vc v
lm nh hng ti cỏc khu vc khỏc.
- i sng nhõn dõn b e do v khụng c ci
thin, kinh t b hu hoi v chm phỏt trin.
- nh hng ti giỏ du v phỏt trin kinh t ca th
gii.
V. NH GI :
1) V trớ a lớ ca Tõy Nam rt quan trng vỡ:
GV :V
ng th Hnh Trng THPT1/5
23
Giáo án : Địa lý 11 - Ban cơ bản. Năm học : 2012 - 2013
a. L cu ni gia ba lc a
b. Nm ỏn ng con ng thụng thng t sang u
c. Nm ỏn ng con ng thụng thng t sang Phi
d. Tt c cỏc cõu trờn u ỳng.
2) c im khớ hu ca Trung :
a. Lnh quanh nm do nỳi cao
b. Ma nhiu vo mựa ụng
c. Khụ hn
d. Cú 2 mựa, mựa ma v khụ.
e. 4) Vỡ sao Trung tip thu c nhiu giỏ tr vn húa phng ụng ln phng Tõy?

a. Cỏc quc gia ny trong lch s cú con ng t la i qua nờn vựng tip nhn c vn húa c
phng ụng ln phng Tõy.
b. Do s xõm lc, ụ h ca cỏc nc phng Tõy nờn chu nh hng ca vn húa phng Tõy
c. Do s xõm lc, ụ h ca cỏc nc phng ụng nờn chu nh hng ca vn húa phng ụng
d. Tt c cỏc ý trờn u sai.
5) Khu vc Tõy thiu n nh l do:
a. V trớ a lớ quan trng ca KV
b. S can thip ca cỏc th lc bờn ngoi
c. Th lc chớnh tr, tụn giỏo cc oan ni lờn
d. Tt c cỏc cõu trờn u ỳng.
6) Khu vc Tõy v Trung cú vai trũ quan trng l do:
a. Tr lng du m ln, 50% TG
b. Nn kinh t KV phỏt trin nhanh v nh
c. Cú nhiu t chc KT ln
d. Tt c cỏc cõu trờn u ỳng.
VI. HOT NG NI TIP :
- Tr li cõu 1 v 2 trang 33 sgk .
- Su tm ti liu v t nhiờn v dõn c Hoa K.
VII. PH LC : ( Phiu hc tp v thụng tin phn hi )
Khu vc
c im
Khu vc Tõy Nam ỏ Khu vc Trung ỏ
V trớ a lớ - Tõy Nam chõu ỏ. - Nm trung tõm lc a ỏ - u, khụng tip
giỏp vi i dng.
Din tớch lónh th - Khong 7 triu km
2
. - 5,6 triu km
2
.
S quc gia 20. 6 ( 5 quc gia thuc LB Xụ Vit c v Mụng

C ).
Dõn s - Gn 323 triu. - Hn 80 triu.
ý ngha ca v trớ
a lớ
- Tip giỏp gia 3 chõu lc, ỏn
ng kờnh o Xuy-ờ, cú v trớ
a lớ chớnh tr rt quan trng
- Cú v trớ chin lc quan trng: Tip giỏp
vi cỏc cng quc ln: Nga, Trung Quc, n
v khu vc Tõy Nam ỏ y bin ng.
Nột c trng v iu
kin t nhiờn
- Khớ hu khụ, núng, nhiu nỳi
cao, cao nguyờn v hoang mc.
- Khớ hu cn nhit i v ụn i lc a,
nhiu tho nguyờn v hoang mc.
Ti nguyờn thiờn
nhiờn, khoỏng sn
- Khu vc giu du m, chim
50% tr lng du m th gii.
- Nhiu loi khoỏng sn, cú tr lng du m
khỏ ln
c im xó hi ni
bt
- L cỏi nụi ca nn vn minh
nhõn loi.
- Phn ln dõn c theo o Hi.
- Chu nhiu nh hng ca LB Xụ Vit.
- L ni cú con dng t la i qua.
- Phn ln dõn c theo o Hi.

VIII. RT KINH NGHIM:
GV :V
ng th Hnh Trng THPT1/5
24
Giáo án : Địa lý 11 - Ban cơ bản. Năm học : 2012 - 2013



Duyt ngy:
Ngy son: 5/10/2012
Tit PPCT: 8
ễN TP
I. MC TIấU: Giỳp HS:
1. Kin thc:
- H thng húa kin thc t phn khỏi quỏt nn kinh t - xó hi th gii , n mt s vn ca chõu lc
v khu vc.
2. K nng:
- Vn dung kin thc tr li cõu hi
- X lớ thụng tin , nhn xột biu , bng s liu.
- V biu .
3. Thỏi :
- Nhn thc ỳng n vai trũ ca tit ụn tp.
II. PHNG TIN:
- Cỏc bn : Cỏc nc trờn th gii. bn t nhiờn Chõu Phi , Chõu M La Tinh, Chõu ỏ.
- Cỏc biu , bng SL SGK phúng to.
III. HOT NG DY HC:
1. n nh lp: Kim tra s s:
11C1 11C2 11C3 11C4 11C5 11C6 11C7 11C8 11C9 11C10 11C11 11C12
N.dy
S s

Vng
B.Tit
2. Kim tra bi c:
- Trỡnh by c im ca khu vc Tõy Nam v Trung ?
- Trỡnh by mt s vn cựa khu vc Tõy Nam v Trung ?
3. Ni dung bi mi:
Hot ng 1: GV khỏi quỏt mt s kin thc cn nm
Hot ng 2: GV a ra mt s cõu hi hc sinh vn dng kin thc tr li:

Cõu 1: Ton cu húa v Khu vc húa ó li hu qu gỡ? Cho vớ d?
Cõu 2: Hu qu ca gia tng dõn s cỏc nc ang phỏt trin v gi húa dõn s cỏc
nc phỏt trin l gỡ?
Cõu 3: Trỡnh by mt s vn ca Chõu Phi?
Cõu 4: Vỡ sao M La Tinh cú ti nguyờn phong phỳ , nhng t l ngi nghốo khu vc
li cao?
Cõu 5: Nguyờn nhõn no lm cho khu vc Tõy nam ỏ tr thnh (( im núng)) ca TG?

GV phõn nhúm tho lun tr li: Thi gian tho lun v trinh by cho mi nhúm l 5
Nhúm 1: Cõu 1.
Nhúm 2: Cõu 2.
Nhúm 3: Cõu 3.
Nhúm 4: Cõu 4.
Nhúm 5: Cõu 5.
Lu ý : Cỏc nhúm phi tr li ngn gn trong khong thi gian quy nh.
Hot ng 3: GV cho mt s BSL HSla chn v v biu :
GV :V
ng th Hnh Trng THPT1/5
25

×