Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

60 đề thi thử đại học năm 2015 môn vật lý (tập 1_khởi động)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 52 trang )


10 ĐỀ KHỞI ĐỘNG DÀNH CHO HỌC SINH BẮT ĐẦU LÀM ĐỀ THẦY KHÁNH USCHOOL
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa bài tập chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
Đt: 09166.01248 – Facebook: Nguyễn Hồng Khánh
Page 1

ĐỂ THEO DÕI VIDEO CHỮA CHI TIẾT 10 ĐỀ KHỞI ĐỘNG CÁC EM TRUY CẬP: WWW.YOUTUBE.COM
“ TỪ KHÓA TÌM KIẾM : 10 ĐỀ KHỞI ĐỘNG – THẦY NGUYỄN HỒNG KHÁNH”
+ ĐỂ ĐĂNG KÝ THAM GIA KHÓA LUYỆN ĐỀ TRỰC TUYẾN CÙNG THẦY CÁC EM ĐĂNG KÝ TRÊN USCHOOL.VN.
WWW.USCHOOL.VN
* * * * *
( GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH)
ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA NĂM 2015
- MÔN VẬT LÝ -
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát ñề - Đề số 01
Cho biết: hằng số Plăng
(
)
34
6,625.10 .
h J s

=
; ñộ lớn ñiện tích nguyên tố
(
)
19
1,6.10
e q C

= =


; tốc ñộ ánh sáng
trong chân không
(
)
8
3.10 /
c m s
=
;
(
)
31
9,1.10
e
m kg

=
;
(
)
2
1 . 931,5
u c MeV
=
.
Câu 1:
Gọi
α
λ


β
λ
lần lượt là hai bước sóng ứng với các vạch ñỏ
H
α
và vạch lam
H
β
của dãy Ban-me ,
1
λ
là bước
sóng dài nhất của dãy Pa-sen trong quang phổ của Hiñrô. Biểu thức liên hệ giữa
1
, ,
α β
λ λ λ
là:
A:
1
α β
λ λ λ
= −
. B:
1
.
α β
λ λ λ
= +
C:

1
1 1 1
β α
λ λ λ
= −
D:
1
1 1 1
.
β α
λ λ λ
= +

Câu 2:
Quang phổ vạch phát xạ ñược phát ra khi nào?
A: Khi nung nóng một chất lỏng hoặc khí.
B: Khi nung nóng một chất khí ở áp suất thấp.
C: Khi nung nóng một chất khí ở ñiều kiện tiêu chuẩn.
D: Khi nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí.
Câu 3:
Cho mạch ñiện xoay chiều
RLC
với
R
là biến trở,
(
)
318
C F
µ

=
. Hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạn mạch
AB
:
(
)
(
)
100 2 cos 100
AB
u t V
π
=
. Gọi
0
R
là giá trị của biến trở ñể công suất cực ñại. Gọi
1 2
,
R R
là 2 giá trị khác nhau của
biến trở sao cho công suất của mạch là như nhau. Mối liên hệ giữa hai ñại lượng này là:
A:
2
1 2 0
.
R R R
=
B:
1 2 0

.
R R R
=
C:
1 2 0
.
R R R
=
D:
2
1 2 0
. 2
R R R
=

Câu 4:
Đặt vào hai ñầu một cuộn dây có ñộ tự cảm
( )
0,4
L H
π
=
một hiệu ñiện thế một chiều
(
)
1
12
U V
=
thì cường ñộ

dòng ñiện qua cuộn dây là
(
)
1
0,4
I A
=
. Nếu ñặt vào hai ñầu cuộn dây này một ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
(
)
2
12
U V
=
, tần số
(
)
50
f Hz
=
, thì công suất tiêu thụ ở cuộn dây bằng?
A:
(
)
8
W
B:
(
)
1,728

W
C:
(
)
4,8
W
D:
(
)
1,6
W
.
Câu 5:
Có 2 vật dao ñộng ñiều hoà, biết gia tốc vật 1 cùng pha với li ñộ của vật 2. Khi vật 1 qua vị trí cân bằng theo chiều
dương thì vật 2:
A: Qua vị trí cân bằng theo chiều âm. B: Qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C: Qua vị trí biên có li ñộ âm. D: Qua vị trí biên có li ñộ dương.
Câu 6:
Một con lắc lò xo dao ñộng thẳng ñứng. Biết ñộ lớn lực ñàn hồi cực tiểu và cực ñại lần lượt là
(
)
15
N

(
)
25
N
.
Lực hồi phục có ñộ lớn cực ñại là:

A:
(
)
25
N
B:
(
)
10
N
C:
(
)
15
N
D:
(
)
5
N

Câu 7:
Chọn phát biểu sai:
A: Hai dao ñộng ñiều hoà cùng tần số, ngược pha thì li ñộ của chúng luôn luôn ñối nhau.
B: Khi vật nặng của con lắc lò xo ñi từ vị trí biên ñến vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn luôn cùng chiều.
C: Trong dao ñộng ñiều hoà, khi ñộ lớn của gia tốc tăng thì ñộ lớn của vận tốc giảm.
D: Dao ñộng tự do là dao ñộng có tần số chỉ phụ thuộc ñặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài.
Câu 8:
Một con lắc ñơn có chiều dài


. Trong khoảng thời gian

t nó thực hiện 12 dao ñộng. Khi giảm ñộ dài một lượng
32
(
)
cm
thì cũng trong khoảng thời gian nói trên, con lắc thực hiện 20 dao ñộng. Chiều dài l ban ñầu của con lắc là:
A:
(
)
60
cm
B:
(
)
50
cm
C:
(
)
40
cm
D:
(
)
80
cm
.
Câu 9:

Cho hai dao ñộng ñiều hoà cùng phương
(
)
1
5 3 cos10
x t cm
π
= và
(
)
2 2
sin10
x A t cm
π
= . Bi
ết biên ñộ của dao
ñộng tổng hợp là
(
)
10
cm
.Giá tr
ị của
2
A
là:

10 ĐỀ KHỞI ĐỘNG DÀNH CHO HỌC SINH BẮT ĐẦU LÀM ĐỀ THẦY KHÁNH USCHOOL
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa bài tập chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
Đt: 09166.01248 – Facebook: Nguyễn Hồng Khánh

Page 2

A:
(
)
5
cm
B:
(
)
4
cm
C:
(
)
8
cm
D:
(
)
6
cm
.
Câu 10:
Một nguồn sóng tại
O
có phương trình
(
)
0

cos 10
U a t
π
= truy
ền theo phương
Ox
ñến ñiểm
M
cách
O
một
ñoạn
x
có phương trình
(
)
(
)
cos 10 4 , : m;t :s
u a t x x
π
= − . V
ận tốc truyền sóng là:
A:
(
)
9,14 /
m s
B:
(

)
8,85 /
m s
C:
(
)
7,85 /
m s
D:
(
)
7,14 /
m s
.
Câu 11:
Một sợi dây thép nhỏ hình chữ
U
có hai ñầu
1 2
,
S S
cách nhau
(
)
8
cm

ñược gắn vào ñầu của một cần rung dao
ñộng ñiều hòa theo phương thẳng ñứng với tần số
(

)
100
Hz
, cho hai
ñầu
1 2
,
S S
chạm nhẹ vào mặt nước, khi ñó trên mặt
nước quan sát ñược một hệ vân giao thoa. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
(
)
3, 2 /
m s
. S
ố gợn lồi quan sát ñược trong
khoảng
1 2
S S
là :
A: 4 gợn B: 5 gợn C: 6 gợn D: 7 gợn .
Câu 12:
Mạch chọn sóng một radio gồm
(
)
2
L H
µ
= và 1 t
ụ ñiện có ñiện dung

C
biến thiên. Người ta muốn bắt ñược các
sóng ñiện từ có bước sóng từ
(
)
18
m
π
ñến
(
)
240
m
π
thì ñiện dung
C

phải nằm trong giới hạn.
A:
(
)
(
)
10 8
9.10 16.10
F C F
− −
≤ ≤ B:
(
)

(
)
10 8
9.10 8.10
F C F
− −
≤ ≤
C:
(
)
12 10
4,5.10 8.10
F C
− −
≤ ≤ D:
(
)
(
)
10 8
4,44.10 7,89.10
F C F
− −
≤ ≤
Câu 13:
Chọn phát biểu Sai khi nói về sự thu sóng ñiện từ?
A: Mỗi ăngten chỉ thu ñược một tần số nhất ñịnh.
B: Khi thu sóng ñiện từ người ta áp dụng sự cộng hưởng trong mạch dao ñộng
LC
của máy thu.

C: Để thu sóng ñiện từ người ta mắc phối hợp một ăngten và một mạch dao ñộng
LC
có ñiện dung
C
thay ñổi ñược
D: Mạch chọn sóng của máy thu có thể thu ñược nhiều tần số khác nhau.
Câu 14:
Một máy biến thế lí tưởng có tỉ số vòng của cuộn sơ cấp với cuộn thứ cấp là 10. Cho dòng ñiện có cường ñộ
(
)
5
A

vào cuộn sơ cấp thì dòng ñiện trong cuộn thứ cấp là:
A:
(
)
0,05
A
B:
(
)
500
A
C:
(
)
50
A
D:

(
)
0,5
A
.
Câu 15:
Mạch
, ,
R L C
nối tiếp có
L
là cuộn thuần cảm. Hiệu ñiện thế và dòng ñiện trong mạch có biểu thức
(
)
0
cos 100 /12
u U t
π π
= +
(
)
V

(
)
0
cos 100 / 3
i I t
π π
= +

(
)
A
. Ta sẽ có mối liên hệ:
A:
1,73
L C
Z Z R
− =
B:
3
C L
Z Z R
− =
C:
L C
Z Z R
− =
D:
C L
Z Z R
− =

Câu 16:
Một ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần
(
)
50R
= Ω
và cu

ộn cảm thuần có ñộ tự cảm
(
)
0,159
L H
= m
ắc nối tiếp.
Mắc ñoạn mạch này vào nguồn xoay chiều có gía trị hiệu dụng bằng
(
)
141
V
và t
ần số
(
)
50
Hz
. T
ổng trở và công suất tiêu
thụ của mạch ñã cho lần lượt là:
A:
(
)
100


(
)
100

W
.B:
(
)
100


(
)
50
W
.C:
(
)
71


(
)
200
W
. D: 71
(
)


(
)
100
W

.
Câu 17:
Đoạn mạch xoay chiều
RLC
nối tiếp. Các giá trị
, ,
R L C
không ñổi và mạch ñang có tính cảm kháng, nếu tăng tần
số của nguồn ñiện áp thì ?
A: Ban ñầu công suất của mạch tăng, sau ñó giảm B: Công suất tiêu thụ của mạch tăng
C: Công suất tiêu thụ của mạch giảm D: Có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
Câu 18:
Một máy phát ñiện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp. Suất ñiện ñộng
hiệu dụng của máy là
(
)
220
V
và t
ần số
(
)
50
Hz
. Cho bi
ết từ thông cực ñại qua mỗi vòng dây là
4
mWB
. Tính số vòng
dây của mỗi cuộn trong phần ứng.

A:175 vòng B:62 vòng C:248 vòng D:44 vòng
Câu 19:
Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng ñược thực hiện trong không khí và sau ñó thực hiện trong nước. Khoảng
vân khi ñó sẽ…
A: Không thay ñổi B: Tăng C: Có thể tăng hoặc giảm D: Giảm.
Câu 20:
Chiết suất
n
của một môi trường ñối với ánh sáng ñơn sắc phụ thuộc vào bước sóng
λ
của ánh sáng trong chân
không theo quy lu
ật:
A:
n
tăng khi
λ
giảm. B:
n
không ñổi và không phụ thuộc
λ
.

10 ĐỀ KHỞI ĐỘNG DÀNH CHO HỌC SINH BẮT ĐẦU LÀM ĐỀ THẦY KHÁNH USCHOOL
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa bài tập chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
Đt: 09166.01248 – Facebook: Nguyễn Hồng Khánh
Page 3

C:
n

tăng tỉ lệ thuận với
λ
. D: khi tăng
λ
thì n lúc tăng lúc giảm.
Câu 21:
Chọn câu sai.
A: Bản chất của tia hồng ngoại là sóng ñiện từ.
B: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
C: Tia hồng ngoại ñược ứng dụng ñể phát hiện lỗi trên bề mặt các sản phẩm hàn, tiện.
D: Tia hồng ngoại ñược phát từ các nguồn có nhiệt ñộ lớn hơn 0 K.
Câu 22:
Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện ñồng thời với hai ánh sáng ñơn sắc
1
λ

(
)
2
0,4
m
λ µ
= . Xác
ñịnh
1
λ
ñể vân sáng bậc 2 của

(
)

2
0,4
m
λ µ
= trùng v
ới một vân tối của
1
λ
. Biết
(
)
(
)
1
0,38 0,76
m m
µ λ µ
≤ ≤ .
A:
(
)
0,6
m
µ
B:
(
)
8 /15
m
µ

C:
(
)
7 /15
m
µ
D:
(
)
0,65
m
µ
.
Câu 23:
Hiệu suất của một laze ?
A: Nhỏ hơn 1 B: Bằng 1 C: Lớn hơn 1 D: Rất lớn so với 1.
Câu 24:
Ở một nhiệt ñộ nhất ñịnh, nếu một ñám hơi có khả năng phát ra hai bức xạ có bước sóng tương ứng
1
λ

(
)
2 1 2
λ λ λ
< thì nó c
ũng có khả năng hấp thụ:
A: Hai ánh sáng ñơn sắc có bước sóng
1
λ


2
λ

B: Mọi ánh sáng ñơn sắc có bước sóng trong khoảng từ
1
λ
ñến
2
λ

C: Mọi ánh sáng ñơn sắc có bước sóng nhỏ hơn
1
λ

D: Mọi ánh sáng ñơn sắc có bước sóng lớn hơn
2
λ
.
Câu 25:
Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về hiện tượng quang phát quang?
A: Khi ñược chiếu bằng tia tử ngoại, chất fluorexêin phát ra ánh sáng huỳnh quang màu lục
B: Huỳnh quang và lân quang ñều là hiện tượng quang phát quang
C: Chiếu chùm tia hồng ngoại vào một chất phát quang, chất ñó hấp thụ và có thể phát ra ánh sáng ñỏ
A: Bước sóng của ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng mà chất phát quang hấp thụ.
Câu 26:
Một con lắc ñơn có dây treo dài
(
)
0,4

m
=

và khối lượng vật nặng là
(
)
200
m g
= . L
ấy
(
)
2
10 /
g m s
=
; b

qua ma sát. Kéo con lắc ñể dây treo lệch góc
0
0
60
α
=
so với phương thẳng ñứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng của dây treo
bằng
4
N
thì vận tốc cuả vật là:
A:

(
)
2 /
v m s
= B:
(
)
2 2 /
v m s
= C:
(
)
5 /
v m s
= D:
(
)
2 /
v m s
= .
Câu 27:
Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với phương trình
3sin( )
6 24 6
t d
u cm
π π π
= + −
. Trong ñó d tính bằng
mét

(
)
m
t
tính bằng giây
(
)
s
. Vận tốc truyền sóng là:
A:
(
)
400 /
cm s
. B:
(
)
4 /
cm s
. C:
(
)
5 /
cm s
. D:
(
)
50 /
cm s
.

Câu 28:
Một dây
AB
dài
(
)
1,8
m
c
ăng thẳng nằm ngang, ñầu
B
cố ñịnh, ñầu
A
gắn vào một bản rung tần số
(
)
100
Hz
.
Khi b
ản rung hoạt ñộng, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với
A
xem như một nút. Tính bước sóng và vận
tốc truyền sóng trên dây
AB
.
A:
(
)
(

)
0,3 ; 60 /
m v m s
λ
= = B:
(
)
(
)
0,6 ; 60 /
m v m s
λ
= =
C:
(
)
(
)
0,3 ; 30 /
m v m s
λ
= = D:
(
)
(
)
0,6 ; 120 /
m v m s
λ
= =

Câu 29:
Cho một ñoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm ñiện trở
R
, cuộn dây thuần cảm
L
và tụ
C
. Đặt vào hai ñầu ñoạn
mạch hiệu ñiện thế
100 2 sin(100 )
u t V
π
=
, lúc ñó
2
L C
Z Z
=
và hiệu ñiện thế hiệu dụng hai ñầu ñiện trở là
60
R
U V
=
. Hiệu
ñiện thế hiệu dụng hai ñầu cuộn dây là:
A:
(
)
160
V

B:
(
)
80
V
C:
(
)
60
V
D:
(
)
171
V
.
Câu 30:
Chọn câu sai khi nói về hiện tượng quang dẫn:
A: Là hiện tượng giảm mạnh ñiện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B: Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết ñể nó trở thành một electron dẫn.
C: Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn ñiện.
D: Năng lượng cần ñể bứt electrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các phôtôn trong vùng tử ngoại
m
ới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn.

10 ĐỀ KHỞI ĐỘNG DÀNH CHO HỌC SINH BẮT ĐẦU LÀM ĐỀ THẦY KHÁNH USCHOOL
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa bài tập chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
Đt: 09166.01248 – Facebook: Nguyễn Hồng Khánh
Page 4


Câu 31:
Chọn câu trả lời ñúng. Tính số phân tử nitơ trong 1 gam khí nitơ. Biết khối lượng nguyên tử lượng của nitơ là
(
)
13,999
u
. Bi
ết
(
)
24
1 1,66.10
u g

=
.

A:
20
43.10
B:
21
43.10

C:
21
215.10
D:
20
215.10


Câu 32:
Hạt nhân
234
92
U
ñứng yên phân rã theo phương trình
234
92
A
Z
U X
α
→ +
. Biết năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên

20
14,1510.10
, ñộng năng của hạt
α
là (lấy xấp xỉ khối lượng các hạt nhân theo ñơn vị
u
bằng số khối của chúng:
A:
(
)
13,72
MeV
B:
(

)
12,91
MeV
C:
(
)
13,91
MeV
D:
(
)
12,79
MeV

Câu 33:
Một vật dao ñộng ñiều hoà trên ñoạn thẳng dài
(
)
10
cm
. Khi pha dao
ñộng bằng
/ 3
π
thì vật có vận tốc
(
)
5 3 /
v cm s
π

= −
. Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc ñộ là:
A:
(
)
5 /
cm s
π
B:
(
)
10 /
cm s
π
C:
(
)
20 /
cm s
π
D:
(
)
15 /
cm s
π
.
Câu 34:
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực ñại liên tiếp nằm trên ñường nối hai
nguồn sóng bằng ?

A: Hai lần bước sóng B: Một bước sóng C: Một nửa bước sóng D: Một phần tư bước sóng.
Câu 35:
Chọn phát biểu ñúng khi nói về các loại sóng vô tuyến:
A: Sóng dài chủ yếu ñược dùng ñể thông tin dưới nước.
B: Sóng trung có thể truyền ñi rất xa vào ban ngày.
C: Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng dài và sóng trung.
D: Cả A, B, C ñều ñúng.
Câu 36:
Đoạn mạch
AC
có ñiện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ ñiện mắc nối tiếp.
B
là một ñiểm trên
AC
với
(
)
cos100
AB
u t V
π
=

( )
3 cos 100
2
BC
u t V
π
π

 
= −
 
 
.

Tìm biểu thức hiệu ñiện thế
AC
u

A:
( )
2cos 100
3
AC
u t V
π
π
 
= −
 
 
B:
(
)
(
)
2 2 cos 100
AC
u t V

π
=
C:
( )
2 cos 100
3
AC
u t V
π
π
 
= +
 
 
D:
( )
2cos 100
3
AC
u t V
π
π
 
= +
 
 

Câu 37:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng có bước sóng
(

)
1
0,5
m
λ µ
=
thì khoảng cách
từ vân tối bậc 2 ñến vân sáng bậc 4 gần nhất là
(
)
3
mm
. Nếu dùng ánh sáng ñơn sắc bước sóng
(
)
2
0,6
m
λ µ
=
thì vân sáng
bậc 5 cách vân sáng trung tâm bao nhiêu?
A:
(
)
6,0
mm
B:
(
)

7,2
mm
C:
(
)
2,4
mm
D:
(
)
5,5
mm
.
Câu 38:
Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hoà. Vận tốc có ñộ lớn cực ñại bằng
(
)
60 /
cm s
. Chọn gốc toạ ñộ ở vị trí cân
bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí
(
)
3 2
x cm
=
theo chiều âm và tại ñó ñộng năng bằng thế năng. Phương trình dao
ñộng của vật có dạng:
A:
( )

3
6 2 cos 10
4
x t cm
π
 
= +
 
 
B:
( )
6cos 10
4
x t cm
π
 
= +
 
 

C:
( )
3
6cos 10
4
x t cm
π
 
= +
 

 
D:
( )
6 2 cos 10
4
x t cm
π
 
= +
 
 
.

Câu 39:
Cho mạch
, ,
R L C
nối tiếp. Kết luận nào sau ñây luôn ñúng?
A: Hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạn mạch
R
U U

. B: Hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạn mạch
C
U U


C: Hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạn mạch
LC
U U


D: Hiệu ñiện thế hai ñầu ñoạn mạch
L
U U


Câu 40:
Chọn câu trả lời ñúng. Khối lượng của hạt nhân
10
4
Be

(
)
10,0113
u
, khối lượng của nơtron
là:
(
)
1,0086
n
m u
=
, khối lượng của prôtôn là :
(
)
1,0072
p
m u

=

(
)
2
1 931 / c
u Mev=
. Năng lượng liên kết của hạt
nhân
10
4
Be
là:

10 ĐỀ KHỞI ĐỘNG DÀNH CHO HỌC SINH BẮT ĐẦU LÀM ĐỀ THẦY KHÁNH USCHOOL
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa bài tập chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
Đt: 09166.01248 – Facebook: Nguyễn Hồng Khánh
Page 5

A.
(
)
6,4332
Mev
B:
(
)
0,64332
Mev
C:

(
)
64,332
Mev
D:
(
)
6,4332
Kev
.
Câu 41:
Hằng số phóng xạ
λ
:
A:
0,693
T

B:
2
Ln
T
C:
0,693
T

D: A và B ñúng.
Câu 42:
Hạt Pôlôni
(

)
210, 84
A Z= =
ñứng yên phóng xạ hạt
α
tạo thành chì
PB
. Hạt
α
sinh ra có ñộng năng
(
)
61,8
K MeV
α
=
. Năng lượng toả ra trong phản ứng là:
A:
(
)
63
MeV
B:
(
)
66
MeV
C:
(
)

68
MeV
D:
(
)
72
MeV
.
Câu 43:
Hoạt tính của ñồng vị cacbon
14
6
C
trong một món ñồ cổ bằng gỗ bằng
4 / 5
hoạt tính của ñồng vị này trong gỗ cây
mới ñốn. Chu kỳ bán rã của của là 5570 năm. Tìm tuổi của món ñồ cổ ấy.
A: 1800 năm B: 1793 năm C: 1704 năm D: 1678 năm.
Câu 44:
Đặt một hiệu ñiện thế xoay chiều vào ñoạn mạch
PMQ

nối tiếp theo thứ tự
PM
chứa R, C và
MQ
chứa hộp ñen
X . Khi có biểu thức của giá trị hiệu dụng
MQPMPQ
UUU

+
=
thì ta luôn có kết luận:
A: Điện áp
PM
u

X
u
cùng pha. B: X không thể chứa ñầy ñủ các phần tử RLC mắc nối tiếp.
C: Tổng trở ñoạn mạch RC bằng tổng trở hộp X. D: Công suất ñoạn mạch RC bằng công suất hộp X.
Câu 45:
Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng, khi cân bằng lò xo giãn
(
)
3
cm
. Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao
ñộng ñiều hoà theo phương thẳng ñứng thì thấy thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là
/ 3
T
(
T
là chu kì dao ñộng của vật).
Biên ñộ dao ñộng của vật bằng:
A:
(
)
3
cm

B:
(
)
3 2 cm
C:
(
)
6
cm
D:
(
)
2 3 cm
.
Câu 46:
Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình
2
os( )
3
x Ac t cm
T
π π
= +
. Sau thời gian
T
12
25
kể từ thời ñiểm ban ñầu
vật ñi ñược quãng ñường 51 cm. Biên ñộ dao ñộng là:
A:

(
)
2
cm
B:
(
)
6
cm
C:
(
)
4
cm
D:

(
)
8
cm
.
Câu 47:
Một nguồn
O

phát sóng cơ dao ñộng theo phương trình
(
)
0
2cos 20 / 3

u t
π π
= +
(trong ñó u tính bằng ñơn vị mm, t
tính bằng ñơn vị
s
). Xét sóng truyền theo một ñường thẳng từ
O
ñến ñiểm
M
với tốc ñộ không ñổi
(
)
100 /
cm s
. Trong
khoảng từ
O
ñến
M
có bao nhiêu ñiểm dao ñộng ngược pha với dao ñộng tại nguồn
O

? Biết M cách
O
một khoảng
(
)
46
cm

.
A: 3 B: 4 C: 2 D:5.
Câu 48:
Các ñồng vị phóng xạ có các ứng dụng nào sau ñây?
A: Đánh dấu nguyên tử, do khuyết tật của vật ñúc, phân tích vi lượng
B: Diệt khuẩn
C: Đánh dấu nguyên tử, do khuyết tật của vật ñúc, phân tích vi lượng, diệt khuẩn
D: Đánh dấu nguyên tử, do khuyết tật của vật ñúc.
Câu 49:
Trong thí nghiệm Iâng ( Young) về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là
(
)
1,2
nm
. Khoảng cách từ hai
khe ñến màn quan sát là
(
)
2,0
m
. Chiếu vào hai khe ñồng thời hai bức xạ ñơn sắc
(
)
1
0,45
m
λ µ
=

(

)
2
0,60
m
λ µ
=
.
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có cùng màu so với vân sáng trung tâm là
A:
(
)
3
mm
B:
(
)
2,4
mm
C:
(
)
4
mm
D:
(
)
4,8
mm
.
Câu 50:

Từ nguồn
S
phát ra âm có công suất
P
không ñổi và truyền về mọi phương như nhau. Cường ñộ âm chuẩn
(
)
12 2
0
10 /
I W m

=
. Tại ñiểm
A
cách
S
một ñoạn
(
)
1
1
R m
=
, mức cường ñộ âm là
(
)
1
70
L dB

=
. Tại ñiểm
B
cách
S
một ñoạn
(
)
2
10
R m
=
, mức cường ñộ âm là:

A:

(
)
70
dB

B:

(
)
7
dB

C:


(
)
50
dB

D:
Thiếu dữ kiện ñể xác ñịnh.

10 ĐỀ KHỞI ĐỘNG DÀNH CHO HỌC SINH BẮT ĐẦU LÀM ĐỀ THẦY KHÁNH USCHOOL
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa bài tập chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
Đt: 09166.01248 – Facebook: Nguyễn Hồng Khánh
Page 6

WWW.USCHOOL.VN
* * * * *
( GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH)
ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA NĂM 2015
- MÔN VẬT LÝ -
Th

i gian làm bài 90 phút, không k

th

i gian phát
ñề
-
Đề
s


02
Cho biết: hằng số Plăng
(
)
34
6,625.10 .
h J s

=
; ñộ lớn ñiện tích nguyên tố
(
)
19
1,6.10
e q C

= =
; tốc ñộ ánh sáng
trong chân không
(
)
8
3.10 /
c m s
=
;
(
)
31
9,1.10

e
m kg

=
;
(
)
2
1 . 931,5
u c MeV
=
.
Câu 1:
Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ
A
và chu kỳ
T
. Thời gian ngắn nhất ñể vật ñi ñược quãng ñường có ñộ dài
A
2
là:
A:
T
/8 B:
T
/4 C:
T
/6 D:
T
/12.

Câu 2:
Một vật dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ
A
. Lúc vật có li ñộ
2
A
x
=
tỉ số giữa ñộng năng và thế năng là:
A: 4 lần B:
1
4
lần C: 3 lần D:
1
3
lần.
Câu 3:
Trong dao ñộng ñiều hoà của con lắc lò xo.Nếu muốn số dao ñộng trong 1 giây tăng lên 2 lần thì ñộ cứng của lò xo phải:
A: Tăng 2 lần B: Giảm 4 lần C: Giảm 2 lần D: Tăng 4 lần.
Câu 4:
Khi nói về dao ñộng cưỡng bức, nhận xét nào sau ñây là sai?
A:Tần số dao ñộng cưỡng bức bằng tần số riêng của nó.
B: Tần số dao ñộng cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
C: Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao ñộng với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức
D: Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên ñộ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 5:
Sóng truyền với tốc ñộ
5 /
m s
giữ

a hai
ñ
i

m
O

M
n

m trên cùng m

t ph
ươ
ng truy

n sóng. Bi
ế
t ph
ươ
ng trình sóng
t

i O là
0
u
=
5cos(5
π
t -

π
/6)
(
)
cm
và t

i
M
là:
M
u
=
5cos(5
π
t +
π
/3)
(
)
cm
. Xác
ñị
nh kho

ng cách
OM
và chi

u truy


n
sóng.
A:
Truy

n t


O

ñế
n
M
,
OM
= 0,5
(
)
m

B:
Truy

n t


M

ñế

n
O
,
OM
= 0,25
(
)
m

C:
Truy

n t


O
ñế
n
M
,
OM
= 0,25
(
)
m

D:
Truy

n t



M

ñế
n
O
,
OM
= 0,5
(
)
m
.
Câu 6:
M

t máy phát
ñ
i

n xoay chi

u 1 pha có
ñ
i

n tr

trong không

ñ
áng k

. N

i 2 c

c máy phát v

i 1 cu

n dây thu

n c

m .
Khi rôto c

a máy quay v

i v

n t

c góc
n
vòng /
s
thì c
ườ

ng
ñộ
dòng
ñ
i

n
ñ
i qua cu

n dây có c
ườ
ng
ñộ
hi

u d

ng
I
. N
ế
u rôto
quay v

i v

n t

c góc 2

n
vòng /
s
thì c
ườ
ng
ñộ
hi

u d

ng c

a dòng
ñ
i

n trong m

ch là

A:

I

B:
2
I

C:

3
I

D:

I
3
.
Câu 7:
Câu nào
sai
khi nói v

sóng( vô tuy
ế
n) ng

n.
A:
Lan truy

n
ñượ
c trong chan không và trong các
ñ
i

n môi
B:
H


u nh
ư
không b

không khí h

p th



m

t s

vùng b
ướ
c sóng
C:
Ph

n x

t

t trên t

ng
ñ
i


n ly và m

t
ñấ
t
D:
Có b
ướ
c sóng nh

h
ơ
n 10 m.
Câu 8:
M

t con l

c lò xo n

m ngang có
k
=
400
(
)
/
N m
;

m
=
100
(
)
g
; l

y
g
=
10
(
)
2
/
m s
; h

s

ma sát gi

a v

t và m

t
sàn là
µ

=
0,02. Lúc
ñầ
u
ñư
a v

t t

i v

trí cách v

trí cân b

ng 4cm r

i buông nh

. Quãng
ñườ
ng t

i
ñ
a v

t có th



ñ
i
ñượ
c t

lúc
b

t
ñầ
u dao
ñộ
ng
ñế
n lúc d

ng l

i là:
A:
16
(
)
m

B:
1,6
(
)
m


C:
16
(
)
cm

D:

Đ
áp án khác
Câu 9:
Hai ngu

n sóng k
ế
t h

p là hai ngu

n sóng có cùng
A:
T

n s

, biên
ñộ

ñộ

l

ch pha không
ñổ
i theo th

i gian.
B:
T

n s


ñộ
l

ch pha không
ñổ
i theo th

i gian.
C:
T

n s

và biên
ñộ
.
D:

Biên
ñộ

ñộ
l

ch pha không
ñổ
i theo th

i gian.
Câu 10:
Trên dây
AB

i 2
m
có só
ng d

ng

hai
bụ
ng

ng,
ñầ
u
A

n

i v

i ngu

n dao
ñộ
ng (coi

m

t

t

ng),
ñầ
u
B

c
ố ñị
nh.

m t

n s

dao

ñộ
ng
củ
a ngu

n, bi
ế
t v

n t

c

ng trên dây

200
/
m s
.
A:
50
(
)
Hz

B:
25
(
)
Hz


C:
200
(
)
Hz

D:
100
(
)
Hz


10 ĐỀ KHỞI ĐỘNG DÀNH CHO HỌC SINH BẮT ĐẦU LÀM ĐỀ THẦY KHÁNH USCHOOL
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa bài tập chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
Đt: 09166.01248 – Facebook: Nguyễn Hồng Khánh
Page 7

Câu 11:
M

ch dao
ñộ
ng c

a máy thu vô tuy
ế
n có t



ñ
i

n g

m m

t cu

n c

m có
ñộ
t

c

m
L
=
40
(
)
H
µ
và m

t t



ñ
i

n có
ñ
i

n
dung thay
ñổ
i
ñượ
c Cho
c
=
3
(
)
/
m s
. H

i
ñể
thu
ñượ
c sóng
ñ
i


m t

có b
ướ
c sóng 140
m
thì
ñ
i

n dung ph

i có giá tr

là:

A:
141
(
)
pF

B:
138
(
)
pF

C:

129
(
)
pF

D:
133
(
)
pF
.
Câu 12:
S
ơ

ñồ
c

a h

th

ng thu thanh g

m:
A:
Anten thu, bi
ế
n
ñ

i

u, ch

n sóng, tách sóng, loa
B:
Anten thu, ch

n sóng, tách sóng, khu
ế
ch
ñạ
i âm t

n, loa
C:
Anten thu, máy phát dao
ñộ
ng cao t

n, tách sóng, loa
D:
Anten thu, ch

n sóng, khu
ế
ch
ñạ
i cao t


n, loa.
Câu 13:
.
Đặ
t
ñ
i

n áp xoay chi

u
u
=
200
2
cos (100
π
t –
π
/ 2)
(
)
V
vào 2
ñầ
u
ñ
o

n m


ch không phân nhánh g

m
ñ
i

n tr


thu

n m

c n

i ti
ế
p v

i t


ñ
i

n.
Đ
i


n áp hi

u d

ng

2
ñầ
u
ñ
i

n tr

là 100
V
,

2
ñầ
u t


ñ
i

n là 100
3
V
.

Độ
l

ch pha gi

a
hi

u
ñ
i

n th
ế
2
ñầ
u m

ch và hi

u
ñ
i

n th
ế
2
ñầ
u
ñ

i

n tr


ñộ
l

n là
A. 2
π
/ 3 B.
π
/ 6
C:

π
/ 3
D:

π
/ 4
Câu 14:
Đặ
t
ñ
i

n áp xoay chi


u
u
=
240
2
cos 100
π
t
(
)
V
vào 2
ñầ
u
ñ
o

n m

ch
RLC
không phân nhánh. Bi
ế
t
ñ
i

n tr



thu

n
R
=
60
(
)

, cu

n dây thu

n c

m có
ñộ
t

c

m
L
=
0,8 /
π

(
)
H

. Khi cho
ñ
i

n dung c

a t

t
ă
ng d

n t

0 thì
ñ
i

n áp
hi

u d

ng hai
ñầ
u t


ñ
i


n s

có 1 giá tr

c

c
ñạ
i b

ng
A:
410
(
)
V

B:
400
(
)
V

C:
420
(
)
V


D:
380
(
)
V
.
Câu 15:
Chi
ế
u m

t b

c x


ñơ
n s

c có b
ướ
c sóng
λ
= 0,66
m
µ
t

không khí vào th


y tinh có chi
ế
t su

t

ng v

i b

c x


ñ
ó
b

ng 1,50. Trong th

y tinh b

c x


ñ
ó có b
ướ
c sóng
A:
0,40

m
µ

B:
0,66
m
µ

C:
0,44
m
µ

D:
0,99
m
µ

Câu 16:
Ch

n câu
sai
khi nói v

ánh sáng
ñơ
n s

c.

A:
Có màu s

c xác
ñị
nh trong m

i môi tr
ườ
ng
B:
Có t

c
ñộ
b

ng nhau và c

c
ñạ
i trong chân không
C:
Trong môi tr
ườ
ng trong su

t t

c

ñộ
truy

n ánh sáng
ñơ
n s

c t
ă
ng t


ñỏ

ñế
n tím
D:
Có t

n s

t
ă
ng t


ñỏ

ñế
n tím.

Câu 17:
Trong nguyên t

hi
ñ
rô , bán kính
Bo

0
r
=
5,3.
11
10

(
)
m
. Sau khi nguyên t

hi
ñ
rô b

c x

ra phôtôn

ng v


i
v

ch
ñỏ
(v

ch
H
α
) thì bán kính qu


ñạ
o chuy

n
ñộ
ng c

a êlêctrôn trong nguyên t

gi

m:
A:
13,6
(
)
nm


B:
0,47
(
)
nm

C:
0,265
(
)
nm

D:
0,75
(
)
nm

Câu 18:

Độ
h

t kh

i khi t

o thành các h


t nhân
2
1
D
,
3
1
T
,
4
2
He
l

n l
ượ
t là
D
m
∆ =
0,0024
(
)
u
;
T
m
∆ =
0,0087
(

)
u
;
He
m
∆ =
0,0305
(
)
u
. Ph

n

ng h

t nhân
2 3 4 1
1 1 2 0
D T He n
+ → +
t

a hay thu bao nhiêu n
ă
ng l
ượ
ng?
A:
T


a 18,0614
(
)
eV

B:
Thu 18,0614
(
)
eV

C:
Thu 18,0711
(
)
MeV

D:
T

a 18,0711
(
)
MeV

Câu 19:
Tính tu

i m


t c

v

t b

ng g

bi
ế
t
ñộ
phóng x


β
c

a nó b

ng 3/5
ñộ
phóng x

c

a cùng kh

i l

ượ
ng cùng lo

i g


v

a m

i ch

t . Chu k

bán rã c

a
14
C
là 5600 n
ă
m

A:
≈ 4000 n
ă
m
B:
≈ 4127 n
ă

m
C:
≈ 3500 n
ă
m
D:
≈ 2500 n
ă
m.
Câu 20:
Hi

u
ñ
i

n th
ế
hi

u d

ng gi

a an

t và cat

t c


a m

t

ng R
ơ
nghen là
U
=
12
(
)
kV
. Coi v

n t

c ban
ñầ
u c

a chùm
êlectrôn (êlectron) phát ra t

cat

t b

ng không. Bi
ế

t h

ng s

Pl
ă
ng
h
=
6,625.
34
10

.
J s
,
ñ
i

n tích nguyên t

b

ng
1,6.
19
10

C
.

B
ướ
c sóng nh

nh

t c

a tia R
ơ
nghen do

ng này có th

phát ra là

A:
10,35
(
)
nm

B:
73,1966
(
)
pm

C:
0,73

(
)
m
µ

D:
1,35.
10
10
(
)
m
.
Câu 21:
Trong thí nghi

m Iâng ( Young) v

giao thoa ánh sáng, ng
ườ
i ta
ñ
o
ñượ
c kho

ng cách ng

n nh


t gi

a vân t

i th

3
và vân sáng b

c 7 là 5,0
mm
. Kho

ng cách t

hai khe
ñế
n màn quan sát là 2,0
m
. Kho

ng cách gi

a hai khe là 1,0
mm
.
B
ướ
c sóng ánh sáng
ñơ

n s

c dùng trong thí nghi

m là

A:
0,60
m
µ

B:
0,50
m
µ

C:
0,71
m
µ

D:
0,56
m
µ


10 ĐỀ KHỞI ĐỘNG DÀNH CHO HỌC SINH BẮT ĐẦU LÀM ĐỀ THẦY KHÁNH USCHOOL
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa bài tập chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
Đt: 09166.01248 – Facebook: Nguyễn Hồng Khánh

Page 8

Câu 22:
M

t máy thu thanh có m

ch ch

n sóng là m

ch dao
ñộ
ng
LC
lí t
ưở
ng, v

i t


C
có giá tr


1
C
thì sóng b


t
ñượ
c có
b
ướ
c sóng 300m, v

i t


C
có giá tr


2
C
thì sóng b

t
ñượ
c có b
ướ
c sóng 400
m
. Khi t


C
g


m t


1
C
m

c n

i ti
ế
p v

i t


2
C

thì b
ướ
c sóng b

t
ñượ
c là:
A:
700
(
)

m

B:
500
(
)
m

C:
240
(
)
m

D:
100
(
)
m

Câu 23:
Hai ngu

n k
ế
t h

p
A


B
gi

ng nhau trên m

t thoáng ch

t l

ng dao
ñộ
ng v

i t

n s

8
Hz
và biên
ñộ

a
=
1
(
)
mm

. B


qua s

m

t mát n
ă
ng l
ượ
ng khi truy

n sóng, v

n t

c truy

n sóng trên m

t thoáng là 12
(
)
/
cm s
.
Đ
i

m M n


m trên m

t
thoáng cách
A

B
nh

ng kho

ng
AM
=
17,0
(
)
cm
,
BM
=
16,25
(
)
cm
dao
ñộ
ng v

i biên

ñộ
:
A:
0
(
)
cm

B:
1,0
(
)
cm

C:
1,5
(
)
cm

D:
2,0
(
)
mm

Câu 24:
M

t v


t dao
ñộ
ng
ñ
i

u hoà, kho

ng th

i gian gi

a hai l

n liên ti
ế
p v

t qua v

trí cân b

ng là 0,5
s
; quãng
ñườ
ng v

t

ñ
i
ñượ
c trong 2
s
là 32
cm
. G

c th

i gian
ñượ
c ch

n lúc v

t qua li
ñộ

2 3
x cm
=
theo chi

u d
ươ
ng. Ph
ươ
ng trình dao

ñộ
ng
c

a v

t là:
A:

4 (2 )
6
x cos t cm
π
π
= −

B:

8 ( )
3
x cos t cm
π
π
= +

C:

4 (2 )
3
x cos t cm

π
π
= −

D:

8 ( )
6
x cos t cm
π
π
= +

Câu 25:
Treo qu

c

u
m
=
1
(
)
kg
vào lò xo có
k
=
100
(

)
/
N m
,l

y
g
=
10
(
)
2
/
m s
. Kích thích cho qu

c

u dao
ñộ
ng
th

ng
ñứ
ng. Bi
ế
t trong quá trình dao
ñộ
ng , th


i gian lò xo dãn g

p
ñ
ôi th

i gian lò xo nén. Biên
ñộ
dao
ñộ
ng c

a qu

c

u là:

A:
10
(
)
cm

B:
30
(
)
cm


C:
20
(
)
cm

D:
15
(
)
cm
.
Câu 26:
Cho
ñ
o

n m

ch xoay chi

u
AB
g

m
ñ
i


n tr


R
và m

t cu

n dây m

c n

i ti
ế
p.
Đ
i

n áp
ñặ
t vào hai
ñầ
u
ñ
o

n m

ch
có t


n s


f
và có giá tr

hi

u d

ng
U
không
ñổ
i.
Đ
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai
ñầ
u c

a

R
và gi

a hai
ñầ
u c

a cu

n dây có cùng
giá tr

và l

ch pha nhau góc
/ 4
π
.
Để
h

s

công su

t b

ng 1 thì ng
ườ
i ta ph


i m

c n

i ti
ế
p v

i m

ch m

t t


ñ
i

n dung
C

và khi
ñ
ó công su

t tiêu th

trên m


ch là 200
W
. H

i khi ch
ư
a m

c thêm t

thì công su

t tiêu th

trên m

ch b

ng bao nhiêu ?
A
: 100
(
)
W

B.
150
(
)
W


C.
75
(
)
W

D.
170,7
(
)
W
.
Câu 27:
N
ế
u t

c
ñộ
quay c

a roto t
ă
ng thêm 60 vòng trong m

t phút so v

i ban
ñầ

u thì t

n s

c

a dòng
ñ
i

n do máy phát ra
t
ă
ng t

50
Hz

ñế
n 60
Hz
và su

t
ñ
i

n
ñộ
ng hi


u d

ng do máy phát ra thay
ñổ
i 40
V
so v

i ban
ñầ
u. H

i n
ế
u gi

m t

c
ñộ
c

a
roto
ñ
i 60 vòng/phút so v

i ban
ñầ

u thì su

t
ñ
i

n
ñộ
ng hi

u d

ng khi
ñ
ó do máy phát ra là bao nhiêu?
B:
320
(
)
V

B.
180
(
)
V

C.
240
(

)
V

D.
160
(
)
V
.
Câu 28:
M

t con l

c lò xo dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa v

i chu kì
T
và biên
ñộ
10
cm
. Bi
ế

t trong m

t chu kì, kho

ng th

i gian
ñể
v

t
nh

c

a con l

c có
ñộ
l

n v

n t

c không nh

h
ơ
n

10
π
2
(
)
/
cm s

2
T
. L

y
2
π
=
10. T

n s

dao
ñộ
ng c

a v

t là:
A:
2
(

)
Hz

B:
4
(
)
Hz

C:
3
(
)
Hz

D:
1
(
)
Hz

Câu 29:
M

t
CLLX
g

m lò xo có
ñộ

c

ng
k
=
100
(
)
/
N m
và v

t nh

có kh

i l
ượ
ng
m
=
100
(
)
g
. Do có l

c c

n c


a
môi tr
ườ
ng nên con l

c dao
ñộ
ng t

t d

n.
Để
duy trì dao
ñộ
ng ng
ườ
i ta tác d

ng vào qu

c

u c

a con l

c m


t ngo

i l

c bi
ế
n
thiên
ñ
i

u hòa có biên
ñộ
không
ñổ
i, t

n s

thay
ñổ
i
ñượ
c và có ph
ươ
ng d

c theo tr

c lò xo. Khi t


n s

ngo

i l

c là
1
4
f Hz
=

con lắc có biên ñộ A
1
, khi tần số ngoại lực là
2
4,5
f Hz
=
con lắc có biên ñộ
2
A
. So sánh
1
A

2
A
thì

A:
1 2
A A
=
B:
1 2
A A

C:
1 2
A A

D:
1 2
A A


Câu 30:
Một vật thực hiện ñồng thời hai dao ñộng cùng phương có phương trình :
1
4 3
x cos10 t(cm)
π
=

2
4
x sin10 t(cm)
π
=

. Nhận ñịnh nào sau ñây là không ñúng?
A: Khi
1
4 3
x = −
cm thì
2
0
x
=
. B: Khi
2
4
x
=
cm thì
1
4 3
x =
cm.
C: Khi
1
4 3
x =
cm thì
2
0
x
=
. D: Khi

1
0
x
=

thì
2
4
x
= −
cm hoặc
(
)
2
4 .
x cm
=


Câu 31:
Một con lắc ñơn có chiều dài

. Trong khoảng thời gian
t

nó thực hiện 12 dao ñộng. Khi giảm ñộ dài một lượng
32
(
)
cm

thì cũng trong khoảng thời gian nói trên,con lắc thực hiện 20 dao ñộng. Chiều dài l ban ñầu của con lắc là:
A: 60
(
)
cm
B: 50
(
)
cm
C: 40
(
)
cm
D: 80
(
)
cm
.

10 ĐỀ KHỞI ĐỘNG DÀNH CHO HỌC SINH BẮT ĐẦU LÀM ĐỀ THẦY KHÁNH USCHOOL
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa bài tập chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
Đt: 09166.01248 – Facebook: Nguyễn Hồng Khánh
Page 9

Câu 32:
Khung dao ñộng ở lối vào máy thu vô tuyến ñiện gồm tụ ñiện có ñiện dung
C
thay ñổi ñược từ 20
pF
ñến 400

pF

và cuộn dây có ñộ tự cảm
L
=
8
(
)
H
µ
. Lấy
2
π
=
10. Máy có thể thu ñược sóng ñiện từ có tần số trong khoảng:
A: 88
(
)
kHz



f


100
(
)
kHz
B: 88

(
)
kHz



f

< 2,8
(
)
MHz

C: 100
(
)
kHz



f

12,5
(
)
MHz
D: 2,8
(
)
MHz



f

12,5
(
)
MHz

Câu 33:
Dây tóc bóng ñèn ñiện công suất 75
W
sáng hơ
n dây b
ế
p
ñ
i

n công su

t 600
W
là do
A:
Dây tóc bóng
ñ
èn có ti
ế
t di


n nh

h
ơ
n nhi

u l

n so v

i ti
ế
t di

n dây b
ế
p
ñ
i

n.
B:
Dây tóc bóng
ñ
èn phát ra b

c x

t


ngo

i.
C:
Các êlectron phát x

t

dây tóc bóng
ñ
èn nung ngóng
ñậ
p vào thành th

y tinh c

a bóng
ñ
èn làm phát sáng.
D:
Dây tóc bóng
ñ
èn có nhi

t
ñộ
cao phát sáng v

i các ánh sáng có b

ướ
c sóng ng

n còn dây b
ế
p
ñ
i

n ch

phát các ánh
sáng ch

y
ế
u

vùng ánh sáng
ñỏ
.
Câu 34:
G

n m

t v

t có kh


i l
ượ
ng 400
g
vào
ñầ
u còn l

i c

a m

t lò xo treo th

ng
ñứ
ng thì khi v

t cân b

ng lò xo gi

n m

t
ñ
o

n 10
cm

. T

v

trí cân b

ng kéo v

t xu

ng d
ướ
i m

t
ñ
o

n 5
cm
theo ph
ươ
ng th

ng
ñứ
ng r

i buông cho v


t dao
ñộ
ng
ñ
i

u
hòa. K

t

lúc th

v

t
ñế
n lúc v

t
ñ
i
ñượ
c m

t
ñ
o

n 7

cm
, thì lúc
ñ
ó
ñộ
l

n l

c
ñ
àn h

i tác d

ng lên v

t là bao nhiêu? L

y
(
)
2 2
10 / .
g m s
π
= =




A:
2,8
(
)
N

B:
2,0
(
)
N

C:
4,8
(
)
N

D:
3,2
(
)
N
.

Câu 35:
M

t con l


c
ñơ
n g

m m

t hòn bi nh

kh

i l
ượ
ng
m
, treo vào m

t s

i dây không giãn, kh

i l
ượ
ng dây không
ñ
áng
k

. Khi con l

c

ñơ
n này dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa v

i chu kì 3s thì hòn bi chuy

n
ñộ
ng trên cung tròn 4
cm
. Th

i gian
ñể
hòn bi
ñ
i
ñượ
c 5
cm
k

t

v


trí cân b

ng là:

A:
15
12
(
)
s

B:
2
(
)
s

C:
21
12
(
)
s

D:
18
12
(
)

s

Câu 36:
Đ
i

u nào sau
ñ
ây là
ñúng
khi nói v


ñộ
ng n
ă
ng và th
ế
n
ă
ng c

a m

t v

t kh

i l
ượ

ng không
ñổ
i dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa.

A:
Trong m

t chu kì luôn có 4 th

i
ñ
i

m mà


ñ
ó
ñộ
ng n
ă
ng b

ng 3 th

ế
n
ă
ng.

B:
Th
ế
n
ă
ng t
ă
ng ch

khi li
ñộ
c

a v

t t
ă
ng

C:
Trong m

t chu k

luôn có 2 th


i
ñ
i

m mà


ñ
ó
ñộ
ng b

ng th
ế
n
ă
ng.

D:Độ
ng n
ă
ng c

a m

t v

t t
ă

ng ch

khi v

n t

c c

a v

t t
ă
ng.
Câu 37:
Trong dao
ñộ
ng c

a con l

c lò xo
ñặ
t n

m ngang, nh

n
ñị
nh nào sau
ñ

ây là
ñúng
?

A: Độ
l

n l

c
ñ
àn h

i b

ng l

c kéo v

.
B:
T

n s

ph

thu

c vào biên

ñộ
dao
ñộ
ng.

C:
L

c
ñ
àn h

i có
ñộ
l

n luôn khác không.
D:
Li
ñộ
c

a v

t b

ng v

i
ñộ

bi
ế
n d

ng c

a lò xo.
Câu 38:
Xét 2
ñ
i

m
A

B
n

m trên cùng ph
ươ
ng tuy

n sóng,

AB d
=
.
G

i k là m


t s

nguyên . Ch

n câu
ñúng
:
A:
Hai
ñ
i

m
,
A B
dao
ñộ
ng ng
ượ
c pha khi
(
)
2 1
d k
λ
= +

B:
Hai

ñ
i

m
,
A B
dao
ñộ
ng cùng pha khi :
2
d k
λ
=

C:
Hai
ñ
i

m
,
A B
dao
ñộ
ng vuông pha khi
4
d k
λ
=


D:
Hai
ñ
i

m
,
A B
dao
ñộ
ng vuông pha khi
(2 1)
4
d k
λ
= +

Câu 39:
Khi nói v

quá trình sóng
ñ
i

n t

,
ñ
i


u nào sau
ñ
ây là
không ñúng
?

A:
Trong quá trình lan truy

n, nó mang theo n
ă
ng l
ượ
ng.

B:
Véct
ơ
c
ườ
ng
ñộ

ñ
i

n tr
ườ
ng và véct
ơ

c

m

ng t

luôn vuông góc v

i ph
ươ
ng truy

n sóng.

C:
Trong quá trình truy

n sóng,
ñ
i

n tr
ườ
ng và t

tr
ườ
ng luôn dao
ñộ
ng vuông pha nhau.


D:
Trong chân không, b
ướ
c sóng c

a sóng
ñ
i

n t

t

l

ngh

ch v

i t

n s

sóng.
Câu 40:
Trong dao
ñộ
ng
ñ

i

u hoà c

a con l

c lò xo. N
ế
u mu

n s

dao
ñộ
ng trong 1 giây t
ă
ng lên 2 l

n thì
ñộ
c

ng c

a lò xo ph

i:

A:
T

ă
ng 2 l

n
B:
Gi

m 4 l

n
C:
Gi

m 2 l

n
D:
T
ă
ng 4 l

n.
Câu 41:
M

t
ñ
i

m

O
trên m

t n
ướ
c dao
ñộ
ng v

i t

n s

20
Hz
, v

n t

c truy

n sóng trên m

t n
ướ
c thay
ñổ
i t

0,8

/
m s
ñế
n
1
/
m s
. Trên m

t n
ướ
c hai
ñ
i

m
A

B
cách nhau 10
cm
trên ph
ươ
ng truy

n sóng luôn luôn dao d

ng ng
ượ
c pha nhau.

B
ướ
c sóng trên m

t n
ướ
c là:

A:
4
(
)
cm

B:
16
(
)
cm

C:
25
(
)
cm

D:
5
(
)

cm
.
Câu 42:
Trong m

ch dao
ñộ
ng
LC
, hi

u
ñ
i

n th
ế
gi

a hai b

n t

và c
ườ
ng
ñộ
dòng
ñ
i


n ch

y qua cu

n dây bi
ế
n thiên
ñ
i

u hoà
A:
Khác t

n s

và cùng pha
B:
Cùng t

n s

và ng
ượ
c pha

10 ĐỀ KHỞI ĐỘNG DÀNH CHO HỌC SINH BẮT ĐẦU LÀM ĐỀ THẦY KHÁNH USCHOOL
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa bài tập chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
Đt: 09166.01248 – Facebook: Nguyễn Hồng Khánh

Page 10

C:
Cùng t

n s

và vuông pha
D:
Cùng t

n s

và cùng pha.
Câu 43:
M

ch vào c

a m

t máy thu là m

t khung dao
ñộ
ng g

m m

t cu


n dây và m

t t


ñ
i

n bi
ế
n
ñổ
i.
Đ
i

n dung c

a t


ñ
i

n này có th

thay
ñổ
i t



1
C
ñế
n 81
1
C
. Khung dao
ñộ
ng này c

ng h
ưở
ng v

i b
ướ
c sóng b

ng 20
(
)
cm


ng v

i giá tr



1
C
.
D

i b
ướ
c sóng mà máy thu
ñượ
c là:
A:
20
(
)
m
ñế
n 1,62
(
)
km

B:
20
(
)
m
ñế
n 162
(

)
m

C:
20
(
)
m
ñế
n 180
(
)
m

D:
20
(
)
m
ñế
n 18
(
)
km
.
Câu 44:
Khi cho dòng
ñ
i


n không
ñổ
i qua cu

n s
ơ
c

p c

a máy bi
ế
n áp thì trong m

ch kín c

a cu

n th

c

p

A:
Có dòng
ñ
i

n xoay chi


u ch

y qua
B:
Có dòng
ñ
i

n m

t chi

u ch

y qua

C:
Có dòng
ñ
i

n không
ñổ
i ch

y qua
D:
Không có dòng
ñ

i

n ch

y qua.
Câu 45:
Cho
1 2 3
, ,
n n n
là chi
ế
t su

t c

a n
ướ
c l

n l
ượ
t
ñố
i v

i các tia tím, tia
ñỏ
, tia lam. Ch


n
ñ
áp án
ñúng
:
A:

1 2 3
n n n
〉 〉

B:

3 2 1
n n n
〉 〉

C:
1 3 2
n n n
〉 〉

D:

3 1 2
n n n
〉 〉
.
Câu 46:
Chi

ế
u
ñồ
ng th

i 4 b

c x

có b
ướ
c sóng 0,3
m
µ
; 0,39
m
µ
; 0,48
m
µ
và 0,28
m
µ
vào m

t qu

c

u kim lo


i không
mang
ñ
i

n
ñặ
t cô l

p v


ñ
i

n có gi

i h

n quang
ñ
i

n là 0,45
m
µ
thì có m

y b


c x

có kh

n
ă
ng gây ra hi

n t
ượ
ng quang
ñ
i

n
ngoài.
A:
3
B:
2
C:
1
D:
4.
Câu 47:
Trên m

t s


i dây có sóng d

ng,
ñ
i

m b

ng
M
cách nút g

n nh

t
N
m

t
ñ
o

n 10
cm
, kho

ng th

i gian gi


a hai l

n
liên ti
ế
p trung
ñ
i

m
P
c

a
ñ
o

n
MN
có cùng li
ñộ
v

i
ñ
i

m
M
là 0,1 giây. T


c
ñộ
truy

n sóng trên dây là:
A:
400
(
)
/
cm s

B:
200
(
)
/
cm s

C:
100
(
)
/
cm s

D:
300
(

)
/
cm s

Câu 48:
Phát bi

u nào sau
ñ
ây
không ñúng
?
A:
V

b

n ch

t v

t lý thì âm thanh, siêu âm và h

âm
ñề
u là sóng c
ơ
.
B:
Dao

ñộ
ng âm có t

n s

trong mi

n t

16
Hz

ñế
n 20
kHz
.
C:
Sóng siêu âm là nh

ng sóng mà tai ng
ườ
i không nghe th

y
ñượ
c
D:
Sóng âm là sóng d

c trong ch


t khí và ch

t l

ng.
Câu 49:
M

ch
ñ
i

n xoay chi

u RLC m

c n

i ti
ế
p có cu

n dây thu

n c

m v

i t



ñ
i

n có
ñ
i

n dung
C
.
Gi

s


ñ
i

n tr

thu

n
R

có th

thay

ñổ
i
ñượ
c ,
L
không
ñổ
i.
Đặ
t
0
ω =

1
LC
. C

n ph

i
ñặ
t vào m

ch m

t
ñ
i

n áp xoay chi


u có giá tr

hi

u d

ng không
ñổ
i
, có t

n s


ω
bao nhiêu
ñể

ñ
i

n áp hi

u d

ng
RL
u
không

ñổ
i?

A:

ω
=
ω
0

B:

ω
=
ω
0

2

C:

ω
= 2
ω
0

D:

ω
=

ω
0
/
2
.

Câu 50:
M

ch
1 1 1
, ,
R L C
có t

n s

c

ng h
ưở
ng
1
f
. M

ch
ñ
i


n
2 2 2
, ,
R L C
có t

n s

c

ng h
ưở
ng
2
f
. Bi
ế
t
2 1
f f
=
.
M

c n

i ti
ế
p hai m


ch
ñ
ó v

i nhau thì t

n s

c

ng h
ưở
ng là
f


A:

f
=
3
1
f

B:

f
=
2
1

f
.
C:

f
=
1,5
1
f
.
D:

f
=

1
f
.

WWW.USCHOOL.VN
* * * * *
( GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH)
ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA NĂM 2015
- MÔN VẬT LÝ -
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát ñề - Đề số 03
Cho biết: hằng số Plăng
(
)
34
6,625.10 .

h J s

=
; ñộ lớn ñiện tích nguyên tố
(
)
19
1,6.10
e q C

= =
; tốc ñộ ánh sáng
trong chân không
(
)
8
3.10 /
c m s
=
;
(
)
31
9,1.10
e
m kg

=
;
(

)
2
1 . 931,5
u c MeV
=
.
Câu 1:
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bước sóng của ánh sáng ñơn sắc là 0,5
m
µ
, khoảng cách giữa hai khe là
1,2
mm
, khoảng cách từ hai khe tới màn 3
m
. Hai ñiểm
MN
trên màn nằm cùng phía với vân trung tâm, cách vân trung tâm
lần lượt là 0,4
(
)
cm
và 1,8
(
)
cm
. Số vân sáng giữa
MN
là:
A: 11 B: 15 C: 10 D: 9.

Câu 2:
Phát biểu nào sau ñây là sai:
A: Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi ñi qua lăng kính.
B: Chiết suất của môi trường trong suốt ñối với ánh sáng ñơn sắc khác nhau là khác nhau.
C: Hi
ện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm sáng trắng khi qua lăng kính bị tách thành nhiều chùm ánh sáng ñơn
sắc khác nhau.

10 ĐỀ KHỞI ĐỘNG DÀNH CHO HỌC SINH BẮT ĐẦU LÀM ĐỀ THẦY KHÁNH USCHOOL
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa bài tập chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
Đt: 09166.01248 – Facebook: Nguyễn Hồng Khánh
Page 11

D: Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng ñơn sắc khác nhau: ñỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
Câu 3:
Trong phòng thí nghiệm có một lượng chất phóng xạ, ban ñầu trong 1 phút người ta ñếm ñược có 360 nguyên tử của
chất bị phân rã, sau ñó 2 giờ trong 1 phút có 90 phân tử bị phân rã. Chu kì bán rã của chất phóng xạ ñó là
A: 30 phút B: 60 phút C: 90 phút D: 45 phút.
Câu 4:
Hai âm có mức cường ñộ âm chênh lệch nhau 20
dB
. Tỉ số cường ñộ âm của chúng là:
A: 10 B: 20 C: 1000 D: 100.
Câu 5:
Một khung dây kim loại dẹt hình chữ nhật gồm
N
vòng dây, diện tích mỗi vòng là
S
ñược quay ñều với tốc ñộ góc
ω

, quanh 1 trục cố ñịnh trong 1 từ trường ñều có cảm ứng từ B. Trục quay luôn vuông góc với phương của từ trường, là trục
ñối xứng của khung & nằm trong mặt phẳng khung dây. Suất ñiện ñộng cảm ứng xuất hiện trong khung có biên ñộ bằng
A:
0
E
=
NBS
ω
B:
0
E
=
/
NBS
ω

C:

0
E
=
/
BS N
ω

D:

/ 2
NBS ω


Câu 6:
M

t
ñ
o

n m

ch g

m
ñ
i

n tr

thu

n m

c n

i ti
ế
p v

i cu

n dây thu


n c

m có
ñộ
t

c

m
L
.
Đặ
t vào 2
ñầ
u
ñ
o

n m

ch
ñ
i

n áp
0
os
u U c t
= ω


(
)
V
v

i
ω
thay
ñổ
i
ñượ
c. C
ườ
ng
ñộ
dòng
ñ
i

n l

ch pha so v

i
ñ
i

n áp 2
ñầ

u
ñ
o

n m

ch m

t góc
3
π
khi:

A:

ω
=
3
L
R

B:

ω
=
3
R
L

C:

RL
3

D:

3
RL

Câu 7:
Đ
o

n m

ch
RLC
m

c n

i ti
ế
p có
R
=
40
(
)

;

L
=
1
5
π
(
)
H
;
C
=

3
10
6
π

(
)
F
.
Đặ
t vào hai
ñầ
u m

ch
ñ
i


n áp
u
=

120 2
os100
c t
π
(
)
V
. C
ườ
ng
ñộ
dòng
ñ
i

n t

c th

i trong m

ch là:

A:

i

=
1,5cos(100
/ 4
t
π + π
)
(
)
A

B:

i
=
1,5 2 cos(100
/ 4
t
π − π
)
(
)
A


C:

i
=
3 cos(100
/ 4

t
π + π

(
)
A

D:

i
=
3 cos(100
/ 4
t
π − π
)
(
)
A

Câu 8:
M

ch
ñ
i

n xoay chi

u

RLC
không phân nhánh
ñ
ang có c

ng h
ưở
ng
ñ
i

n . N
ế
u làm cho t

n s

dòng
ñ
i

n qua m

ch
gi

m
ñ
i thì
ñ

i

n áp 2
ñầ
u m

ch s

:
A:
Tr

pha h
ơ
n c
ườ
ng
ñộ
dòng
ñ
i

n
B:
Cùng pha v

i c
ườ
ng
ñộ

dòng
ñ
i

n
C:
S

m pha h
ơ
n c
ườ
ng
ñộ
dòng
ñ
i

n
D:
Tr

pha hay s

m pha h
ơ
n c
ườ
ng
ñộ

dòng
ñ
i

n ph

thu

c
,
L C

Câu 9:
Phát bi

u nào sau
ñ
ây là
ñúng
?
A:
M

t chùm ánh sáng m

t tr

i có d

ng m


t d

i sáng m

ng, h

p r

i xu

ng m

t n
ướ
c trong m

t b

n
ướ
c t

o nên


ñ
áy
b


m

t v
ế
t sáng có nhi

u màu khi chi
ế
u vuông góc và có có màu tr

ng khi chi
ế
u xiên.
B:
M

t chùm ánh sáng m

t tr

i có d

ng m

t d

i sáng m

ng, h


p r

i xu

ng m

t n
ướ
c trong m

t b

n
ướ
c t

o nên


ñ
áy
b

m

t v
ế
t sáng có nhi

u màu dù chi

ế
u xiên hay chi
ế
u vuông góc
C:
M

t chùm ánh sáng m

t tr

i có d

ng m

t d

i sáng m

ng, h

p r

i xu

ng m

t n
ướ
c trong m


t b

n
ướ
c t

o nên


ñ
áy
b

m

t v
ế
t sáng có nhi

u màu khi chi
ế
u xiên và có màu tr

ng khi chi
ế
u vuông góc
D:
M


t chùm ánh sáng m

t tr

i có d

ng m

t d

i sáng m

ng, h

p r

i xu

ng m

t n
ướ
c trong m

t b

n
ướ
c t


o nên


ñ
áy
b

m

t v
ế
t sáng có màu tr

ng dù chi
ế
u xiên hay chi
ế
u vuông góc.
Câu 10:
Ph

n

ng nhi

t h

ch là s




A:
K
ế
t h

p hai h

t nhân r

t nh

thành m

t h

t nhân n

ng h
ơ
n trong
ñ
i

u ki

n nhi

t
ñộ

r

t cao

B:
K
ế
t h

p hai h

t nhân có s

kh

i trung bình thành m

t h

t nhân r

t n

ng

nhi

t
ñộ
r


t cao

C:
Phân chia m

t h

t nhân nh

thành hai h

t nhân nh

h
ơ
n kèm theo s

t

a nhi

t

D:
Phân chia m

t h

t nhân r


t n

ng thành các h

t nhân nh

h
ơ
n.
Câu 11:
Pôlôni
210
84
Po
phóng x


α
và bi
ế
n
ñổ
i thành chì
Pb
.
Bi
ế
t kh


i l
ượ
ng các h

t nhân
Po
;
α
;
Pb
l

n l
ượ
t là:
209,937303
(
)
u
; 4,001506
(
)
u
; 205,929442
(
)
u

lu
=

2
931,5
MeV
c
. N
ă
ng l
ượ
ng t

a ra khi m

t h

t nhân pôlôni phân rã x

p
x

b

ng:

A:
5,92
(
)
MeV

B:

2,96
(
)
MeV

C:
29,60
(
)
MeV

D:
59,20
(
)
MeV
.
Câu 12:
Bi
ế
t
ñồ
ng v

phóng x


14
6
C

có chu kì bán rã 5730 n
ă
m. Gi

s

m

t m

u g

c


ñộ
phóng x

200 phân rã/phút và
m

t m

u g

khác cùng lo

i, cùng kh

i l

ượ
ng v

i m

u g

c


ñ
ó, l

y t

cây m

i ch

t, có
ñộ
phóng x

1600 phân rã/phút. Tu

i
c

a m


u g

c


ñ
ã cho là
A:
1910 n
ă
m
B:
2865 n
ă
m
C:
11460 n
ă
m
D:
17190 n
ă
m.

10 ĐỀ KHỞI ĐỘNG DÀNH CHO HỌC SINH BẮT ĐẦU LÀM ĐỀ THẦY KHÁNH USCHOOL
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa bài tập chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
Đt: 09166.01248 – Facebook: Nguyễn Hồng Khánh
Page 12

Câu 13:

M

t tr

m phát
ñ
i

n xoay chi

u có công su

t không
ñổ
i, truy

n
ñ
i

n
ñ
i xa v

i
ñ
i

n áp hai
ñầ

u dây t

i n
ơ
i truy

n
ñ
i là
200
(
)
kV
thì t

n hao
ñ
i

n n
ă
ng là 36
(
)
%
. N
ế
u t
ă
ng

ñ
i

n áp truy

n t

i lên 400
(
)
kV
thì hi

u su

t truy

n t

i là?
A:
9
(
)
%

B.
81
(
)

%

C.
72
(
)
%

D.
91
(
)
%
.

Câu 14:
M

ch
RLC
n

i ti
ế
p, cu

n dây thu

n c


m, m

ch luôn có tính c

m kháng khi dòng
ñ
i

n trong m

ch có giá tr

t

c
th

i
i
=
0 thì trong nh

ng k
ế
t qu

sau
ñ
ây k
ế

t qu

nào
sai
v


ñộ
l

n
ñ
i

n áp t

c th

i 2
ñầ
u m

i ph

n t


(
)
, ,

R L C
U U U
và 2
ñầ
u toàn m

ch
(
)
u
.
A :

0
u
=

B:
0
C C
u U
=

C:
0
L L
u U
=

D:

0
R
u
=
.
Câu 15:
M

t con l

c lò xo th

ng
ñứ
ng dao
ñộ
ng
ñ
i

u hoà v

i biên
ñộ
10
(
)
cm
. Trong quá trình dao
ñộ

ng t

s

l

c
ñ
àn h

i
c

c
ñạ
i và c

c ti

u c

a lò xo là
13
3
, l

y
(
)
2

/
g m s
= π
. Chu kì dao
ñộ
ng c

a v

t là
A:
1
(
)
s

B:
0,8
(
)
s

C:
0,5
(
)
s

D:


Đ
áp án khác.
Câu 16:
Ch

n phát bi

u
sai
:
A:
Hai dao
ñộ
ng
ñ
i

u hoà cùng t

n s

,ng
ượ
c pha thì li
ñộ
c

a chúng luôn luôn
ñố
i nhau.

B:
Khi v

t n

ng c

a con l

c lò xo
ñ
i t

v

trí biên
ñế
n v

trí cân b

ng thì vect
ơ
v

n t

c và vect
ơ
gia t


c luôn luôn cùng
chi

u.
C:
Trong dao
ñộ
ng
ñ
i

u hoà, khi
ñộ
l

n c

a gia t

c t
ă
ng thì
ñộ
l

n c

a v


n t

c gi

m.
D:
Dao
ñộ
ng t

do là dao
ñộ
ng có t

n s

ch

ph

thu

c
ñặ
c tính c

a h

,không ph


thu

c các y
ế
u t

bên ngoài.
Câu 17:
Trên
ñ
o

n m

ch xoay chi

u không phân nhánh có b

n
ñ
i

m theo
ñ
úng th

t


, ,

A B C

D
. Gi

a hai
ñ
i

m
A

B
ch

có t


ñ
i

n, gi

a hai
ñ
i

m
B


C
ch


ñ
i

n tr

thu

n, gi

a hai
ñ
i

m
C

D
ch

có cu

n dây thu

n c

m.

Đ
i

n áp
hi

u d

ng hai
ñ
i

m
A

D
là 100
3
V và c
ườ
ng
ñộ
hi

u d

ng ch

y qua m


ch là 1
A
.
Đ
i

n áp t

c th

i trên
ñ
o

n
AC
và trên
ñ
o

n
BD
l

ch pha nhau
3
π
nh
ư
ng giá tr


hi

u d

ng thì b

ng nhau. Dung kháng c

a t


ñ
i

n là
A:
40
(
)


B:
100
(
)


C:
50

(
)


D:
200
(
)

.
Câu 18:
M

t con l

c lò xo dao
ñộ
ng
ñ
i

u hoà v

i biên
ñộ

A
(xác
ñị
nh). N

ế
u t
ă
ng
ñộ
c

ng c

a lò xo lên 2 l

n và gi

m kh

i
l
ượ
ng
ñ
i hai l

n thì c
ơ
n
ă
ng c

a v


t s

:
A:
không
ñổ
i
B:
T
ă
ng 4 l

n
C:
t
ă
ng hai l

n
D:
gi

m hai l

n.
Câu 19:
M

t con l


c lò xo dao
ñộ
ng v

i biên
ñộ

A
, th

i gian ng

n nh

t
ñể
con l

c di chuy

n t

v

trí có li
ñộ
1
x A
= −


ñế
n
v

trí có li
ñộ

2
/ 2
x A
=
là 1
(
)
s
. Chu kì dao
ñộ
ng c

a con l

c là:
A:
6
(
)
s

B:
1/3

(
)
s

C:
2
(
)
s

D:
3
(
)
s
.
Câu 20:
Sóng truy

n trên m

t n
ướ
c v

i v

n t

c 80

(
)
/
cm s
. Hai
ñ
i

m
A

B
trên ph
ươ
ng truy

n sóng cách nhau
10
(
)
cm
, sóng truy

n t


A

ñế
n

M
r

i
ñế
n
B
.
Đ
i

m
M
cách
A
m

t
ñ
o

n 2
(
)
cm
có ph
ươ
ng trình sóng là
M
u

=

2
os 40 3
4
c t
π
 
π +
 
 
(
)
cm
thì ph
ươ
ng trình sóng t

i
A

B
là:
A:

A
u
=
2
13

os 40
4
c t
π
 
π +
 
 
(
)
cm

B
u
=
2
7
os 40
4
c t
π
 
π −
 
 
(
)
cm

B:


A
u
=
2
13
os 40
4
c t
π
 
π −
 
 
(
)
cm

B
u
=
2cos(40
π
t +
7
4
π
)
(
)

cm

C:

A
u
=
2
7
os 40
4
c t
π
 
π −
 
 
(
)
cm

B
u
=
2
13
os 40
4
c t
π

 
π +
 
 
(
)
cm

D:

A
u
=
2
7
os 40
4
c t
π
 
π +
 
 
(
)
cm

B
u
=

2
13
os 40
4
c t
π
 
π −
 
 
(
)
cm
.

10 ĐỀ KHỞI ĐỘNG DÀNH CHO HỌC SINH BẮT ĐẦU LÀM ĐỀ THẦY KHÁNH USCHOOL
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa bài tập chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
Đt: 09166.01248 – Facebook: Nguyễn Hồng Khánh
Page 13

Câu 21:
M

ch dao
ñộ
ng c

a m

t máy phát sóng

ñ
i

n t

g

m m

t cu

n dây có
ñộ
t

c

m
L
=
20
(
)
H
µ
và m

t t



ñ
i

n có
ñ
i

n dung
1
C
=
120
(
)
pF
.
Để
máy có th

phát ra sóng
ñ
i

n t

có b
ướ
c sóng
λ =
113

(
)
m
thì ta có th

:
A:
M

c song song v

i t


1
C
m

t t


ñ
i

n có
ñ
i

n dung
2

C
=
60
(
)
pF

B:
M

c n

i ti
ế
p v

i t


1
C
m

t t


ñ
i

n có

ñ
i

n dung
2
C
=
180
(
)
pF

C:
M

c n

i ti
ế
p v

i t


1
C
m

t t



ñ
i

n có
ñ
i

n dung
2
C
=
60
(
)
pF

D:
M

c song song v

i t


1
C
m

t t



ñ
i

n có
ñ
i

n dung
2
C
=
180
(
)
pF
.
Câu 22:
Đặ
t

o hai
ñầ
u
ñoạ
n
mạ
ch
RLC

không phân
nhá
nh hi

u
ñ
i

n th
ế
u
=
100 2
sin100
t
π
(
)
V
thì dò
ng
ñ
i

n qua
mạ
ch

i
=

2
sin100
t
π
(A). T

ng tr

thu

n
củ
a
ñoạ
n
mạ
ch

:
A:

R
=
200
(
)


B:


R
=
50
(
)


C:

R
=
100
(
)


D:

R
=
20
(
)

.
Câu 23:
M

t m


ch
ñ
i

n xoay g

m m

t t


ñ
i

n:
C
=

2.10
-4

π

(
)
F
m

c n


i ti
ế
p v

i m

t bi
ế
n tr

và m

c vào m

t
ñ
i

n áp xoay
chi

u 50
(
)
Hz
. Xác
ñị
nh giá tr

c


a bi
ế
n tr


ñể
công su

t tiêu th

trên m

ch c

c
ñạ
i
A:

50


B:

100 2


C:


50 2


D:

100

.
Câu 24:
M

t cu

n dây có
ñộ
t

c

m là
( )
0,4
H
π
m

c n

i ti
ế

p v

i t


ñ
i

n
1
C
=

3
10
3
π

(
)
F
r

i m

c vào m

t
ñ
i


n áp xoay chi

u
t

n s

50Hz. Khi thay
ñổ
i t

C
1
b

ng m

t t

C
2
thì th

y c
ườ
ng
ñộ
dòng
ñ

i

n qua m

ch không thay
ñổ
i.
Đ
i

n dung c

a t

C
2
b

ng:
A:

3
10
4
π

(
)
F


B:

4
10
2
π

(
)
F

C:

( )
4
2.10
F
π


D:

3
2.10
3
π

(
)
F


Câu 25:
Th

c hi

n thí nghi

m Young v

giao thoa ánh sáng . Cho
a
=
0,5
(
)
mm
,
D
=
2
(
)
m
. Ánh sáng dùng trong thí nghi

m
có b
ướ
c sóng 0,5

(
)
m
µ
. B

r

ng mi

n giao thoa
ñ
o
ñượ
c trên màn là 26
(
)
mm
. Khi
ñ
ó trên màn giao thoa ta quan sát
ñượ
c:
A:
13 vân sáng và 14 vân t

i
B:
13 vân sáng và 12 vân t


i
C:
6 vân sáng và 7 vân t

i
D:
7 vân sáng và 6 vân t

i .
Câu 26:
M

t ch

t phóng x

ban
ñầ
u có
0
N
h

t nhân. Sau 1 n
ă
m, còn l

i m

t ph


n ba s

h

t nhân ban
ñầ
u ch
ư
a phân rã. Sau
1 n
ă
m n

a, s

h

t nhân còn l

i ch
ư
a phân rã c

a ch

t phóng x


ñ

ó là

A:

0
16
N

B:

0
9
N

C:

0
4
N

D:

0
6
N

Câu 27:
N
ế
u ánh sáng kích thích là ánh sáng màu vàng thì ánh sáng hu


nh quang có th


A:
Ánh sáng lam
B:
Ánh sáng tím
C:
Ánh sáng
ñỏ

D:
Ánh sáng l

c.
Câu 28:
Ch

n phát bi

u
sai
:
A:
Có m

t s

t

ế
bào quang
ñ
i

n ho

t
ñộ
ng khi
ñượ
c kích thích b

ng ánh sáng nhìn th

y.
B:
Nguyên t

c ho

t
ñộ
ng c

a t

t c

các t

ế
bào quang
ñ
i

n
ñề
u d

a trên hi

n t
ượ
ng quang
ñ
i

n trong
C:
Trong pin quang
ñ
i

n, quang n
ă
ng bi
ế
n
ñổ
i tr


c ti
ế
p thành
ñ
i

n n
ă
ng
D:

Đ
i

n tr

c

a quang
ñ
i

n tr

gi

m m

nh khi có ánh sáng thích h


p chi
ế
u vào.
Câu 29:
M

t con l

c
ñơ
n dao
ñộ
ng nh

v

i biên
ñộ
4
(
)
cm
. Kho

ng th

i gian gi

a hai l


n liên ti
ế
p v

n t

c c

a v

t
ñạ
t giá tr


c

c
ñạ
i là 0,05
(
)
s
. Kho

ng th

i gian ng


n nh

t
ñể

ñ
i t

v

trí có li
ñộ

1
s
=
2
(
)
cm

ñế
n li
ñộ

2
s
=
4
(

)
cm
là:

A:

1
120
s

B:

1
60
s

C:

1
80
s

D:

1
100
s

Câu 30:
M


t con l

c
ñơ
n có chi

u dài

thực hiện ñược 8 dao ñộng trong thời gian
t

. Nếu thay ñổi chiều dài ñi một lượng
0,7
m
thì cũng trong khoảng thời gian ñó nó thực hiện ñược 6 dao ñộng. Chiều dài ban ñầu là:
A: 1,6
(
)
m
B: 2,5
(
)
m
C: 1,2
(
)
m
D: 0,9
(

)
m
.
Câu 31:
Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình
x
=
4
(
)
os 4 / 3
c tπ + π
.Tính quãng ñường lớn nhất mà vật ñi ñược
trong kho
ảng thời gian
t
∆ =
1/6
(
)
s
.

10 ĐỀ KHỞI ĐỘNG DÀNH CHO HỌC SINH BẮT ĐẦU LÀM ĐỀ THẦY KHÁNH USCHOOL
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa bài tập chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
Đt: 09166.01248 – Facebook: Nguyễn Hồng Khánh
Page 14

A:
3


(
)
cm
B: 3
3

(
)
cm
C: 2
3

(
)
cm
D: 4
3

(
)
cm
.
Câu 32:
Một dao ñộng lan truyền trong môi trường liên tục từ ñiểm
M
ñến ñiểm
N
cách
M

một ñoạn 0,9
(
)
m
với vận
tốc 1,2
(
)
/
m s
. Biết phương trình sóng tại
N
có dạng
N
u
=
0,02
os2
c t
π
(
)
m
. Viế
t bi

u th

c sóng t


i
M
:
A:

M
u
=
0,02
os2
c t
π
(
)
m

B:
3
0, 02 cos 2
2
M
u t
π
π
 
= +
 
 
(
)

m

C:

3
0, 02 cos 2
2
M
u t
π
π
 
= −
 
 
(
)
m

D:

0, 02 cos 2
2
M
u t
π
π
 
= +
 

 
(
)
m

Câu 33:
M

t m

ch dao
ñộ
ng
LC

ñ
i

n tr

thu

n không
ñ
áng k

. Dao
ñộ
ng
ñ

i

n t

riêng (t

do) c

a m

ch
LC
có chu kì
2,0.
4
10

(
)
s
. N
ă
ng l
ượ
ng
ñ
i

n tr
ườ

ng trong m

ch bi
ế
n
ñổ
i
ñ
i

u hoà v

i chu kì là:
A:
0,5.
4
10

(
)
s
.
B:
4,0.
4
10

(
)
s

.
C:
2,0.
4
10

(
)
s
.
D:
1,0.
4
10

(
)
s
.
Câu 34:
M

ch g

m cu

n c

m và t



ñ
i

n có
ñ
i

n dung thay
ñổ
i
ñượ
c m

c n

i ti
ế
p r

i m

c vào ngu

n xoay chi

u
u
=


100
2
os
c t
ω
(
)
V
,
ω
không
ñổ
i.
Đ
i

u ch

nh
ñ
i

n dung
ñể
m

ch c

ng h
ưở

ng, lúc này hi

u
ñ
i

n th
ế
hi

u d

ng 2
ñầ
u cu

n
c

m b

ng 200(V). Khi
ñ
ó hi

u
ñ
i

n th

ế
hi

u d

ng gi

a 2 b

n t

là:
A:
100
3

(
)
V

B:
200
(
)
V

C:
100
(
)

V

D:
100
2
(
)
V

Câu 35:
Trong máy phát
ñ
i

n…
A:
Ph

n c

m là ph

n t

o ra dòng
ñ
i

n.
B:

Ph

n c

m t

o ra t

tr
ườ
ng.
C:
Ph

n

ng
ñượ
c g

i là b

góp.
D:
Ph

n

ng t


o ra t

tr
ườ
ng.
Câu 36:
V

ch quang ph


ñầ
u tiên c

a dãy Laiman, Banme và Pasen trong quang ph

nguyên t

hi
ñ
rô có t

n s

l

n l
ượ
t là
24,5902.

14
10
(
)
Hz
; 4,5711.
14
10
(
)
Hz
và 1,5999.
14
10
(
)
Hz
. N
ă
ng l
ượ
ng c

a phôtôn

ng v

i v

ch th


3 trong dãy Laiman là:
A:
20,379
(
)
J

B:
20,379
(
)
eV

C:
12,737
(
)
eV

D:

Đ
áp án khác
Câu 37:
M

t v

t dao

ñộ
ng
ñ
i

u hoà, khi v

t có li
ñộ
4
(
)
cm
thì v

n t

c là 30
(
)
/
cm s
π
,còn khi v

t có li
ñộ
3
(
)

cm
thì v

n
t

c là 40
(
)
/
cm s
π
. Biên
ñộ
và t

n s

c

a dao
ñộ
ng là:
A:

A
=
12
(
)

cm
,
f
=
12
(
)
Hz
.
B:

A
=
5
(
)
cm
,
f
=
5
(
)
Hz
.
C:
A
=
12
(

)
cm
,
f
=
10
(
)
Hz
.
D:

A
=
10
(
)
cm
,
f
=
10
(
)
Hz
.
Câu 38:
Dao
ñộ
ng t


ng h

p c

a ba dao
ñộ
ng
( )
1 2
3
4 2 os 4 ; 4 os 4
4
x c t x c t
π
 
= π = π +
 
 

3
3 os 4
4
x c t
π
 
= ω +
 
 
là:


A:

7 os 4
4
x c t
π
 
= π +
 
 

B:

8 os 4
6
x c t
π
 
= π +
 
 

C:

8 os 4
4
x c t
π
 

= π +
 
 

D:

7 os 4
6
x c t
π
 
= π +
 
 

Câu 39:
Trong dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa nh

ng
ñạ
i l
ượ
ng dao
ñộ

ng cùng t

n s

v

i li
ñộ


A:

Độ
ng n
ă
ng, th
ế
n
ă
ng và l

c kéo v


B:
V

n t

c, gia t


c và l

c kéo v



C:
V

n t

c,
ñộ
ng n
ă
ng và th
ế
n
ă
ng
D:
V

n t

c, gia t

c và
ñộ

ng n
ă
ng
Câu 40:
Trong thí nghi

m giao thoa sóng trên m

t n
ướ
c hai ngu

n k
ế
t h

p
,
A B
cách nhau 12,5
(
)
cm
dao
ñộ
ng ng
ượ
c pha
v


i t

n s

10
(
)
Hz
. T

c
ñộ
truy

n sóng trên m

t n
ướ
c là 20
(
)
/
cm s
. S

vân dao
ñộ
ng c

c

ñạ
i trên m

t n
ướ
c là:

A:
13
B:
15
C:
12
D:
11
Câu 41:
Ch

n câu
sai
trong các câu sau

A:

Đố
i v

i tai con ng
ườ
i, c

ườ
ng
ñộ
âm càng l

n thì âm càng to

B:
C

m giác nghe âm to hay nh

ch

ph

thu

c vào c
ườ
ng
ñộ
âm

C:
Cùng m

t c
ườ
ng

ñộ
âm tai con ng
ườ
i nghe âm cao to h
ơ
n nghe âm tr

m

D:
Ng
ưỡ
ng
ñ
au h

u th
ư
không ph

thu

c vào t

n s

c

a âm
Câu 42:

M

t sóng âm biên
ñộ
0,2
(
)
mm
có c
ườ
ng
ñộ
âm b

ng 3
(
)
2
W /
m
. Sóng âm có cùng t

n s

sóng
ñ
ó nh
ư
ng biên
ñộ


b

ng 0,4
(
)
mm
thì s

có c
ườ
ng
ñộ
âm là:
A:
4,2
(
)
2
W /
m

B:
6,0
(
)
2
W /
m


C:
12
(
)
2
W /
m

D:
9,0
(
)
2
W /
m


10 ĐỀ KHỞI ĐỘNG DÀNH CHO HỌC SINH BẮT ĐẦU LÀM ĐỀ THẦY KHÁNH USCHOOL
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa bài tập chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
Đt: 09166.01248 – Facebook: Nguyễn Hồng Khánh
Page 15

Câu 43:
Khung dao
ñộ
ng v

i t



ñ
i

n
C
và cu

n dây có
ñộ
t

c

m
L

ñ
ang dao
ñộ
ng t

do. Ng
ườ
i ta
ñ
o
ñượ
c
ñ
i


n tích c

c
ñạ
i trên m

t b

n t


(
)
6
0
10
Q J

=
và dòng
ñ
i

n c

c
ñạ
i trong khung
(

)
0
10
I A
=
. B
ướ
c sóng
ñ
i

n t

c

ng h
ưở
ng v

i
khung có giá tr

:

A:
188,4
(
)
m


B:
188
(
)
m

C:
160
(
)
m

D:
18
(
)
m

Câu 44:
M

t m

ch dao
ñộ
ng
LC

ñ
i


n tr

thu

n không
ñ
áng k

, t


ñ
i

n có
ñ
i

n dung 5
(
)
F
µ
. Dao
ñộ
ng
ñ
i


n t

riêng (t


do) c

a m

ch
LC
v

i hi

u
ñ
i

n th
ế
c

c
ñạ
i

hai
ñầ
u t



ñ
i

n b

ng 6
(
)
V
. Khi hi

u
ñ
i

n th
ế


hai
ñầ
u t


ñ
i

n là 4

(
)
V
thì n
ă
ng
l
ượ
ng t

tr
ườ
ng trong m

ch b

ng:

A:

(
)
5
10
J

.
B:

(

)
5
5.10
J


C:

(
)
5
9.10
J

.
D:

(
)
5
4.10
J


Câu 45:
M

t
ñ
èn nêon

ñặ
t d
ướ
i hi

u
ñ
i

n th
ế
xoay chi

u có giá tr

hi

u d

ng 220
(
)
V
và t

n s


(
)

50
f Hz
=
. Bi
ế
t
ñ
èn sáng
khi hi

u
ñ
i

n th
ế
gi

a hai c

c không nh

h
ơ
n 155
(
)
V
. Trong m


t giây
ñ
èn sáng lên và t

t
ñ
i bao nhiêu l

n:
A:
50 l

n.
B:
100 l

n.
C:
150 l

n.
D:
200 l

n.
Câu 46:
Ch

n
ñ

áp án
ñúng
v

tia h

ng ngo

i:
A:
Tia h

ng ngo

i không có các tính ch

t giao thoa, nhi

u x

, ph

n x


B:
B

l


ch trong
ñ
i

n tr
ườ
ng và trong t

tr
ườ
ng
C:
Ch

các v

t có nhi

t
ñộ
cao h
ơ
n
0
37
C
phát ra tia h

ng ngo


i
D:
Các v

t có nhi

t
ñộ
l

n h
ơ
n
0
0
K
ñề
u phát ra tia h

ng ngo

i.
Câu 47:
Ch

n phát bi

u
sai
khi nói v


quang ph

v

ch phát x

:
A:
Quang ph

v

ch phát x

bao g

m m

t h

th

ng nh

ng v

ch màu riêng r

trên m


t n

n t

i.
B:
Quang ph

v

ch phát x

c

a các nguyên t

khác nhau thì khác nhau v

s

l
ượ
ng, v

trí
v

ch,
ñộ

sáng t


ñố
i c

a các v

ch
ñ
ó
C:
Quang ph

v

ch phát x

bao g

m m

t h

th

ng nh

ng v


ch t

i trên n

n quang ph

liên t

c
D:
M

i nguyên t

hoá h

c

tr

ng thái khí hay h
ơ
i nóng sáng d
ướ
i áp su

t th

p cho quang ph


v

ch riêng
ñặ
c tr
ư
ng.
Câu 48:
Trong thí nghi

m giao thoa ánh sáng v

i khe Iâng (Y-âng), kho

ng cách gi

a hai khe là 2
(
)
mm
. Chi
ế
u sáng hai khe
b

ng ánh sáng h

n h

p g


m hai ánh sáng
ñơ
n s

c có b
ướ
c sóng 500
(
)
nm
và 660
(
)
nm
thì thu
ñượ
c h

vân giao thoa trên
màn. Kho

ng cách nh

nh

t gi

a hai vân sáng cùng màu v


i vân trung tâm là 9,9
(
)
mm
, kho

ng cách t

m

t ph

ng ch

a hai
khe
ñế
n màn quan sát là
A:
1,5
(
)
m

B:
1
(
)
m


C:
2
(
)
m

D:
1,2
(
)
m
.
Câu 49:
Ch

n phát bi

u
ñúng
:
A:
Ánh sáng
ñơ
n s

c là ánh sáng mà sau khi
ñ
i qua l
ă
ng kính không b


l

ch v


ñ
áy c

a l
ă
ng kính
B:
Trong chân không, t

n s

c

a ánh sáng
ñỏ
và t

n s

c

a ánh sáng tím là nh
ư
nhau

C:
Trong t

t c

các môi tr
ườ
ng trong su

t, ánh sáng tím truy

n
ñ
i v

i t

c
ñộ
nh

h
ơ
n ánh sáng
ñỏ

D:
Ánh sáng
ñơ
n s


c có b
ướ
c sóng thay
ñổ
i khi
ñ
i qua các môi tr
ườ
ng trong su

t khác nhau.
Câu 50:
N
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t riêng c

a
235
92
U

(
)
7,7
MeV

kh

i l
ượ
ng h

t nhân
235
U
là:
(
)
1,0073 ;
p
m u
=

(
)
1,0087 .
n
m u
=

A.
(
)
234,0015
u


B:

(
)
236,0912
u

C:
234,773

(
)
u


D:

(
)
234,1197
u
.
WWW.USCHOOL.VN
* * * * *
( GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH)
ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA NĂM 2015
- MÔN VẬT LÝ -
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát ñề - Đề số 04
Cho biết: hằng số Plăng
(

)
34
6,625.10 .
h J s

=
; ñộ lớn ñiện tích nguyên tố
(
)
19
1,6.10
e q C

= =
; tốc ñộ ánh sáng
trong chân không
(
)
8
3.10 /
c m s
=
;
(
)
31
9,1.10
e
m kg


=
;
(
)
2
1 . 931,5
u c MeV
=
.

10 ĐỀ KHỞI ĐỘNG DÀNH CHO HỌC SINH BẮT ĐẦU LÀM ĐỀ THẦY KHÁNH USCHOOL
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa bài tập chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
Đt: 09166.01248 – Facebook: Nguyễn Hồng Khánh
Page 16

Câu 1:
Dùng hạt prôtôn có ñộng năng
(
)
1,6
MeV
bắn vào hạt nhân liti (
7
3
Li
) ñứng yên. Giả sử sau phản ứng thu ñược hai hạt
giống nhau có cùng ñộng năng và không kèm theo tia
γ
. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là
(

)
17,4
MeV
. Động năng
của mỗi hạt sinh ra là
A:
(
)
19,0
MeV
B:
(
)
15,8
MeV
C:
(
)
9,5
MeV
D:
(
)
7,9
MeV

Câu 2:
Cho ñoạn mạch xoay chiều gồm biến trở
R
, cuộn dây không thuần cảm có ñiện trở

L
r Z
=
mắc nối tiếp. Điều chỉnh
R
ñể công suất tiêu thụ trên cuộn dây là lớn nhất. Hệ số công suất của mạch khi ñó là:
A:
3
2
B. 0,75 C. 0,5 D.
1
2

Câu 3:
Với
0
r
là bán kính
Bo
, bán kính quỹ ñạo dừng
N
là:
A:
0
25
r
B:
0
36
r

C:
0
16
r
D:
0
4
r

Câu 4:
Tia tử ngoại không có tác dụng sau:
A: Quang ñiện. B: Sinh lí. C: Chiếu sáng. D: Làm ion hoá không khí
Câu 5:
Người ta cần truyền tải 1 công suất
P
của dòng ñiện xoay chiều một pha từ nhà máy ñiện ñến nơi tiêu thụ. Khi ñiện áp
ở nhà máy ñiện là
U
thì hiệu suất truyền tải là
(
)
50 %
.Nếu dùng biến thế ñể tăng ñiện áp ở nhà máy lên 5 lần thì hiệu suất
truyền tải là:
A:
(
)
80 %
B:
(

)
90 %
C:
(
)
96 %
D:
(
)
98 %

Câu 6:
Trong mạch ñiện xoay chiều
RLC
( cuộn dây thuần cảm) cộng hưởng thì kết luận nào sau ñây là sai:
A: Cường ñộ hiệu dụng trong mạch cực ñại.
B: Điện áp hai ñầu mạch cùng pha với ñiện áp hai ñầu ñiện trở
R
.
C: Điện áp hiệu dụng ở hai ñầu mạch lớn hơn ñiện áp hiệu dụng ở hai ñầu ñiện trở R.
D: Điện áp hiệu dụng ở hai ñầu cuộn cảm bằng ñiện áp hiệu dụng hai ñầu tụ.
Câu 7:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young
(
)
(
)
0,5 ; 2
a mm D m
= =

. Khoảng cách giữa vân tối thứ 3 ở
bên phải vân trung tâm ñến vân sáng bậc 5 ở bên trái vân sáng trung tâm là
(
)
15
mm
.Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí
nghiệm là:
A:
(
)
600
nm
λ =
B:
(
)
0,5
m
λ = µ
C:
(
)
3
0,55.10
mm

λ =
D:
(

)
650
nm
λ =

Câu 8:
238
U

sau một loạt phóng xạ biến ñổi thành chì, hạt sơ cấp và hạt anpha Phương trình biểu diẽn biến ñổi:
A:
238 206 0
92 82 1
6 2
U Pb e
α

→ + +
B:
238 206 0
92 82 1
8 6
U Pb e
α

→ + +

C:
238 206 0
92 82 1

4
U Pb e
α

→ + +
D:
238 206 0
92 82 1
U Pb e
α

→ + +

Câu 9:
Ánh sáng lân quang là ánh sáng
A: Được phát ra bởi cả chất rắn, lỏng và khí.
B: Có thể tồn tại trong thời gian dài hơn 10
-8
s sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C: Có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích.
D: Hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
Câu 10:
Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao ñộng riêng là
(
)
0,5
Hz
. Một người ñi qua tấm ván với bao
nhiêu bước trong 12 giây thì tấm ván bị rung lên mạnh nhất?
A: .8 bước B: 4 bước C: 6 bước D: 2 bước

Câu 11:
Một vật dao ñộng ñiều hoà với chu kỳ
(
)
2
T s
=
, lấy
2
10
π ≈
. Tại thời ñiểm ban ñầu
0
t
=
vậ
t có gia
t

c
(
)
2
0,1 /
a m s
= −
, v

n t


c
(
)
3 /
v cm s
= −π
. Ph
ươ
ng trình dao
ñộ
ng c

a v

t là:
A.
( )
2cos
3
x t cm
π
 
= π +
 
 

B.
( )
2
2cos

3
x t cm
π
 
= π −
 
 

C.
( )
2cos
6
x t cm
π
 
= π +
 
 

D.
( )
5
2cos
6
x t cm
π
 
= π −
 
 




10 ĐỀ KHỞI ĐỘNG DÀNH CHO HỌC SINH BẮT ĐẦU LÀM ĐỀ THẦY KHÁNH USCHOOL
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa bài tập chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
Đt: 09166.01248 – Facebook: Nguyễn Hồng Khánh
Page 17

Câu 12:
Đ
o

n m

ch
RLC
không phân nhánh m

c vào m

ng
ñ
i

n t

n s


1

ω
thì c

m kháng là
1
L
Z
và dung kháng
1
C
Z
.
N
ế
u m

c vào m

ng
ñ
i

n có t

n s


ω
2
thì trong m


ch x

y ra c

ng h
ưở
ng. Ch

n h

th

c
ñ
úng?
A:
1
1 2
1
C
L
Z
Z
ω ω
=

B:
1
1 2

1
C
L
Z
Z
ω ω
=

C:
1
1 2
1
L
C
Z
Z
ω ω
=

D:
1
1 2
1
L
C
Z
Z
ω ω
=


Câu 13:
Con l

c lò xo treo th

ng
ñứ
ng, g

m lò xo
ñộ
c

ng
(
)
100 /
k N m
=
và v

t n

ng kh

i l
ượ
ng
(
)

100
m g
=
. Kéo
v

t theo ph
ươ
ng th

ng
ñứ
ng xu

ng d
ướ
i làm lò xo giãn
(
)
3
cm
, r

i truy

n cho nó v

n t

c

20 3
π (cm / s)
h
ướ
ng lên. L

y
(
)
2 2
10 /
g cm s
= π =
.Trong kho

ng th

i gian
1
4
chu k

quãng
ñườ
ng v

t
ñ
i
ñượ

c k

t

lúc b

t
ñầ
u chuy

n
ñộ
ng là:

A:

(
)
4,00
cm

B:

(
)
8,00
cm

C:
(

)
2,54
cm

D:
(
)
5,46
cm

Câu 14:
Cho hai loa là ngu

n phát sóng âm
1 2
,
S S
phát âm cùng ph
ươ
ng trình
1 2
cos
S S
u u a t
ω
= =
. V

n t


c sóng âm trong
không khí là
(
)
330 /
m s
. M

t ng
ườ
i
ñứ
ng

v

trí
M
cách
(
)
1
3
S m
, cách
(
)
2
3,375
S m

. V

y t

n s

âm bé nh

t,
ñể


M
ng
ườ
i
ñ
ó không nghe
ñượ
c âm t

hai loa là bao nhiêu?
A:

(
)
420
Hz

B:


(
)
440
Hz

C:

(
)
460
Hz

D:

(
)
480
Hz
.
Câu 15:
M

t t


ñ
i

n có

ñ
i

n dung
(
)
10
F
µ

ñượ
c tích
ñ
i

n
ñế
n m

t hi

u
ñ
i

n th
ế
xác
ñị
nh. Sau

ñ
ó n

i hai b

n t


ñ
i

n vào hai
ñầ
u m

t cu

n dây thu

n c

m có
ñộ
t

c

m
(
)

1
H
. B

qua
ñ
i

n tr

c

a các dây n

i, l

y
2
10
π =
. Sau kho

ng th

i gian ng

n
nh

t là bao nhiêu (k


t

lúc n

i)
ñ
i

n tích trên t


ñ
i

n có giá tr

b

ng m

t n

a giá tr

ban
ñầ
u?
A:


(
)
3/ 400.
s

B:

(
)
1/ 600.
s

C:

(
)
1/ 300.
s

D:

(
)
1/1200.
s

Câu 16:
Cho
ñ
o


n m

ch
ñ
i

n xoay chi

u g

m cu

n dây có
ñ
i

n tr

thu

n
R
, m

c n

i ti
ế
p v


i t


ñ
i

n. Bi
ế
t hi

u
ñ
i

n th
ế
gi

a
hai
ñầ
u cu

n dây l

ch pha
2
π
so v


i hi

u
ñ
i

n th
ế
gi

a hai
ñầ
u
ñ
o

n m

ch. M

i liên h

gi

a
ñ
i

n tr


thu

n
R
v

i c

m kháng
L
Z
c

a cu

n dây và dung kháng
C
Z
c

a t


ñ
i

n là :

A:


(
)
2
L C
C
R Z Z Z
= −

B:
(
)
2
L C
L
R Z Z Z
= −

C:

(
)
2
C L
L
R Z Z Z
= −

D:


(
)
2
C L
C
R Z Z Z
= −

Câu 17:
Sau 24 gi

s

nguyên t

Radon gi

m
ñ
i
(
)
18,2 %
(do phóng x

) so v

i s

nguyên t


ban
ñầ
u. H

ng s

phóng x


c

a Radon là:

A:
(
)
6 1
2,325.10
s
− −
λ =

B:
(
)
5 1
2,315.10
s
− −

λ =

C:
(
)
5 1
1,975.10
s
− −
λ =

D:

(
)
6 1
1,975.10
s
− −
λ =

Câu 18:
Ban
ñầ
u m

t m

u ch


t phóng x

nguyên ch

t có kh

i l
ượ
ng m
0
, chu kì bán rã c

a ch

t này là 3,8 ngày. Sau 15,2
ngày kh

i l
ượ
ng c

a ch

t phóng x


ñ
ó còn l

i là 2,24

(
)
g
. Kh

i l
ượ
ng m
0


A:
5,60
(
)
g

B:
35,84
(
)
g

C:
17,92
(
)
g
.
D:

8,96
(
)
g
.
Câu 19:
Phóng x



β
là:

A:
Ph

n

ng h

t nhân thu n
ă
ng l
ượ
ng.

B:
Ph

n


ng h

t nhân không thu và không to

n
ă
ng l
ượ
ng.

C:
S

gi

i phóng êlectrôn (êlectron) t

l

p êlectrôn ngoài cùng c

a nguyên t

.

D:
Ph

n


ng h

t nhân to

n
ă
ng l
ượ
ng.
Câu 20:
Sóng th

nh

t có b
ướ
c sóng b

ng 3,4 l

n b
ướ
c sóng c

a sóng th

hai, còn chu kì c

a sóng th


hai nh

b

ng m

t n

a
chu kì c

a sóng th

nh

t. Khi
ñ
ó v

n t

c truy

n c

a sóng th

nh


t so v

i sóng th

hai l

n hay nh

thua bao nhiêu l

n
A:
L

n h
ơ
n 3,4 l

n
B:
Nh

h
ơ
n 1,7 l

n
C:
L


n h
ơ
n 1,7 l

n
D:
Nh

h
ơ
n 3,4 l

n
Câu 21:
Ng
ườ
i ta
ñặ
t chìm trong n
ướ
c m

t ngu

n âm có t

n s


(

)
725
Hz
. Bi
ế
t t

c
ñộ
âm trong n
ướ
c là
(
)
1450 /
m s
. Hãy
tính kho

ng cách gi

a hai
ñ
i

m g

n nhau nh

t trong n

ướ
c dao
ñộ
ng ng
ượ
c pha nhau.

A:

(
)
0,5
m

B:

(
)
1
m

C:
(
)
1,5
m

D:
(
)

2
m

Câu 22:
Dung kháng c

a m

t t


ñ
i

n và c

m kháng c

a dây thu

n c

m
ñố
i v

i dòng
ñ
i


n không
ñổ
i l

n l
ượ
t b

ng
A:
B

ng không, vô cùng l

n.
B:
Vô cùng l

n, vô cùng l

n.
C:
Vô cùng l

n, b

ng không.
D:
B


ng không, b

ng không.

10 ĐỀ KHỞI ĐỘNG DÀNH CHO HỌC SINH BẮT ĐẦU LÀM ĐỀ THẦY KHÁNH USCHOOL
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa bài tập chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
Đt: 09166.01248 – Facebook: Nguyễn Hồng Khánh
Page 18

Câu 23:
Đặ
t
ñ
i

n áp
2 os
u U c t
= ω
vào hai
ñầ
u
ñ
o

n m

ch
RLC
n


i ti
ế
p có
2
3 1
LC
ω
=

2 3
R
L
ω
=
thì

A:

u
nhanh pha
6
π
so v

i
i

B:


u
nhanh pha
3
π
so v

i
i


C:
i
nhanh pha
3
π
so v

i
u

D:

i
nhanh pha
6
π
so v

i
u

.
Câu 24:
M

t m

ch
ñ
i

n xoay chi

u
RLC

ñ
i

n tr

thu

n
(
)
110R
= Ω

ñượ
c m


c vào
ñ
i

n áp
( )
220 2 (100 )
2
u cos t V
= +
π
π
. Khi h

s

công su

t c

a m

ch l

n nh

t thì m

ch s


tiêu th

công su

t b

ng
A:

(
)
115 W

B:

(
)
220 W

C:

(
)
880 W

D:

(
)

440 W
.
Câu 25:
M

t ch

t
ñ
i

m
ñ
ang dao
ñộ
ng v

i ph
ươ
ng trình:
6 10 ( )
x cos t cm
π
=
. Tính t

c
ñộ
trung bình c


a ch

t
ñ
i

m sau
1/ 4

chu kì tính t

khi b

t
ñầ
u dao
ñộ
ng và t

c
ñộ
trung bình sau nhi

u chu k

dao
ñộ
ng

A:


(
)
1,2 /
m s

0

B:

(
)
2 /
m s

(
)
1,2 /
m s


C:

(
)
1,2 /
m s

(
)

1,2 /
m s

D:

(
)
2 /
m s

0
.
Câu 26:
M

t con l

c lò xo có v

t n

ng kh

i l
ượ
ng
(
)
100
m g

=
và lò xo có
ñộ
c

ng
(
)
10 /
k N m
=
dao
ñộ
ng v

i biên
ñộ

(
)
2
cm
. Trong m

i chu kì dao
ñộ
ng, th

i gian mà v


t n

ng

cách v

trí cân b

ng l

n h
ơ
n
(
)
1
cm
là bao nhiêu
A:

(
)
0,314
s

B:

(
)
0,209

s

C:
(
)
0,242
s

D:
(
)
0,417
s
.
Câu 27:

b

m

t m

t ch

t l

ng có hai ngu

n phát sóng k
ế

t h

p
1
S

2
S
cách nhau
(
)
20
cm
. Hai ngu

n này dao
ñộ
ng
theo ph
ươ
ng th

ng
ñứ
ng có ph
ươ
ng trình l

n l
ượ

t là
(
)
(
)
1
5cos 40 / 6
u t mm
= π + π

(
)
(
)
2
5cos 40 7 / 6
u t mm
= π + π
.T

c
ñộ
truy

n sóng trên m

t ch

t l


ng là
(
)
80 /
cm s
. S


ñ
i

m dao
ñộ
ng v

i biên
ñộ
c

c
ñạ
i trên
ñ
o

n th

ng
1 2
S S

là:
A:
11
B:
9
C:
10
D:
8
Câu 28:
Đặ
t
ñ
i

n áp
2 cos
u U t
= ω
vào hai
ñầ
u
ñ
o

n m

ch
RLC
n


i ti
ế
p. Trong
ñ
ó
, ,
U R
ω
U và
C
không
ñổ
i.
Đ
i

u
ch

nh
L

ñể

ñ
i

n áp hi


u d

ng trên
L

ñạ
t c

c
ñạ
i. Ch

n bi

u th

c
sai


A:

2 2 2 2
R L C
U U U U
= + +

B:

2 2

0
L C L
U U U U
− − =

C:

2 2
L C C
Z Z R Z
= +

D:

2 2
C
L
U R Z
U
R
+
=

Câu 29:
Trong thí nghi

m Iâng v

giao thoa ánh sáng v


i ngu

n sáng
ñơ
n s

c có b
ướ
c sóng
(
)
0,5
m
µ
, hai khe h

p cách
nhau
(
)
0,5
mm
; kho

ng cách t

m

t ph


ng ch

a 2 khe
ñế
n màn là
(
)
2
m
. B

r

ng mi

n giao thoa trên màn là
(
)
4,25
cm
.
S

vân sáng quan sát
ñượ
c trên màn là :
A:
25
B:
19

C:
23
D:
21
Câu 30:
Trong dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa, v

n t

c t

c th

i bi
ế
n
ñổ
i
A:
s

m pha
4
π

so v

i li
ñộ
.
B:
ng
ượ
c pha v

i li
ñộ
.
C:
cùng pha v

i li
ñộ
.
D:
l

ch pha
2
π
so v

i li
ñộ
.

Câu 31:
Sóng
ñ
i

n t

là quá trình lan truy

n c

a
ñ
i

n t

tr
ườ
ng bi
ế
n thiên, trong không gian. Khi nói v

quan h

gi

a
ñ
i


n
tr
ườ
ng và t

tr
ườ
ng c

a
ñ
i

n t

tr
ườ
ng trên thì k
ế
t lu

n nào sau
ñ
ây là
ñúng
?

A:
Véct

ơ
c
ườ
ng
ñộ

ñ
i

n tr
ườ
ng và c

m

ng t

cùng ph
ươ
ng và cùng
ñộ
l

n.

B:
T

i m


i
ñ
i

m c

a không gian,
ñ
i

n tr
ườ
ng và t

tr
ườ
ng luôn luôn dao
ñộ
ng ng
ượ
c pha

C:
T

i m

i
ñ
i


m c

a không gian,
ñ
i

n tr
ườ
ng và t

tr
ườ
ng luôn luôn dao
ñộ
ng l

ch pha nhau
/ 2
π
.

D:

Đ
i

n tr
ườ
ng và t


tr
ườ
ng bi
ế
n thiên theo th

i gian v

i cùng chu kì.
Câu 32:
M

t v

t khi h

p th

ánh sáng có b
ướ
c sóng
1
λ
thì phát x

ánh sáng có b
ướ
c sóng
2

λ
. Nh

n xét nào
ñúng
trong các
câu sau?

10 ĐỀ KHỞI ĐỘNG DÀNH CHO HỌC SINH BẮT ĐẦU LÀM ĐỀ THẦY KHÁNH USCHOOL
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa bài tập chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
Đt: 09166.01248 – Facebook: Nguyễn Hồng Khánh
Page 19

A:

1 2
λ 〉λ

B:

1 2
λ = λ

C:
1 2
λ 〈λ

D:
M


t ý khác
Câu 33:
M

t sóng c
ơ
lan truy

n trong m

t môi tr
ườ
ng v

i t

c
ñộ

(
)
120 /
cm s
, t

n s

c

a sóng thay

ñổ
i t


(
)
10
Hz

ñế
n
(
)
15
Hz
. Hai
ñ
i

m cách nhau
(
)
12,5
cm
luôn dao
ñộ
ng vuông pha. B
ướ
c sóng c


a sóng c
ơ

ñ
ó là

A:

(
)
10,5
cm

B:

(
)
12
cm

C:

(
)
10
cm

D:

(

)
8
cm

Câu 34:
M

t
ñ
o

n m

ch xoay chi

u có 2 trong 3 ph

n t

(R, C, cu

n dây thu

n c

m m

c n

i ti

ế
p.
Đ
i

n áp gi

a hai
ñầ
u m

ch
ñ
i

n và c
ườ
ng
ñộ
dòng
ñ
i

n qua m

ch có bi

u th

c:

100 2 s(100 )
u co t
π
=
V,
2 s(100 )
4
i co t A
π
π
= −
.
Đ
o

n m

ch g

m:

A:

R

C

50 , 50
C
R Z

= Ω = Ω

B:

R
và L có
50 , 50
L
R Z
= Ω = Ω


C:

R

L

40 , 30
L
R Z
= Ω = Ω

D:

L

C

30 , 30

L C
Z Z
= Ω = Ω
.
Câu 35:
M

t con l

c lò xo tham gia
ñồ
ng th

i 2 dao
ñộ
ng cùng ph
ươ
ng, cùng t

n s


ω = 5 2(rad/s)
, có
ñộ
l

ch pha b

ng

2 / 3
π
.Biên
ñộ
c

a dao
ñộ
ng thành ph

n là
(
)
1
4
A cm
=

2
A
. Bi
ế
t
ñộ
l

n v

n t


c c

a v

t t

i th

i
ñ
i

m
ñộ
ng n
ă
ng b

ng
th
ế
n
ă
ng là
(
)
20 /
cm s
. Biên
ñộ

thành ph

n
2
A
b

ng:
A:
(
)
4 3 cm

B.
(
)
6
cm

C.
(
)
4
cm

D.
(
)
3 cm
.


Câu 36:
Treo con l

c
ñơ
n có
ñộ
dài
(
)
100
l cm
=
trong thang máy, l

y
(
)
2 2
10 /
g m s
= π =
. Cho thang máy chuy

n
ñộ
ng nhanh d

n

ñề
u
ñ
i lên v

i gia t

c
(
)
2
2 /
a m s
=
thì chu k

dao
ñộ
ng c

a con l

c
ñơ
n

A:
t
ă
ng

(
)
11,8 %

B:
gi

m
(
)
16,67 %

C:
gi

m
(
)
8,71 %

D:
t
ă
ng
(
)
25 %
.
Câu 37:
Đ

o

n m

ch
RLC
m

c vào m

ng
ñ
i

n t

n s


1
f

thì c

m kháng là
(
)
36

và dung kháng là

(
)
144

.N
ế
u m

ng
ñ
i

n có t

n s


(
)
2
120
f Hz
=
thì c
ườ
ng
ñộ
dòng
ñ
i


n cùng pha v

i hi

u
ñ
i

n th
ế


hai
ñầ
u
ñ
o

n m

ch. Giá tr


1
f
là:

A:


(
)
30
Hz

B:

(
)
60
Hz

C:

(
)
480
Hz

D:

(
)
50
Hz
.
Câu 38:
M

t

tụ ñ
i

n
có ñ
i

n dung
(
)
36
C pF
=
ñượ
c

ch
ñ
i

n
ñế
n hi

u
ñ
i

n th
ế

0
U
. Sau
ñó
ng
ườ
i ta n

i hai
bả
n
tụ
v

i
m

t cu

n dây thu

n
cả
m
có ñộ
t
ự cả
m
(
)

4
L mH
=
.
Hỏ
i sau th

i gian ng

n nh

t

bao nhiêu (k

t

lúc n

i)
thì
n
ă
ng l
ượ
ng
củ
a cu

n dây g


p ba l

n n
ă
ng l
ượ
ng
củ
a
tụ ñ
i

n? L

y
2
10.
π
=


A:

0,8
µs

B.
80
µs


C.
40
µs

D.
0,4
µs

Câu 39:
N
ế
u vào th

i
ñ
i

m ban
ñầ
u, v

t dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa
ñ

i qua v

trí cân b

ng thì vào th

i
ñ
i

m
/12
T
, t

s

gi

a
ñộ
ng
n
ă
ng và th
ế
n
ă
ng c


a dao
ñộ
ng là:
A:
1
B:
3
C:
2
D:
1/3.
Câu 40:
V

t dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa v

i ph
ươ
ng trình
( )
x Acos t
ω ϕ
= +
.

Đồ
th

bi

u di

n s

ph

thu

c c

a v

n t

c dao
ñộ
ng v
vào li
ñộ
x có d

ng nào.

A:


Đườ
ng tròn.
B:

Đườ
ng th

ng.
C:
Elip
D:
Parabol.
Câu 41:
Hai ngu

n k
ế
t h

p
1
S

2
S
cách nhau
(
)
24
cm

dao
ñộ
ng v

i t

n s


(
)
25
Hz
và cùng pha t

o hai sóng giao thoa
v

i nhau trên m

t n
ướ
c. V

n t

c truy

n sóng là
(

)
1,5 /
m s
. Gi

a
1 2
S S
có bao nhiêu g

n sóng?

A:
7 g

n sóng
B:
6 g

n sóng
C:
5 g

n sóng
D:
4 g

n sóng.
Câu 42:
M


t m

ch dao
ñộ
ng
ñ
i

n t

g

m m

t t


ñ
i

n có
ñ
i

n dung
(
)
0,125
F

µ
và m

t cu

n c

m có
ñộ
t

c

m
(
)
50
H
µ
.
Đ
i

n tr

thu

n c

a m


ch không
ñ
áng k

. Hi

u
ñ
i

n th
ế
c

c
ñạ
i gi

a hai b

n t


ñ
i

n là
(
)

3
V
. C
ườ
ng
ñộ
dòng
ñ
i

n c

c
ñạ
i
trong m

ch là:

A:

(
)
7,52
A

B:

(
)

7,52
mA
.
C:

(
)
15
mA
.
D:
(
)
0,15
A
.
Câu 43:
Giá tr

hi

u
ñ
i

n th
ế
hi

u d


ng trong m

ng
ñ
i

n dân d

ng

n
ướ
c ta là :
A:
Thay
ñổ
i t


0

ñế
n
(
)
220
V

B:

Thay
ñổ
i t


(
)
220
V

ñế
n
(
)
220
V

C:
B

ng
(
)
220 2
V

D:
B

ng

(
)
220
V


10 ĐỀ KHỞI ĐỘNG DÀNH CHO HỌC SINH BẮT ĐẦU LÀM ĐỀ THẦY KHÁNH USCHOOL
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa bài tập chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
Đt: 09166.01248 – Facebook: Nguyễn Hồng Khánh
Page 20

Câu 44:
V

i
, , ,
R C R C
U U u u
là các
ñ
i

n áp hi

u d

ng và t

c th


i c

a
ñ
i

n tr

thu

n
R
và t


ñ
i

n
,
C I

i
là c
ườ
ng
ñộ

dòng
ñ

i

n hi

u d

ng và t

c th

i qua các ph

n t


ñ
ó. Bi

u th

c sau
ñ
ây
không ñúng


A:

C
C

U
I
Z
=

B:

R
u
i
R
=

C:

R
U
I
R
=

D:

C
C
u
i
Z
=


Câu 45:
Ta c

n truy

n m

t công su

t
ñ
i

n
(
)
1 W
M
ñế
n n
ơ
i tiêu th

b

ng
ñườ
ng dây 1 pha, hi

u

ñ
i

n th
ế
hi

u d

ng
(
)
10
kV
. M

ch
ñ
i

n có h

s

công su

t
os 0,85
c
ϕ

=
. Mu

n cho t

l

n
ă
ng l
ượ
ng m

t mát trên
ñườ
ng dây không quá
(
)
5 %
công su

t truy

n thì
ñ
i

n tr

c


a
ñườ
ng dây ph

i có giá tr

.

A:
(
)
36,1R
= Ω

B:

(
)
361R
= Ω

C:

(
)
3,61
R k
= Ω


D:

(
)
3,61R
= Ω
.
Câu 46:
S

phát sáng c

a v

t d
ướ
i
ñ
ây là s

phát quang:
A:
H

quang
ñ
i

n.
B:

Bóng
ñ
èn

ng.
C:
Bóng
ñ
èn s

i
ñố
t.
D:
Tia l

a
ñ
i

n.
Câu 47:
Hi

u th
ế
gi

a anot và catot trong m


t

ng R
ơ
nghen là
(
)
5
10
U V
=
.
Độ
dài sóng tia
X
phát ra có giá tr

nh

nh

t
là bao nhiêu?
A:

(
)
10
12.10
m



B:

(
)
10
0,12.10
m


C:

(
)
10
1,2.10
m


D:
(
)
10
120.10
m


Câu 48:
Cho ba h


t nhân
,
X Y

Z
có s

nuclôn t
ươ
ng

ng là
, ,
X Y Z
A A A
v

i
(
)
2 0,5
X Y
A A Az
= =
. Bi
ế
t n
ă
ng

l
ượ
ng liên k
ế
t c

a t

ng h

t nhân t
ươ
ng

ng là
, , .
X Y Z
E E E
∆ ∆ ∆
v

i
Z X Y
E E E
∆ 〈∆ 〈∆
. S

p x
ế
p các h


t nhân này theo th


t

tính b

n v

ng gi

m d

n là

A:

, ,
Y X Z

B:

, ,
Y Z X

C:

, ,
X Y Z


D:

, ,
Z X Y
.
Câu 49:
H

t nhân
210
84
Po
ñ
ang
ñứ
ng yên thì phóng x


α
, ngay sau phóng x


ñ
ó,
ñộ
ng n
ă
ng c


a h

t
α
:

A:
l

n h
ơ
n
ñộ
ng n
ă
ng c

a h

t nhân con.
B:
ch

có th

nh

h
ơ
n ho


c b

ng
ñộ
ng n
ă
ng c

a h

t nhân con.

C:
b

ng
ñộ
ng n
ă
ng c

a h

t nhân con.
D:
nh

h
ơ

n
ñộ
ng n
ă
ng c

a h

t nhân con.
Câu 50:
Trong
ñ
o

n m

ch
RLC
n

i ti
ế
p
ñ
ang x

y ra c

ng h
ưở

ng. Thay
ñổ
i t

n s

c

a dòng
ñ
i

n và gi

nguyên các thông
s

khác c

a m

ch, k
ế
t lu

n sau
ñ
ây
không ñúng



A:

Đ
i

n áp hi

u d

ng trên t


ñ
i

n t
ă
ng
B:
H

s

công su

t c

a
ñ

o

n m

ch gi

m

C:
C
ườ
ng
ñộ
hi

u d

ng c

a dòng
ñ
i

n gi

m
D:

Đ
i


n áp hi

u d

ng trên
ñ
i

n tr

gi

m

10 ĐỀ KHỞI ĐỘNG DÀNH CHO HỌC SINH BẮT ĐẦU LÀM ĐỀ THẦY KHÁNH USCHOOL
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa bài tập chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
Đt: 09166.01248 – Facebook: Nguyễn Hồng Khánh
Page 21


WWW.USCHOOL.VN
* * * * *
( GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH)
ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA NĂM 2015
- MÔN VẬT LÝ -
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát ñề - Đề số 05
Cho biết: hằng số Plăng
(
)

34
6,625.10 .
h J s

=
; ñộ lớn ñiện tích nguyên tố
(
)
19
1,6.10
e q C

= =
; tốc ñộ ánh sáng
trong chân không
(
)
8
3.10 /
c m s
=
;
(
)
31
9,1.10
e
m kg

=

;
(
)
2
1 . 931,5
u c MeV
=
.
Câu 1:
Một con lắc lò xo thẳng ñứng có
(
)
100 /
k N m
=
,
(
)
100
m g
=
, lấy
(
)
2 2
10 /
g m s
= π =
g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một ñoạn
(

)
1
cm
rồi truyền cho vật vận tốc ñầu
10 3 /
cm s
π
hướng thẳng ñứng. Tỉ số thời gian lò xo nén và giãn trong một chu kỳ là:

A:
5
B:
2
C:
0,5
D:
0,2.
Câu 2:
Vận tốc của vật dao ñộng ñiều hoà có ñộ lớn cực ñại khi?
A: Vật ở vị trí có pha dao ñộng cực ñại. B: Vật ở vị trí có li ñộ cực ñại.
C: Gia tốc của vật ñạt cực ñại. D: Vật ở vị trí có li ñộ bằng không.
Câu 3:
Trong mạch xoay chiều
, ,
R L C
khi cường ñộ dòng ñiện tức thời qua mạch có giá trị bằng
giá trị hiệu dụng và ñang giảm thì nhận xét nào sau ñây là ñúng về các giá trị tức thời của hiệu ñiện thế 2 ñầu mỗi
phần tử?
A:
0

2
R
R
U
u = −


B:
0
2
L
L
U
u = −

C:
0
2
C
C
U
u = −
D:
0
2
C
C
U
u =
.

Câu 4:
Một chất ñiểm có khối lượng
(
)
1
m kg
=
dao ñộng ñiều hoà với chu kì
(
)
/ 5
T s
= π
.
Biết năng lượng của nó là
(
)
0,02
J
. Biên ñộ dao ñộng của chất ñiểm là:
A:
(
)
2
cm
B:
(
)
4
cm

C:
(
)
6,3
cm
D:
(
)
6
cm
.
Câu 5:
Khi trong ñoạn mạch xoay chiều gồm ñiện trở
R
, cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm
L

tụ ñiện có ñiện dung
C
, mắc nối tiếp mà hệ số công suất của mạch là 0,5. Phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A: Đoạn mạch phải có tính cảm kháng.
B: Liên hệ giữa tổng trở ñoạn mạch và ñiện trở
R

(
)
4
Z R
=


C: Cường ñộ dòng ñiện trong mạch lệch pha
/ 6
π
so vớ
i hi

u
ñ
i

n th
ế
hai
ñầ
u
ñ
o

n m

ch.
D:
Hi

u
ñ
i

n th
ế

hai
ñầ
u
ñ
i

n tr

R l

ch pha
π
/3 so v

i hi

u
ñ
i

n th
ế
hai
ñầ
u
ñ
o

n m


ch.
Câu 6:
Bán kính qu


ñạ
o Bohr th

5 là
0
13,25
A
. M

t bán kính khác b

ng
(
)
10
4,77.10
m

s



ng v

i bán kính qu



ñạ
o Bohr th

:
A:
2
B:
3
C:
4
D:
5.
Câu 7:
Kh

i l
ượ
ng h

t nhân
235
92
U

(
)
234,9895
U

m u
=
, proton là
(
)
1,0073
p
m u
=
,
(
)
1,0087
n
m u
=
. N
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t c

a h

t nhân
235
92
U

là:

A:

(
)
W 248
lk
MeV
=

B:

(
)
W 2064
lk
MeV
=

C:

(
)
W 987
lk
MeV
=

D:


(
)
W 1794
lk
MeV
=

Câu 8:
Phát bi

u nào sau
ñ
ây v


ñộ
ng n
ă
ng và th
ế
n
ă
ng trong dao
ñộ
ng
ñ
i

u hoà là

không ñúng
?
A:

Độ
ng n
ă
ng và th
ế
n
ă
ng bi
ế
n
ñổ
i tu

n hoàn cùng chu k

.
B:
T

ng
ñộ
ng n
ă
ng và th
ế
n

ă
ng không ph

thu

c vào th

i gian.
C:

Độ
ng n
ă
ng bi
ế
n
ñổ
i tu

n hoàn cùng chu k

v

i v

n t

c
D:
Th

ế
n
ă
ng bi
ế
n
ñổ
i tu

n hoàn v

i t

n s

g

p 2 l

n t

n s

c

a li
ñộ
.
Câu 9:
M


t v

t dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa d

c theo tr

c
Ox
, quanh v

trí cân b

ng
O
v

i biên
ñộ

A

chu k



T
. Trong kho

ng th

i gian
/ 4
T
, quãng
ñườ
ng l

n nh

t mà v

t có th


ñ
i
ñượ
c là:
A:

(
)
A


B:

(
)
2
A

C:

(
)
3
A

D:

(
)
1,5
A
.
Câu 10:
Trong dao
ñộ
ng
ñ
i

u hoà, gia t


c bi
ế
n
ñổ
i nh
ư
th
ế
nào?
A:
S

m pha
/ 2
π
so v

i li
ñộ

B:
Ng
ượ
c pha v

i li
ñộ


10 ĐỀ KHỞI ĐỘNG DÀNH CHO HỌC SINH BẮT ĐẦU LÀM ĐỀ THẦY KHÁNH USCHOOL

Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa bài tập chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
Đt: 09166.01248 – Facebook: Nguyễn Hồng Khánh
Page 22

C: Cùng pha với li ñộ. D: Trễ pha
/ 2
π
so vớ
i li
ñộ
.
Câu 11:
Khi nói v

sóng
ñ
i

n t

, phát bi

u nào d
ướ
i
ñ
ây là
sai
?


A:
Trong quá trình truy

n sóng
ñ
i

n t

, vect
ơ
c
ườ
ng
ñộ

ñ
i

n tr
ườ
ng và vect
ơ
c

m

ng t

luôn cùng ph

ươ
ng.

B:
Sóng
ñ
i

n t

truy

n
ñượ
c trong môi tr
ườ
ng v

t ch

t và trong chân không.

C:
Trong chân không, sóng
ñ
i

n t

lan truy


n v

i v

n t

c b

ng v

n t

c ánh sáng.

D:
Sóng
ñ
i

n t

b

ph

n x

khi g


p m

t phân cách gi

a hai môi tr
ườ
ng.
Câu 12:
M

t m

ch dao
ñộ
ng
LC

ñ
i

n tr

thu

n b

ng không g

m cu


n dây thu

n c

m (c

m
thu

n)và t


ñ
i

n có
ñ
i

n dung
C
.
Trong m

ch có dao
ñộ
ng
ñ
i


n t

t

do (riêng) v

i t

n s


f
. Khi m

c n

i ti
ế
p v

i
t


ñ
i

n trong m

ch trên m


t t


ñ
i

n có
ñ
i

n dung
/ 3
C
thì t

n s

dao
ñộ
ng
ñ
i

n t

t

do (riêng) c


a m

ch lúc này
b

ng :

A:

/ 4
f

B:

4
f

C:

2
f
.
D:

/ 2
f
.
Câu 13:
M


t m

ch dao
ñộ
ng
LC

ñ
i

n tr

thu

n b

ng không g

m cu

n dây thu

n c

m (c

m
thu

n) và t



ñ
i

n có
ñ
i

n dung
(
)
5
F
µ
. Trong m

ch có dao
ñộ
ng
ñ
i

n t

t

do (riêng) v

i hi


u
ñ
i

n th
ế
c

c
ñạ
i
gi

a hai b

n t


ñ
i

n b

ng
(
)
10
V
. N

ă
ng l
ượ
ng dao
ñộ
ng
ñ
i

n t

trong m

ch b

ng :

A:

(
)
2
2,5.10
J

.
B:

(
)

1
2,5.10
J

.
C:

(
)
3
2,5.10
J

.
D:

(
)
4
2,5.10
J

.
Câu 14:
M

t h

p kín ch


a cu

n dây thu

n c

m ho

c t


ñ
i

n m

c n

i ti
ế
p v

i
ñ
i

n tr


(

)
20R
= Ω
vào m

ng
ñ
i

n xoay chi

u có t

n s


(
)
50
f Hz
=
thì dòng
ñ
i

n trong m

ch s

m pha

/ 3
π
so v

i
hi

u
ñ
i

n th
ế


hai
ñầ
u
ñ
o

n m

ch.
Độ
t

c

m

L
c

a cu

n dây ho

c
ñ
i

n dung
C
c

a t


ñ
i

n trong h

p kín là:
A:

(
)
4
9,2.10

F

.
B:

(
)
0,05
H
.
C:

(
)
0,06
H
.
D:

(
)
5
9,2.10
F


Câu 15:
M

t chi

ế
c
ñ
èn nêôn
ñặ
t d
ướ
i m

t hi

u
ñ
i

n th
ế
xoay chi

u
(
)
(
)
119 50
V Hz

. Nó ch



sáng lên khi
ñộ
l

n hi

u
ñ
i

n th
ế
t

c th

i gi

a hai
ñầ
u bóng
ñ
èn l

n h
ơ
n
(
)
84

V
.Th

i gian bóng
ñ
èn sáng trong
m

t chu kì là bao nhiêu?
A:

(
)
0,0233
t s
∆ =

B:

(
)
0,0200
t s
∆ =

C:

(
)
0,0133

t s
∆ =

D:

(
)
0,0100
t s
∆ =

Câu 16:
M

t cu

n dây khi m

c vào hi

u
ñ
i

n th
ế
xoay chi

u
(

)
(
)
50 50
V Hz

thì c
ườ
ng
ñộ
dòng
ñ
i

n qua cu

n dây là
(
)
0,2
A
và công su

t tiêu th

trên cu

n dây là
(
)

1,5 W
. H

s

công su

t c

a m

ch là bao
nhiêu?
A:

0, 25
k
=

B:

0,5
k
=

C:

0,75
k
=


D:

0,15
k
=

Câu 17:
M

t ánh sáng
ñơ
n s

c có t

n s


(
)
14
4.10
Hz
. B
ướ
c sóng c

a tia sáng này trong chân
không là:

A:

(
)
0,25
m
µ

B:

(
)
0,75
mm

C:

(
)
0,75
m
µ

D:

(
)
0,25
nm


Câu 18:
M

t

ng R
ơ
nghen có hi

u
ñ
i

n th
ế
gi

a an

t và cat

t là
(
)
25
kV
, cho
(
)
34

6,625.10
h Js

=
,
(
)
8
3.10 /
c m s
=
. B
ướ
c sóng ng

n nh

t c

a tia R
ơ
nghen mà

ng có th

phát ra là:
A:

(
)

10
4,969.10
m


B:
(
)
4,969
nm

C:

(
)
0
0, 4969
A

D:
(
)
0,4969
m
µ

Câu 19:
M

t ch


t phóng x

có chu k

bán rã là 3,8 ngày. Sau th

i gian 11,4 ngày thì
ñộ
phóng x


(ho

t
ñộ
phóng x

) c

a l
ượ
ng ch

t phóng x

còn l

i b


ng bao nhiêu ph

n tr
ă
m so v

i
ñộ
phóng x

c

a l
ượ
ng ch

t
phóng x

ban
ñầ
u?

A:

(
)
25 %

B:


(
)
75 %

C:

(
)
87,5 %

D:

(
)
12,5 %
.
Câu 20:
238
U
phân rã thành
206
Pb
v

i chu k

bán rã
9
4,47.10

n
ă
m. M

t kh

i
ñ
á
ñượ
c phát hi

n
ch

a
(
)
46,97
mg
238
U

(
)
2,315
mg
206
Pb
. Gi


s

kh

i
ñ
á khi m

i hình thành không ch

a nguyên t

chì và
t

t c

l
ượ
ng chì có m

t trong
ñ
ó
ñề
u là s

n ph


m phân rã c

a
238
U
. Tu

i c

a kh

i
ñ
á
ñ
ó hi

n nay là bao nhiêu?
A:

9
2,6.10

n
ă
m.
B:

6
2,510


n
ă
m.
C:

8
3,57.10

n
ă
m.
D:

7
3,4.10

n
ă
m.

10 ĐỀ KHỞI ĐỘNG DÀNH CHO HỌC SINH BẮT ĐẦU LÀM ĐỀ THẦY KHÁNH USCHOOL
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa bài tập chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
Đt: 09166.01248 – Facebook: Nguyễn Hồng Khánh
Page 23

Câu 21:
M

t con l


c dao
ñộ
ng t

t d

n. C

sau m

i chu kì, biên
ñộ
gi

m
(
)
3 %
. Ph

n n
ă
ng l
ượ
ng
c

a con l


c b

m

t
ñ
i trong m

t dao
ñộ
ng toàn ph

n là:
A:

(
)
4,5 %

B:

(
)
6 %

C:


(
)

9 %

D:

(
)
3 %

Câu 22:
Con l

c
ñơ
n có s

i dây chi

u dài
(
)
1
m
=

dao
ñộ
ng
ñ
i


u hoà t

i n
ơ
i có gia t

c
2
g
= π
.
Kho

ng th

i gian 2 l

n liên ti
ế
p
ñộ
ng n
ă
ng b

ng không là:
A:

(
)

2
s

B:

(
)
1
s

C:

(
)
0,5
s

D:

(
)
0,25
s

Câu 23:
M

t sóng c
ơ
có b

ướ
c sóng
λ
, t

n s

f
và biên
ñộ

A
không
ñổ
i, lan truy

n trên m

t
ñườ
ng
th

ng t


ñ
i

m

M
ñế
n
ñ
i

m
N
cách
M
m

t
ñ
o

n
7
λ
3
. T

i m

t th

i
ñ
i


m nào
ñ
ó, t

c
ñộ
dao
ñộ
ng c

a
M
b

ng,
lúc
ñ
ó t

c
ñộ
dao
ñộ
ng c

a
ñ
i

m

N
b

ng
(
)
3 .
t T
>

A:
2
fA
π

B:

fA
π

C:

0
.
D:

3
fA
π


Câu 24:
M

ch dao
ñộ
ng
LC

ñ
i

n tr

thu

n b

ng không g

m cu

n dây thu

n c

m (c

m thu

n)


ñộ
t

c

m
(
)
4
mH
và t


ñ
i

n có
ñ
i

n dung
(
)
9
nF
. Trong m

ch có dao
ñộ

ng
ñ
i

n t

t

do (riêng), hi

u
ñ
i

n
th
ế
c

c
ñạ
i gi

a hai b

n c

c c

a t



ñ
i

n b

ng
(
)
5
V
. Khi hi

u
ñ
i

n th
ế
gi

a hai b

n t


ñ
i


n là
(
)
2,5
V
thì c
ườ
ng
ñộ
dòng
ñ
i

n trong cu

n c

m b

ng :

A:

±

(
)
3
mA


B:

±
(
)
9
mA

C:

±
(
)
6,5
mA

D:

±
(
)
12
mA
.
Câu 25:
Dao
ñộ
ng c

a con l


c lò xo có biên
ñộ

A
. Khi
ñộ
ng n
ă
ng b

ng th
ế
n
ă
ng thì v

t có li
ñộ

x
:
A:

2
2
A
x = ±

B:


/ 2
x A
= ±

C:

2
4
A
x = ±

D:

/ 4
x A
= ±

Câu 26:
Phát bi

u nào
sai
khi nói v

sóng
ñ
i

n t


?

A:
Sóng
ñ
i

n t

là s

lan truy

n trong không gian c

a
ñ
i

n t

tr
ườ
ng bi
ế
n thiên theo th

i gian.


B:
Trong sóng
ñ
i

n t

,
ñ
i

n tr
ườ
ng và t

tr
ườ
ng luôn dao
ñộ
ng l

ch pha nhau
/ 2
π
.

C:
Trong sóng
ñ
i


n t

,
ñ
i

n tr
ườ
ng và t

tr
ườ
ng bi
ế
n thiên theo th

i gian v

i cùng chu kì.

D:
Sóng
ñ
i

n t

dùng trong thông tin vô tuy
ế

n g

i là sóng vô tuy
ế
n.
Câu 27:
Trong máy phát
ñ
i

n xoay chi

u m

t pha, ph

n c

m có tác d

ng:
A:
T

o ra t

tr
ườ
ng.
B:

T

o ra dòng
ñ
i

n xoay chi

u.
C:
T

o ra l

c quay máy.
D:
T

o ra su

t
ñ
i

n
ñộ
ng xoay chi

u.
Câu 28:

Tính n
ă
ng l
ượ
ng t

a ra khi có 1 mol
235
U

tham gia ph

n

ng:
235 1 1 94 139
92 0 0 36 56
3
U n n Kr Ba
+ → + +
. Cho bi
ế
t: Kh

i l
ượ
ng c

a
(

)
235
92
235,04
U u
=
, c

a
(
)
94
36
93,93
Kr u
=
; c

a
(
)
139
56
138,91
Ba u
=
; c

a
(

)
1
0
1,0063
n u
=
;
(
)
27
1 1,66.10
u kg

=
;
(
)
8
2,9979.10 /
c m s
=
; h

ng s

Avogadro:
(
)
23
6,02.10

A
N mol
=
.

A:

(
)
11
1,8.10
kJ

B:

(
)
11
0,9.10
kJ

C:

(
)
10
1,7.10
kJ

D:


(
)
9
1,1.10
KJ

Câu 29:
Th

c hi

n giao thoa sóng c
ơ
h

c trên m

t ch

t l

ng. Hai ngu

n k
ế
t h

p
,

A B
gi

ng nhau,
ñặ
t cách nhau
(
)
4
cm
, b
ướ
c sóng là
(
)
8
mm
. S


ñ
i

m dao
ñộ
ng c

c
ñạ
i trên

ñ
o

n
AB
là:

A:
15
B:
9
C:
13
D:
11
Câu 30:
Khi có sóng d

ng trên m

t dây
AB
hai
ñầ
u c


ñị
nh v


i t

n s


(
)
42
Hz
thì th

y trên dây
có 7 nút. Mu

n trên dây
AB
có 5 nút thì t

n s

ph

i là:

A:

(
)
58,8
Hz


B:

(
)
30
Hz

C:

(
)
63
Hz

D:

(
)
28
Hz
.
Câu 31:
Khi nguyên t

Hi
ñ
rô b

c x


m

t photôn ánh sáng có b
ướ
c sóng
(
)
0,122
m
µ
thì n
ă
ng
l
ượ
ng c

a nguyên t

bi
ế
n thiên m

t l
ượ
ng:
A:

(

)
5,5
eV

B:
(
)
6,3
eV

C:

(
)
10,18
eV

D:

(
)
7,9
eV


10 ĐỀ KHỞI ĐỘNG DÀNH CHO HỌC SINH BẮT ĐẦU LÀM ĐỀ THẦY KHÁNH USCHOOL
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa bài tập chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
Đt: 09166.01248 – Facebook: Nguyễn Hồng Khánh
Page 24


Câu 32:
M

t máy phát
ñ
i

n xoay chi

u 1 pha có rôto g

m 4 c

p c

c t

, mu

n t

n s

dòng
ñ
i

n xoay
chi


u mà máy phát ra là
(
)
50
f Hz
=
thì rôto ph

i quay v

i t

c
ñộ
là bao nhiêu?
A:
1500vòng/phút.
B:
750vòng/phút.
C:
500vòng/phút
D:
12,5vòng/phút.
Câu 33:
Hi

n t
ượ
ng m


t v

ch quang ph

phát x

sáng tr

thành v

ch t

i trong quang ph

h

p th


ñượ
c g

i là:
A:
S

tán s

c ánh sáng
B:

S

nhi

u x

ánh sáng
C:
S


ñả
o v

ch quang ph


D:
S

giao thoa ánh sáng
ñơ
n s

c.
Câu 34:
M

t h


t nhân
60
27
Co
có kh

i l
ượ
ng
(
)
59,9405
m u
=
. Bi
ế
t
(
)
1,0073
p
m u
=
,
(
)
1,0087
n
m u
=

. Bi
ế
t
(
)
2
1 931,5 /
u MeV c
=
N
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t riêng c

a h

t nhân là:

A:

8,44
MeV
nuclon

B:

7,85

MeV
nuclon

C:

8,86
MeV
nuclon

D:

7,24
MeV
nuclon

Câu 35:
Khung dao
ñộ
ng c

a máy phát cao t

n có
(
)
50
L H
= µ
và có
C

bi
ế
n
ñổ
i t


(
)
60
pF
ñế
n
(
)
240
pF
. D

i b
ướ
c sóng mà máy
ñ
ó phát ra là:
A:

(
)
60
m

ñế
n
(
)
1240
m

B:

(
)
110
m

ñế
n
(
)
250
m
C:

(
)
30
m
ñế
n
(
)

220
m

D:

(
)
103
m

ñế
n
(
)
206
m

Câu 36:
Cho
ñ
o

n m

ch xoay chi

u g

m cu


n dây thu

n c

m
L
, t


ñ
i

n
C
và bi
ế
n tr


R
m

c n

i
ti
ế
p. Khi
ñặ
t vào hai

ñầ
u m

ch m

t hi

u
ñ
i

n th
ế
xoay chi

u

n
ñị
nh có t

n s


f
thì th

y
2 2
1/ 4

LC f
= π
. Khi
thay
ñổ
i
R
thì:
A:
Công su

t tiêu th

trên m

ch không
ñổ
i
B:

Độ
l

ch pha gi

a
u

i
thay

ñổ
i
C:
H

s

công su

t trên m

ch thay
ñổ
i.
D:
Hi

u
ñ
i

n th
ế
gi

a hai
ñầ
u bi
ế
n tr


không
ñổ
i.
Câu 37:
Trong thí nghi

m Iâng, dùng hai ánh sáng có b
ướ
c sóng
(
)
0,6
m
λ = µ

(
)
' 0,4
m
λ µ
=
và quan sát màu c

a vân gi

a. H

i trong kho


ng gi

a hai vân sáng th

3

hai bên vân sáng gi

a
c

a ánh sáng
λ
có t

ng c

ng bao nhiêu vân có màu gi

ng vân sáng gi

a:
A:
1
B:
3
C:
5
D:
7

Câu 38:
Cho
phả
n

ng
hạ
t nhân:
7
3
2 17, 3
p Li MeV
α
+ → +
. Cho
23 1
6, 023.10
A
N mol

=
.
Khi
tạ
o
thà
nh
ñượ
c
(

)
1
g
Hêli
thì
n
ă
ng l
ượ
ng
tỏ
a ra t
ừ phả
n

ng trên

:
A:

(
)
23
13,02.10
MeV

B:

(
)

23
26,04.10
MeV

C:

(
)
23
8,68.10
MeV

D:

(
)
23
34,72.10
MeV
.
Câu 39:
Dao
ñộ
ng c

a con l

c lò xo có biên
ñộ


A
và n
ă
ng l
ượ
ng là
0
E
.
Độ
ng n
ă
ng c

a qu

c

u
khi qua li
ñộ

/ 2
x A
=
là :
A:

0
3 /4

E

B:

0
/3
E

C:

0
/4
E

D:

0
/2
E

Câu 40:
M

ch
ñ
i

n xoay chi

u

RLC
m

c n

i ti
ế
p
ñ
ang có tính c

m kháng, khi t
ă
ng t

n s

c

a dòng
ñ
i

n xoay chi

u thì h

s

công su


t c

a m

ch
A:
Không thay
ñổ
i.
B:
T
ă
ng.
C:
Gi

m
B:
Không xác
ñị
nh
Câu 41:
M

t ch

t
ñ
i


m có kh

i l
ượ
ng
(
)
50
m g
=
dao
ñộ
ng
ñ
i

u hoà trên
ñ
o

n th

ng
(
)
8
MN cm
=
v


i t

n s


(
)
5
f Hz
=
. Khi
0
t
=
ch

t
ñ
i

m qua v

trí cân b

ng theo chi

u d
ươ
ng. L


y
2
10
π =


th

i
ñ
i

m
(
)
1/12
t s
=
, l

c gây ra chuy

n
ñộ
ng c

a ch

t

ñ
i

m có
ñộ
l

n là:
A:

(
)
10
N

B:

(
)
3
N

C:

(
)
1
N

D:


(
)
10 3
N

Câu 42:
K
ế
t qu

thí nghi

m Iâng v

giao thoa ánh sáng v

i ngu

n phát ánh sáng tr

ng cho th

y?
A:
Vân trung tâm là vân sáng tr

ng,
ñ
ó là s


t

ng h

p c

a các vân sáng
ñơ
n s

c khác nhau n

m trùng nhau
B:
Vân sáng b

c 1 c

a các b

c x

khác nhau cho ta quang ph

có vi

n tím bên ngoài và vi

n

ñỏ
bên trong
C:
B

r

ng c

a các b

c quang ph

có giá tr

b

ng nhau.
D:
Càng xa vân sáng trung tâm, b

r

ng quang ph

b

c k càng h

p.

Câu 43:
M

t s

i dây
ñ
àn h

i 1
ñầ
u t

do, 1
ñầ
u
ñượ
c g

n và âm thoa có t

n s

thay
ñổ
i
ñượ
c. Khi
thay
ñổ

i t

n s

âm thoa thì th

y v

i 2 giá tr

liên ti
ế
p c

a t

n s


(
)
21
Hz
;
(
)
35
Hz
thì trên dây có sóng d


ng.

10 ĐỀ KHỞI ĐỘNG DÀNH CHO HỌC SINH BẮT ĐẦU LÀM ĐỀ THẦY KHÁNH USCHOOL
Để theo dõi bài giảng trực tuyến và chữa bài tập chi tiết các bạn truy cập www.uschool.vn
Đt: 09166.01248 – Facebook: Nguyễn Hồng Khánh
Page 25

H

i n
ế
u t
ă
ng d

n giá tr

c

a t

n s

t


(
)
0
Hz

ñế
n
(
)
50
Hz
s

có bao nhiêu giá tr

c

a t

n s


ñể
trên dây l

i có sóng
d

ng. Coi v

n t

c sóng và chi

u dài dây là không

ñổ
i.
A :
7 giá tr


B.
6 giá tr


C.
4 giá tr


D.
3 giá tr

.
Câu 44:
Thí nghi

m giao thoa ánh sáng v

i khe Iâng, hai khe cách nhau
(
)
3
mm
và cách màn
(

)
3
m
. Ánh sáng thí nghi

m có b
ướ
c sóng trong kho

ng
(
)
0,41
m
µ

ñế
n
(
)
0,65
m
µ
. S

b

c x

cho vân t


i t

i
ñ
i

m
M
trên màn cách vân sáng trung tâm
(
)
3
mm
là:
A:
2
B:
3
C:
4
D:
5
Câu 45:
Cho m

ch
ñ
i


n xoay chi

u g

m bi
ế
n tr


R
và t


(
)
4
10 /
C F

= π
m

c n

i ti
ế
p.
Đặ
t vào
hai

ñầ
u m

ch
ñ
i

n m

t hi

u
ñ
i

n th
ế
xoay chi

u

n
ñị
nh t

n s


(
)

50
Hz
. Thay
ñổ
i R ta th

y

ng v

i hai giá tr


1
R R
=

2
R R
=

thì công su

t c

a m

ch
ñ
i


n
ñề
u b

ng nhau. Khi
ñ
ó tích s


1 2
.
R R

là:

A:

4
2.10

B:

2
10

C:

2
2.10


D:

4
10
.
Câu 46:
Cho m

t sóng ngang có ph
ươ
ng trình sóng là
( )
5cos
0.1 2
t x
u mm
 
= π −
 
 
. Trong
ñ
ó x
tính b

ng
(
)
m

,
t
tính b

ng giây. V

trí c

a ph

n t

sóng
M
cách g

c to


ñộ
3 m

th

i
ñ
i

m
(

)
2
t s
=
là:
A:
(
)
5
M
u mm
=

B:

(
)
0
M
u mm
=

C:
(
)
5
M
u cm
=


D:

(
)
2.5
M
u cm
=

Câu 47:
Môt ch

t
ñ
i

m có kh

i l
ượ
ng
(
)
200
g
th

c hi

n dao

ñộ
ng c
ưỡ
ng b

c
ñ
ã

n
ñị
nh d
ướ
i tác
d

ng c

a l

c c
ưỡ
ng b

c
(
)
(
)
0,2cos 5

F t N
=
. Biên
ñộ
dao
ñ
ông trong tr
ườ
ng h

p này b

ng:
A:
(
)
8
cm

B.
(
)
10
cm

C.
(
)
4
cm


D.
(
)
12
cm
.
Câu 48:
M

t con l

c lò xo kh

i l
ượ
ng
m
, dao
ñộ
ng
ñ
i

u hoà v

i chu kì
(
)
0,5

T s
=
. N
ế
u b

b

t
m

t ph

n kh

i l
ượ
ng c

a v

t b

ng
(
)
' 400
m g
=
thì chu kì dao

ñộ
ng c

a con l

c m

i là
(
)
' 0,3
T s
=
. L

y
2
10
π =
.
Độ
c

ng k c

a lò xo b

ng:

A:


120 /
N m

B:

100 /
N m

C:

60 /
N m

D:

40 /
N m

Câu 49:
M

t ch

t
ñ
i

m dao
ñộ

ng trên tr

c 0x có ph
ươ
ng trình dao
ñộ
ng là
os
2
. ( )
x Ac t
ω ϕ
= +
. Dao
ñộ
ng c

a ch

t
ñ
i

m có:

A:
Chu kì
2
T
π

=
ω

B:
Gia t

c c

c
ñạ
i là
2
A
ω

C:
Biên
ñộ

A

D:
T

c
ñộ
c

c
ñạ

i là
A
ω
.
Câu 50:
M

t con l

c lò xo treo th

ng
ñứ
ng g

m lò xo nh

có h

s

c

ng
(
)
40 /
N m
g


n v

i m

t
v

t nh

có kh

i l
ượ
ng
(
)
100
g
. Con l

c
ñượ
c kích thích dao
ñộ
ng b

ng cách nâng v

t lên trên v


tr

cân b

ng
(
)
5
cm
theo ph
ươ
ng th

ng
ñứ
ng r

i th

nh

. B

qua m

i l

c c

n thì t


c
ñộ
trung bình nh

nh

t c

a v

t trong
kho

ng th

i gian
30
t s
π
∆ =
là:

A:

(
)
30,5 /
cm s


B:

(
)
47,7 /
cm s

C:
(
)
82,7 /
cm s

D:

(
)
67,52 /
cm s


WWW.USCHOOL.VN
* * * * *
( GV: NGUYỄN HỒNG KHÁNH)
ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA NĂM 2015
- MÔN VẬT LÝ -
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát ñề - Đề số 06
Cho biết: hằng số Plăng
(
)

34
6,625.10 .
h J s

=
; ñộ lớn ñiện tích nguyên tố
(
)
19
1,6.10
e q C

= =
; tốc ñộ ánh sáng
trong chân không
(
)
8
3.10 /
c m s
=
;
(
)
31
9,1.10
e
m kg

=

;
(
)
2
1 . 931,5
u c MeV
=
.
Câu 1:
Nhận xét nào sau ñây là không ñúng ?
A: Dao
ñộng duy trì có chu kì bằng chu kì dao ñộng riêng của con lắc
B: Dao ñộng tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn

×