Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

60 đề thi thử đại học năm 2015 môn vật lý (tập 3_tăng tốc)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.47 MB, 92 trang )

60 ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2015 – TẬP 3 TĂNG TỐC THẦY NGUYỄN HỒNG KHÁNH

Trang:1

+ Để ñăng ký học trực tuyến các bạn truy cập: www.uschool.vn
+ Để theo dõi bài giảng trực tuyến miễn phí các bạn truy cập: www.youtube.com
+ Để tìm tài liệu ôn tập 40 chuyên ñề các bạn truy cập:
+ Để tìm tài liệu hệ thống công thức giải nhanh các bạn truy cập:
60 ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2015 – TẬP 3 TĂNG TỐC THẦY NGUYỄN HỒNG KHÁNH

Trang:2

WWW.USCHOOL.VN
* * * * *
( THẦY : NGUYỄN HỒNG KHÁNH)
ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA 2015
- MÔN VẬT LÝ -
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát ñề - Đề số 01

Cho biết: hằng số Plăng
(
)
34
6,625.10 .
h J s

=
; ñộ lớn ñiện tích nguyên tố
(
)
19


1,6.10
q C

=
; tốc ñộ ánh sáng trong
chân không
(
)
8
3.10 /
c m s
=
; khối lượng electron là
(
)
31
9,1.10
m kg

=
; 1u = 931,5 MeV/c
2
.
Câu 1:
Hai con lắc ñơn có cùng ñộ dài, cùng khối lượng. Hai vật nặng của hai con lắc ñó mang ñiện tích lần lượt là
1
q

2
q

.
Chúng ñược ñặt vào trong ñiện trường ñều có phương thẳng ñứng hướng xuống thì chu kì dao ñộng bé của các con lắc lần lượt

1 0
2
T T
=
T
1
= 2T
0

2 0
2
T T
3
=
, với T
0
là chu kì của chúng khi không có ñiện trường. Tỉ số
1
2
q
q
có giá trị là bao nhiêu?
A:
3
5

B:

5
3

C:
2
3
D:
1
3


Câu 2:
Một máy phát ñiện xoay chiều một pha có ñiện trở trong không ñáng kể. Nối hai cực của máy phát với một ñoạn mạch
gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với ñiện trở thuần. Khi rôto của máy quay ñều với tốc ñộ góc
3
n
vòng/
s
thì dòng ñiện
trong mạch có cường ñộ hiệu dụng
3
A
và hệ số công suất của ñoạn mạch bằng 0,5. Nếu rôto quay ñều với tốc ñộ góc n vòng/s
thì cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện trong mạch bằng
A:
2 2 A.
B:
3 A.
C:
2 A.

D:
3 3 A.

Câu 3:
Một dây chì ñường kính
(
)
1
0,5
d mm
=
dùng làm cầu chì của một bảng ñiện xoay chiều. Biết cường ñộ dòng ñiện
chạy qua dây
(
)
2 cos
i I t A
= ω , dây ch
ịu ñược cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng tối ña
(
)
3
I A
≤ . H
ỏi nếu thay dây chì có
ñường kính
(
)
2
2

d mm
= thì dây m
ới chịu ñược cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng tối ña là bao nhiêu? Biết nhiệt lượng toả ra
môi trường xung quanh tỉ lệ thuận với diện tích mặt ngoài của dây?
A:
(
)
24
A
B:
(
)
12
A
C:
(
)
32
A
D:
(
)
8
A
.
Câu 4:
Hai ñiểm
,
A B
nằm trên cùng một ñường thẳng ñi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường

ñộ âm tại
A
và tại trung ñiểm của
AB
lần lượt là
(
)
50
dB

(
)
44
dB
. M
ức cường ñộ âm tại
B
là ?
A:
(
)
28
dB
B:
(
)
36
dB
C:
(

)
38
dB
D:
(
)
47
dB
.
Câu 5:
Năng lượng ở trạng thái dừng của nguyên tử Hiñrô ñược xác ñịnh theo biểu thức
0
2
n
E
E
n
= −
(
0
E
là h
ằng số,
1,2,3
n
=
). Khi electron trong nguyên tử Hiñrô nhảy từ quỹ ñạo
N
về quỹ ñạo
L

thì nguyên tử Hiñrô phát ra bức xạ có
bước sóng
0
λ
. Nếu electron nhảy từ quỹ ñạo
O
về quỹ ñạo
M
thì bước sóng của bức xạ ñược phát ra sẽ là:
A:
.
28
25
0
λ
B:
.
0
λ
C:
.
256
675
0
λ
D:
.
20
27
0

λ

Câu 6:
Sóng ñiện từ phát ra từ anten phát của hệ thống phát thanh là sóng?
A: Có dạng hình sin. B: Cao tần biến ñiệu. C: Âm tần. D: Có chu kỳ cao.
Câu 7:
Một mạch dao dộng
LC
có chu kì
T
. Tại một thời ñiểm ñiện tích trên tụ bằng
(
)
7
6.10
C

, sau ñó
3 / 4
T
cường ñộ
dòng ñiện trong mạch bằng
(
)
3
1,2 .10
A

π
. Tìm chu kì:

A:
(
)
3
10
s

B:
(
)
4
2.10
s

C:
(
)
4
10
s

D:
(
)
3
2.10
s


Câu 8:

Hai loa âm thanh nhỏ giống nhau tạo thành hai nguồn kết hợp và ñặt cách nhau
(
)
1 2
5
S S m
= . Chúng phát ra âm có
t
ần số
(
)
440
f Hz
= . V
ận tốc truyền âm
(
)
330 /
v m s
= . T
ại ñiểm
M
người quan sát nghe ñược âm to nhất ñầu tiên khi
ñi từ
1
S

ñến
2
S

. Kho
ảng cách từ
M
ñến
1
S
là:
A:
(
)
1
0,75
S M m
=
B:
(
)
1
0,25
S M m
=
C:
(
)
1
0,5
S M m
=
D:
(

)
1
1,5
S M m
=
.
60 ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2015 – TẬP 3 TĂNG TỐC THẦY NGUYỄN HỒNG KHÁNH

Trang:3
Câu 9:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, Nguồn phát ñồng thời 2 bức xạ ñơn sắc
m
µλ
64,0
1
=
(ñỏ) và
m
µλ
48,0
2
=
(lam). Trên màn hứng vân giao thoa, trong ñoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có số
vân sáng ñỏ và vân lam là:
A: 4 vân ñỏ, 6 vân lam B: 6 vân ñỏ, 4 vân lam C: 7 vân ñỏ, 9 vân lam D: 9 vân ñỏ, 7 vân lam.
Câu 10:
Điện áp xoay chiều ở phòng thực hành có giá trị hiệu dụng
(
)
24

V
t
ần số
(
)
50
Hz
. M
ột học sinh cần phải quấn
một máy biến áp ñể từ ñiện áp nói trên tạo ra ñược ñiện áp hiệu dụng bằng
(
)
12
V

ở hai ñầu cuộn thứ cấp khi ñể hở. Sau khi
quấn máy một thời gian, học sinh này quên mất số vòng dây của các cuộn dây. Để tạo ra ñược máy biến áp theo ñúng yêu cầu
học sinh này ñã nối cuộn sơ cấp của máy với ñiện áp của phòng thực hành sau ñó dùng vôn kế có ñiện trở rất lớn ñể ño ñiện áp
ở cuộn thứ cấp ñể hở. Ban ñầu kết quả ño ñược là 8,4V. Sau khi quấn thêm 55 vòng dây vào cuộn thứ cấp thì kết quả ño ñược

(
)
15
V
. B
ỏ qua mọi hao phí ở máy biến áp. Để tạo ra ñược máy biến áp theo ñúng yêu cầu học sinh này cần phải tiếp tục
giảm bao nhiêu vòng dây của cuộn thứ cấp?
A: 15 vòng B: 40 vòng C: 20 vòng D: 25 vòng
Câu 11:
Một vật nhỏ dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ

(
)
4
cm
, t
ốc ñộ lớn nhất là
8
( / )
3
cm s
π
. Quãng ñường ngắn nhất vật ñi
ñược trong
(
)
1
s
là;
A:
(
)
4 2
cm
B:
(
)
4
cm
C:
(

)
1,66
cm
D:
(
)
8
cm
.
Câu 12:
Một chất ñiểm dao ñộng trên trục
Ox
có phương trình dao ñộng là
1 2cos(2 0,25 )
x t
π π
= + +
; (
x
ño bằng
(
)
cm

t
ño bằng
s
). Gia tốc của chất ñiểm cực ñại tại tọa ñộ:
A:
(

)
1
x cm
= −
B:
(
)
2
x cm
=
C:
(
)
2
x cm
= −
D:
(
)
3
x cm
=
.
Câu 13:
Một con lắc lò xo ñặt nằm ngang gồm vật
M
có khối lượng
(
)
400

g
và lò xo có hệ số cứng
(
)
40 /
N m
ñang dao
ñộng ñiều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên ñộ 5cm. Khi
M
qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật
m
có khối lượng
(
)
100
g
lên
M
(
m
dính chặt ngay vào
M
), sau ñó hệ m và
M
dao ñộng với biên ñộ:
A:
(
)
2 5
cm

B:
(
)
4,25
cm
C:
(
)
3 2
cm
D:
(
)
2 2
cm
.
Câu 14:
Con lắc lò xo dao ñộng ñiều hoà theo phương nằm ngang với biên ñộ
A
. Khi vật ñi qua vị trí cân bằng, người ta
giữ chặt lò xo tại ñiểm cách ñầu cố ñịnh của nó một ñoạn bằng
1/ 3
chiều dài tự nhiên của lò xo. Biên ñộ
'
A
của con lắc bây
giờ bằng bao nhiêu lần biên ñộ
A
lúc ñầu?


A:
2
3
B:
2
3
C:
1
3
D:
1
3
.
Câu 15:
Câu phát biểu nào dưới ñây không ñúng?Trong việc truyền tải ñiện năng thì công suất hao phí trên ñường truyền?
A: Tỉ lệ thuận với thời gian truyền tải. B: Tỉ lệ thuận với chiều dài ñường dây.
C: Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây. D: Phụ thuộc vào hệ số công suất ñường truyền.
Câu 16:
Một ñoạn mạch
AB
gồm cuộn cảm thuần ñộ tự cảm
L
, ñiện trở thuần
R
và tụ ñiện có ñiện dung
C
thay ñổi
ñược theo thứ tự ñó mắc nối tiếp. M và N lần lượt là ñiểm nối giữa
L


R
; giữa
R
và C. Đặt vào hai ñầu AB ñiện áp xoay
chiều có biểu thức
2 os
u U c t
ω
=
(
U

ω
không ñổi). Điện trở thuần
R
có giá trị bằng
3
lần cảm kháng. Điều chỉnh
ñể
1
C C
=
thì
ñiện áp tức thời giữa hai ñiểm
AN
lệch pha
2
π
so với ñiện áp tức thời giữa hai ñiểm
MB

. Khi
2
C C
=
thì
ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñiểm
AM
ñạt cực ñại. Hệ thức liên hệ giữa
1
C

2
C
là:
A:
1 2
3
C C
=
B:
2
1
3
C
C
=
C:
2
1
3

C
C =
D:
1 2
3
C C
= .
Câu 17:
Một mạch gồm một ñộng cơ ñiện mắc nối tiếp với một cuộng cảm rồi mắc vào nguồn ñiện xoay chiều có tần số
(
)
50
f Hz
= .
Động cơ ñiện tiêu thụ một công suất
(
)
9,37
P kW
= , dòng
ñiện có cường ñộ hiệu dụng là
(
)
40
A
và ch
ậm
60 ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2015 – TẬP 3 TĂNG TỐC THẦY NGUYỄN HỒNG KHÁNH

Trang:4

pha một góc
1
6
π
ϕ
=
so với hiệu ñiện thế ở hai ñầu ñộng cơ ñiện. Hiệu ñiện thế ở hai ñầu cuộn cảm có giá trị hiệu dụng là
(
)
125
V
và s
ớm pha một góc
2
3
π
ϕ
=
so với dòng ñiện chạy qua nó. Hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai ñầu mạch là:
A:
(
)
270
V
B:
(
)
220
V
C:

(
)
110
V
D:
(
)
384
V
.
Câu 18:
Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young, nếu dùng ánh sáng ñơn sắc có bước sóng
(
)
0,4
m
µ
thì trên màn
ảnh thu ñược 13 vân sáng. Hỏi nếu chiếu ñồng thời ba ánh sáng ñơn sắc có bước sóng 0,4
m
µ
,
(
)
0,5
m
µ
,
(
)

0,6
m
µ
thì trên màn thu ñược bao nhiêu vân sáng cùng màu với vân trung tâm (kể cả vân trung tâm)?
A: 3 vân B: 5 vân C: 1 vân D: 0 vân
Câu 19:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn
S
phát ñồng thời ba bức xạ có bước sóng
(
)
1
400 ;
nm
=
λ

(
)
(
)
2 3
500 ; 750
nm nm
= =
λ λ
. Giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm quan sát thấy có bao
nhiêu loại vân sáng ?
A: 3. B: 4. C: 6. D: 5.
Câu 20:

Tại một ñiểm
N
có một nguồn âm phát âm theo mọi hướng, coi rằng môi trường không hấp thụ năng lượng âm.
Tại một ñiểm
A
cách
N
10m có mức cường ñộ âm là
(
)
80
dB
thì t
ại ñiểm
B
cách N 20m mức cường ñộ âm là:
A:
(
)
40
dB
B:
(
)
20
dB
C:
(
)
40 2

dB
D:
(
)
74
dB
.
Câu 21:
Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp
,
A B
cách nhau
(
)
20
cm
dao
ñộng ñiều hòa cùng pha,
cùng tần số
(
)
40
f Hz
= . T
ốc ñộ truyền sóng trên mặt nước là
(
)
1,2 /
m s
. Xét trên

ñường tròn tâm
A
, bán kính
AB
,
ñiểm nằm trên ñường tròn dao ñộng với biên ñộ cực ñại cách xa ñường trung trực của
AB
nhất một khoảng bằng bao nhiêu ?
A:
(
)
26,1
cm
B:
(
)
9,1
cm
C:
(
)
9,9
cm
D:
(
)
9,7
cm
.
Câu 22:

Một sợi dây ñàn hồi, hai ñầu cố ñịnh có sóng dừng. Khi tần số sóng trên dây là
(
)
20
Hz
thì trên dây có 3 b
ụng sóng.
Muốn trên dây có 4 bụng sóng thì phải:
A: tăng tần số thêm
(
)
30
Hz
. B: t
ăng tần số thêm
( )
20
3
Hz
.
C: giảm tần số ñi
(
)
10
Hz
. D: gi
ảm tần số ñi còn
( )
20
3

Hz
.
Câu 23:
Cho
, , , ,
A B C D E
theo thứ tự là 5 nút liên tiếp trên một sợi dây có sóng dừng.
, ,
M N P
là các ñiểm bất kỳ của
dây lần lượt nằm trong khoảng
, ,
AB BC DE
thì có thể rút ra kết luận là?
A:
N
dao ñộng cùng pha
P
, ngược pha với
M
.
B:
M
dao ñộng cùng pha
P
, ngược pha với
N
.
C:
M

dao ñộng cùng pha
N
, ngược pha với P.
D: Không thể biết ñược vì không biết chính xác vị trí các ñiểm
, ,
M N P
.
Câu 24:
Xem êlectron trong nguyên tử hyñrô chuyển ñộng quanh hạt nhân theo quỹ ñạo là nhưng ñường tròn ñồng tâm. Xác
ñịnh tốc ñộ chuyển ñộng của êlectron khi nguyên tử ñang tồn tại ở trạng thái kích thich thứ hai. Cho biết bán kính
Bo

(
)
0
0
0,53
r A
=
, hằng số tĩnh ñiện
(
)
9 2 2
9.10 /
k Nm C
=
;
(
)
19

1,6.10
e C

=

(
)
31
9,1.10
m kg

=
.
A:
(
)
6
1,1.10 /
m s


. B:
(
)
5
4,1.10 /
m s

. C:
(

)
6
1,7.10 /
m s

. D:
(
)
5
7,3.10 /
m s

.
Câu 25:

Gọi
1 2
,
λ λ
là bước sóng của một ánh sáng ñơn sắc trong môi trường (1) và môi trường (2);
1 2
,
v v
là tốc ñộ lan
truyền ánh sáng trong môi trường (1) và môi trường (2);
1 2
,
f f
là tần số ánh sáng trong môi trường (1) và môi trường (2);
1

n


2
n
là chiết suất của hai môi trường ñối với ánh sáng ñó. Chọn hệ thức ñúng:

A:

1 2 2 1
. .
f f
λ λ
=

B:

1 2 2 1
. .
n n
λ λ
=

C:

1 1 2 2
. .
f f
λ λ
=


D:

1 2 2 1
. .
v v
λ λ
=
.
Câu 26:
Giả sử ban ñầu có một mẫu phóng xạ
X
nguyên chất, có chu kỳ bán rã
T
và biến thành hạt nhân bền
Y
. Tại thời
ñiểm
1
t
tỉ lệ giữa hạt nhân
Y
và hạt nhân
X

k
. Tại thời ñiểm
2 1
2
t t T

= +
thì tỉ lệ ñó là
A:
4
k
+
. B:
4 / 3
k
. C:
4 3
k
+
. D:
4
k
.
60 ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2015 – TẬP 3 TĂNG TỐC THẦY NGUYỄN HỒNG KHÁNH

Trang:5
Câu 27:
Một bệnh nhân ñiều trị bằng ñồng vị phóng xạ, dùng tia
γ
ñể diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần ñầu là
20
t
∆ =
phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục chiếu xạ. Biết ñồng vị phóng xạ ñó có chu
kỳ bán rã
4

T
=
tháng (coi
t T
∆ <<
) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần ñầu. Hỏi lần chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong
bao lâu ñể bệnh nhân ñược chiếu xạ với cùng một lượng tia
γ
như lần ñầu?
A: 28,2 phút. B: 24,2 phút. C: 40 phút. D: 20 phút.
Câu 28:
Một hạt nhân
(
)
2
1
D H
có ñộng năng
(
)
4
MeV
bắn vào hạt nhân
6
3
Li

ñứng yên tạo ra phản ứng:
2 6 4
1 3 2

2
H Li He
+ →
. Biết rằng vận tốc của hai hạt ñược sinh ra hợp với nhau một góc 157
0
. Lấy tỉ số giữa hai khối lượng
bằng tỉ số giữa hai số khối. Năng lượng toả ra của phản ứng là:
A:
(
)
22,4
MeV
B:
(
)
21,2
MeV
C:
(
)
24,3
MeV
D:
(
)
18,6
MeV
.
Câu 29:
Một

CLLX
gồm lò xo có ñộ cứng
(
)
100 /
k N m
=
và vật nhỏ có khối lượng
(
)
100
m g
=
. Do có lực cản của
môi trường nên con lắc dao ñộng tắt dần. Để duy trì dao ñộng người ta tác dụng vào quả cầu của con lắc một ngoại lực biến
thiên ñiều hòa có biên ñộ không ñổi, tần số thay ñổi ñược và có phương dọc theo trục lò xo. Khi tần số ngoại lực là
1
4
f Hz
=
con lắc có biên ñộ
1
A
, khi tần số ngoại lực là
2
4, 5
f Hz
=
con lắc có biên ñộ
2

A
. So sánh
1
A

2
A
thì:
A:
1 2
A A
=
B:
1 2
A A
>
C:
1 2
A A

D:
1 2
A A
<
.
Câu 30:
Một con lắc ñơn treo trong một thang máy ñứng yên ñang dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ góc 0,1rad. Tại thời ñiểm
con lắc ñi qua vị trí cân bằng thì thang máy ñột ngột ñi lên nhanh dần ñều với gia tốc
2
4,9 /

2
g
a m s
= =
. Ngay sau ñó con
lắc dao ñộng có biên ñộ góc là
A: 0,141rad B: 0,071rad C: 0,082rad D: 0,122rad
Câu 31:
Đặt vào hai ñầu một cuộn dây có ñiện trở thuần
R
, ñộ tự cảm
L
ñiện áp xoay chiều có tần số góc
ω
và giá trị hiệu
dụng không ñổi thì công suất tiêu thụ của mạch là
1
P
. Mắc cuộn dây nối tiếp với một tụ ñiện có ñiện dung thỏa mãn hệ thức
2
0,5
LCω =
rồi mắc vào nguồn ñiện trên thì công suất tiêu thụ của mạch là
2
P
. Biểu thức liên hệ giữa
1
P

2

P
là:
A:
2 1
P P
=
B:
2 1
2
P P=
C:
1 2
2
P P=
D:
1 2
2
P P
=

Câu 32:
Đặt ñiện áp
(
)
175 2 os100
u c t V
= π
vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần, cuộn cảm và tụ ñiện mắc nối
tiếp. Biết các ñiện áp hiệu dụng hai ñầu ñiện trở, hai ñầu cuộn cảm và hai ñầu tụ ñiện lần lượt là
(

)
25
V
,
(
)
25
V

(
)
175
V
. Hệ số công suất của ñoạn mạch là:
A:
1/ 7
. B:
7 / 25
. C:
1/ 25
. D:
1/ 37
.
Câu 33:
Một sóng cơ lan truyền từ gốc
O
theo chiều dương
Ox
nằm ngang trên mặt nước với vận tốc truyền sóng
./100 scmv

=
Chu kỳ dao ñộng của nguồn
.1sT
=
Có hai ñiểm A, B trên chiều dương
Ox
cách nhau
m
75,0
và B có tọa
ñộ lớn hơn. Tại một thời ñiểm nào ñó ñiểm A có li ñộ dương (phía trên
Ox
) và chuyển ñộng ñi lên thì ñiểm
B
có?
A: Li ñộ âm và ñi lên. B: Li ñộ âm và ñi xuống. C: Li ñộ dương và ñi lên. D: Li ñộ dương và ñi xuống.
Câu 34:
Một nguồn sáng có công suất
(
)
2 W
P =
, phát ra ánh sáng có bước sóng
(
)
0,597
m
λ = µ
tỏa ra ñều theo mọi
hướng. Nếu coi ñường kính con ngươi của mắt là

(
)
4
mm
và mắt còn có thể cảm nhận ñược ánh sáng khi tối thiểu có 80
phôtôn lọt vào mắt trong
(
)
1
s
. Bỏ qua sự hấp thụ phôtôn của môi trường. Khoảng cách xa nguồn sáng nhất mà mắt còn trông
thấy nguồn là
A:
(
)
27
km
B:
(
)
470
km
C:
(
)
6
km
D:
(
)

274
km
.
Câu 35:
Một mạch dao ñộng ñiện từ
LC
lí tưởng gồm tụ ñiện có ñiện dung
(
)
25
pF
và cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm
L
,
ñang có dao ñộng ñiện từ tự do với ñiện tích cực ñại trên một bản tụ ñiện là
0
Q
. Biết khoảng thời gian ngắn nhất ñể ñiện tích
trên bản tụ ñiện ñó giảm từ
0
Q
ñến
0
Q 3
2

1
t
, khoảng thời gian ngắn nhất ñể ñiện tích trên bản tụ ñiện ñó giảm từ
0

Q

ñến
0
Q 2
2

2
t

(
)
6
2 1
10
t t s

− =
. Lấy
2
π =10
. Giá trị của
L
bằng:
60 ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2015 – TẬP 3 TĂNG TỐC THẦY NGUYỄN HỒNG KHÁNH

Trang:6
A:
(
)

0,567
H
. B:
(
)
0,765
H
. C:
(
)
0,675
H
. D:
(
)
0,576
H
.
Câu 36:
Để ño chu kì bán rã của một chất phóng xạ, người ta cho máy ñếm xung bắt ñầu ñếm từ
0
0
t
=
. Đến thời ñiểm
1
6
t h
=
, máy ñếm ñươc

1
n
xung, ñến thời ñiểm
2 1
3 ,
t t
=
máy ñếm ñược
2 1
2,3
n n
=
xung. (Một hạt bị phân rã, thì số
ñếm của máy tăng lên 1 ñơn vị). Chu kì bán rã của chất phóng xạ này xấp xỉ bằng :
A:6,90h. B:0,77h. C:7,84 h. D:14,13 h.
Câu 37:
Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, khe S phát ra ñồng thời 3 ánh sáng ñơn sắc, có bước sóng tương ứng
(
)
1
0,4 ,
m
=
λ µ

(
)
2
0,48 ,
m

=
λ µ

(
)
3
0,64 .
m
=
λ µ
Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu trùng
với vân trung tâm, quan sát thấy số vân sáng không phải ñơn sắc là:
A: 11. B: 10. C: 9. D: 8.
Câu 38:
Đặt ñiện áp xoay chiều có biểu thức
0
os
u U c t
ω
=
( trong ñó
0
U

ω
không ñổi) vào hai ñầu ñoạn mạch
AB

gồm ñoạn mạch
AN

nối tiếp với ñoạn mạch
NB
. Đoạn mạch
AN
có ñiện trở thuần R, cuộn cảm thuần với cảm kháng có
giá trị bằng
R
3
mắc nối tiếp, ñoạn mạch
NB
chỉ có tụ ñiện. Điện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch
NB
bằng ñiện áp
hiệu dụng ñặt vào hai ñầu
AB
. Kết luận nào sau ñây là ñúng?
A: Điện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch
AN
lệch pha
3
π
so với ñiện áp ñặt vào hai ñầu
AB
.
B: Điện áp giữa hai ñầu
NB
lệch pha
2
3
π

so với ñiện áp ñặt vào hai ñầu
AB
.
C: Hệ số công suất của mạch có giá trị bằng 0,5.
D: Điện áp ñặt vào hai ñầu
AB
sớm pha
3
π
so với cường ñộ dòng ñiện tức thời trong mạch.
Câu 39:
Điều nào sau ñây sai khi nói về con lắc ñơn có khối lượng vật nặng là m, chiều dài dây treo là

, dao ñộng ñiều hoà
với biên ñộ góc
0
α
, chu kì
T
, tại nơi có gia tốc trọng trường
g
? Khi con lắc ñi qua vị trí có li ñộ cong
s
, li ñộ góc
0
α < α
,
lực căng dây τ thì:
A:
)t

g
cos(
0
ϕ+α=α

.
B:

g
2T

π=
.

C:

'' . 0
g
s s
+ =

.
D:

τ


mgcos
α
.

Câu 40:
M

t con l

c lò xo kh

i l
ượ
ng
m
, dao
ñộ
ng
ñ
i

u hoà v

i chu kì
(
)
0,5
T s
=
. N
ế
u b

b


t m

t ph

n kh

i l
ượ
ng c

a
v

t b

ng
(
)
' 400
m g
=
thì chu kì dao
ñộ
ng c

a con l

c m


i là
(
)
' 0,3
T s
=
. L

y
2
10
π =
.
Độ
c

ng
k
c

a lò xo b

ng:

A:

(
)
120 /
N m


B:

(
)
100 /
N m

C:

(
)
60 /
N m

D:

(
)
40 /
N m
.
Câu 41:
Cho hai v

t dao
ñộ
ng
ñ
i


u hoà trên cùng m

t tr

c to


ñộ

Ox
, có cùng v

trí cân b

ng là g

c
O
và có cùng biên
ñộ

và v

i chu kì l

n l
ượ
t là
(

)
1
1
T s
=

(
)
2
2
T s
=
. T

i th

i
ñ
i

m ban
ñầ
u, hai v

t
ñề
u

mi


n có gia t

c âm, cùng
ñ
i qua v

trí

ñộ
ng n
ă
ng g

p 3 l

n th
ế
n
ă
ng và cùng
ñ
i theo chi

u âm c

a tr

c
Ox
. Th


i
ñ
i

m g

n nh

t ngay sau
ñ
ó mà hai v

t l

i g

p
nhau là :

A:

( )
2
9
s

B:

( )

4
9
s

C:

( )
2
3
s

D:

( )
1
3
s
.
Câu 42:
Đặ
t
ñ
i

n áp xoay chi

u có bi

u th


c
2 os
u U c t
ω
=
( trong
ñ
ó
U

ω
không
ñổ
i) vào hai
ñầ
u
ñ
o

n m

ch g

m
có cu

n c

m thu


n, bi
ế
n tr


R
và t


ñ
i

n m

c n

i ti
ế
p.
Đ
i

u ch

nh bi
ế
n tr


ñế

n giá tr


1
R R
=
thì
ñ
i

n áp hi

u d

ng hai
ñầ
u
cu

n c

m, hai
ñầ
u bi
ế
n tr

và hai
ñầ
u t



ñ
i

n có giá tr

l

n l
ượ
t là
(
)
120
V
,
(
)
60
V

(
)
60
V
.
Đ
i


u ch

nh bi
ế
n tr


ñế
n giá
tr


2 1
2
R R R
= =
thì
ñ
i

n áp hi

u d

ng gi

a hai
ñầ
u
ñầ

u bi
ế
n tr

khi
ñ
ó có giá tr

:
A:

(
)
24 10
V

B:

(
)
24 5
V

D:

(
)
48 5
V


C:

(
)
48 10
V
.
60 ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2015 – TẬP 3 TĂNG TỐC THẦY NGUYỄN HỒNG KHÁNH

Trang:7
Câu 43:
Đặ
t vào hai
ñầ
u
ñ
o

n m

ch RLC n

i ti
ế
p hi

u
ñ
i


n th
ế
xoay chi

u
,2cos
0
ftUu
π
=

f
thay
ñổ
i
ñượ
c. V

i
1
ff =
thì
i
tr

pha h
ơ
n
.
u

T


,
1
f
t
ă
ng
f
m

t cách liên t

c thì th

y
i
c
ũ
ng luôn tr

pha h
ơ
n
.
u
Giá tr

hi


u d

ng c

a dòng
ñ
i

n trong m

ch:
A:
Gi

m d

n.
B:
Gi

m r

i t
ă
ng.
C:
T
ă
ng d


n.
D:
T
ă
ng r

i gi

m.
Câu 44:
Trong m

t thí nghi

m giao thoa Iâng, kho

ng cách gi

a hai khe Iâng là
(
)
1,2
mm
kho

ng vân
ñ
o
ñượ

c là
(
)
1
mm
.
Di chuy

n màn

nh ra xa 2 khe thêm
(
)
50
cm
, kho

ng vân
ñ
o
ñượ
c là
(
)
1,25
mm
. Ánh sáng dùng trong thí nghi

m có b
ướ

c
sóng là

A:

(
)
0,5
m
µ

B:

(
)
0,6
m
µ

C:

(
)
0,54
m
µ

D:

(

)
0,62
m
µ
.
Câu 45:
Trong m

ch xoay chi

u
RLC
, t

n s

dòng
ñ
i

n là
.
f

,
U I
là các giá tr

hi


u d

ng.
,
u i
là các giá tr

t

c th

i. H

i
bi

u th

c nào sau
ñ
ây là
ñúng
:
A:
R L C
U U U U
= + +

B:
R L C

u u u u
= + +

C:
0 0 0 0
R L C
U Uo U U U
= = + +
D:
R L C
U u u u
= + +

Câu 46:
Trên m

t ch

t l

ng có hai ngu

n sóng k
ế
t h

p phát ra hai dao
ñộ
ng
1 2

cos , sin
u a t u a t
ω ω
= =
. Kho

ng cách
gi

a hai ngu

n là
1 2
2,75
S S
λ
=
H

i trên
ñ
o

n
1 2
S S
có m

y
ñ

i

m c

c
ñạ
i dao
ñộ
ng cùng pha v

i
1
S
.
A:
5
B:
2
C:
4
D:
3.
Câu 47:
Trong dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa c


a m

t v

t, th

i gian ng

n nh

t gi

a hai l

n
ñộ
ng n
ă
ng b

ng th
ế
n
ă
ng là
(
)
0,6
s

. Gi

s


t

i m

t th

i
ñ
i

m nào
ñ
ó, v

t có
ñộ
ng n
ă
ng là
d
W
, th
ế
n
ă

ng là
t
W
, sau
ñ
ó m

t kho

ng th

i gian
t

v

t có
ñộ
ng n
ă
ng là
3
d
W
và th
ế
n
ă
ng là
/ 3

t
W
. Giá tr

nh

nh

t c

a
t

b

ng:
A:
(
)
0,8
s

B:
(
)
0,1
s

C:
(

)
0,2
s

D:
(
)
0,4
s
.
Câu 48:
Cho m

ch
ñ
i

n xoay chi

u g

m
, ,
R L C
m

c n

i ti
ế

p. T

n s

c

a hi

u
ñ
i

n th
ế
thay
ñổ
i
ñượ
c. Khi t

n s


1
f

1
4
f
công su


t trong m

ch nh
ư
nhau và b

ng
(
)
80 %
công su

t c

c
ñạ
i mà m

ch có th


ñạ
t
ñượ
c. Khi
1
3.
f f
=

thì h

s


công su

t là:
A:
0,88
B:
0,953
C:
0,9635
D:
0,847.
Câu 49:
Có ba h

t mang
ñộ
ng n
ă
ng b

ng nhau: h

t prôton, h

t nhân

ñơ
teri và h

t
α
, cùng
ñ
i và m

t t

tr
ườ
ng
ñề
u, chúng
ñề
u có chuy

n
ñộ
ng tròn
ñề
u bên trong t

tr
ườ
ng. G

i bán kính qu



ñạ
o c

a chúng l

n l
ượ
t là :
,R ,
H D
R R
α
và xem kh

i
l
ượ
ng các h

t b

ng s

kh

i. Giá tr

c


a các bán kính s

p x
ế
p theo th

t

gi

m d

n là:
A:
R
H D
R R
α
> >

B:
R
D H
R R
α
= >

C:
R

D H
R R
α
> =

D:
R
D H
R R
α
> >
.
Câu 50:
Trong thí nghi

m
ñố
i v

i m

t t
ế
bào quang
ñ
i

n, kim lo

i dùng làm cat


t có b
ướ
c sóng gi

i h

n là
0
λ
. Khi chi
ế
u
ñồ
ng th

i các b

c x

có b
ướ
c sóng khác nhau
1
λ

2
λ

thì

ñ
o
ñượ
c hi

u
ñ
i

n th
ế
hãm là
h
U
. Khi t

t b

c x

có b
ướ
c sóng
1
λ
thì hi

u
ñ
i


n th
ế
hãm không
ñổ
i, song c
ườ
ng
ñộ
dòng quang
ñ
i

n bão hòa gi

m. K
ế
t lu

n nào sau
ñ
ây là
ñ
úng ?
A:
1 2 0
λ < λ ≤ λ

B:


1 2 0
λ = λ < λ

C:

2 1 0
λ < λ ≤ λ

D:

1 2 0
λ > λ < λ
.
60 ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2015 – TẬP 3 TĂNG TỐC THẦY NGUYỄN HỒNG KHÁNH

Trang:8

WWW.USCHOOL.VN
* * * * *
( THẦY : NGUYỄN HỒNG KHÁNH)
ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA 2015
- MÔN VẬT LÝ -
Th

i gian làm bài 90 phút, không k

th

i gian phát
ñề

-
Đề
s

02

Cho biết: hằng số Plăng
(
)
34
6,625.10 .
h J s

=
; ñộ lớn ñiện tích nguyên tố
(
)
19
1,6.10
q C

=
; tốc ñộ ánh sáng trong
chân không
(
)
8
3.10 /
c m s
=

; khối lượng electron là
(
)
31
9,1.10
m kg

=
; 1u = 931,5 MeV/c
2
.

Câu 1:
M

t ch

t
ñ
i

m tham gia
ñồ
ng th

i 2 dao
ñộ
ng trên tr

c

Ox
có ph
ươ
ng trình
)(sin32
1
cmtx
ω
=

))(cos(
222
cmtAx
ϕω
+=
. Ph
ươ
ng trình dao
ñộ
ng t

ng h

p
))(cos(2
cmtx
ϕ
ω
+
=

, v

i
3/
2
πϕϕ
=−
. Biên
ñộ

pha ban
ñầ
u c

a dao
ñộ
ng thành ph

n 2 là:

A:

3/;4
22
πϕ
== cmA

B:

4/;32

22
πϕ
==
cmA


C:

2/;34
22
πϕ
==
cmA

D:

6/;6
22
πϕ
== cmA
.
Câu 2:
M

t con l

c lò xo n

m ngang có dao
ñộ

ng
ñ
i

u hòa v
ơ
i t

n s


0
f
. Con l

c lò xo này có th

dao
ñộ
ng c
ưỡ
ng b

c khi
ch

u tác d

ng c


a m

t ngo

i l

c bi
ế
n thiên tu

n hoàn v

i t

n s

có th

thay
ñổ
i. Khi
(
)
1
2
f Hz
=
thì biên
ñộ


(
)
4
cm
, khi
(
)
2
3
f Hz
=
thì biên là
(
)
9
cm
, khi
(
)
3
8
f Hz
=
thì biên là
(
)
9
cm
. V


t có th

dao
ñộ
ng v

i biên
ñộ
c

c
ñạ
i
ñố
i v

i t

n
s

nào trong các t

n s

sau :
A:

(
)

3
f Hz
=

B:

(
)
8
f Hz
=

C:

(
)
6
f Hz
=

D:

(
)
10
f Hz
=
.
Câu 3:
Đ

o

n m

ch
AB
g

m
ñ
o

n m

ch
AM
n

i ti
ế
p v

i
ñ
o

n
MB
,
ñ

o

n
AM

ñ
i

n tr

thu

n
(
)
1
30R
= Ω
và cu

n
c

m thu

n n

i ti
ế
p,

ñ
o

n m

ch
MB
có t


ñ
i

n và
ñ
i

n tr


2
R
n

i ti
ế
p.
Đặ
t vào hai
ñầ

u
AB

ñ
i

n áp xoay chi

u t

n s


(
)
50
Hz
thì dòng
ñ
i

n qua m

ch có c
ườ
ng
ñộ

(
)

1
A
;
(
)
60
AM MB
U U V
= =

ñồ
ng th

i
AM
u
l

ch pha
/ 2
π
so v

i
MB
u
.
Các linh ki

n ch

ư
a bi
ế
t c

a m

ch
AB
là:
A:
(
)
(
)
(
)
5
2
0,165 ; 30 3 ; 1,06.10
L H R C F

= = Ω =

B:
(
)
(
)
(

)
4
2
0,165 ; 30 3 ; 1,06.10
L H R C F

= = Ω =

C:
(
)
(
)
(
)
6
2
0,165 ; 30 ; 1,06.10
L H R C F

= = Ω =

D:
(
)
(
)
(
)
3

2
1,632 ; 30 ; 1,06.10
L H R C F

= = Ω =
.
`
Câu 4:
M

t h

c sinh qu

n m

t máy bi
ế
n áp v

i s

vòng dây c

a cu

n s
ơ
c


p là 2400 g

p hai l

n s

vòng dây c

a cu

n th

c

p.
Do s
ơ
su

t nên m

t s

vòng dây c

a cu

n s
ơ
c


p
ñượ
c qu

n nh

m ng
ượ
c chi

u v

i ph

n l

n các vòng dây còn l

i. Do
ñ
ó khi
qu

n xong 1200 dây c

a cu

n th


c

p thì t

s


ñ
i

n áp

cu

n th

c

p
ñể
h

và cu

n s
ơ
c

p là 0,6. B


qua m

i hao phí trong
máy bi
ế
n áp. H

i bao nhiêu vòng b

qu

n nh

m trên cu

n s
ơ
c

p?

A:
400 Vòng dây
B:
300 Vòng dây
C:
200 Vòng dây
D:
100 Vòng dây.
Câu 5:

M

t m

ch dao
ñộ
ng g

m cu

n c

m thu

n
L
và hai t

gi

ng nhau
1
C

2
C
m

c n


i ti
ế
p. Hai
ñầ
u c

a t


2
C
có m

c
m

t cái khóa
K
, ban
ñầ
u khóa
K
m

. M

ch
ñ
ang ho


t
ñộ
ng và bi

u th

c
ñ
i

n tích c

a t


0
os( )
q Q c t
ω
=
, ta
ñ
óng khóa
K
t

i th

i
ñ

i

m dòng
ñ
i

n qua cu

n c

m có giá tr

c

c
ñạ
i.
Đ
i

n tích c

a t


1
C
sau
ñ
ó có giá tr


c

c
ñạ
i là:
A:
0
/ 2
Q

B:
0
2
Q

C:
0
/ 2
Q

D:
0
2
Q
.
Câu 6:
M

t con l


c lò xo
ñượ
c treo th

ng
ñứ
ng g

m lò xo có
ñộ
c

ng
k
và v

t n

ng kh

i l
ượ
ng
(
)
2
m
. T


v

trí cân b

ng
ñư
a
v

t t

i v

trí lò xo không b

bi
ế
n d

ng r

i th

nh

cho v

t dao
ñộ
ng. Khi v


t xu

ng d
ướ
i v

trí th

p nh

t thì kh

i l
ượ
ng c

a v

t
ñộ
t ng

t gi

m xu

ng còn m

t n


a. B

qua m

i ma sát và gia t

c tr

ng tr
ườ
ng là
g
. Biên
ñộ
dao
ñộ
ng c

a v

t sau khi kh

i
l
ượ
ng gi

m là:


A:

3
mg
k

B:

2
mg
k

C:

3
2
mg
k

D:

mg
k
.
60 ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2015 – TẬP 3 TĂNG TỐC THẦY NGUYỄN HỒNG KHÁNH

Trang:9
Câu 7:
M


t v

t tham gia
ñồ
ng th

i hai dao
ñộ
ng
ñ
i

u hoà cùng ph
ươ
ng, cùng t

n s

góc
(
)
2 /
rad s
ω =
, biên
ñộ
l

n l
ượ

t là
(
)
1
7
A cm
=
;
(
)
2
8
A cm
=

ñộ
l

ch pha c

a chúng là
3
∆ =
π
ϕ
. V

n t

c c


a v

t khi nó

v

trí có li
ñộ

(
)
5
cm
b

ng:

A:

(
)
12 /
cm s
±
.
B:

(
)

9 /
cm s
±
.
C:

(
)
24 /
cm s
±
.
D:

(
)
20 /
cm s
±
.
Câu 8:
Cho prôtôn có
ñộ
ng n
ă
ng
(
)
2,5
P

K MeV
=
b

n phá h

t nhân
7
3
Li

ñứ
ng yên. Bi
ế
t
(
)
1,0073
p
m u
= ,
(
)
7,0142
Li
m u
=
,
(
)

4,0015
X
m u
=
,
(
)
2
1 931,5 /
u MeV c
=
. Sau phản ứng xuất hiện hai hạt
X
giống nhau có cùng ñộng
năng và có phương chuyển ñộng hợp với phương chuyển ñộng của prôtôn một góc
ϕ
như nhau. Coi phản ứng không kèm
theo bức xạ
γ
. Giá trị của
ϕ
là:
A:
0
39,45
. B:
0
41,35
. C:
0

78,9
. D:
0
82,7
.
Câu 9:
Một mạch dao ñộng
LC
lý tưởng, ban ñầu nối hai ñầu của cuộn dây vào hai cực của một nguồn ñiện có suất ñiện ñộng
(
)
4
V
, ñiện trở trong là
(
)
1

, sau khi dòng ñiện chạy trong mạch ñạt giá trị ổn ñịnh người ta nối cuộn dây với tụ ñiện thì ñiện
tích cực ñại mà tụ có ñược là
(
)
6
4.10
C

. Chọn gốc thời gian lúc năng lượng ñiện trường ñạt giá trị cực ñại, tìm thời gian
ngắn nhất kể từ thời ñiểm ban ñầu ñến thời ñiểm năng lượng trên tụ còn nửa giá trị cực ñại :
A:
(

)
7
2,5 .10
s

π
B:
(
)
4
5 .10
s

π
C:
(
)
5
25 .10
s

π
D:
(
)
4
25 .10
s

π

.
Câu 10:
Một máy bay bay ở ñộ cao
1
1000
h
=
mét, gây ra ở mặt ñất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường ñộ âm
(
)
1
120
L dB
=
. Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu ñược
(
)
2
100
L dB
=
thì máy bay phải bay ở ñộ cao:
A:
(
)
3160
m
B:
(
)

10000
m
C:
(
)
5000
m
D:
(
)
7000
m
.
Câu 11:
Tại hai ñiểm
A

B
trên mặt nước cách nhau
(
)
8
cm
có hai nguồn kết hợp dao ñộng với phương trình:
1 2
40 ( )
u u acos t cm
π
= =
, tốc ñộ truyền sóng trên mặt nước là

(
)
30 /
cm s
. Xét ñoạn thẳng
(
)
4
CD cm
=
trên mặt nước có
chung ñường trung trực với
AB
. Khoảng cách lớn nhất từ
CD
ñến
AB
sao cho trên ñoạn
CD
chỉ có 3 ñiểm dao dộng với
biên ñộ cực ñại là:
A:
(
)
3,3
cm
. B:
(
)
9,7

cm
. C:
(
)
6
cm
. D:
(
)
8,9
cm
.
Câu 12:
Đoạn mạch
AB
gồm các phần tử mắc theo thứ tự: ñiện trở thuần
R
, tụ ñiện có ñiện dung
C
, một hộp ñen
X
.
Điểm
M
ở giữa
R

C
, ñiểm
N

ở giữa
C

X
. Hai ñầu
NB
có một dây nối có khóa
K
(ñiện trở của khóa
K
và dây
nối không ñáng kể). Cho
2 os
AB
u U c t
ω
= . Khi khóa K ñóng thì
(
)
(
)
200 , 150
AM MN
U V U V
= =
. Khi khóa
K
ngắt thì
(
)

(
)
150 , 200
AN NB
U V U V
= =
. Các phần tử trong hộp X có thể là:
A: Điện trở thuần. B: Cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ ñiện.
C: Điện trở thuần nối tiếp với cuộn cảm. D: Điện trở thuần nối tiếp với tụ ñiện.
Câu 13:
Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn
S
phát bức xạ ñơn sắc
λ
, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không
ñổi
D
, khoảng cách giữa hai khe
1 2
S S a
=
có thể thay ñổi (nhưng
1
S

2
S
luôn cách ñều
S
). Xét ñiểm

M
trên màn,
lúc ñầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách
1 2
S S
một lượng
a

thì tại ñó là vân sáng bậc
k
và bậc
3k. Nếu tăng khoảng cách
1 2
S S
thêm
2
a

thì tại
M
là:
A: vân tối thứ 9 . B: vân sáng bậc 9. C: vân sáng bậc 7. D: vân sáng bậc 8.
Câu 14:
Đặt ñiện áp xoay chiều có biểu thức
120 2 os 100 ( )
2
u c t V
π
π
 

= +
 
 
vào hai ñầu ñoạn mạch gồm biến trở R,
cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở R ñến giá trị R
0
thì công suất ñiện
của mạch ñạt cực ñại, giá trị ñó bằng 144W và ñiện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ ñiện có giá trị
30 2
V. Biểu thức cường ñộ
dòng ñiện tức thời trong mạch khi ñó là
A:
1, 2 2 os 100 ( )
4
i c t A
π
π
 
= +
 
 
B:
2,4 os 100 ( )
4
i c t A
π
π
 
= +
 

 


C:
3
2,4 os 100 ( )
4
i c t A
π
π
 
= +
 
 
D:
3
1, 2 2 os 100 ( )
4
i c t A
π
π
 
= +
 
 

60 ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2015 – TẬP 3 TĂNG TỐC THẦY NGUYỄN HỒNG KHÁNH

Trang:10
Câu 15:

Ăngten sử dụng một mạch dao ñộng
LC
lí tưởng ñể thu sóng ñiện từ, trong ñó cuộn dây có ñộ tự cảm
L
không
ñổi, còn tụ ñiện có ñiện dung
C
thay ñổi ñược. Mỗi sóng ñiện từ ñều tạo ra trong mạch một suất ñiện ñộng cảm ứng. Xem
rằng các sóng ñiện từ có biên ñộ cảm ứng từ ñều bằng nhau. Khi ñiện dung của tụ ñiện là
(
)
6
1
2.10
C F

=
thì suất ñiện ñộng
cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng ñiện từ tạo ra là
(
)
1
4
E V
µ
=
. Khi ñiện dung của tụ ñiện là
(
)
6

2
8.10
C F

=
thì
suất ñiện ñộng cảm ứng hiệu dụng do sóng ñiện từ tạo ra là:
A:
(
)
0,5
V
µ
B:
(
)
1
V
µ
C:
(
)
1,5
V
µ
D:
(
)
2
V

µ
.
Câu 16:
Một con lắc lò xo ñạt trên mặt phảng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một ñầu cố ñịnh, ñầu kia gắn với vật nhỏ có khối
lượng
m
. Ban ñầu vật m ñược giữ ở vị trí ñể lò xo bị nén
(
)
9
cm
. Vật M có khối lượng bằng một nửa khối lượng vật m nằm
sát m. Thả nhẹ m ñể hai vật chuyển ñộng theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời ñiểm lò xo có chiều dài cực
ñại lần ñầu tiên, khoảng cách giữa hai vật
m

M
là:
A:
(
)
9
cm
. B:
(
)
4,5
cm
. C:
(

)
4,19
cm
D:
(
)
18
cm
.
Câu 17:
Một vật dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ
(
)
5
A cm
=
, trong các giá trị li ñộ sau, giá trị nào có thể là li ñộ của dao
ñộng trên?
A:
(
)
6
x cm
=
B:
(
)
6
x cm
= −

C:
(
)
10
x cm
=
D:
(
)
1, 2
x cm
=

Câu 18:
Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa theo phương ngang với cơ năng dao ñộng
(
)
1
J
và lực ñàn hồi cực ñại là
(
)
10
N
(mốc thế năng tại vị trí cân bằng). Gọi
Q
là ñầu cố ñịnh của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp
Q

chịu tác dụng của lực kéo

(
)
5 3
N

(
)
0,1
s
. Quãng ñường lớn nhất mà vật có thể ñi ñược trong thời gian
(
)
0,4
s
là:
A:
(
)
20
cm
B:
(
)
40
cm
C:
(
)
60
cm

D:
(
)
80
cm
.
Câu 19:
Một vật có khối lượng
(
)
0,5
m kg
=
thực hiện ñồng thời hai dao ñộng ñiều hòa cùng phương, cùng tần số góc
(
)
4 /
rad s
π
,
1 1
os( )( )
6
x A c t cm
π
ω
= +
,
2
4sin( )( )

3
x t cm
π
ω
= −
. Biết ñộ lớn cực ñại tác dụng lên vật trong quá trình vật
dao ñộng là
(
)
2,4
N
. Biên ñộ của dao ñộng 1 là:
A:
(
)
7
cm
. B:
(
)
6
cm
. C:
(
)
5
cm
. D:
(
)

3
cm
.
Câu 20:
Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình
( )
6sin
2
x t cm
π
ω
 
= +
 
 
. Hãy xác ñịnh phan ban ñầu của dao ñộng?
A:
( )
2
rad
π
ϕ
=
B:
( )
2
rad
π
ϕ
= −

C:
(
)
0
rad
ϕ
=
D:
(
)
rad
ϕ π
=

Câu 21:
Một ñoạn mạch
AB
gồm ñoạn mạch
AM
mắc nối tiếp với ñoạn mạch
MB
, trong ñó ñoạn mạch
AM
gồm
ñiện trở thuần
(
)
50 3R
= Ω
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm

( )
1
2
L H
π
=
, còn ñoạn
MB
chứa một hộp
kín
X
. Đặt vào hai ñầu ñoạn mạch
AB
một ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
(
)
100
V
và tần số
(
)
50
f Hz
=
. Khi
ñó cường ñộ dòng ñiện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng
(
)
0,5
A

và sớm pha hơn so với ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch là
( )
6
rad
π
. Công suất tiêu thụ của ñoạn mạch
MB
là:
A:
(
)
12,5
W
B:
(
)
25 3
W
C:
(
)
50 3
W
D:
(
)
12,5 3
W
.
Câu 22:

Một ñoạn mạch
AB
gồm hai ñoạn mạch nhỏ
AM

MB
mắc nối tiếp với nhau. Đoạn mạch
AM
gồm ñiện trở
(
)
50R
= Ω
mắc nối tiếp với một tụ ñiện có ñiện dung
( )
4
2
C .10 F

=
π
. Đoạn mạch
MB
gồm cuộn dây có ñộ tự cảm
L

và ñiện trở thuần
r
. Khi ñặt vào hai ñầu
,

A B
một ñiện áp xoay chiều thì ñiện áp tức thời giữa hai ñầu ñoạn mạch
AM

biểu thức
(
)
(
)
80cos 100
AM
u t V
π
=
, ñiện áp tức thời giữa hai ñầu ñoạn mạch
MB
có biểu thức
( )
7
200 2 cos 100
12
AB
u t V
π
π
 
= +
 
 
Điện trở thuần và ñộ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng:

60 ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2015 – TẬP 3 TĂNG TỐC THẦY NGUYỄN HỒNG KHÁNH

Trang:11
A:
(
)
(
)
125 ; 0,69
r L H
= Ω =
. B:
(
)
(
)
176,8 ; 0,976
r L H
= Ω =
.
C:
(
)
(
)
75 ; 0,69
r L H
= Ω =
. D:
(

)
(
)
125 ; 1,38
r L H
= Ω =
.
Câu 23:
Một máy phát ñiện xoay chiều một pha có ñiện trở trong không ñáng kể. Nối hai cực máy với một mạch ñiện
RLC

nối tiếp. Khi rôto có 2 cặp cực, quay với tốc ñộ
n
vòng/phút thì mạch xảy ra cộng hưởng và
L
Z R
=
, cường ñộ dòng ñiện
hiệu dụng qua mạch là
I
. Nếu rôto có 4 cặp cực và cũng quay với tốc ñộ
n
vòng/phút (từ thông cực ñại qua một vòng dây
stato không ñổi, số vòng dây stato không ñổi) thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua mạch là:
A:
2 13
I
B:
2 / 7
I

C:
4 / 13
I
D:
4 / 7
I

Câu 24:
Từ ñiểm
A
, sóng âm có tần số
(
)
50
f Hz
=
ñược truyền tới ñiểm
B
. Vận tốc truyền âm là
(
)
340 /
v m s
=
.
Khi ñó, trên khoảng cách từ
A
ñến
B
, người ta nhận ñược một số nguyên bước sóng. Sau ñó, thí nghiệm ñược làm lại với

nhiệt ñộ tăng thêm
(
)
20
t K
∆ =
. Khi ñó, số bước sóng quan sát ñược trên khoảng
AB
giảm ñi 2 bước sóng. Hãy tìm
khoảng cách
AB
nếu biết rằng cứ nhiệt ñộ tăng thêm
(
)
1
K
thì vận tốc truyền âm tăng thêm
(
)
0,5 /
m s
.
A:
(
)
1 350
cm
=
B:
(

)
1 476
cm
=
C:
(
)
1 25
m
=
D:
(
)
1 60
m
=
.
Câu 25:
Sau mỗi giờ, số nguyên tử của ñồng vị phóng xạ côban
60
27
Co
giảm
(
)
3,8 %
. Hằng số phóng xạ của côban là:
A:
(
)

4 1
2,442.10
s
− −
. B:
(
)
5 1
1,076.10
s
− −
. C:
(
)
5 1
7,68.10
s
− −
. D:
(
)
5 1
2,442.10
s
− −
.
Câu 26:
Một tụ xoay có ñiện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ giá trị
(
)

1
10
C pF
=

ñến
(
)
2
370
C pF
=
tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ
0
0
ñến
0
180
. Tụ ñiện ñược mắc với một cuộn dây
có hệ số tự cảm
(
)
2
L H
µ
=
ñể tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu ñược sóng ñiện từ có bước sóng
(
)
18,84

m

thì phải xoay tụ ở vị trí ứng với góc quay bằng :
A:
0
30
. B:
0
40
. C:
0
20
. D:
0
60
.
Câu 27:
Một ống Rơn-ghen hoạt ñộng dưới ñiện áp
(
)
50000
U V
=
. Khi ñó cường ñộ dòng ñiện qua ống Rơn-ghen là
(
)
5
I mA
=
. Giả thiết 1% năng lượng của chïm electron ñược chuyển hóa thành năng lượng của tia

X
và năng lượng trung
bình của các tia
X
sinh ra bằng
(
)
75 %
năng lượng của tia có bước sóng ngắn nhất. Biết electron phát ra khỏi catot với vận
tôc bằng 0. Tính số photon của tia
X
phát ra trong 1 giây?
A:
(
)
16
3,125.10 oton/s
ph
B:
(
)
15
3,125.10 oton/s
ph
C:
(
)
15
4,2.10 oton/s
ph

D:
(
)
14
4,2.10 oton/s
ph

Câu 28:
Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiñrô, bán kính quỹ ñạo dừng của electron trên các quỹ ñạo là
2
0
n
r n r
=
, với
(
)
10
0
0,53.10 ; 1,2,3
r m n

= =
là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng
thái dừng của nguyên tử. Gọi
v
là tốc ñộ của electron trên quỹ ñạo
K
. Khi nhảy lên quỹ ñạo
M

, electron có tốc ñộ bằng:
A:
9
v
. B:
3
v
. C:
3
v
. D:
3
v
.
Câu 29:
Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng, khe
S
ñược chiếu sáng bằng chùm sáng trắng
(
)
(
)
(
)
0,40 m 0,76 m
µ ≤ λ ≤ µ
. Bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn lúc ñầu ño ñược là
(
)
0,72

mm
. Khi dịch chuyển màn
ra xa hai khe thêm
(
)
60
cm
thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn ñó là
(
)
0,90
mm
. Khoảng cách giữa hai khe
1 2
S ,S
là:

A:

(
)
2
mm
.
B:

(
)
1
mm

.
C:

(
)
1,5
mm
.
D:

(
)
1,2
mm

Câu 30:
Một con lắc ñơn dao ñộng nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường
(
)
2
9,8 /
m s
với dây dài
(
)
1
m
, quả cầu con lắc có
khối lượng
(

)
80
g
. Cho con lắc dao ñộng với biên ñộ góc
(
)
0,15
rad
trong môi trường có lực cản tác dụng thì nó chỉ dao
ñộng ñược
(
)
200
s
thì ngừng hẳn. Duy trì dao ñộng bằng cách dùng một hệ thống lên dây cót sao cho nó chạy ñược trong
một tuần lễ với biên ñộ góc
(
)
0,15
rad
. Biết
(
)
80 %
năng lượng ñược dùng ñể thắng lực ma sát do hệ thống các bánh răng
cưa. Công cần thiết ñể lên dây cót là:
A:
(
)
113,5

J
.
B:
(
)
193, 4
J
.
C:
(
)
183,8
J
.
D:
(
)
113, 2
J
.
60 ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2015 – TẬP 3 TĂNG TỐC THẦY NGUYỄN HỒNG KHÁNH

Trang:12
Câu 31:
Mạch dao ñộng chọn sóng của một máy thu vô tuyến bắt ñược sóng có bước sóng
(
)
120
m
. Mạch gồm cuộn cảm

thuần
L
và tụ ñiện có ñiện dung
C
. Để mạch bắt ñược sóng có bước sóng
(
)
30
m
, người ta dùng tụ ñiện có ñiện dung
0
C

ghép với tụ ñiện
C
. Giá trị của
0
C
và cách ghép là:
A:
(
)
0
15
C C
=
ghép song song với
C
.
B:

(
)
0
3
C C
=
ghép nối tiếp với
C
.
C:
0
/ 3
C C
=
ghép nối tiếp với
C
.
D:
0
/15
C C
=
ghép nối tiếp với
C
.
Câu 32:
Mạch dao ñộng ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm
0
L
và một tụ ñiện có ñiện

dung
0
C
khi ñó máy thu ñược sóng ñiện từ có bước sóng
0
.
λ
Nếu dùng n tụ ñiện giống nhau cùng ñiện dung
0
C
mắc nối tiếp
với nhau rồi mắc song song với tụ
0
C
của mạch dao ñộng, khi ñó máy thu ñược sóng có bước sóng:
A:
0
( 1) / .
n n
λ
+

B:
0
/( 1).
n n
λ
+

C:

0
/ .
n
λ

D:
0
.
n
λ

Câu 33:
Trong ñoạn mạch
RLC
nối tiếp ñang xảy ra cộng hưởng ñiện. Nếu tăng dần tần số dòng ñiện và giữ nguyên các
thông số khác của mạch thì kết luận nào sau ñây
không
ñúng ?
A:
Hệ số công suất của ñoạn mạch giảm.
B: Đ
iện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñiện trở giảm.
C: Đ
iện áp hiệu dụng giữa hai ñầu tụ ñiện tăng.
D:
Cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện giảm.
Câu 34:
Mạch
RLC
nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mắc vào 2 ñầu mạch ñiện áp xoay chiều

(
)
0
os 2
u U c ft
π
=
với
f
thay
ñổi ñượ
c:
Khi
(
)
1
36
f f Hz
= =


(
)
2
64
f f Hz
= =
thì công suất tiêu thụ của mạch là như nhau
1 2
P P

=
. Khi
(
)
3
48
f f Hz
= =

thì công suất tiêu thụ của mạch là
3
P
, khi
(
)
4
50
f f Hz
= =

thì công suất tiêu thụ của mạch là
4
P
. So
sánh các công suất ta có :
A:
3 1
P P
<


B:
4 2
P P
<

C:
4 3
P P
>

D:
4 3
P P
<
.
Câu 35:
Đặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không ñổi, nhưng tần số thay ñổi ñược vào 2 ñầu mạch gồm ñiện trở,
cuộn thuần cảm và tụ ñiện mắc nối tiếp. Khi
1
f f
=
thì ñiện áp hiệu dụng trên tụ
C
ñạt cực ñại; khi
2
f f
=
thì ñiện áp hiệu
dụng trên cuộn cảm ñạt cực ñại. Để ñiện áp hiệu dụng trên ñiện trở R ñạt cực ñại thì
0

f f
=
ñược xác ñịnh bởi biểu thức:
A:

2
0 1 2
.
f f f
=

B:

21o
f
1
f
1
f
1
+=

C:

0 1 2
f f f
= −


D:


2
ff
f
21
o
+
=

Câu 36:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trên một ñoạn
MN
của màn quan sát khi dùng ánh sáng vàng có
bước sóng
(
)
0,64
m
µ
thì quan sát ñược 17 vân sáng( tại hai ñầu ñoạn
MN
là vân sáng). Nếu dùng ánh sáng có bước sóng
(
)
0,48
m
µ
thì số vân sáng quan sát ñược là:

A:

17
B:
25
C:
21.
D:
33
Câu 37:
Một thấu kính mỏng gồm hai mặt lồi cùng bán kính
(
)
20
cm
ñặt trong không khí. Chiết suất của thấu kính với ánh
sáng ñỏ là
d
1,5
n =
và ñối với ánh sáng tím là
1,54
t
n =
. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song với trục chính của thấu
kính trên. Khoảng cách giữa hai tiêu ñiểm ảnh chính của ánh sáng ñỏ và ánh sáng tím là:
A:

(
)
2,96
cm

.
B:

(
)
1,48
cm
.
C:

(
)
1,48
mm
.
D:

(
)
2,96
mm
.
Câu 38:
Sóng truyền trên một phương có biên ñộ không ñổi, tại một thời ñiểm hai ñiểm cách nhau một phần ba bước sóng có
li ñộ
(
)
3
cm


(
)
3
cm

. Biên ñộ sóng là:
A:
(
)
3 2
cm

B:
(
)
2 3
cm

C:
(
)
4
cm

D:
(
)
2 6
cm


Câu 39:
Nguyên tử hiñrô ñang ở trạng thái cơ bản, nếu kích thích sao cho nguyên tử chuyển lên quỹ ñạo
Q
thì số vạch phổ
trong dãy Laiman, Banme, Pasen mà nó có thể phát ra lần lượt là:

A:
4, 5, 6.
B:
6, 5, 4.
C:
5, 6, 7.
D:
7, 6, 5.
Câu 40:
Một mạch dao ñộng ñiện từ ñang dao ñộng tự do. Tại thời ñiểm
0
=
t
giá trị cường ñộ dòng ñiện trong mạch bằng
một nửa giá trị cực ñại và ñang tăng. Sau ñó thời gian
t

thì thấy năng lượng ñiện bằng năng lượng từ. Chu kỳ dao ñộng của
mạch là:
A:
.12 t


B:

.24 t


C:
.18 t


D:
.21 t


Câu 41:
Có hai tụ giống nhau chưa tích ñiện và 1 nguồn ñiện một chiều có suất ñiện ñộng E. Lần thứ nhất 2 tụ mắc song song
, lần thứ hai 2 tụ mắc nối tiếp, rồi nối với nguồn ñiện ñể tích ñiện. Sau ñó tháo hệ tụ ra khỏi nguồn và khép kín mạch với 1 cuộn
60 ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2015 – TẬP 3 TĂNG TỐC THẦY NGUYỄN HỒNG KHÁNH

Trang:13
dây thuần cảm ñể tạo ra mạch dao ñộng ñiện từ. Khi hiệu ñiện thế trên các tụ trong 2 trường hợp bằng nhau và bằng
/ 4
E
thì tỉ
số năng lượng từ trường trong 2 trường hợp :

A:
2
B:
5
C:
4
D:

3
Câu 42:
Trong ống Cu-lít-giơ, êlectron ñập vào anôt có tốc ñộ cực ñại bằng
(
)
0,85
C
. Biết khối lượng nghỉ của êlectron là
(
)
2
0,511 /
MeV c
. Chùm tia X do ống Cu-lít-giơ này phát ra có bước sóng ngắn nhất bằng:
A:
(
)
6,7
pm
.
B:
(
)
2,7
pm
.
C:
(
)
1,3

pm
.
D:
(
)
3, 4
pm
.
Câu 43:
Cho mạch gồm ñiện trở thuần
R
, tụ ñiện
C
và cuộn dây thuần cảm
L
mắc nối tiếp. Với các giá trị ban ñầu thì
cường ñộ hiệu dụng trong mạch ñang có giá trị
I
và dòng ñiện
i
sớm pha
/ 3
π
so với ñiện áp u ñặt vào mạch. Nếu ta tăng
L


R
lên hai lần, giảm
C

ñi hai lần thì
I
và ñộ lệch pha giữa
u

i
sẽ biến ñối thế nào?
A:
I
không ñổi, ñộ lệch pha không ñối;
B:
I
giảm, ñộ lệch không ñổi;
C:
I
giảm 2lần, ñộ lệch pha không ñổi;
D:
I
và ñộ lệch ñều giảm.
Câu 44:
Thực hiện thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe
(
)
1
mm
, màn quan sát ñặt song song
với mặt phẳng chứa 2 khe và cách 2 khe
(
)
2

m
. Chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng
(
)
(
)
0,40 0,76
m m
µ λ µ
≤ ≤
. Bước sóng lớn nhất của các bức xạ cho vân tối tại ñiểm
N
trên màn, cách vân trung tâm
(
)
12
mm
, là:
A:
(
)
0,705
m
µ
.
B:
(
)
0,735
m

µ
.
C:
(
)
0,632
m
µ
.
D:
(
)
0,685
m
µ
.
Câu 45:
Đoạn mạch R, L(thuần cảm) và C nối tiếp ñược ñặt dưới ñiện áp xoay chiều không ñổi, tần số thay ñổi ñược. Khi
ñiều chỉnh tần số dòng ñiện là f
1
và f
2
thì pha ban ñầu của dòng ñiện qua mạch là -
π
/6 và
π
/12 còn cường ñộ dòng ñiện hiệu
dụng không thay ñổi. Hệ số công suất của mạch khi tần số dòng ñiện bằng f
1
là:

A:
0,8642
B:
0,9239.
C:
0,9852.
D:
0,8513.
Câu 46:
Một con lắc lò xo có ñộ cứng k treo thẳng ñứng, ñầu dưới gắn vật
(
)
m
. Kích thích cho vật dao ñộng ñiều hòa theo
phương thẳng ñứng với biên ñộ
A
. Hỏi khi ñó ñiểm
I
là trung ñiểm của lò xo sẽ có tốc ñộ dao ñộng cực ñại
max
v
bằng bao
nhiêu?
A:
max
k
v A
m
=


B:
max
2
k
v A
m
=

C:
max
.
2
A k
v
m
=

D:
max
2
k
v A
m
=

Câu 47:
Một chất ñiểm
M
(có khối lượng m) chuyển ñộng ñều trên ñường tròn bán kính
A

. Gọi
H
là hình chiếu vuông
góc của
M
xuống ñường kính. Biết
H
dao ñộng ñiều hòa với phương trình
cos
x A t
ω
=
. Nhận ñịnh nào sau ñây sai?
A:
M có tốc ñộ lớn nhất bằng
A
ω
.

B:
Gia tốc hướng tâm của
M
luôn bằng
2
A
ω

C:
Trong một chu kỳ H ñi ñược quãng ñường là
4

A
.

D:
Lực hướng tâm tác dụng vào
M
bằng
2
M A
ω

Câu 48:
238
92
U
phân rã thành
206
82
Pb
với chu kỳ bán rã
9
4,47.10
T =
năm. Một khối ñá ñược phát hiện có chứa
( )
238
92
46,97
mg U


( )
206
82
2,135
mg Pb
. Giả sử lúc khối ñá mới hình thành không chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chì
có mặt trong ñó ñều là sản phẩm phân rã của
238
92
U
. Tuổi của khối ñá hiện nay là:
A:
6
2,5.10
năm.
B:
8
3,3.10
năm.
C:
7
3,5.10
năm
D:
9
6.10
năm.
Câu 49:
Trong máy phát ñiện xoay chiều một pha có p cặp cực và tốc ñộ quay của của rôto là n vòng/phút. Nếu ta tăng tốc ñộ
quay của roto lên

4
n
vòng/phút thì:
A:
Tần số dòng ñiện tăng 4n lần.
B:
Từ thông cực ñại qua khung tăng 4 lần
C:
Suất ñiện ñộng cảm ứng tăng 4n lần.
D:
Suất ñiện ñộng cảm ứng tăng 4 lần.
Câu 50:
Một cuộn dây có ñiện trở thuần
R
ñược mắc vào mạng ñiện
(
)
100 50
V Hz

thì cảm kháng của nó là
(
)
100


và cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua nó là
(
)
1/ 2

A
. Mắc cuộn dây trên nối tiếp với một tụ ñiện có ñiện dung
(
)
4
C F
µ
<
rồi mắc vào mạng ñiện
(
)
200 200
V Hz

thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng qua nó vẫn là
(
)
1/ 2
A
. Điện
dung
C
bằng:
A:
(
)
1,20
F
µ
.

B:
(
)
1,40
F
µ
.
C:
(
)
3,75
F
µ
.
D:
(
)
2,18
F
µ
.
60 ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2015 – TẬP 3 TĂNG TỐC THẦY NGUYỄN HỒNG KHÁNH

Trang:14


WWW.USCHOOL.VN
* * * * *
( THẦY : NGUYỄN HỒNG KHÁNH)
ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA 2015

- MÔN VẬT LÝ -
Th

i gian làm bài 90 phút, không k

th

i gian phát
ñề
-
Đề
s

03

Cho biết: hằng số Plăng
(
)
34
6,625.10 .
h J s

=
; ñộ lớn ñiện tích nguyên tố
(
)
19
1,6.10
q C


=
; tốc ñộ ánh sáng trong
chân không
(
)
8
3.10 /
c m s
=
; khối lượng electron là
(
)
31
9,1.10
m kg

=
; 1u = 931,5 MeV/c
2
.
Câu 1:
Trong hiện tượng tổng hợp dao ñộng ñiều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình là
1 2 3
, ,
x x x
. Nếu biết trước
12 23 13
, ,
x x x
. Hỏi các biểu thức nào dưới ñây là sai?

A:
12 13 23
1
2
x x x
x
+ −
=

B:
12 23 13
2
2
x x x
x
+ −
=
x

C:
13 23 12
3
2
x x x
x
+ −
=

D:
123 12 13 23

x x x x
= + +

Câu 2:
Một vật nhỏ dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ
(
)
4
cm
, tốc ñộ lớn nhất là
8
( / )
3
cm s
π
. Quãng ñường ngắn nhất vật ñi
ñược trong 1s là

A:

(
)
4 2
cm

B:

(
)
4

cm

C:

(
)
1,66
cm
1,66
cm

D:

(
)
8
cm
.

Câu 3:
Một ñộng cơ ñiện xoay chiều có ñiện trở dây cuốn là
(
)
30

. Khi mắc vào mạch có ñiện áp hiệu dụng
(
)
200
V

thì
ñộng cơ sinh ra một công suất cơ học là
(
)
82,5 W
. Biết hệ số công suất của ñộng cơ là 0,9. Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng
qua ñộng cơ là:
A:
(
)
4,5
A


B:
(
)
1,1
A

C:
(
)
1,8
A

D:
(
)
0,5

A

Câu 4:
Một con lắc ñơn dao ñộng ñiều hòa trong ñiện trường có ñường sức hướng thẳng ñứng xuống dưới và khi con lắc
không mang ñiện thì chu kỳ dao ñộng là
T
, khi con lắc mang ñiện tích
1
q
thì chu kỳ dao ñộng là
1
2
T T
=
, khi con lắc mang
ñiện tích
2
q
thì chu kỳ dao ñộng là
2
T
T
2
=
. Tỉ số
1
2
q
q
là:


A:

3
4
.
B:

1
4

.
C:

1
4
.
D:

3
4

.
Câu 5:
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ñồng thời hai bức xạ có bước sóng lần lượt là
(
)
1
0,5
m

λ µ
=

(
)
2
0,6
m
λ µ
=
. Biết hai khe I-âng cách nhau
(
)
1
mm
và khoảng cách từ hai khe ñến màn ảnh là
1
(
)
1
m
. Kích thước vùng giao thoa trên màn là
(
)
15
mm
. Số vân sáng trên màn có màu của
1
λ
là:


A:
24.
B:
28.
C:
26.
D:
31.
Câu 6:
Một sóng hình sin có biên ñộ
A
(coi như không ñổi) truyền theo phương
Ox
từ nguồn
O
với chu kì
T
, có bước sóng
λ
. Gọi
M

N
là hai ñiểm nằm trên
Ox
, ở cùng một phía so với
O
sao cho
5

3
OM ON
λ
− =
. Các phần tử môi trường
tại
M

N
ñang dao ñộng. Tại thời ñiểm
t
, phần tử môi trường tại
M
có li ñộ
(
)
0,5
A
và ñang tăng. Tại thời ñiểm
t
,
phần tử môi trường tại
N
có li ñộ bằng :
A:
( )
3
2
A


B:
( )
1
2
A
C:
(
)
A

D:
( )
3
2
A
.
Câu 7: Cho phương trình phóng xạ của 1 hạt:
1 2
A A A
X Y Z E
→ + + ∆
. Biết phản ứng không kèm theo tia
γ
và khối lượng
các hạt lấy bằng số khối.
E

là năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên,
1 2
;

K K
là ñộng năng của các hạt sau phản ứng. Tìm hệ thức
ñúng.
A:
2
1
A
K E
A
= ∆
B:
1
1
A
K E
A
= ∆
C:
1
2
A
E
A

D:
2
1
1
A
K E

A
= ∆
.
60 ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2015 – TẬP 3 TĂNG TỐC THẦY NGUYỄN HỒNG KHÁNH

Trang:15
Câu 8:
Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến ñiện gồm cuộn cảm
(
)
50
L H
µ
=
và bộ tụ ñiện gồm tụ
(
)
0
121
C pF
=
nối tiếp với tụ xoay
X
C
.
Để máy thu ñược sóng ñiện từ có bước sóng
(
)
120
m

thì tụ xoay
X
C
có ñiện
dung là:
A:
(
)
120
pF
B:
(
)
245
pF
C:
(
)
81
pF
D:
(
)
162
pF
.
Câu 9:
Hạt nhân
1
1

A
Z
X
phân rã và trở thành hạt nhân
2
2
A
Z
Y
bền. Coi khối lượng hai hạt nhân ñó bằng số khối của chúng tính theo
ñơn vị u. Lúc ñầu mẫu
1
1
A
Z
X
là nguyên chất. Biết chu kì phóng xạ của
1
1
A
Z
X
là T (ngày). Ở thời ñiểm
14
T
+
(ngày) tỉ số khối
lượng của
1
1

A
Z
X

2
2
A
Z
Y

1 2
/ 7
A A
, ñến thời ñiểm
28
T
+
(ngày) tỉ số khối lượng trên là:
A:
1 2
/14
A A
B:
1 2
7 / 8
A A
C:
1 2
/ 31
A A

D:
1 2
/ 32
A A
.
Câu 10:
Một sóng ngang, bước sóng
λ
truyền trên một sợi dây căng ngang. Hai ñiểm
P

Q
trên sợi dây cách nhau
5 / 4
λ
và sóng truyền theo chiều từ
P
ñến Q. Chọn trục biểu diễn li ñộ của các ñiểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một
thời ñiểm nào ñó
P
có li ñộ dương và ñang chuyển ñộng ñi xuống. Tại thời ñiểm ñó
Q
sẽ có li ñộ và chiều chuyển ñộng
tương ứng là:
A: Âm; ñi lên. B: Dương; ñi xuống. C: Âm; ñi xuống. D: Dương; ñi lên.
Câu 11:
Một nguồn âm là nguồn ñiểm, ñặt tại
O
, phát âm ñẳng hướng trong môi trường không có sự hấp thụ và phản xạ âm.
Tại một ñiểm

M
mức cường ñộ âm là
(
)
1
50
L dB
=
. Tại ñiểm N nằm trên ñường thẳng
OM
và ở xa nguồn âm hơn so với
M
một khoảng là
(
)
40
m
có mức cường ñộ âm là
(
)
2
36,02
L dB
=
. Cho cường ñộ âm chuẩn
(
)
12 2
0
10 W /

I m

=
.
Công suất của nguồn âm là:
A:
(
)
1,256 W
m
. B:
(
)
0,1256 W
m
. C:
(
)
2,513 W
m
. D:
(
)
0,2513 W
m
.
Câu 12:
Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới
0
60

i
=
. Biết chiết suất của bản mặt ñối với tia tím và
tia ñỏ lần lượt là 1,732 và 1,70. Bề dày của bản mặt
(
)
2
e cm
=
. Độ rộng của chùm tia khi ra khỏi bản mặt là:
A:
(
)
0,146
cm
. B:
(
)
0,0146
m
. C:
(
)
0,0146
cm
. D:
(
)
0,292
cm

.
Câu 13:
Đoạn mạch
AB
gồm hai ñoạn mạch
AM

MB
mắc nối tiếp. Đoạn
AM
gồm ñiện trở thuần
(
)
30R
= Ω
,
ñoạn mạch
MB
gồm cuộn dây có ñiện trở thuẩn
(
)
10r
= Ω
và cảm kháng
(
)
30
L
Z
= Ω

mắc nối tiếp với tụ ñiện có ñiện
dung
C
thay ñổi ñược Đặt vào
,
A B
ñiện áp xoay chiều
100 2 sin(100 )( )
AB
u t V
π
=
. Thay ñổi
C
thì thấy khi
m
C C
=
thì
ñiện áp hiệu dụng
MB
U
ñạt cực tiểu. Dung kháng
Cm
Z
và ñiện áp
MB
U
khi ñó bằng :
A:

(
)
(
)
30 ,25 2
V
Ω . B:
(
)
(
)
60 ,25
V

. C:
(
)
(
)
60 ,25 2
V

. D:
(
)
(
)
30 ,25
V


.
Câu 14:
Hộp
X
chứa 2 trong 3 linh kiện ñiện là
0 0 0
, ,
R L C
mắc nối tiếp. Khi ñặt ñiện áp
(
)
(
)
120cos 100 / 4
u t V
π π
= +
vào hai ñầu hộp
X
thì cường ñộ dòng ñiện qua ñoạn mạch có giá trị hiệu dụng là
2
A
và trễ pha π/6 so với ñiện áp u. Khi mắc nối tiếp hộp
X
với cuộn cảm có ñộ tự cảm
(
)
0,6 /
L H
π

=
thì ñiện áp hiệu dụng
hai ñầu ñoạn mạch bằng ñiện áp hiệu dụng hai ñầu hộp
X
và hai ñầu cuộn cảm. Tổng trở của ñoạn mạch khi ñó là:
A:
(
)
118,5

. B:
(
)
60 3

. C:
(
)
228

. D:
(
)
180

.
Câu 15:
Lò xo nhẹ có ñộ cứng k, một ñầu treo vào ñiểm cố ñịnh, ñầu còn lại gắn với quả nặng có khối lượng
m
. Khi

m

vị trí cân bằng thì lò xo bị dãn một ñoạn


. Kích thích cho quả nặng dao ñộng ñiều hòa theo phương thẳng ñứng xung quanh
vị trí cân bằng của nó với chu kì
T
. Xét trong một chu kì dao ñộng thì thời gian mà ñộ lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc
rơi tự do g tại nơi treo con lắc là
2 / 3
T
. Biên ñộ dao ñộng
A
của quả nặng
m
là:
A:
/ 2


. B:
2


. C:
2


. D:

3


.
Câu 16:
Một ñoạn mạch
AB
gồm hai ñoạn mạch
AM

MB
mắc nối tiếp. Đoạn mạch
AM
gồm biến trở R mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm
L
, ñoạn mạch
MB
là tụ ñiện có ñiện dung
C
. Đặt ñiện áp xoay chiều
2 os2
u U c ft
π
=
(
U
không ñổi, tần số
f
thay ñổi ñược) vào hai ñầu ñoạn mạch

AB
. Khi tần số là
1
f
thì ñiện áp hiệu
60 ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2015 – TẬP 3 TĂNG TỐC THẦY NGUYỄN HỒNG KHÁNH

Trang:16
dụng trên
R
ñạt cực ñại. Khi tần số là
2
f
thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñiểm
AM
không thay ñổi khi ñiều chỉnh
R
. Hệ
thức liên hệ giữa
1
f

2
f
là:
A:
2 1
3
.
2

f f
=
B:
2 1
4
.
3
f f
=
C:
2 1
3
.
4
f f
=
D:
1
2
.
2
f
f =
Câu 17:
Trong thí nghiệm của Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng, hai khe hẹp cách nhau
(
)
1
mm
.

Kho
ảng cách giữa vân sáng bậc 1 của ánh sáng màu ñỏ có bước sóng dài
(
)
d
0,76 m
λ µ
=
) và vân sáng bậc 1 của ánh sáng
màu tím có bước sóng ngắn nhất
(
)
(
)
t
0,38 m
λ µ
=
trên màn( g
ọi là bề rộng quang phổ bậc 1) lúc ñầu ño ñược là
(
)
0,38
mm
. Khi d
ịch màn ra xa hai khe thêm một ñoạn thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn ño ñược là
(
)
0,75
mm

. Màn
ñã dịch chuyển một ñoạn:
A:
(
)
50
cm

B:
(
)
60
cm
\.
C:
(
)
55
cm
.
D:
(
)
45
cm
.
Câu 18:
Hai ñiểm
,
M N

ở trên một phương truyền sóng dao ñộng lệch pha nhau là
/ 2
π
. Trong khoảng
MN
có 9 ñiểm
khác dao ñộng lệch pha
/ 2
π
với
N
. Biết sóng truyền ñi với bước sóng
λ
. Khoảng cách
MN
bằng:
A:
9 / 2
λ
. B:
21 / 4
λ
. C:
19 / 4
λ
. D:
19 / 2
λ
.
Câu 19:

Vật
A

B
lần lượt có khối lượng
(
)
m

(
)
2
m

ñược nối với nhau bằng sợi dây mãnh không giãn và treo vào
một lò xo thẳng ñứng.
g
là gia tốc rơi tự do tại nơi treo. Khi hệ ñang ñứng yên ở vị trí cân bằng, người ta cắt ñứt dây nối hai
vật làm cho vật
B
rơi. Gia tốc của
A

B
sau khi dây ñứt là:
A:
1
g
3


g
B:
3
g

g
C:
g

g
D:
2
g

g

Câu 20:
Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình
(
)
(
)
5cos 10
x t cm
= . Trong m
ột chu kỳ thời gian vật có gia tốc
(
)
2
2,5 2 /

a m s
≥ .

A:
( )
15
s
π
B:
( )
20
s
π
C:
( )
1
30
s

D:
( )
1
60
s

Câu 21:
Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa trên trục
Ox
, tại các thời ñiểm
1 2

,
t t
vận tốc và gia tốc của vật tương ứng có giá
trị là
;/1),/(310
2
11
smascmv
−==

./3),/(10
2
22
smascmv
−=−=
Vận tốc cực ñại của vật là:
A:
(
)
20 / .
cm s
B:
(
)
10 6 / .
cm s
C:
(
)
10 5 / .

cm s
D:
(
)
20 3 / .
cm s

Câu 22:
Một con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không ñáng kể, có ñộ cứng
(
)
18 /
K N m
=
, vật có khối lượng
(
)
100
M g
=
có thể dao ñộng không ma sát trên mặt phẳng ngang. Đặt lên vật
M
một vật
(
)
80
m g
=
rồi kích thích cho
hệ vật dao ñộng theo phương ngang. Tìm ñiều kiện của biên ñộ

A
của dao ñộng ñể trong quá trình dao ñộng vật
m
không
trượt trên vật
M
. Hệ số ma sát giữa hai vật là :
0,2
µ
=
.
A:
(
)
1
A cm

B:
(
)
2
A cm

C:
(
)
2,5
A cm

D:

(
)
1,4
A cm

.
Câu 23:
Một lò xo ñược treo thẳng ñứng, ñầu trên cố ñịnh, ñầu dưới mắc với 2 vật nặng có khối lượng
1 2
m m
=
, vật 1 ñược
nối với vật 2 bằng một sợi dây chỉ. Tại vị trí cân bằng lò xo dãn ra một ñoạn
(
)
6,0
cm
. Kéo hai vật ñến vị trí lò xo dãn ra
(
)
10,0
cm
rồi buông. Khi 2 vật ñến vị trí lò xo dãn
(
)
8,0
cm
thì ñốt dây chỉ bằng một chùm laze. Vật 1 dao ñộng ñiều hòa
với biên ñộ
A

, Tính
A
.
A:
(
)
3,2
cm
B:
(
)
6,1
cm
C:
(
)
6,0
cm
D:
(
)
5,6
cm
.
Câu 24:
Một khung dây dẫn có 10 vòng dây, diện tích
(
)
2
60

S cm
=
quay ñều với tốc ñộ
20
n
=
vòng
/
s
. Khung ñặt
trong từ trường ñều có cảm ứng từ
(
)
2
2.10
B T

=
. Trục quay của khung vuông góc với các ñường sức từ. Lúc
0
t
=
pháp
tuy
ến


n của khung dây ngược hướng với



B . Biểu thức của suất ñiện ñộng cảm ứng trong khung là:
60 ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2015 – TẬP 3 TĂNG TỐC THẦY NGUYỄN HỒNG KHÁNH

Trang:17
A:
3
48 .10 cos(40 )( )
2
e t V
π
π π

= −
. B:
))(
2
40cos(10.48
3
Vte
π
π
+=

.
C:
))(40cos(10.48
3
Vte
ππ
+=


. D:
3
48 .10 cos(40 )( )
2
e t V
π
π π

= +

Câu 25:
Câu phát biểu nào dưới ñây không ñúng? Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ:
A: Ánh sáng phức tạp có nhiều thành phần ñơn sắc
B: Trong cùng một môi trường các ánh sáng ñơn sắc có tần số khác nhau.
C: Tốc ñộ các ánh sáng ñơn sắc trong cùng một môi trường vật chất khác nhau.
D: Khi lan truyền trong các môi trường khác nhau, màu của ánh sáng thay ñổi do tần số thay ñổi.
Câu 26:
Mức năng lượng của nguyên tử hiñrô có biểu thức:
2
13,6
E eV
n n

=
(với
1, 2,3
n
=
). Kích thích nguyên tử

hiñrô từ quỹ ñạo dừng
m
lên quỹ ñạo dừng
n
bằng phôtôn có năng lượng
(
)
2,25
eV
, thấy báính quỹ ñạo dừng tăng lên 4
lần. Bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên từ hiñrô có thể phát ra là bao nhiêu? Biết hằng số Plăng
(
)
34
6,625.10 .
h J s

=
; tốc ñộ ánh sáng
(
)
8
3.10 /
c m s
=
; ñiện tích nguyên tố
(
)
19
1,6.10

e C

=
:
A:
(
)
8
9,74.10
m

B:
(
)
6
1,46.10
m

C:
(
)
7
4,87.10
m

D:
(
)
7
1,22.10

m

.
Câu 27:
Chọn câu phát biểu không ñúng Trong mạch dao ñộng
LC
lý tưởng thì?
A: Điện tích của tụ ñiện trong mạch biến thiên tuần hoàn.
B: Năng lượng từ trường của mạch biến thiên tuần hoàn.
C: Năng lượng của mạch dao ñộng biến thiên tuần hoàn.
D: Dòng ñiện trong mạch biến thiên tuần hoàn.
Câu 28:
Theo mẫu nguyên tử
Bo
thì trong nguyên tử hiñrô, bán kính quỹ ñạo dừng của electron trên các quỹ ñạo là
2
0
n
r n r
=
, với
(
)
10
0
0,53.10 ; 1,2,3
r m n

= =
là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các

trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi
v
là tốc ñộ của electron trên quỹ ñạo
K
. Khi nhảy lên quỹ ñạo L, electron có tốc ñộ bằng:
A:
9
v
. B:
3
v
. C:
3
v
. D:
2
v
.
Câu 29:
Đặt một âm thoa phía trên miệng của một ống hình trụ. Khi rót nước vào ống một cách từ từ, người ta nhận thấy âm
thanh phát ra nghe to nhất khi khoảng cách từ mặt chất lỏng trong ống ñến miệng trên của ống nhận hai giá trị liên tiếp là
(
)
1
75
h cm
=

(
)

2
25
h cm
=
.Tần số dao ñộng của âm thoa là
(
)
340
f Hz
=
. Tốc ñộ truyền âm trong không khí là:
A:
(
)
310 /
m s
B:
(
)
338 /
m s
. C:
(
)
340 /
m s
. D:
(
)
342 /

m s
.
Câu 30:
Con lắc ñơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng
m
mang ñiện tích
q
nối với dây treo nhẹ, không dãn, không dẫn ñiện.
Khi không có ñiện trường, con lắc dao ñộng nhỏ với chu kì
(
)
1
2
T s
=
, khi có ñiện trường theo phương thẳng ñứng con lắc
dao ñộng nhỏ với chu kì
(
)
2
3
T s
=
, biết ñộ lớn lực ñiện trường luôn bé hơn trọng lực tác dụng vào quả cầu. Bỏ qua sức
cản của không khí, nếu ñảo chiều ñiện trường mà vẫn giữ nguyên cường ñộ thì con lắc sẽ dao ñộng nhỏ với chu kì:
A:
( )
4
3
s

B:
( )
3
2
s
C:
(
)
6
s
D:
( )
2
3
s
.
Câu 31:
Một lò xo có ñộ cứng
(
)
20 /
k N m
=
ñược treo thẳng ñứng, vật nặng có khối lượng
(
)
100
m g
=
ñược treo vào

sợi dây không dãn và treo vào ñầu dưới của lò xo. Lấy
(
)
2
10 /
g m s
=
. Để vật dao ñộng ñiều hoà thì biên ñộ dao ñộng của
vật phải thoả mãn ñiều kiện:
A:
(
)
5
A cm

. B:
(
)
5
A cm

. C:
(
)
5 10
A cm
≤ ≤
. D:
(
)

10
A cm

.
Câu 32:
Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có ñộ cứng k ñược kích thích dao ñộng với biên ñộ
A
. Khi ñi qua vị
trí cân bằng tốc ñộ của vật là
0
v
. Khi tốc ñộ của vật là
0
/3
v
thì nó ở li ñộ:
A:
( )
2
3
x A
= ±
. B:
( )
2 2
3
x A
= ±
. C:
( )

2
3
x A
=
. D:
( )
2
3
x A
= ±
.
60 ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2015 – TẬP 3 TĂNG TỐC THẦY NGUYỄN HỒNG KHÁNH

Trang:18
Câu 33:
Đoạn mạch
AB
gồm ñoạn mạch
AN
nối tiếp với ñoạn mạch
NB
. Đoạn mạch
AN
gồm cuộn cảm thuần có ñộ
tự cảm L=
( )
1
2
L H
π

=
và ñiện trở thuần
(
)
1
50R
= Ω
mắc nối tiếp. Đoạn mạch
NB
gồm tụ ñiện có ñiện dung
C

ñiện trở thuần
2
R
mắc nối tiếp. Đặt vào hai ñầu
AB
một ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không ñổi thì ñiện
áp tức thời ở hai ñầu ñoạn mạch
AN

NB
lần lượt là
200 os 100 ( )
6
AN
u c t V
π
π
 

= +
 
 

5
100 6 os 100 ( )
12
NB
u c t V
π
π
 
= −
 
 
. H
ệ số công suất của mạch có giá trị xấp xỉ:
A: 0,97 B: 0,87 C: 0,71 D: 0,92
Câu 34:
Đoạn mạch ñiện
MN
gồm hai ñoạn mạch
MA

AN
mắc nối tiếp. Đoạn mạch
MA
gồm ñiện trở thuần R mắc
nối tiếp với cuộn thuần cảm
L

, ñoạn mạch
AN
chứa tụ
C
có ñiện dung thay ñổi ñược. Đặt vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện áp
(
)
100 2 cos(100 )
MN
u t V
π φ
= +
. Thay ñổi ñiện dung của tụ ñiện ñể ñiện áp hiệu dụng
MA
U
ñạt cực ñại thì khi ñó biểu
thức ñiện áp giữa ñiểm
M
và ñiểm
A

(
)
200 2 cos100
MA
u t V
π
=
. Giá trị của
ϕ

là:
A:
3
π

B:
6
π

C:
3
π
D:
6
π
.
Câu 35:
Cho mạch gồm ñiện trở
R
và cuộn dây thuần cảm
L
nối tiếp,
L
thay ñổi ñược. Hiệu ñiện thế hiệu dụng giữa hai
ñầu mạch là
U
, tần số góc
(
)
200 /

rad s
ω
=
. Khi
(
)
/ 4
L H
π
=
thì u lệch pha so với i một góc
ϕ
, khi
(
)
1/
L H
π
=
thì
u
lệch pha so với i một góc
'
ϕ
. Biết
' 0
90
ϕ ϕ
+ =
.

R
có giá trị là:
A:
(
)
80

B:
(
)
175

C:
(
)
100

D:
(
)
50


Câu 36:
Dòng ñiện
(
)
2
4 os
i c t A

ω
=
,có giá trị hiệu dụng là:
A:
(
)
6
A
B:
(
)
2 2
A
C:
( )
(
)
2 2
A
+
D:
(
)
2
A

Câu 37:
Mạch ñiện xoay chiều
, ,
R L C

mắc nối tiếp. Điện áp ở hai ñầu ñoạn mạch là
0
os
u U c t
ω
=
. Chỉ có
ω
thay ñổi
ñược. Điều chỉnh
ω
thấy khi giá trị của nó là
1
ω
hoặc
(
)
2 2
2
ω ω ω
<
thì dòng ñiện hiệu dụng ñều nhỏ hơn cường ñộ hiệu
dụng cực ñại
n
lần
(
)
1
n
>

. Biểu thức tính
R
là:
A:
1 2
2
( )
1
R
L n
ω ω

=

.
B:
1 2
2
( )
1
L
R
n
ω ω

=

.
C:
1 2

2
( )
1
L
R
n
ω ω

=

. D:
1 2
2
1
L
R
n
ω ω
=

.
Câu 38:
Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn
S
phát ánh sáng ñơn sắc có bước sóng
λ
người ta ñặt màn quan sát cách
mặt phẳng hai khe một khoảng
D
thì khoảng vân là

(
)
1
mm
. Khi khoảng cách từ màn quan sát ñến mặt phẳng hai khe lần
lượt là
D D
+ ∆
hoặc
D D
− ∆
thì khoảng vân thu ñược trên màn tương ứng là
2
i

.
i
Nếu khoảng cách từ màn quan sát ñến
mặt phẳng hai khe là
3
D D
+ ∆
thì khoảng vân trên màn là:
A:
(
)
3
mm
. B:
(

)
2,5
mm
. C:
(
)
2
mm
. D:
(
)
4
mm
.
Câu 39:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe là 1mm, từ 2 khe ñến màn là 1m, ta
chiếu vào 2 khe ñồng thời bức xạ
(
)
1
0,4
m
λ µ
=

2
λ
, giao thoa trên màn người ta ñếm ñược trong bề rộng
(
)

2,4
L mm
=
có tất cả 9 cực ñại của
1
λ

2
λ
trong ñó có 3 cực ñại trùng nhau, biết 2 trong số 3 cực ñại trùng ở 2 ñầu. Giá
trị
2
λ
là:
A:
(
)
0,6
m
µ
B:
(
)
0,545
m
µ
. C:
(
)
0,65

m
µ
. D:
(
)
0,5
m
µ
.
Câu 40:
Một sợi dây ñàn hồi dài
(
)
1
m
ñược treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần số
thay ñổi ñược từ
(
)
100
Hz
ñến
(
)
120
Hz
. Vận tốc truyền sóng trên dây
(
)
8 /

m s
. Trong quá trình thay ñổi tần số rung của
cần, có thể tạo ra số bụng sóng lớn nhất:
A: 26. B: 30. C: 27. D: 28.
60 ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2015 – TẬP 3 TĂNG TỐC THẦY NGUYỄN HỒNG KHÁNH

Trang:19
Câu 41:
Một sóng cơ lan truyền từ nguồn
O
, dọc theo trục
Ox
với biên ñộ sóng không ñổi, chu kì sóng T và bước sóng
λ
.
Biết rằng tại thời ñiểm
0
t
=
, phần tử tại
O
qua vị trí cân bằng theo chiều dương và tại thời ñiểm
5
6
T
t =
phần tử tại ñiểm M
cách
O
một ñoạn

6
d
λ
=
có li ñộ là
(
)
2
cm

. Biên ñộ sóng là :
A:
(
)
4 / 3
cm
B:
(
)
2 2
cm
C:
(
)
2 3
cm
D:
(
)
4

cm
.
Câu 42:
Hai nguồn sóng kết hợp
,
A B
trên mặt thoáng chất lỏng dao ñộng theo phương trình
(
)
4 os(10 ) .
A B
u u c t mm
π
= =

Coi biên ñộ sóng không ñổi, tốc ñộ sóng
(
)
15 /
v cm s
=
. Hai ñiểm
1 2
,
M M
cùng nằm trên một elip nhận
,
A B
làm tiêu ñiểm


(
)
1 1
1
AM BM cm
− =

(
)
2 2
3,5 .
AM BM cm
− =
Tại thời ñiểm li ñộ của
1
M

(
)
3
mm
thì li ñộ của
2
M
tại thời ñiểm ñó
là:
A:
(
)
3 .

mm
B:
(
)
3 .
mm

C:
(
)
3 .
mm

D:
(
)
3 3 .
mm


Câu 43:
Hai nguồn sóng trên mặt nước
2
1
,
S S
cách nhau
7
λ
(

λ
là bước sóng ) dao ñộng với phương trình
1
a sin
u t
ω
=

2
a os
u c t
ω
=
, biên ñộ sóng không ñổi. Điểm
M
trên mặt nước, trên ñường trung trực
2
1
,
S S
gần nhất
dao ñộng cùng pha với S
1
cách S
1
một khoảng
A:
31
8
λ

B:
33
8
λ
C:
32
8
λ
D:
25
8
λ

Câu 44:

Bước sóng của ánh sáng ñỏ trong chân không bằng
(
)
640
nm
, bước sóng của ánh sáng lam trong chân không bằng
(
)
500
nm
. Khi truyền vào một môi trường trong suốt, ánh sáng ñỏ lan truyền nhanh hơn ánh sáng lam 1,2 lần. Tỉ số năng
lượng photon của ánh sáng lam và ánh sáng ñỏ trong môi trường ñó là:

A:


1,067
B:

1,280
C:

1,536
D:

0,938
Câu 45:
Cường ñộ của một chùm sáng hẹp ñơn sắc có bước sóng
(
)
0,5
m
µ
khi chiếu vuông góc tới bề mặt của một tấm
kim loại là
(
)
2
/
I W m
,diện tích của bề mặt kim loại nhận ñược ánh sáng tới là
(
)
2
32
mm

. Cứ 50 phô tôn tới bề mặt tấm
kim loại thì giải phóng ñược 2 electron quang ñiện và số electron bật ra trong
(
)
1
s

13
3,2.10
. Giá trị của
I
là:
A:
(
)
2
9,9375 /
W m
B:
(
)
2
9,9735 /
W m
C:
(
)
2
8,5435 /
W m

D:
(
)
2
8,9435 /
W m
.
Câu 46:
Hạt nhân
Ra
226
88
ñứng yên phân rã ra một hạt
α
và biến ñổi thành hạt nhân
X
. Biết rằng ñộng năng của hạt
α

trong phân rã trên bằng
(
)
4,8
MeV
và coi khối lượng của hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của chúng. Năng lượng
tỏa ra trong một phân rã là:
A:
(
)
4,886

MeV
B:
(
)
5,216
MeV
C:
(
)
5,867
MeV
D:
(
)
7,812
MeV
.
Câu 47:
Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến ñiện gồm một tụ
0
C
mắc song song với tụ xoay
X
C
ñiện dung của tụ
xoay biến thiên theo công thức
10 2 ( )
X
C F
α µ

= +
với
0
(0 120 )
α
≤ ≤
nhờ ñó mạch thu ñược sóng ñiện từ có bước sóng
từ
(
)
10
m
ñến
(
)
30
m
. Điện dung của tụ
0
C
có giá trị là:
A:
(
)
36
F
µ
B:
(
)

120
F
µ
C:
(
)
20
F
µ
D:
(
)
40
F
µ
.
Câu 48:
Một tụ ñiện có ñiện dung
( )
3
10
2
C F
π

=
ñược nạp ñiện ñến ñiện tích cực ñại. Nối hai bản tụ ñiện với một cuộn
dây thuần cảm có ñộ tự cảm
( )
1

5
L H
π
=
. Bỏ qua ñiện trở dây nối. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bao nhiêu giây(kể từ lúc
nối) năng lượng từ trường của cuộn dây bằng 3 lần năng lượng ñiện trường trong tụ:
A:
(
)
1/ 300
s
B:
(
)
1/100
s
C:
(
)
4 / 300
s
D:
(
)
5 / 300
s
.
Câu 49:
210
Po

là ñồng vị phóng xạ
α
và biến ñổi thành hạt nhân chì có chu kỳ bán rã 138 ngày. Ban ñầu nguời ta nhập về
(
)
210
g
. Hỏi sau ñó 276 ngày luợng chất trong mẫu còn lại khối luợng là bao nhiêu?
A:
(
)
52,5
g
B:
(
)
154,5
g
B:
(
)
210
g
D:
(
)
207
g
.
60 ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2015 – TẬP 3 TĂNG TỐC THẦY NGUYỄN HỒNG KHÁNH


Trang:20
Câu 50:
.Khi tăng hiệu ñiện thế của một ống tia
X
lên n lần
( 1)
n
>
, thì bước sóng cực tiểu của tia
X
mà ống phát ra giảm
một lượng
λ

. Hiệu ñiện thế ban ñầu của ống là :
A:
( 1)
hc
e n
λ
− ∆
. B:
( 1)
hc n
en
λ


. C:

hc
en
λ

. D:
( 1)
hc n
e
λ


.
60 ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2015 – TẬP 3 TĂNG TỐC THẦY NGUYỄN HỒNG KHÁNH

Trang:21

WWW.USCHOOL.VN
* * * * *
( THẦY : NGUYỄN HỒNG KHÁNH)
ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA 2015
- MÔN VẬT LÝ -
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát ñề - Đề số 04

Cho biết: hằng số Plăng
(
)
34
6,625.10 .
h J s


=
; ñộ lớn ñiện tích nguyên tố
(
)
19
1,6.10
q C

=
; tốc ñộ ánh sáng trong
chân không
(
)
8
3.10 /
c m s
=
; khối lượng electron là
(
)
31
9,1.10
m kg

=
; 1u = 931,5 MeV/c
2
.
Câu 1:
Hai nguồn sóng

A

B
dao ñộng cùng pha và cùng tần số, nằm trên mặt chất lỏng, giả sử biên ñộ sóng không ñổi
trong quá trình truyền sóng. Khi có giao thoa, quan sát thấy trên ñoạn
AB
có 11 ñiểm dao ñộng với biên ñộ cực ñại. Trên
ñường thẳng
Ax
vuông góc với
AB
có hai ñiểm
M

N
dao ñộng với biên ñộ cực ñại, với
M
là cực ñại gần
A
nhất và
N
là cực ñại xa
A
nhất. Biết
(
)
1,5
AM cm
=
. Và

(
)
31,02
AN cm
=
. Khoảng cách giữa hai nguồn
,
A B
là:
A:
(
)
8,2
cm
. B:
(
)
11,2
cm
. C:
(
)
10,5
cm
. D:
(
)
12,25
cm
.

Câu 2:
Hai
CLLX
có cùng khối lượng, cùng biên ñộ dao ñộng, có chu kì lần lượt là
1
T

2 1
3
T T
=
. Tỉ số ñộng năng cực
ñại của hai con lắc là:
A:
W
W
1
2
3
=
B:
W
W
1
2
9
=
C:
W
W

1
2
1
3
=
D:
W
W
1
2
1
9
=
.
Câu 3:
Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ?
A:Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết ñược thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B:Mỗi nguyên tố hoá học ñược ñặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.
C:Dựa vào quang phổ liên tục ta biết ñược nhiệt ñộ nguồn sáng.
D:Dựa vào quang phổ liên tục ta biết ñược thành phần cấu tạo nguồn sáng.
Câu 4:
Phát biểu nào dưới ñây về ánh sáng ñơn sắc là ñúng?
A: Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng không bị lệch ñường truyền khi ñi qua lăng kính
B: Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng có tần số hoàn toàn xác ñịnh.
C: Đối với ánh sáng ñơn sắc, góc lệch của tia sáng ñối với các lăng kính khác nhau ñều có cùng giá trị
D: Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng ñơn sắc luôn có cùng bước sóng.
Câu 5:
Một vật dao ñộng ñiều hoà với phương trình
( )
5cos 10

3
x t cm
π
π
 
= +
 
 
. Trong một chu kỳ thời gian vật có li ñộ
(
)
2,5
x cm

.
A:
( )
1
15
s
B:
( )
2
15
s
C:
( )
4
15
s

D:
( )
1
60
s

Câu 6:
Một sóng truyền trong một môi trường ñược mô tả bởi phương trình
0,03sin (2 0,01 )
y t x
π
= −
. Trong ñó
y

x

ño bằng mét, t ño bằng giây. Tại một thời ñiểm ñã cho ñộ lệch pha dao ñộng của hai phần tử môi trường cách nhau
(
)
12,5
m

là:
A:
.
2
π
B:
.

4
π
C:
.
8
π
D:
.
π

Câu 7:
Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn phát sóng giống nhau tại
1 2
,
S S
trên mặt nước: Khoảng cách hai nguồn là
(
)
1 2
8
S S cm
=
. Hai sóng truyền ñi có bước sóng
(
)
2
cm
λ
=
. Trên ñường thẳng xx’ song song với

1 2
S S
, cách
1 2
S S

một khoảng
(
)
2
cm
, khoảng cách ngắn nhất giữa giao ñiểm
C
của
'
xx
với ñường trung trực
1 2
S S
ñến ñiểm dao ñộng với
biên ñộ cực tiểu là:
A:
(
)
0,56
cm
B:
(
)
1

cm
C:
(
)
0,5
cm
D:
(
)
0,64
cm
.
Câu 8:
Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hoà trên trục
Ox
có vận tốc bằng
0
tại hai thời ñiểm liên tiếp
(
)
1
2,6
t cm
=

(
)
2
3,4
t cm

=
và vận tốc trung bình trong khoảng thời gian
12
ttt
−=∆

(
)
10 /
cm s
. Toạ ñộ chất ñiểm tại thời ñiểm
(
)
0
t cm
=
là:
60 ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2015 – TẬP 3 TĂNG TỐC THẦY NGUYỄN HỒNG KHÁNH

Trang:22
A:
(
)
4
cm

. B:
(
)
2 2

cm

. C:
(
)
0
cm
. D:
(
)
2 2
cm
.
Câu 9:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng I âng, biết khoảng cách giữa hai khe là
(
)
0,6
mm
và khoảng cách từ hai khe tới
màn là
(
)
1,8
m
. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng có hai thành phần ñơn sắc
(
)
1
0,45

m
λ µ
=

2
λ
. Người ta ño ñược
khoảng cách từ vân trung tâm ñến vân cùng màu với nó gần nhất là
(
)
8,1
mm
. Bước sóng
2
λ
có giá trị là:
A:
(
)
0,42
m
µ
B:
(
)
0,54
m
µ
C:
(

)
0,60
m
µ
D:
(
)
0,63
m
µ
.
Câu 10:
Mạch
RLC
nối tiếp khi ñặt vào ñiện áp xoay chiều có tần số góc
ϖ
(mạch có tính cảm kháng) và cho
ϖ
biến ñổi
thì ta chọn ñược một giá trị của
ϖ
làm cho cường ñộ hiệu dụng có trị số lớn nhất là
ax
m
I
và 2 trị số
1 2
,
ϖ ϖ
với

(
)
1 2
200 /
rad s
ϖ ϖ π
− =
thì cường ñộ lúc này là
I
với
2
max
I
I =
, cho
)(
4
3
HL
π
=
. Điện trở có trị số nào sau ñây?
A:
(
)
150

B:
(
)

200

C:
(
)
50

D:
(
)
100

.
Câu 11:
Một con lắc lò xo ñặt nằm ngang dao ñộng ñiều hòa dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức. Khi ñặt lần lượt lực
cưỡng
1 0 1
os(10 t+ )
f F c
π ϕ
=
;
2 0 2
os(12 t+ )
f F c
π ϕ
=

3 0 3
os(14 t+ )

f F c
π ϕ
=
thì vật dao ñộng theo các phương trình
lần lượt là
1
os(10 t+ )
6
x Ac
π
π
=
;
2
' os(12 t+ )
x A c
π ϕ
=

3
os(14 t- )
3
x Ac
π
π
=
. Hệ thức nào sau ñây là ñúng?
A:
'
A A

=
B:
'
A A
<
C:
'
A A
>
D:
' 2
A A
=

Câu 12: Một vật dao ñộng ñiều hoà, tại thời ñiểm
1
t
thì vật có li ñộ
(
)
1
2,5
x cm
=
, tốc ñộ
(
)
1
50 3 /
v cm s

=
. Tại thời
ñiểm
2
t
thì vật có ñộ lớn li ñộ là
(
)
2
2,5 3
x cm
=
thì tốc ñộ là
(
)
2
50 /
v cm s
=
. Hãy xác ñịnh ñộ lớn biên ñộ
A
:
A:
(
)
10
cm
B:
(
)

5
cm
C:
(
)
4
cm
D:
(
)
5 2
cm
.
Câu 13:
Một mạch dao ñộng ñiện từ, gồm một ống dây có hệ số tự cảm
(
)
5
3.10
L H

=
. Mắc nối tiếp với tụ ñiện có diện
tích bản tụ là
(
)
2
100
S cm
=

. Khoảng cách giữa hai bản là
(
)
0,1
d mm
=
. Mạch cộng hưởng với sóng có bước sóng
(
)
750
m
λ
=
. Hỏi hằng số ñiện môi giữa hai bản là bao nhiêu? Cho hằng số tương tác ñiện
(
)
9 2 2
9.10 /
k Nm C
=
.
A: 9. B: 6. C: 4. D: 3.
Câu 14:
Mạch chọn sóng của một máy thu thanh vô tuyến ñiện là một mạch dao ñộng gồm một cuộn cảm có ñộ tự cảm
L

và một bộ gồm tụ ñiện có ñiện dung
0
C
mắc song song với tụ ñiện có ñiện dung

x
C
thay ñổi ñược từ
(
)
1
1
C pF
=
ñến
(
)
2
25
C pF
=
. Máy thu thu ñược sóng ñiện từ có bước sóng trong dải từ
(
)
10
m
ñến
(
)
30
m
. Độ lớn của
0
C


L
là:
A:
(
)
0
11
C pF
=

(
)
2,3
L H
µ
=
. B:
(
)
0
2
C pF
=

(
)
0,926
L H
µ
=

.
C:
(
)
0
11
C pF
=

(
)
0,23
L H
µ
=
. D:
(
)
0
2
C pF
=

(
)
9,26
L H
µ
=


Câu 15:
Đồng vị
24
11
Na
phóng xạ
β

tạo thành hạt nhân con
Mg
. Khối lượng ban ñầu của
Na

(
)
2,4
g
. Sau 30 giờ
chỉ còn lại
(
)
0,6
g Na
. Khi nghiên cứu ở thời ñiểm t
1
thì tỉ số giữa khối lượng
Mg

Na
là 0,25. Hỏi sau thời ñiểm

1
t

bao lâu thì tỉ số ñó bằng 9:
A: 30 giờ B: 40 giờ. C: 45 giờ. D: 35 giờ
Câu 16:
Một con lắc lò xo ñặt nằm ngang gồm vật
M
có khối lượng
(
)
400
g
và lò xo có hệ số cứng
(
)
40 /
N m
ñang
dao ñộng ñiều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên ñộ
(
)
5
cm
. Khi
M
qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật
m
có khối
lượng 100g lên

M
(
m
dính chặt ngay vào
M
), sau ñó hệ m và
M
dao ñộng với biên ñộ:
A:
(
)
2 5
cm
B:
(
)
4,25
cm
C:
(
)
3 2
cm
D:
(
)
2 2
cm

Câu 17:

Một thấu kính hai mặt lồi, cùng bán kính và ñược làm thủy tinh crao có tiêu cự
(
)
100
mm
ñối với ánh sáng màu
vàng. Biết chiết suất của thấy kính ñổi với ánh sáng ñỏ, vàng, lam lần lượt là
1 2
1,5076; 1,5100
n n= =

3
1,51565
n =
.
Kho
ảng cách giữa hai tiêu ñiểm của thấu kính ñối với hai ánh sáng ñỏ là lam là:
A:
(
)
1,5685
mm
B:
(
)
0,532
mm
C:
(
)

2,4334
mm
D:
(
)
1,276
mm
.
60 ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2015 – TẬP 3 TĂNG TỐC THẦY NGUYỄN HỒNG KHÁNH

Trang:23
Câu 18:
Mạch ñiện xoay chiều gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm và tụ ñiện. Mắc vào mạch ñiện này một
hiệu ñiện thế xoay chiều ổn ñịnh. Người ta ñiều chỉnh giá trị của biến trở ñến khi công suất của mạch là
(
)
100 3
W
thì khi
ñó dòng ñiện trễ pha với hiệu ñiện thế hai ñầu mạch góc
/ 3
π
. Tiếp tục ñiều chỉnh giá trị của biến trở sao cho công suất của
mạch ñạt giá trị cực ñại. Giá trị cực ñại của công suất là ?
A:
(
)
300
W
B:

(
)
100 3
W
C:
(
)
200
W
D:
(
)
250
W

Câu 19:
Phát biểu nào sau ñây sai khi nói về sóng ñiện từ?
A: Sóng ñiện từ có bước sóng trong khoảng từ
(
)
0,01
m
ñến
(
)
10
m
ñược ứng dụng ñể truyền thông qua vệ tinh.
B: Trong quá trình truyền sóng, vectơ cường ñộ ñiện trường và vectơ cảm ứng từ tại mỗi ñiểm ñều biến thiên tuần hoàn
theo thời gian và luôn vuông pha nhau.

C: Sóng ñiện từ là sóng ngang, lan truyền ñược trong chân không.
D: Khi một ñiện tích ñiểm dao ñộng ñiều hoà trong không gian sẽ sinh ra ñiện từ trường lan truyền trong không gian
dưới dạng sóng.
Câu 20: Cho phương trình phóng xạ của 1 hạt:
1 2A A A
X Y Z E
γ
→ + + + ∆
. Biết phản ứng kèm theo tia
γ
và khối lượng
các hạt lấy bằng số khối.
E

là năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên,
1 2
;
K K
là ñộng năng của các hạt sau phản ứng. Tìm hệ thức
ñúng.
A:
( )
2
1
A
K E
A
ε
= ∆ −
B:

1
1
2
A
K E
A
= ∆
C:
2
1
A
E
A

D:
2
1
1
A
K E
A
= ∆
.
Câu 21:
Khối lượng riêng của các hạt nhân khác nhau thì
A: hạt nhân càng bền sẽ càng lớn. B: phụ thuộc vào số khối.
C: hạt nhân càng kém bền sẽ càng lớn. D: xấp xỉ bằng nhau.
Câu 22:
Một phôtôn có năng lượng
ε

, truyền trong một môi trường với bước sóng
λ
. Với h là hằng số Plăng, c là vận tốc
ánh sáng truyền trong chân không. Chiết suất tuyệt ñối của môi trường ñó là:
A:
/( )
n c h
ε λ
=
. B:
/( )
n c
ελ
=
. C:
/( )
n hc
ελ
=
. D:
/( )
n hc
ελ
=
.
Câu 23:
Cho bán kính Bo r
o
= 0,53.10
-10

m. Nguyên tử Hidro ở trạng thái cơ bản ñược kích thích thì có bán kính quỹ ñạo tăng
lên 25 lần. Phát biểu ñúng là:
A: Quỹ ñạo ở trạng thái kích thích là quỹ ñạo N
B: Nó cần hấp thụ một năng lượng 13,056 J ñể chuyển lên trạng thái kích thích ñó từ trạng thái cơ bản
C: Khi e chuyển về quỹ ñạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của nó gồm 10 vạch
D: Khi e chuyển về quỹ ñạo dừng bên trong thì quang phổ nó phát ra tất cả thuộc vùng tử ngoại
Câu 24:
Biết A và B là 2 nguồn sóng giống nhau trên mặt nước cách nhau 4cm. C là một ñiểm trên mặt nước, sao cho
ABAC

. Giá trị lớn nhất của ñoạn AC ñể C nằm trên ñường cực ñại giao thoa là 4,2cm. D cũng là một ñiểm trên mặt
nước, sao cho
AD AB

. Giá trị nhỏ nhất của AD ñể D thuộc cực ñai giao thoa là:
A: 0,8cm. B: 3,2cm. C: 0,9cm. D: 2,4cm.
Câu 25:
.Hai ñiểm M, N nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một khoảng λ/3, sóng có biên ñộ là A, tại một
thời ñiểm t
1
= 0 có u
M
= a và u
N
= - a (biết A > a > 0). Thời ñiểm t
2
liền sau ñó có u
M
= A là (cho biết sóng truyền từ M sang N)
A: T/12. B: T/3. C: 11T/12. D: T/6.

Câu 26:
Sóng dừng trên một sợi dây có biên ñộ ở bụng là 5cm. Giữa hai ñiểm M, N có biên ñộ 2.5cm cách nhau 20cm các
ñiểm luôn dao ñộng với biên ñộ lớn hơn 2,5cm. Tìm bước sóng.
A: 120cm B: 60cm C: 90cm D: 108cm
Câu 27:
Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai.
A: Nhạc âm là những âm có tần số xác ñịnh. Tạp âm là những âm không có tần số xác ñịnh.
B: Âm sắc là một ñặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các ñặc tính vật lí là tần số và biên ñộ.
C: Độ cao là ñặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào ñặc tính vật lí tần số và năng lượng âm.
D: Độ to của âm là ñặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào cường ñộ và tần số âm.
Câu 28:
Vật có khối lượng m = 100g rơi từ ñộ cao h = 70cm lên một ñĩa nhỏ khối lượng không ñáng kể gắn ở ñầu một lò
xo ñặt thẳng ñứng trên sàn nằm ngang, ñộ cứng k = 80
N
m
, chiều dài tự nhiên của lò xo là l
0
= 20cm. Tính lực nén cực ñại của
lò xo lên sàn. Lấy g = 10 m/s
2
.

A: 10 N. B: 5,4 N. C: 25 N. D: 12,5 N.
60 ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2015 – TẬP 3 TĂNG TỐC THẦY NGUYỄN HỒNG KHÁNH

Trang:24
Câu 29:
Khối gỗ M= 3990g nằm trên mặt phẳng ngang nhẵn không ma sát, nối với tường bằng một lò xo có ñộ cứng 1N/cm.
Viên ñạn m=10g bay theo phương ngang với vận tốc v
0

= 60m/s song song với lò xo ñến ñập vào khối gỗ và dính trong gỗ.
Sau va chạm hệ vật dao ñộng với biên ñộ là
A: 30 cm B: 20 cm C: 2 cm D: 3 cm
Câu 30:
Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng. Nâng vật lên ñể lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao ñộng ñiều hòa theo
phương thẳng ñứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật ñi qua vị trí có tọa ñộ
2,5 2
x cm
=
thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy
2
10 / .
g m s
=
Tính từ lúc thả vật, thời gian vật ñi ñược quãng ñường 27,5 cm là
A: 5,5s. B: 5s. C:
2 2 /15 .
s
π
D:
2 /12 .
s
π

Câu 31:
Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng gồm vật nhỏ m gắn vào ñầu một lò xo có chiều dài l, lò xo ñó ñược cắt ra từ một
lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
> l và ñộ cứng k
o

. Vậy ñộ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng và chu kì dao ñộng của con lắc
lò xo ñó là:
A:
o
l

=
oo
lk
mgl
; T=2
π
lk
ml
o
o

B:
o
l

=
oo
lk
mgl
; T=2
π
oo
lk
ml


C:
o
l

=
lk
mgl
o
o
; T=2
π
oo
lk
ml
D: Đáp án khác
Câu 32:
Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng người ta sử dụng ñồng thời ba ánh sáng ñơn sắc có bước sóng lần lượt

1
0,48
m
λ µ
=
;
2
0,64
m
λ µ
=


3
0,72
m
λ µ
=
. Số vân sáng ñơn sắc quan sát ñược ở giữa hai vân sáng gần nhất cùng
màu với vân sáng trung tâm là
A: 26 B: 21 C: 16 D: 23
Câu 33:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe ñược chiếu bằng nguồn S phát ánh sáng laze ñơn sắc,
khoảng cách giữa hai khe là 0,16 mm. Khoảng vân trên màn quan sát ño ñược là 1,4cm. Nếu dịch chuyển một khe ra xa khe
kia trong khi vẫn giữ cố ñịnh màn và nguồn thì thấy khoảng vân mới là 0,8cm. Tính ñộ dịch chuyển khe.
A: 0,16mm B: 0,28mm C: 0,12mm D: 0,04mm
Câu 34:
Đặt vào hai ñầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng không ñổi thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn thứ cấp ñể hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì
ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñể hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì ñiện áp ñó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở
cuộn thứ cấp thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñể hở của cuộn này bằng
A: 100 V. B: 110 V. C: 220 V. D: 200 V.
Câu 35:
Đặt ñiện áp xoay chiều
220 2 os(100 )( )
u c t V
π
=
(t tính bằng giây) vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở
50( )
R
= Ω

, cuôn cảm thuần
1
( )
L H
π
=
và tụ ñiện
4
2.10
( )
C F
π

=
mắc nối tiếp. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian
ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch thực hiện công âm là
A: 12,5ms B: 17,5ms C: 15ms D: 5ms
Câu 36:
Đặt một hiệu ñiện thế u =
120 2 cos ( )
t V
ω
vào hai ñầu ñoạn mạch nối tiếp gồm ñiện trở R, cuộn dây có ñiện trở
thuần r = 0,5R và một tụ ñiện có ñiện dung thay ñổi, thì thấy giá trị cực tiểu của hiệu ñiện thế hiệu dụng hai ñầu ñoạn mạch có
cuộn dây nối tiếp với tụ C là:
A: 40V. B: 60
2
V. C: 60V. D: 40
2
V.

Câu 37:
Một người ñịnh quấn một máy hạ áp từ ñiện áp U
1
= 220 (V) xuống U
2
=110 (V) với lõi không phân nhánh, xem
máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm việc thì suất ñiện ñộng hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 1,25 Vôn/vòng. Người
ñó quấn ñúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với ñiện áp
U
1
= 220V thì ñiện áp hai ñầu cuộn thứ cấp ño ñược là 121(V). Số vòng dây bị quấn ngược là:
A: 9 B: 8 C: 12 D: 10
Câu 38:
Đoạn mạch ñiện xoay chiều có R, cuộn thuần cảm L và tụ C không ñổi mắc nối tiếp nhau vào nguồn ñiện xoay
chiều có ñiện áp hiệu dụng không ñổi nhưng tần số thay ñổi. Khi f = f
1
hay f = f
2
= f
1
– 50 (Hz) thì mạch tiêu thụ cùng công
suất, còn khi f = f
0
= 60 Hz ñiện áp hai ñầu mạch ñồng pha với cường ñộ dòng ñiện trong mạch. Giá trị f
1
bằng:
A: 100 Hz B: 100
2
Hz C: 120 Hz D: 90 Hz
Câu 39:

Nếu ñặt ñiện áp u
1
= U
0
cos100πt vào hai ñầu một cuộn dây có ñộ tự cảm L không ñổi và ñiện trở thuần r khác không
thì công su
ất tiêu thụ trong cuộn dây là P. Nếu ñặt ñiện áp u
2
= 2U
0
cos100πt vào hai ñầu cuộn dây trên thì công suất tiêu thụ
trên cuộn dây là:
60 ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA 2015 – TẬP 3 TĂNG TỐC THẦY NGUYỄN HỒNG KHÁNH

Trang:25
A: 2P B:
2
P C: P/4 D: 4P
Câu 40:
Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một mạch ñiện xoay chiều. Cuộn 1 có ñiện trở thuần r
1
lớn gấp
3
lần cảm
kháng Z
L1
của nó, ñiện áp trên cuộn 1 và 2 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 3/
π
. Tỷ số ñộ tự cảm L
1

/L
2
của 2
cuộn dây
A: 3/2 B: 1/3 C: 1/2 D: 2/3
Câu 41:
Đoạn mạch xoay chiều AB gồm ñiện trở R nối tiếp cuộn dây thuần cảm có L thay ñổi ñược, ñiện áp hai ñầu cuộn
cảm ñược ño bằng một vôn kế có ñiện trở rất lớn. Khi L = L
1
thì vôn kế chỉ V
1
, ñộ lệch pha giữa ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch với
dòng ñiện là ϕ
1
, công suất của mạch là P
1
. Khi L = L
2
thì vôn kế chỉ V
2
, ñộ lệch pha giữa ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch và dòng
ñiện là ϕ
2
, công suất của mạch là P
2
. Biết ϕ
1
+ ϕ
2
= π/2 và V

1
= 2V
2
. Tỉ số P
1
/P
2
là:
A: 5 B: 8 C: 1/4 D: 6
Câu 42:
M

t
ñộ
ng c
ơ

ñ
i

n có công su

t
P
không
ñổ
i khi
ñượ
c m


c vào ngu

n xoay chi

u t

n s

f và giá tr

hi

u
d

ng
U
không
ñổ
i.
Đ
i

n tr

c

a cu

n dây

ñộ
ng c
ơ

R
và h

s

t

c

m là
L
v

i
2 . .
f L R
π
=
. Ban
ñầ
u
ñộ
ng c
ơ

ch

ư
a
ñượ
c ghép n

i ti
ế
p v

i t


C
thì hi

u su

t
ñộ
ng c
ơ

ñạ
t
(
)
70 %
. H

i n

ế
u m

c n

i ti
ế
p v

i
ñộ
ng c
ơ
m

t t


ñ
i

n

ñ
i

n dung
C
th


a mãn
2
. . 1
C L
ω
=
thì hi

u su

t c

a
ñộ
ng c
ơ
là bao nhiêu? Coi hao phí c

a
ñộ
ng c
ơ
ch

y
ế
u do
cu

n dây

ñộ
ng c
ơ

ñ
i

n tr

R.
A:
(
)
80 %

B:
(
)
85 %

C:
(
)
76 %

D:
(
)
100 %
.

Câu 43:
Một vật dao ñộng ñiều hòa với phương trình
( )
cos
6
x A t cm
π
ω
 
= +
 
 
, chu kì T. Kể từ thời ñiểm ban ñầu thì sau
thời gian bằng bao nhiêu lần chu kì, vật qua vị trí cách vị trí cân bằng
2
A
lần thứ 2001?
A: 500T. B: 200T +
1
12
T
. C: 500T +
1
12
T
. D: 200T
Câu 44:
Trong m

t phòng nghe nh


c, t

i m

t v

trí: M

c c
ườ
ng
ñộ
âm t

o ra t

ngu

n âm là
(
)
80
dB
, m

c c
ườ
ng
ñộ

âm t

o ra t

ph

n x



b

c t
ườ
ng phía sau là
(
)
74
dB
. Coi b

c t
ườ
ng không h

p th

n
ă
ng l

ượ
ng âm và s

ph

n
x

âm tuân theo
ñị
nh lu

t ph

n x

ánh sáng. M

c c
ườ
ng
ñộ
âm toàn ph

n t

i
ñ
i


m
ñ
ó là:
A:
(
)
77
dB

B:
(
)
80,97
dB

C:
(
)
84,36
dB

D:
(
)
86,34
dB

Câu 45:
M


ch
ñ
i

n xoay chi

u không phân nhánh g

m
ñ
i

n tr

thu

n
R
, cu

n c

m thu

n có c

m kháng
L
Z
và t



ñ
i

n có dung kháng
2
C L
Z Z
=
. Vào m

t th

i
ñ
i

m khi hi

u
ñ
i

n th
ế
trên
ñ
i


n tr

và trên t


ñ
i

n có giá tr

t

c th

i
t
ươ
ng

ng là
(
)
40
V

(
)
30
V
thì hi


u
ñ
i

n th
ế
gi

a hai
ñầ
u m

ch
ñ
i

n là:
A:
(
)
50
V

B:
(
)
85
V


C:
(
)
25
V

D:
(
)
55
V
.
Câu 46:
Cho m

ch
ñ
i

n
RLC
, t


ñ
i

n có
ñ
i


n dung
C
thay
ñổ
i.
Đ
i

u ch

nh
ñ
i

n dung sao cho
ñ
i

n áp hi

u d

ng
c

a t


ñạ

t giá tr

c

c
ñạ
i, khi
ñ
ó
ñ
i

n áp hi

u d

ng trên
R

(
)
75
V
. Khi
ñ
i

n áp t

c th


i hai
ñầ
u m

ch là
(
)
75 6
V
thì
ñ
i

n áp t

c th

i c

a
ñ
o

n m

ch
RL

(

)
25 6
V
.
Đ
i

n áp hi

u d

ng c

a
ñ
o

n m

ch là:
A:
(
)
75 6
V
.
B:
(
)
75 3

V
.
C:
(
)
150
V
.
D:
(
)
150 2
V
.
Câu 47:
M

t h

p kim g

m có 3 kim lo

i, các kim lo

i có gi

i h

n quang

ñ
i

n l

n l
ượ
t là
01 02 03
, ,
λ λ λ
v

i
01 02 03
λ λ λ
> >
. H

i gi

i h

n quang
ñ
i

n c

a h


p kim th

a bi

u th

c nào?
A:
01
λ

B:
03
λ

C:
02
λ

D:
(
)
01 02 03
:3
λ λ λ
+ +

Câu 48:
Trên m


t n
ướ
c có hai
ñ
i

m
A

B


trên cùng m

t ph
ươ
ng truy

n sóng, cách nhau m

t ph

n t
ư
b
ướ
c
sóng. T


i th

i
ñ
i

m t m

t thoáng


A

B

ñ
ang cao h
ơ
n v

trí cân b

ng l

n l
ượ
t là
(
)
0,3

mm

(
)
0,4
mm
, m

t
thoáng


A

ñ
ang
ñ
i lên còn


B

ñ
ang
ñ
i xu

ng. Coi biên
ñộ
sóng không

ñổ
i trên
ñườ
ng truy

n sóng. Sóng có:
A:
biên
ñộ

(
)
0,5
mm
, truy

n t


A

ñế
n
B
.
B:
biên
ñộ

(

)
0,7
mm
, truy

n t


B

ñế
n
A
.

C:
biên
ñộ

(
)
0,5
mm
, truy

n t


B


ñế
n
A
.
D:
biên
ñộ

(
)
0,7
mm
, truy

n t


A

ñế
n
B
.

×