Tải bản đầy đủ (.doc) (96 trang)

Giáo án vật lí 8 (3 cột)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (640.9 KB, 96 trang )

Giáo án Vật lí 2008-2009
L 8:
     

  !" #  $%&'()*+,
,)
- - ./
0.
  12()*)!34
5
6 6 789:%   ;<5=<>,
5),?
@ @ $%1*A:%BC;
D
- # EFG31G
'H
F?
  I%J'K; 6  EL
  M3K< @  NOL
  M3K<<:2/7P
0'
 - Q":5/7HR>L
  M3K<DC  6 0HDL
:5=
# JS'  JS'
 # I%TMKJU  @ V5SP1*A
L
  WX()WWXELJ:>
:%TMKJU
-#  EK<2'LY'
F:L


-  $%4 -  $%*+,,):5=
S,;L5=
()L
6 - 0 -  QL
@ 6 QZ:!(.0  12()*)!34
5EL
 @ 0K< -6 JS'
 [E!3 -@ [!3
 JS'
Chương I:CƠ HỌC
\]W^_`
Giáo án Vật lí 2008-2009
 \0+()D5"Y'
/EF(D8a(.b,
/7(!":)>:5=*89K%'!JY'
/7;D(!"Y'.()(!"S*PY'
0.
-EF5=(D8a%(.;8aY':%:)J*4(!"7;
*89:%*A(U
6\0+K%R<L:%J'K;EF5=JK";:)J()+JJ'
K;S,cK"()d!
@\0+K%1*A:%E!*;8aY':%1*A:FJ(!
'E!*5=L5=C;D()+D5=
JK"L5=S,cK"()d!*A;LJC;D
/7;3K<:)P()J"C'Le';3K<:%;8a()8LD;
8a
/f+D5=JK"L5=+J;3K<S,cK")
)
B\0+WEH2K%g>Y';3K<<:2();3K<DC
/WD;3K<<:2h,K1()S:5=SFY'<:2

/f+DFi*P0'
/E!*:%TMKJU()*;D:jY':%)h,S
:5=SFY'<:2()DY'3!3S,<:2
/f+DK%4.L4
/V1*L;LJ0();LJ08kS,cK"
WD0h,:%()Cl5c8Z
/E!*K%*+,,)0S,J:,>J;+m&KS'Z
:!(.0;38a,;J;+
#/7nd'Y'0K<
/7KG8a0HD0K<D0K<0()c'
/EF(D8aH2J(!&J(!oSF',
&J(!)g*Z8l'Up&
/\0+K%,;e'()K%*+,,)
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
Soạn: 25/08/2008
Giảng8a:/8/2008 8b::/8/2008 8c::/8/2008 8d::/8/2008

Chơng I : Cơ học
Tiết 1- Chuyển động cơ học
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Nêu đợc những thí dụ về chuyển động cơ học trong thực tế.
- Nêu đợc thí dụ về tính tơng đối của chuyển động và đứng yên, đặc biệt biết xác
định trạng thái của vật đối với mỗi vật đợc chọn làm mốc.
- Nêu đợc thí dụ về các dạng chuyển động cơ học: chuyển động thẳng, chuyển
động cong, chuyển động tròn.
* Kĩ năng:
- Vận dụng đợc kiến thức vào thực tế.
* Thái độ:
- Có ý thức tìm hiểu thông tin , xử lí thông tin, yêu thích bộ môn.

II. Chuẩn bị:
- GV: SGK- Giáo án:
- HS: Đọc trớc nội dung bài:
III. Các hoạt động dạy và học:
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
*Hoạt động 1: Giới
thiệu chơng trình vật lí lớp
8: 3
- Giới thiệu một số nội dung
cơ bản của chơng và đặt vấn
đề nh trong SGK.
*Hoạt động 2: Tìm hiểu
cách xác định vật chuyển
động hay đứng yên.14
H: Em hãy nêu ví dụ về vật
chuyển động và ví dụ về vật
đứng yên? .
- Chuẩn lại VD
H:Tại sao nói vật đó chuyển
động?
- Kết luận: vị trí của vật đó
so với gốc cây thay đổi
chứng tỏ vật đó đang chuyển
động , vị trí vật đó so với gốc
cây không đổi chứng tỏ vật
đó đứng yên .
H:Vậy, khi nào vật chuyển
động , khi nào vật đứng yên?

- GVKhi nào vật đợc coi là
đứng yên ?
- HD cho h/s thảo luận câu
trả lời và chốt lại câu trả lời
đúng nhất.
- Dự đoán về sự
chuyển động của
mặt trời và trái đất .
- Thảo luận theo
bàn và nêu ví dụ.
- NX
- KL
- Lập luận chứng
tỏ vật trong ví dụ
đang chuyển động
hay đứng yên.
- Thảo luận nhóm
và trả lời C1
- Đọc kết luận
SGK.
- Trao đổi thảo
luận kết luận
câu C2, C3 . Lấy
VD
VD: Ngời ngồi trên
thuyền đang trôi
theo dòng nớc , vì
vị trí của ngời ở
trên thuyền không
đổi nên so với

thuyền thì ngời ở
1.Làm thế nào để biết một
vật chuyển động hay đứng
yên

C1: So sánh vị trí của ô tô ,
thuyền , đám mây với 1 vật
nào đó đứng yên bên đờng ,
bên bờ sông .
* Kết luận : Khi vị trí của
vật so với vật mốc thay đổi
theo thời gian thì vật chuyển
động so với vật mốc. Chuyển
động này gọi là chuyển động
cơ học.
C2: Ô tô chuyển động so với
hàng cây bên đờng
C3: Vật không thay đổi vị trí
đối với vật mốc thì đợc coi
là đứng yên.
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
Hoạt động 3: Tính tơng đối
của chuyển động và đứng
yên:
14
- Đề ra thông báo nh SGK.
- Yêu cầu h/s quan sát H1.2
SGK để trả lời C4, C5.
-Lu ý h/s nêu rõ vật mốc
trong từng trờng hợp .

- Yêu cầu h/s lấy ví dụ về
một vật bất kỳ
HD:Nhận xét nó chuyển
động so với vật nào, đứng
yên so với vật nào?và rút ra
nhận xét:
-Vật chuyển động hay đứng
yên là phụ thuộc vào yếu tố
nào ?
- Yêu cầu cầu h/s trả lời C8.
*Hoạt động 4: nghiên cứu
một số chuyển động thờng
gặp. 5
- Yêu cầu HS quan sát
H1.3abc SGK để trả lời C9 .
- Có thể cho hs thả bóng bàn
xuống đất, xác định quĩ đạo.
*Hoạt động 5: Vận dụng.
5
- GV cho h/s quan sát H1.4
SGK và trả lời câu hỏi C10 ;
C11.
- GV yêu cầu h/s đọc và học
thuộc phần ghi nhớ.
trạng thái đứng
yên.
- Thảo luận câu
hỏi của giáo viên
yêu cầu và kết luận
câu hỏi đó.

- Dựa vào nhận xét
trạng thái đứng yên
hay chuyển động
của một vật nh
C4;C5 để trả lời
C6.
- Dựa vào kết luận
trao đổi thảo
luận kết luận ?
C8.
- Nhận xét và rút
ra các dạng chuyển
động thờng gặp và
trả lời C9.
- HS hoạt động cá
nhân vận dụng trả
lời câu hỏi.
- Đọc phần ghi nhớ
2 . Tính tơng đối của
chuyển động và đứng yên:
C4:Hành khách chuyển động
so với nhà ga. Vì vị trí của
hành khách so với nhà ga là
thay đổi .
C5: So với toa tàu, hành
khách đứng yên vì vị trí của
hành khách so với toa tàu là
không đổi .
C6 : Một vật có thể chuyển
động so với vật này, nhng lại

đứng yên đối với vật kia.
C7:
Vậy: chuyển động hay đứng
yên có tính tơng đối .
* Kết luận: ( SGK)
C8: Nếu coi một điểm gắn
với trái đất là mốc thì vị trí
của mặt trời thay đổi từ đông
sang tây .
3 . Một số chuyển động th-
ờng gặp:
C9 :
- Chuyển động thẳng.
- Chuyển động cong.
- Chuyển động tròn.
4. Vận dụng:
C10: Ô tô đứng yên so với
ngời lái xe, chuyển động so
với cột điện.
C11: Có lúc sai. Ví dụ: Vật
chuyển động tròn quanh vật
mốc.
+ Ghi nhớ: SGK.
4.Củng cố.3
- GV hệ thống nội dung chính của bài và khắc sâu nội dung đó cho h/s.
- Đọc có thể em cha biết.
5.Hớng dẫn học ở nhà.1
- Học bài theo vở và SGK.
- Làm bài tập từ 1.1đến 1.6 SBT.
- Chuẩn bị bài : Vận tốc .

Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
.
Soạn: 28/08/2008
Giảng8a:/9/2008 8b::/9/2008 8c::/9/2008 8d::/9/2008
Tiết2 Bài 2 Vận tốc
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
- So sánh quãng đờng chuyển động trong 1 giây của mỗi chuyển động để rút ra
cách nhận biết sự nhanh , chậm của chuyển động .
- Nắm đợc công thức vận tốc và ý nghĩa khái niệm vận tốc. Đơn vị chính của vận
tốc là m/s ; km/h và cách đổi đơn vị vận tốc .
2. Kỹ năng : Biết vận dụng công thức tính vận tốc để tính quãng đờng , thời gian
của chuyển động .
3. Thái độ : Có thái độ học tập nghiêm túc và hứng thú trong học tập.
II.Chuẩn bị:
- GV:Bảng phụ ghi nội dung bảng 2.1 sgk :
- HS : Nghiên cứu trớc nội dung bài.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra 5: Thế nào là chuyển động và đứng yên? Lấy một ví dụ về
chuyển động và đứng yên? Lấy một ví dụ để làm rõ tính tơng đối của chuyển
động?.
- Đ/A( ghi nhớ SGK)- VD: HS
2. Bài mới:
Hoạt động của
thầy
Hoạt động của
trò
Nội dung
*Hoạt động 1: Tổ chức
tình huống học tập :

2
- GV nêu vấn đề theo
phần mở bài trong SGK.
*Hoạt động 2: Nghiên
cứu khái niệm vận tốc
là gì?18
- Hớng dẫn h/s vào vấn
đề so sánh sự nhanh
chậm của chuyển động.
Yêu cầu h/s hoàn thành
bảng 2.1.
- Yêu cầu h/s sắp xếp
thứ tự chuyển động
nhanh chậm của các bạn
nhờ số đo quãng đờng
chuyển động trong 1
đ/vị thời gian.
- Yêu cầu h/s làm C3.
-H:ớng dẫn, giải thích
để h/s hiểu rõ hơn về
khái niệm vận tốc.
- HS nhận biết vấn
đề cần tìm hiểu của
bài.
- Thảo luận nhóm
trả lời C1;C2 để rút
ra khái niệm về vận
tốc chuyển động.
- Hoạt động cá
nhân vận dụng trả

lời câu hỏi C3
1.Vận tốc là gì?

C1. Cùng chạy một quãng đờng
nh nhau, bạn nào mất ít thời gian
sẽ chạy nhanh hơn.
C2. Bảng 2.1.
* Kết luận:
Vận tốc là quãng đờng đi trong
một đơn vị thời gian.
C3:
(1) Nhanh , (2)
Chậm
(3) Quãng đờng đi đợc, (4) Đơn
vị.
Côt
1 2 3 4 5
STT
Tên
HS
Quãng
đờng
chạy
s( m)
Thời
gian
chạy
t(s)
Xếp
hạng

Quãng
đờng
chạy
trong 1
giây
1 An 60 10 3 6m
2 Bình 60 9,5 2 6,32m
3 Cao 60 11 5 5,45m
4 Hùn
g
60 9 1 6,67m
5 Việt 60 10,5 4 5,71m
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
*Hoạt động 3: Xây
dựng công thức tính
vận tốc:14
- Cho h/s tìm hiểu về
công thức tính vận tốc
và đơn vị của vận tốc.
- Hớng dẫn h/s cách đổi
đơn vị của vận tốc.
- Giới thiệu về tốc kế.
- Yêu cầu h/s trả lời C4,
C5, C6, C7, C8.
- Hớng dẫn h/s trả lời
nếu h/s gặp khó khăn.
- Chuẩn kiến thức C4,
C5, C6, C7, C8.
- Yêu cầu h/s đọc và
học thuộc phần ghi nhớ.

- Tìm hiểu về công
thức, đơn vị các đại
lợng có trong công
thức.
- Nắm vững công
thức, đơn vị và cách
đổi đơn vị vận tốc.
- Tìm hiểu về tốc kế
và nêu lên nhiệm vụ
của tốc kế là gì.
- HĐ cá nhân thảo
luận và trả lời các
câu hỏi C4, C5, C6,
C7, C8.
- NX
- KL
2 . Công thức tính vận tốc:

s
V
t
=
Trong đó: s là quãng đờng.
t là thời gian.
v là vận tốc.
3 . Đơn vị vận tốc :
C4: m/phút, km/h
km/s, cm/s
1km/h=1000m/3600s= 0,28m/s.
- Độ lớn của vận tốc đợc đo bằng

dụng cụ gọi là tốc kế ( hay đồng
hồ vận tốc).
C5:
v

=36km/h=36000/3600= 10m/s
v

= 10800/3600=3m/s
v
-
= 10m/s
So sánh ta thấy, ô tô, tàu hoả
chạy nhanh nh nhau. Xe đạp
chuyển động chậm nhất.
C6:
v=
t
s
=
@

= 54km/h= 15m/s
C7: t=40phút=2/3h
v=12km/h


S =v.t=12.2/3=8
km.
C8: v=4km/h

t=30phút=


h


s=v.t= 4.1/2=2km.
* Ghi nhớ: SGK.
3.Củng cố3
- GVchốt lại kiến thức trọng tâm của bài và khắc sâu nội dung đó cho h/s.
- Đọc phần có thể em cha biết.
4.Hớng dẫn học ở nhà.3
- Học bài theo vở và SGK. - Làm bài tập từ 2.1đến 2.5SBT
- GV :HD bài 2.5: + Muốn biết ngời nào đi nhanh hơn phải tính gì?
+ Nếu để đơn vị nh đầu bài có so sánh đợc không ?

- Chuẩn bị bài : Chuyển động đều chuyển động không đều .

Soạn:9/9/2009
Giảng: 8a:/9/2008 8b::/9/2008 8c::/9/2008 - 8d:: /9/2008
Tiết3: bài 3 Chuyển động đều chuyển động
không đều
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
- Phát biểu đợc định nghĩa của chuyển động đều và không đều. Nêu đợc những ví
dụ về chuyển động đều và không đều thờng gặp .
- Xác định đợc dấu hiệu đặc trng cho chuyển động đều là vận tốc không thay đổi
theo thời gian , chuyển động không đều là vận tốc thay đổi theo thời gian.
- Vận dụng để tính vận tốcênrung bình trên một đoạn đờng.

- Làm thí nghiệm và ghi kết quả tơng tự nh bảng 3.1.
2. Kỹ năng : Từ các hiện tợng thực tế và kết quả thí nghiệm để rút ra đợc quy luật
của chuyển động đều và không đều .
3. Thái độ : Tập trung nghiêm túc , hợp tác khi thực hiện thí nghiệm .
II.Chuẩn bị:
- GV:Bảng phụ ghi các bớc làm thí nghiệm, bảng kết quả mẫu 3.1.
- HS : Đọc trớc bài 3:
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Kiểm tra 4 ? Vận tốc là gì? Viết công thức tính vận tốc?
Đ/A Ghi nhớ SGK.
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
*Hoạt động 1: Tổ
chức tình huống học
tập : 2
-Trong chuyển động có
những lúc vận tốc thay
đổi nhanh chậm khác
nhau, nhng cũng có lúc
vận tốc nh nhau. Vậy
khi nào có chuyển động
đều , khi nào có chuyển
động không đều?
*Hoạt động 2: Tìm
hiểu về định nghĩa
chuyển động đều và
không đều 10.
- Yêu cầu h/s đọc thông

tin SGK tìm hiểu về
chuyển động đều và
không đều.
- Yêu cầu h/s quan sát
(H3.1) chuyển động
của trục bánh xe thời
gian 3s và bảng kết
quả3.1 sgk
-
- Hớng dẫn h/s trả lời.
- Chuẩn kiến thức C1,2
*Hoạt động 3: Tìm
hiểu về vận tốc trung
bình của chuyển động
không đều:10
- Yêu cầu h/s tính đoạn
đờng lăn đợc của trục
bánh xe trong mỗi thời
gian ứng với các quãng
đờng AB, BC, CD để
làm rõ khái niệm vận
tốc trung bình.
- Nhận biết vấn đề
cần tìm hiểu của
bài.
- Đọc thông tin
SGK tìm hiểu về
chuyển động đều và
không đều. Lấy thí
dụ cho mỗi chuyển

động.
- Đọc C1 và điền
kết quả vào bảng
nhận biết về chuyển
động đều và không
đều.
- NX - KL
- Nghiên cứu C2
hoạt động cá nhân
- KL
- NX
- Tìm hiểu về khái
niệm vận tốc trung
bình.
I.Định nghĩa: SGK.
C1: + Quãng đờng A đến D thì
chuyển động của xe là không
đều.
+ Quãng đờng D đến F thì
chuyển động của xe là chuyển
động đều.
C2: a, là chuển động đều.
b,c ,d là chuyển động
không đều.
II . Vận tốc trung bình của
chuyển động không đều:
*Trong chuyển động không
đều, trung bình mỗi giây vật
chuyển động đợc bao nhiêu
mét thì ta nói vận tốc trung

bình của chuyển động này là
bấy nhiêu m/s.

C3. v
AB
= 0,017m/s
v
BC
= 0,05m/s
v
CD
= 0,08m/s
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
- Yêu cầu h/s tính toán
và hoàn thiện C3.
- Chuẩn kiến thức.
* Hoạt động 4: Vận
dụng. 12
- Yêu cầu h/s nghiên
cứu nội dung của các
câu C4, C5, C6, C7 thảo
luận và kết luận các câu
hỏi đó.
- Hớng dẫn h/s trao đổi
thảo luận - KL
- Nếu h/s gặp khó khăn
- Hớng dẫn h/s kết luận
- Chuẩn kiến thức ? C4,
C5, C6, C7.
H: Qua bài cần nắm

những nội dung chính
nào ?
- KL
- Yêu cầu h/s đọc và
học thuộc phần ghi nhớ.
- Hoàn thành C3 từ
đó rút ra công thức
tính vận tốc trung
bình.
- NX
- KL
- Vận dụng các nội
dung đã học trao
đổi thảo luận - KL ?
C4, C5, C6, C7.
- NX
- Kl
Từ A đến D xe chuyển động
nhanh dần.
* Công thức tính vận tốc trung
bình:
v
tb
=
t
s
3 . Vận dụng :
C4: + Chuyển động của ô tô từ
Hà Nội đến Hải Phòng là
chuyển động không đều,

50km/h là vận tốcổnung bình .
C5:



#
6q r
-#
tb
s
V m s
t
= = =




#
@q r
6
tb
s
V m s
t
= = =
Vận tốc trung bình trên cả 2
quãng đờng:
v
tb
=



tt
ss
+
+
=
6-#
##
+
+
=3,3m/s
C6:

-#@ @#
tb
S V t km= = =
C7:
* Ghi nhớ:
SGK
3.Củng cố.3
- GVchốt lại kiến thức trọng tâm của bài và khắc sâu nội dung đó cho h/s.
- Đọc có thể em cha biết.
4.Hớng dẫn học ở nhà.2
- Học bài theo vở và SGK.
- Làm bài tập từ 3.1đến 3.7SBT.
- Chuẩn bị bài : Biểu diễn lực .EiX$RhJ:>*):%X':%1*Aq*)
$f !IDr
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
Soạn:9/9/2009

Giảng: 8a:/9/2008 8b::/9/2008 8c::/9/2008 8d:: /9/2008
Tit 4 B i 4 : BIU DIN LC
I.Mục tiêu:
* Kiến thức:
-Nờu 5=c vớ da th hiLn l%c tỏc dang l m thay 4i v!n t"c.
-Nh!n bit 5=c l%c l >i l5=ng vect
*Kĩ năng:
- Biu di9n 5=c vect l%c
- Rốn luyLn kh+ nng vs hỡnh minh ho>.
* Thái độ: Có ý thức tìm hiểu thông tin , sử lí thông tin bài, yêu thích bộ môn.
II.Chuẩn bị:
-GV:Nhic HS xem l>i b i l %c. Hai l%c cõn bAng ( b i 6 SGK V !t Lớ 6 )
- Xe ln, Ming sit, nam chõm.
- HS : Tìm hiểu trớc nội dung bài biểu diễn lực.
III.Các hoạt động dạyu và học:
1. Kiểm tra: (6 phỳt).
Chuyn ng .u l gỡ ? Nờu 1 vớ d a v. v!t chuyn ng .u.
Chuyn ng khụng .u l gỡ ? Nờu vớ d a.
Vit cụng thHc tớnh v!n t"c trung bỡnh cYa 1 chuyn ng khụng .u.
* Đ/ A Ghi nhớ SGK tr13.
2. B i m i:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
Hoạt động 1- 4: Đặt
vấn đề. L%c cú th l m
bin 4i chuyn ng
m v !n t"c xỏc Znh s%
nhanh ch!m v c + h5jng
cYa chuyn ng, v!y
giea l%c v v !n t"c cú s%
Giáo án Vật lí 2008-2009

liên quan n o không ? à
-§5a 1 s" ví da: viên bi
th+ ri, v!n t"c cYa viên
bi tng nhc tác dang
n o? L m thà à  n o à 
biu di9n l%c tác dang
lên v!t?
*Ho¹t ®éng 2: 10’
- Nhic l>i o ljp 6 ta ã
bit l%c có th l m bià n
d>ng, bin 4i chuyn
ng cYa v!t.
Yêu cu HS tìm 1 s" ví
da minh ho>.
Yêu cu HS quan sát
hình 4.1, 4.2 SGK .
- L m TN nhà 5 hình
4.1 .H5jng dOn HS tr+
lci câu C
1
.’
* Ho¹t ®éng 3:15’
- Thông báo: Mt >i
l5=ng vma có ph5ng v à
chi.u l 1 à >i l5=ng
vect.
- Yêu cu HS nhic l>i
các tc im cYa l%c =>
l%c l mà t >i l5=ng
vect.

- Thông báo: Q biu
di9n vect l%c ng5ci ta
dùng mpi tên.
/ Cách biu din vect
l%c ph+i th hiLn y Y
3 yu t" cYa l%c.
-§5a ra ví da v. l%c tác
dang lên v!t có vs hình
v chà u r2 im tt,
ph5ng chi.u v cà 5cng
 cYa l%c ( hình 4.3
SGK)
* Ho¹t ®éng 4: VËn
- T% nêu l>i khái niLm
l%c. Tác dang cYa l%c,
ký hiLu, n vZ, ký hiLu
n vZ, l à >i l5=ng véc
t
- T% tìm ví da .
- Th+o lu!n theo nhóm,
tr+ lci câu C
1
.
- NX chÐo
- KL
- Nhic l>i các tc im
cYa l%c v nêu à 5=c l%c
l 1 à >i l5=ng vect.
-S% khác nhau giea
c5cng  l%c v véc tà 

l%c:
+C5cng  l%c:
F
+Véc t l%c:
F
ur
.
/ Quan sát
hình 4.3 
hiu rõ cách
biu di9n
l%c.
I. Ôn lại khái niệm lực
C1:
H.4.1: L%c hút cYa nam
châm lên ming sit l m à
tng v!n t"c cYa xe ln .
H.4.2: L%c tác dang cYa
v=t lên qu+ bóng l qua à
bóng bZ bin d>ng,
ng5=c l>i l%c cYa qu+
bóng !p v o và =t l m à
v=t bZ bin d>ng .
II. Biểu diễn lực
1.L%c l mà t >i l5=ng
vect.
Một ại l5ợng vừa có
ộ lớn vừa có ph5ng v à
chiều l 1 à ại l5ợng
vect.

V!y, l%c l 1 à >i
l5=ng vect.
2. Cách biu di9n v kí à
hiLu vect l%c


* Ký hiÖu:
- VÐc t¬ lùc
F
ur
- §é lín: F.
Độ lớn
Điểm đặt
lực
Phương
chiều
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
dụng
6
- H5jng dOn HS tr+ lci
cõu C
2
.
Biu din l%c
Yờu cu HS tr+ lci cõu
C
3
.
- Chuẩn kiến thức C 2.3
- Yêu cầu h/s đọc và học

thuộc phần ghi nhớ trong
SGK
-HĐ cá nhân g các kiến
thức vừa học trả lời C2,
C3.
- NX
- KL
III. V!n dang
C
2
: + Độ lớn của trọng
lực là:
P=10.m= 5.10=50N ;
F=15000N
C3: (H4.4- SGK)
a,

#F N=
, theo phơng
thẳng đứng ,chiều hớng
từ dới lên.
b,

-#F N
=
theo phơng
nằm ngang, chiều từ trái
sang phải.
c,
-

-#F N
=
có phơng
chếch với phơng nằm
ngang một góc 30
0
.
chiều hớng lên.
* Ghi nhớ:
SGK
3.Củng cố.3
- GVchốt lại kiến thức trọng tâm của bài và khắc sâu nội dung đó cho h/s .
4.Hớng dẫn học ở nhà.1
- Học thuộc phần ghi nhớ .
- Làm bài tập từ 4.1đến 4.5 - SBT
- Chuẩn bị bài : Sự cân bằng lực quán tính .

Soạn: /9/2008
P
ur
#E
F
ur
@###E
C3:
(H4.4-
SGK)
a, ,
theo
ph ơng

thẳng
đứng ,
chiều
h ớng
từ d ới
lên.
b, theo
ph ơng
nằm
ngang,
chiều
từ trái
sang
phải.
c, có
ph ơng
chếch
với ph
ơng
nằm
ngang
một
góc
30
0
.
chiều
h ớng
lên.
* Ghi

nhớ:

SGK
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
Giảng: 8a:/9/2008 8b::/9/2008 8c::/9/2008 8d:: /9/2008
Tit 5 B)i 5 sự cân bằng lực quán tính
1> Mục tiêu:
- Kiến thức:
- Nêu đợc 1 số ví dụ về 2 lực cân bằng , nhận biết đặc điểm của 2 lực cân bằng
- Từ kiến thức đã nắm đợc từ lớp 6 , HS dự đoán và làm thí nghiệm kiểm tra dự
đoán để khẳng định đợc vật đợc tác dụng của 2 lực cân bằng thì vận tốc không
đổi vật xẽ đứng yên hoặc CĐ thẳng đều mãi mãi .
- Nêu đợc 1 số ví dụ về quán tính . giải thích đợc hiện tợng quán tính .
* Kỹ năng :
- Biết quan sát , suy đoán .
* Thái độ : nghiêm túc hợp tác khi làm thí nghiệm .
B.Chuẩn bị :
GV: Bảng phụ , thớc thẳng .
- Máy A tút , đồng hồ bấm giây, xe lăn , khúc gỗ hình trụ ( hoặc con búp bê) .
HS : Đọc trớc nội dung bài.
C. Các hoạt động dạy và học:
1.Kiểm tra (15)
Câu 1( 1,5 điểm ). Minh và Tuấn cùng ngồi trên tàu. Minh ngồi ở toa đầu,
Tuấn ngồi ở toa cuối. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. So với mặt đờng thì Minh và Tuấn cùng đứng yên.
B. So với các toa khác, Minh và Tuấn đang chuyển động.
C. So với tuấn thì Minh đang chuyển động ngợc chiều.
D. So với Tuấn thì Minh đang đứng yên.
Câu 2( 1,5 điểm ). Chuyển động đều là chuyển động có:
A. Độ lớn vận tốc không đổi trong suốt thời gian vật chuyển động.

B. Độ lớn vận tốc không đổi trong suốt quãng đờng đi.
C. Độ lớn vận tốc luôn giữ không đổi, còn hớng của vận tốc có thể thay đổi.
D. Các câu A, B, C đều đúng.
Câu 3:
Câu 3( 7 điểm ). Một ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 8 giờ, đến Hải Phòng lúc 10
giờ. Cho biết quãng Hà Nội đến Hải Phòng dài 110 km thì vận tốc của ô tô là
bao nhiêu km/h, bao nhiêu m/s?.
*
2.Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
* Hoạt động 1:
V

v:j3'l*
J(!'Hw
Zx8aY'':%
y*AKs3a
Hng yên.V!y mt v!t
ang chuyn ng chZu
tác dang cYa hai l%c cân
bAng ss nh5 th n o?-
* Hoạt động 2:
- Yêu cầu HS c thông
tin o mac 1, quan sát
hình 5.2 tr+ lci C1.
H Đ cá nhân - kt lun
- NX
- KL
I. Lc cân bng:
1. Hai lc cõn bng l gì?

C1Qtc im cYa hai l%c
cõn bAng:
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
- H: Nêu đặc điểm của
các lực cân bằng ?
- Khắc sâu kiến thức
H: Khi tác dang cYa hai
l%c cân bAng lờn mt v!t
ang chuyn ng thí có
hiLn t5=ng gì x+y ra vji
v!t, hãy d% oán v!n t"c
của chúng thay 4i
không?
* Hot ng 2:
- L m TN kim
chHng bAng mỏy A-tỳt. -
H5jng dTn HS theo dõi
quan sát v ghi k t qu+
TN. Chỳ ý h5jng dOn HS
quan sát TN theo 3 giai
o>n
- Hình 5.3a SGK : ban
u qu+ cu A Hng yờn
- Hình 5.3b SGK : qu+
cu A chuyn ng
- Hình 5,3c SGK : qu+
cu
- Yêu cu hc sinh quan
sát H5.2 SGK v. quyn
sách tt trờn b n,

- A tip tac chuyn ng
khi A bZ gie l>i. Qtc biLt
giai o>n (d) h5jng dOn
HS ghi l>i quãng 5cng
i 5=c trong cỏc kho+ng
thci gianK:F3
zHoạt động 3: tìm hiểu
về quán tính ( 10)
f :!en
D()FX$
ji:>
{F X$ S+ :c
1






* Hoạt động 4: n/cứu
quán tính là gì?Vận
dụng quán tính trong
đời sống và trong kỹ
/N%,;5=(!
''
đứng yênJ)uZ
;8aY':%1
*AP(!Ks3a
|
/E}

/I
/Wh,8~WES',đổi
ết luận ?C
1



-

6



C+Z;
8aY':%S:%
V

()KHWY'
81':%)1
*A
q8,WV
7
J)V
7
V


FWV

r


-
tFJ(!t
:F:)
V

V

WF(!
'8
R"7
:F

6
C+1
C':4P
*Ze:>&C+
1Z;8a
Y':%V

()W
X$8%'(),C+WE
.(),*+@()
S+:c1
@

/$d()j8<
LY'C;D
X$FK"(D8a(.
C;D

+Cùng iểm tt.
+Cùng ljn.
+Cùng ph5ng.
+Ng5=c chi.u.
.
zN5j;8aY'
:%1*A(!'
HFKs3a
HF
W;8aY'':%
1*A:FJ(!
'
'N%,;
*WDLJ
WmWE'<SA
J(!'
J)Z;8a
Y':%1*AKs
3a
b.
^^;D
E!RU
&:%;8a
J(!.0
'4(!"
5=(PJ(!.&
C;D
2. Vận dụng: Mỗi HS tự
làm thí nghiệm C6, C7.
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009

thuật:
-Đa ra 1 số ( t/hợp ) hiện
tợngvề quán tính mà hs
thờng gặp .
VD: ôtô , tàu hoả đang
CĐ không thể dừng ngay
mà phải trợt tiếp một
đoạn.
HS: Làm thí nghiệm C6 .
+ Kết quả
+Giải thích :
-Tơng tự y/cầu hs tự làm
thí nghiệm C7 và giải
thích hiện tợng.
- Dành cho hs vài phút
làm việc cá nhân C8 và
từng hs trình bày câu trả
lời
v
bbê
= 0
F > O búp bê ngã về
phía sau.
Giải thích:
Búp bê không kịp thay đổi
vận tốc xe thì thay đổi vận
tốc về phía trớc. Do đó
búp bê bị ngã về phía sau.

C7

Giải thích tơng tự.
C8.
a)
/(

3'
D 8, l y S
3(Fw
FSx
*
zXQ6 EN]Efq#3r
X$KdS+:c1







!8a



1.Kiểm tra (15)
Câu 1( 1,5 điểm ). Minh và Tuấn cùng ngồi trên tàu. Minh ngồi ở toa đầu,
Tuấn ngồi ở toa cuối. Phát biểu nào sau đây là đúng:
E. So với mặt đờng thì Minh và Tuấn cùng đứng yên.
F. So với các toa khác, Minh và Tuấn đang chuyển động.
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
G. So với tuấn thì Minh đang chuyển động ngợc chiều.

H. So với Tuấn thì Minh đang đứng yên.
Câu 2( 1,5 điểm ). Chuyển động đều là chuyển động có:
E. Độ lớn vận tốc không đổi trong suốt thời gian vật chuyển động.
F. Độ lớn vận tốc không đổi trong suốt quãng đờng đi.
G. Độ lớn vận tốc luôn giữ không đổi, còn hớng của vận tốc có thể thay đổi.
H. Các câu A, B, C đều đúng.
Câu 3:
Câu 3( 7 điểm ). Một ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 8 giờ, đến Hải Phòng lúc 10
giờ. Cho biết quãng Hà Nội đến Hải Phòng dài 110 km thì vận tốc của ô tô là
bao nhiêu km/h, bao nhiêu m/s?.
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
.)q3rX3j:)J*)!3@@$7W thờm
mac cú th em ch5a bit.
RT KINH NGHIM:
A.Mục tiêu bài học

:

Véc tơ lực đợc biểu diễn nh thế nào ? chữa bài tập 4.4 sbt
2.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
*Hoạt động 1:T/c tình huống học tập :
GV:ĐVĐ: Vật đang đứng yên chịu tác
dụng của 2 lực cân bằng sẽ tiếp tục đứng
yên . Vậy 1 vật đang CĐ chịu tác dụng
của 2 lực cân bằng sẽ nh thế nào ?
*Hoạt động 2 : nghiên cứu lực cân
bằng :
GV: Yêu cầu hs qan sát H5.2 sgk và h-
ớng dẫn hs tìm đợc 2 lực tác dụng lên

mỗi vật và chỉ ra những cặp lực cân bằng
.
HS: Căn cứ vào câu hỏi của GV trả lời
C1 , xác định 2 lực cân bằng .
GV: Nêu câu hỏi nh SGK
HS: Dự đoán : Vận tốc của vật sẽ không
thay đổi nghĩa là vật sẽ CĐ thẳng đều .
GV: Yêu cầu hs đọc nội dung TN (b)
H.5.3
HS: đọc thí nghiệm theo hình .
GV: y/cầu mô tả bố trí và quá trình làm
thí nghiệm.
HS: Đại diện nhóm mô tả thí nghiệm.
GV: y/ cầu hs làm thí nghiệm để kiểm
chứng
HS: Làm thí nghiệm theo nhóm và hoàn
thành bảng 5.1 ; trả lời câu hỏi C2 đến
C5 và kết luận.
* Hoạt động 3: n/cứu quán tính là gì?
Vận dụng quán tính trong đời sống và
trong kỹ thuật:
GV: Đa ra 1 số ( t/hợp ) hiện tợngvề
quán tính mà hs thờng gặp .
VD: ôtô , tàu hoả đang CĐ không thể
dừng ngay mà phải trợt tiếp một đoạn.
HS :Nêu ví dụ
GV: (chốt lại)
HS: Làm thí nghiệm C6 .
+ Kết quả
+Giải thích :

I. Lực cân bằng :
1. Hai lực cân bằng là gì?
Hai lực cân bằng là 2 lực cùng đặt lên
1 vật có cờng độ bằng nhau , phơng
cùng nằm trên cùng 1 đờng thẳng ,
chiều ngợc nhau .

Q
ur

P
ur
C1:
2 . Tác dụng của 2 lực cân bằnglên 1
vật đang chuyển động :


a, Dự đoán : vận tốc của vật sẽ không
thay đổi nghĩa là vật sẽ CĐ thẳng đều.
b, Thí nghiệm kiểm tra :
+ Dụng cụ : Máy A tút
+ Cách tiến hành : SGK . ( t=2s)



- -
-
6
6
6

S cm v cm
S cm v cm
S cm v cm
v v v
= =
= =
= =
= =
Vật chuyển động thẳng đều.
* Kết luận :
Một vật đang chuyển động nếu tác
dụng của hai lực cân bằng thì tiếp tục
chuyển động thẳng đều .
II. Quán tính

:
1, Nhận xét :
Khi có lực tác dụng , mọi vật đều
không thể thay đổi vận tốc đột ngột đ-
ợc vì mọi vật đều có quán tính.
2, Vận dụng:
C6:
bbe
V o=
F > 0

búp bê ngã về phía sau
Giải thích : Bbê không kịp thay đổi vận
tốc xe thì không thay đổi vận tốc về
phía trớc . Do đó bbê bị ngã về phía

Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
Tơng tự y/cầu hs tự làm thí nghiệm C7
và giải thích hiện tợng.
GV: Dành cho hs vài phút làm việc cá
nhân C8 và từng hs trình bày câu trả lời .
sau.
C7:
C8:
* ghi nhớ : SGK
3.Củng cố
- GVchốt lại kiến thức trọng tâm của bài :
+ Hai lực cân bằng là hai lực có đặc điểm nh thế nào?
+ Vật đứng yên hoặc CĐ chịu tác dụng của các lực cân bằng thì có thay đổi vận
tốc không ?
+ Tại sao khi một vật chịu tác dụng của lực lại không thay đổi vận tốc ngay đợc ?
4.Hớng dẫn học ở nhà.
- Học phần ghi nhớ .
- Làm bài tập : Từ 5.1đến 5.8 - SBT
- Đọc thêm mục có thể em cha biết
- Chuẩn bị bài : Lực ma sát .

Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết4:
Biểu diễn lực
I. Mục tiêu:
- Nêu đợc ví dụ thể hiện lực tác dụng làm thay đổi vận tốc.
- Nhận biết đợc lực là đại lợng véc tơ . Biểu diễn đợc véc tơ lực.
- Rèn luyện kỹ năng biểu diễn lực.
- Có thái độ học tập bộ môn.

II. Chuẩn bị:
- Máy chiếu qua đầu.
- Quả bóng.
III. Hoạt động lên lớp:
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Chuyển động đều là gì ? Hãy nêu 2 ví dụ về chuyển
động đều trong thực tế . Biểu thức tính vận tốc của chuyển động đều ?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Tổ chức tình
huống học tập :
- GV nêu vấn đề: Một vật có thể
chịu tác động của một hoặc đồng
thời nhiều lực. Vậy làm thế nào
để biểu diễn lực ?.
Hoạt động 2 : Ôn lại khái niệm
lực, mối quan hệ giữa lực và sự
I. Ôn lại khái niệm lực:
C1:
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
thay đổi vận tốc:
- GV cho h/s quan sát thí
nghiệm ảo qua máy chiếu và yêu
cầu h/s trả lời câu hỏi C1.
- HS quan sát hiện tợng của xe
lăn khi buông tay và trả lời C1.
- GV cho h/s quan sát H4.2 yêu
cầu h/s phân tích và hoàn thành
C1.
- HS thảo luận và hoàn thành C1.

Hoạt động 3: Biểu diễn lực:
- GV làm thí nghiệm với quả
bóng cho rơi từ một độ cao
xuống đất, hớng dẫn h/s phát
hiện có lực tác dụng và lực đó có
độ lớn, phơng chiều để đi đến
kết luận lực là đại lợng véc tơ.
- HS tìm hiểu về véc tơ lực theo
sự hớng dẫn của giáo viên.
- GV hớng dẫn h/s biểu diễn lực
trên hình vẽ.
- HS tìm hiểu cách biểu diễn lực.
- GV lu ý cho h/s cách chọn tỉ lệ
xích và phân tích trên hình vẽ
các yếu tố .
- GV thông báo ký hiệu véc tơ
lực, cờng độ lực.
- GVmô tả lại lực đợc biểu diễn
trong hình 4.3 sgk để h/s hiểu rõ
hơn về cách biểu diễn lực.
- HS nghiên cứu tài liệu và tự mô
tả lại thí dụ trong SGK.
Hoạt động 4: Vận dụng:
- GV yêu cầu h/s tìm hiểu nội
dung câu hỏi C2, C3 thảo luận và
trả lời các câu hỏi đó.
- HS vận dụng các kiến thức vừa
học trả lời C2, C3.
- GV hớng dẫn h/s trả lời nếu h/s
gặp khó khăn.

- GV yêu cầu h/s đọc và học
thuộc phần ghi nhớ trong SGK.
+Hình 4.1: Lực hút của nam châm lên
miếng thép làm tăng vận tốc của xe
lăn, nên xe lăn chuyển động nhanh
lên .
+Hình 4.2: Lực tác dụng của vợt lên
quả bóng làm quả bóng biến dạng và
ngợc lại, lực của quả bóng đập vào
vợt làm vợt bị biến dạng .

II . Biểu diễn lực:
1. Lực là một đại lợng véc tơ.
Lực có độ lớn, có phơng và chiều
nên lực là một đại lợng véc tơ.
2. Cách biểu diễn và kí hiệu véc tơ
lực.
+ Điểm đặt.
+ Độ lớn.
F
ur
+ Phơng,chiều.
* Ký hiệu: - Véc tơ lực
F
ur
.
- Độ lớn: F.
* Ví dụ:
SGK.
III. Vận dụng :

C2:
+ Độ lớn của trọng lực là:
P=10.m= 5.10=50N ; F=15000N


P
+ F
F= 15000N
C3: (H4.4- SGK)
a,

#F N=
, theo phơng thẳng đứng ,
chiều hớng từ dới lên.
b,

-#F N
=
theo phơng nằm ngang,
chiều từ trái sang phải.
c,
-
-#F N
=
có phơng chếch với phơng
nằm ngang một góc 30
0
. chiều hớng
lên.
* Ghi nhớ:

Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
SGK
3.Củng cố.
- GVchốt lại kiến thức trọng tâm của bài và khắc sâu nội dung đó cho h/s .
4.Hớng dẫn học ở nhà.
- Học thuộc phần ghi nhớ .
- Làm bài tập từ 4.1đến 4.5 - SBT
- Chuẩn bị bài : Sự cân bằng lực quán tính .
Họ và tên:
Lớp:.
Đề số: 01
Đề kiểm tra 15 phút
Môn: Vật lý 8
Điểm Lời phê của thầy giáo
Giải






















Họ và tên:
Lớp:.
Đề số: 02
Đề kiểm tra 15 phút
Môn: Vật lý 8
Điểm Lời phê của thầy giáo
Câu 1( 1,5 điểm ). Minh và Tuấn cùng ngồi trên tàu. Minh ngồi ở toa đầu, Tuấn
ngồi ở toa cuối. Phát biểu nào sau đây là đúng:
I. So với mặt đờng thì Minh và Tuấn cùng đứng yên.
J. So với các toa khác, Minh và Tuấn đang chuyển động.
K. So với tuấn thì Minh đang chuyển động ngợc chiều.
L. So với Tuấn thì Minh đang đứng yên.
Câu 2( 1,5 điểm ). Chuyển động đều là chuyển động có:
I. Độ lớn vận tốc không đổi trong suốt thời gian vật chuyển động.
J. Độ lớn vận tốc không đổi trong suốt quãng đờng đi.
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
K. Độ lớn vận tốc luôn giữ không đổi, còn hớng của vận tốc có thể thay đổi.
L. Các câu A, B, C đều đúng.
Câu 3( 7 điểm ). Một ô tô khởi hành từ Hà Nội lúc 8 giờ 20 phút, đến Hải Phòng
lúc 10 giờ. Cho biết quãng Hà Nội đến Hải Phòng dài 85 km thì vận tốc của ô tô
là bao nhiêu km/h, bao nhiêu m/s?.
Giải






















Họ và tên:
Lớp:.
Đề số: 03
Đề kiểm tra 15 phút
Môn: Vật lý 8
Điểm Lời phê của thầy giáo
Câu 1( 1,5 điểm ). Minh và Tuấn cùng ngồi trên tàu. Minh ngồi ở toa đầu, Tuấn
ngồi ở toa cuối. Phát biểu nào sau đây là đúng:
M.So với mặt đờng thì Minh và Tuấn cùng đứng yên.
N. So với các toa khác, Minh và Tuấn đang chuyển động.
O. So với tuấn thì Minh đang chuyển động ngợc chiều.

P. So với Tuấn thì Minh đang đứng yên.
Câu 2( 1,5 điểm ). Chuyển động đều là chuyển động có:
M.Độ lớn vận tốc không đổi trong suốt thời gian vật chuyển động.
N. Độ lớn vận tốc không đổi trong suốt quãng đờng đi.
O. Độ lớn vận tốc luôn giữ không đổi, còn hớng của vận tốc có thể thay đổi.
P. Các câu A, B, C đều đúng.
Câu 3( 7 điểm ). Một ô tô khởi hành từ Hà Nội đến Hải Phòng một khoảng thời
gian là 1 giờ 35 phút. Cho biết quãng Hà Nội đến Hải Phòng dài 90 km thì vận
tốc của ô tô là bao nhiêu km/h, bao nhiêu m/s?.
Giải








Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009














Tiết 6

: Đ6. Lực ma sát
A.Mục tiêu bài học

:
* Về kiến thức: - Nhận biết lực ma sát là 1 loại lực cơ học .Phân biệt đ ợc ma
sát trợt, ma sát nghỉ , ma sát lăn , đặc điểm của mỗi loại ma sát này.
- Làm thí nghiệm phát hiện ma sát nghỉ .
- Phân biệt đợc một số hiện tợng về lực ma sát có lợi , có hại trong đời sống và
kỹ thuật . Nêu đợc cách khắc phục tác hại của lực ma sát và vận dụng ích lợi
của lực này.
* Kỹ năng : - Rèn kỹ năng đo lực , đặc biệt là đo
ms
F
để rút ra nhận xét về đặc
điểm
ms
F
* Thái độ : nghiêm túc hợp tác khi làm thí nghiệm .
B.Chuẩn bị của thầy và trò

:
GV: Bảng phụ,Tranh vòng bi.
HS : lực kế , miếng gỗ ( 1 mặt nhẵn , 1 mặt nhám), 1 quả cân , 1 xe lăn .
C. Tiến trình bài dạy:
1.Kiểm tra bài cũ:
Hãy nêu đặc điểm của 2 lực cân bằng ? chữa bài tập 5.1; 5.2 sbt

2.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
*Hoạt động 1:T/c tình huống học tập :
GV:ĐVĐ: nh SGK
*Hoạt động 2 : nghiên cứu khi nào có lực
ma sát :
GV: Yêu cầu hs đọc tài liệu, nhận xét lực
ma sát trợt xuất hiện ở đâu?
HS: trả lời : ( xhiện ở má phanh ép vào
bánh xe ngăn cản cđ của vành )
GV: cho hs làm C1: ( ma sát giữa dây cung
ở cần kéo của đàn nhị với dây đàn )
GV: chốt lại
GV: Y/ cầu HS đọc thông báo và trả lời câu
hỏi:
Lực ma sát lăn xuất hiện giữa hòn bi và mặt
đất khi nào?
HS: xuất hiện khi hòn bi lăn trên mặt sàn.
GV: chốt lại lực ma sát lăn xuất hiện khi
nào?
GV: y/cầu hs trả lời C2
GV: cho hs phân tích hình 6.1 và trả lời câu
hỏi C3.
GV: y/cầu hs :
I. khi nào có lực ma sát :
1. lực ma sát tr

ợt:
- Lực ma sát trợt xuất hiện khi 1 vật
chuyển động trợt trên mặt vật khác .

C1:
2 . lực ma sát lăn :


- Lực ma sát lăn xuất hiện khi vật
chuyển động lăn trên mặt vật khác.
C2:
C3:
ms
F
trợt là hình 6.1a

ms
F
lăn là hình 6.1b
Nhận xét: Độ lớn ma sát lăn rất nhỏ
so với ma sát trợt.
3, Lực ma sát nghỉ

:
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
+ Đọc hớng dẫn thí nghiệm
+ trình bày lại thông báo y/cầu làm thí
nghiệm nh thế nào?
+ HS làm thí nghiệm .Đọc số chỉ của lực kế
khi vật nặng cha cđ.
(
#
K
F >

vật đứng yên
V= 0 không đổi )
GV: cho hs trả lời C4. giải thích ?
GV: lực ma sát nghỉ chỉ xuất hiện trong tr-
ờng hợp nào?
* Hoạt động 3: n/cứu lc ma sát trong đời
sống và trong kỹ thuật:
GV: cho hs làm C6 .

GV: Trong hình 6.3 hãy mô tả tác hại của
ma sát , nêu các tác hại đó . Biện pháp làm
giảm ma sát đó là gì?
GV: chốt lại tác hại của ma sát và cách làm
giảm ma sát.
GV: Cho hs làm C7
GV: Hãy quan sát hình 6.4 và cho biết lực
ma sát có tác dụng nh thế nào?
HS: trả lời
GV: chuẩn lại hiện tợng hs ghi vở
GV: Biện pháp tăng ma sát nh thế nào?
HS: trả lời
GV: chốt lại : lợi ích , cách làm tăng ma
sát.
* Hoạt động 4: Vận dụng.
GV: y/cầu hs tự nghiên cứu và làm C8và C9
GV: Gọi hs trả lời , lớp nhận xét , GV
chuẩn lại và thống nhất ghi vở .
- Thí nghiệm: (Hình 6.2 SGK)
C4:
Vật không thay đổi vận tốc : chứng

tỏ vật chịu tác dụng của 2 lực cân
bằng .

K ms
F F
=
nghỉ
- Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi vật
chịu tác dụng của lực mà vật vẫn
đứng yên.
II. lực ma sát trong đời sống và kĩ
thuật

:
1, Lực ma sát có thể có hại

:
C6:
a, Ma sát trợt làm mòn xích đĩa ;
Khắc phục: tra dầu.
b, Ma sát trợt làm mòn trục cản chở
cđ của bánh xe ; khắc phục: lắp ổ
bi , tra dầu.
c, Cản trở cđ thùng ; khắc phục: lắp
bánh xe con lăn.
2, Lực ma sát có thể có ích

:
C7: *ích lợi của ma sát.
- lực ma sát giữ phấn trên bảng.

cho vít và ốc giữ chặt
vào nhau.
- lực ma sát làm nóng chỗ tiếp xúc
để đốt diêm.
- lực ma sát giữ cho ô tô trên mặt đ-
ờng.
* Cách làm tăng lực ma sát :
- Bề mặt sần sùi , gồ ghề.
- ốc vít có rãnh.
- Lốp xe , đế dép khía cạnh.
- Làm bằng chất nh cao su.
III. Vận dụng

:
C8:
C9:
Biến
ms
F
trợt
ms
F
lăn

giảm
ms
F

máy móc CĐ dễ dàng.
* ghi nhớ : SGK

3.Củng cố
- GVchốt lại kiến thức trọng tâm của bài :
+ Có mấy loại lực ma sát , hãy kể tên .
+ Lực ma sát trong trờng hợp nào có lợi cách làm tăng .
+ Lực ma sát trong trờng hợp nào có hại cách làm giảm.
4.Hớng dẫn học ở nhà.
- Học phần ghi nhớ .
- Làm bài tập : Từ 6.1đến 6.5 - SBT
- Đọc thêm mục có thể em cha biết
- Chuẩn bị bài : áp xuất .

Tiết 7

: Đ7. áp suất
A.Mục tiêu bài học

:
* Về kiến thức: - Phát biểu đợc định nghĩa áp lực và áp suất.
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
- Viết đợc công thức tính áp suất , nêu đợc tên và đơn vị các đại lợng có mặt
trong công thức .
- Vận dụng đợc công thức tính áp suất để giải các bài tập đơn giản về áp lực và
áp suất.
- Nêu đợc cách làm tăng , giảm áp suất trong đời sống và kĩ thuật , dùng nó để
giải thích đợc 1 số hiện tợng đơn giản thờng gặp.
* Kỹ năng : - Làm thí nghiệm xét mối lien hệ giã áp suất và 2 yếu tố là S và áp
lực F
* Thái độ : nghiêm túc hợp tác khi làm thí nghiệm .
B.Chuẩn bị của thầy và trò


:
GV: Bảng phụ, thớc thẳng.
HS : khay ( chậu) đựng cát hoặc bột , 3 miếng kim loại hoặc 3 hòn gạch.
C. Tiến trình bài dạy:
1.Kiểm tra bài cũ:
Hãy nêu đặc điểm của 2 lực cân bằng ? chữa bài tập 5.1; 5.2 sbt
2.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
*Hoạt động 1:T/c tình huống học tập :
GV:ĐVĐ: nh SGK
*Hoạt động 2 : nghiên cứu khi nào có lực
ma sát :
GV: Yêu cầu hs đọc tài liệu, nhận xét lực
ma sát trợt xuất hiện ở đâu?
HS: trả lời : ( xhiện ở má phanh ép vào
bánh xe ngăn cản cđ của vành )
GV: cho hs làm C1: ( ma sát giữa dây cung
ở cần kéo của đàn nhị với dây đàn )
GV: chốt lại
GV: Y/ cầu HS đọc thông báo và trả lời câu
hỏi:
Lực ma sát lăn xuất hiện giữa hòn bi và mặt
đất khi nào?
HS: xuất hiện khi hòn bi lăn trên mặt sàn.
GV: chốt lại lực ma sát lăn xuất hiện khi
nào?
GV: y/cầu hs trả lời C2
GV: cho hs phân tích hình 6.1 và trả lời câu
hỏi C3.
GV: y/cầu hs :

+ Đọc hớng dẫn thí nghiệm
+ trình bày lại thông báo y/cầu làm thí
nghiệm nh thế nào?
+ HS làm thí nghiệm .Đọc số chỉ của lực kế
khi vật nặng cha cđ.
(
#
K
F
>
vật đứng yên
V= 0 không đổi )
GV: cho hs trả lời C4. giải thích ?
GV: lực ma sát nghỉ chỉ xuất hiện trong tr-
ờng hợp nào?
* Hoạt động 3: n/cứu lc ma sát trong đời
sống và trong kỹ thuật:
GV: cho hs làm C6 .

GV: Trong hình 6.3 hãy mô tả tác hại của
ma sát , nêu các tác hại đó . Biện pháp làm
I. khi nào có lực ma sát :
1. lực ma sát trợt:
- Lực ma sát trợt xuất hiện khi 1 vật
chuyển động trợt trên mặt vật khác .
C1:
2 . lực ma sát lăn :
- Lực ma sát lăn xuất hiện khi vật
chuyển động lăn trên mặt vật khác.
C2:

C3:
ms
F
trợt là hình 6.1a

ms
F
lăn là hình 6.1b
Nhận xét: Độ lớn ma sát lăn rất nhỏ
so với ma sát trợt.
3. Lực ma sát nghỉ:
- Thí nghiệm: (Hình 6.2 SGK)
C4:
Vật không thay đổi vận tốc : chứng
tỏ vật chịu tác dụng của 2 lực cân
bằng .

K ms
F F
=
nghỉ
- Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi vật
chịu tác dụng của lực mà vật vẫn
đứng yên.
II. lực ma sát trong đời sống và kĩ
thuật :
1, Lực ma sát có thể có hại :
C6:
a, Ma sát trợt làm mòn xích đĩa ;
Khắc phục: tra dầu.

Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
giảm ma sát đó là gì?
GV: chốt lại tác hại của ma sát và cách làm
giảm ma sát.
GV: Cho hs làm C7
GV: Hãy quan sát hình 6.4 và cho biết lực
ma sát có tác dụng nh thế nào?
HS: trả lời
GV: chuẩn lại hiện tợng hs ghi vở
GV: Biện pháp tăng ma sát nh thế nào?
HS: trả lời
GV: chốt lại : lợi ích , cách làm tăng ma
sát.
* Hoạt động 4: Vận dụng.
GV: y/cầu hs tự nghiên cứu và làm C8và C9
GV: Gọi hs trả lời , lớp nhận xét , GV
chuẩn lại và thống nhất ghi vở .
b, Ma sát trợt làm mòn trục cản chở
cđ của bánh xe ; khắc phục: lắp ổ
bi , tra dầu.
c, Cản trở cđ thùng ; khắc phục: lắp
bánh xe con lăn.
2, Lực ma sát có thể có ích:
C7: *ích lợi của ma sát.
- lực ma sát giữ phấn trên bảng.
cho vít và ốc giữ chặt
vào nhau.
- lực ma sát làm nóng chỗ tiếp xúc
để đốt diêm.
- lực ma sát giữ cho ô tô trên mặt đ-

ờng.
* Cách làm tăng lực ma sát :
- Bề mặt sần sùi , gồ ghề.
- ốc vít có rãnh.
- Lốp xe , đế dép khía cạnh.
- Làm bằng chất nh cao su.
III. Vận dụng:
C8:
C9:
Biến
ms
F
trợt
ms
F
lăn

giảm
ms
F

máy móc CĐ dễ dàng.
* ghi nhớ : SGK
3.Củng cố
- GVchốt lại kiến thức trọng tâm của bài :
+ Có mấy loại lực ma sát , hãy kể tên .
+ Lực ma sát trong trờng hợp nào có lợi cách làm tăng .
+ Lực ma sát trong trờng hợp nào có hại cách làm giảm.
4.Hớng dẫn học ở nhà.
- Học phần ghi nhớ .

- Làm bài tập : Từ 6.1đến 6.5 - SBT
- Đọc thêm mục có thể em cha biết
- Chuẩn bị bài : áp xuất .
Son: / /2008
Ging:8a /8./2008 8b /8./2008 8c /8./2008 8d /8./2008
Tit 1
Bi 1: CHUYN NG C HC
^Mục tiêu:
/EF5=e(D8a(.S,cK"A)
/EF5=e N(.D5"Y'()HF
};ZS>;Y'(!"(jJ(!5=:)JJ"
/EF5=(D8a(.;8>5ct3
b,S
/:L+C'K;K,K;Y'K
^^Chuẩn bị:
- GV:Giáo án
Giỏo ỏn Vt lớ 2008-2009
/X$T*ZK;()8aa!3Y
^^^các hoạt động dạy và học:
Z:j3qVr'W$vắng 8bW$vắng
W$vắng 8W$vắng
2. Kiểm tra:
3. Bài mới:
HQ cYa giáo viên XQY'X$ E8
*Hoạt động Tổ chức
tình huongs học tập( 3')
V:WmL5=
%'<\tWSc
JAQ0:tA
W15(!&3+:)

\tWSc
WS;Q<HF
0?7))3
'S+:c12
SF
HS:WmLJl
&&F;;
!*;'5
'K;*;RhC'
hJ;4,Sg
28P<&
R+S'o"R+,t*a
*'o:"3Rh|
Hoạt động 2:Làm thế
nào để biết một vật
đang chuyển động hay
đứng yên (13').
/f FX$+,
:!
/I)J),
!*J00SF
5cJ.
SFK0J;JJ1
SFSc|'
'HF?
/f 5j8OX$
*4K;;
'HFS,
(!:n8%'SFK%'
4(ZSDY'J(!K,

(j(!;5=
:)JJ"q(!J"r
Hi),&&
(!K,(j
(!J"?
f FX$S+:c
-
HS:EFFJ;!
*008%'
SFK%'4(ZSDY'
&K,(jL1
",t)G''*F
5c|
WS+:c(ZSDY'(!
K,(j(!J"'4
h,c'P(!
K,(j(!
J"
C2: X$%(!J"
()RUY'
(!;K,(j(!J"
&
C3:(!0'
4(ZSD"(j(!;
:)JJ"P5=
,:)HF
X$%PJ(D8a
X$+,:!h,&J
()S+:c
^I)J),*

J(!'
HF?
Q!*J(!
''
HF5c'8%'
(),(ZSDY'(!&K,
(j(!;5=
:)JJ"q(!J"r
/$%'4(ZSDY'
(!h,c'K,(j
(!;:)
qi:)
r
*Hoạt động 3: Tìm
hiểu tính tơng đối của
chuyển động hay đứng
yênq3r
C4: $,(j)'P
);'
(P(ZSDY'5c
^^WD5"Y'
()H
F

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×