8/23/2013
1
CHUYÊN ĐỀ 1
TỔNG QUAN VỀ
KỸ NĂNG QUẢN TRỊ
ThS. Nguyễn Thị Nguyệt Anh
Giảng viên Khoa Quảntrị kinh doanh
ĐT: 0904749893
E.Mail:
DOANH NGHIỆP
ĐẦU VÀO
ĐẦU RA
CẤP QUẢN TRỊ
QTV
Cấ
p
cao
p
QTV Cấp trung gian
QTV cấpcơ sở
8/23/2013
2
CH
Ứ
C NĂNG QU
Ả
N TRỊ Đ
Ố
I V
Ớ
I T
Ừ
NG CẤ
P
Quảntrị viên
cấp cao
Quảntrị viên
cấp trung
i
g
i
an
Quản trị viên
cấp cơ sở
Hoạch định Tổ chức Điều
hành
Kiểmtra
Thực hiện công
việc thông qua
người khác
Những
tác động
do sự
thay đổi
củamôi
Những
tác động
do sự
thay đổi
ủ ôi
THỰC HIỆN
MỤC TIÊU
Sử dụng hợp
lý các nguồn
tài nguyên
hạnchế
Cân bằng
giữakếtquả
và hiệuquả
của
môi
trường
c
ủ
a m
ôi
trường
CÁC KỸ NĂNG QUẢN TRỊ
Kỹ năng chuyên môn
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ
năng
giao
tiếp
Kỹ năng tư duy
8/23/2013
3
MỐI QUAN HỆ GIỮA CẤP QUẢN TRỊ
VÀ KỸ NĂNG QUẢN TRỊ
KỸ NĂNG
TƯ DUY
KỸ NĂNG
KỸ NĂNG
GIAO TIẾP
KỸ NĂNG
TƯ DUY
KỸ NĂNG
TƯ DUY
QTV
cấpcao
QTV
cấp trung gian
QTV
cấpcơ sở
KỸ NĂNG
GIAO TIẾP
KỸ NĂNG
CHUYÊN MÔN
KỸ
NĂNG
GIAO TIẾP
KỸ NĂNG
CHUYÊN MÔN
GIAO
TIẾP
KỸ NĂNG
CHUYÊN MÔN
CÁC KỸ NĂNG QUẢN TRỊ
Kỹ năng cứng
Kỹ năng mềm
Kỹ
năng
mềm
CÁC KỸ NĂNG QUẢN TRỊ
Kỹ năng cá nhân
Kỹ năng quan hệ con người
Kỹ
năng
quan
hệ
con
người
Kỹ năng chuyên biệt
8/23/2013
4
Chuyên đề 2
Kỹ
ă
là
iệ
hó
Kỹ
n
ă
ng
là
mv
iệ
cn
hó
m
Ths. NguyễnThị NguyệtAnh
Khoa Quảntrị kinh doanh
M: 0904 749 893
E:
Mục đích
Là 1 cá nhân Bạncósẵn sàng tham gia
làm việc nhóm hay không?
1 Nhóm hiệuquả ?
Các
giai
đoạn
phát
triển
nhóm
Các
giai
đoạn
phát
triển
nhóm
Phát triểnnăng lựclãnhđạo cá nhân
Truyền thông nhóm
Giải quyếtvấn đề
8/23/2013
5
TEAMWORK
Nhóm là gì?
• Nhóm (team) là 1 số nhỏ các cá nhân có các kỹ
năng bổ sung cho nhau, cam kếtthựchiệnmột
mục
đích
mục
tiêu
hoạt
động
chung
theo
cách
mục
đích
,
mục
tiêu
hoạt
động
chung
theo
cách
họ cùng chịu trách nhiệm
▫ Cam kết chung
▫ Quy mô nhóm
▫ Sự bổ sung các kỹ năng
▫ Trách nhiệm chung
Nghĩ về nhóm
Chia sẻ trách nhiệm
Môi trường làm việchợptác
Phụ thuộclẫn nhau để đạtmụctiêu
Quan tâm lớnnhất đếntổ chức
Phảnhồi thân thiện
Họp có ý nghĩa
8/23/2013
6
Nghĩ về nhóm…
Giao tiếp thân thiện
Quan điểm đadạng hóa
Đầutư thờigian
Thúc đẩylúccầnthiết
Giải quyết xung đột
Niềmtin đủ để có thể mắcsailầm
Ý nghĩacủa nhóm
• Nhóm gồm nhiềungườido đóluôndồidàonguồn nhân lực, ý tưởng
và động lựchơn cá nhân đơnlẻ.
• Có khả năng tối đahóatiềmnăng lãnh đạovàtốithiểuhóanhược
điểm
của
từng
thành
viên
điểm
của
từng
thành
viên
• Có nhiềuý tưởng để giảiquyếtvấn đề/ đạtmục tiêu do đócónhiều
giải pháp, cách nhìn vấn đề bao quát và sâu sắc
• Chia sẻ kinh nghiệm thành công và thấtbạiqua đó các thành viên
trưởng thành hơn
• Trách nhiệmvớimụctiêuđề ra
• Làm được nhiềuviệchơn 1 cá nhân
Nhóm hiệuquả
Theo Stephen Robbins (2005)
• Bốicảnh: nguồnlực, lãnh đạovàcấutrúc, môitrường tạodựng
niềmtin, đánh giá kếtquả và hệ thống lương thưởng
Yế
tố
ấ
thà h
hó
ă
lự
ủ
thà h
iê
hẩ
hất
á
•
Yế
u
tố
c
ấ
u
thà
n
h
n
hó
m: n
ă
n
g
lự
cc
ủ
a
thà
n
h
v
iê
n, p
hẩ
mc
hất
c
á
nhân, quy mô, phân bổ vai trò, sựđadạng, sự linh hoạtvàmối
quan tâm của thành viên đốivớitinhthần đồng đội
• Thiếtkế công việc: tự chủ, đadạng về kỹ năng, bảnchất nhiệmvụ,
tầmquantrọng của nhiệmvụ
• Quá trình: mục đích chung, mụctiêu, năng lực nhóm, mức độ xung
đột, tính ỷ lạitậpthể
• Stephin Robbins (2005) Organizational Behaviour, Prentice Hall
8/23/2013
7
Nhóm hiệuquả
• Sự phụ thuộclẫn nhau ở mứccao
• Lãnh đạocókỹ năng giao tiếptốt
•
Từng
thành
viên
mong
muốn
đóng
góp
•
Từng
thành
viên
mong
muốn
đóng
góp
• Môi trường thoảimáichogiaotiếp
• Các thành viên phát triểnsự tin tưởng lẫn nhau
• Nhóm sẵnsàngchấpnhậnrủiro
• Nhóm hiểurõvề mục tiêu và nhiệmvụ
PHƯƠNG CHÂM LÀM VIỆC NHÓM
Không thoái thác nhiệm vụ;
Không đổ lỗi cho người khác;
Không vi phạmcamkết
Không
vi
phạm
cam
kết
Khuyến khích mọi thành viên cùng tích cực
Luận đề, chứng cứ rõ ràng
Kiên định theo đuổi mục tiêu nhóm
Vai trò của đội
Theo Belbin, đội thành công phải có sự phối hợp cân bằng của các kỹ năng cá nhân và các loại
tính cách khác nhau để tạo nên một loạt những vai trò của nhóm
1.Người gieo hạt
Sáng tạo, giàu tưởng
tượng không chính thống
4. Người định hình
Thích thử thách,
năng động mạnh mẽ
Có kỷ luật cao, tin cậy,
thậntrọng và hiệuquả
7. Người thực hiện
VAI TRÒ CÁ NHÂN TRONG NHÓM
tượng
,
không
chính
thống
2. Người điều tra
Thích hoạt động xã hội,
nhiệt tình, cởi mở
3. Người làm chủ tịch
Chín chắn, tự tin,
biết cách điều khiển
5. Người đánh giá (phê phán)
Điềm đạm, có chiến
lược, sâu sắc
năng
động
,
mạnh
mẽ
Hợp tác, hòa đồng,
dễ cảm thông, có
tài ngoại giao
6. Người trung hòa
thận
trọng
và
hiệu
quả
Cần mẫn, chu đáo,
hay lo lắng
8. Người hoàn thiện
9. Chuyên gia
Chỉ có một mục đích,
độc lập, có chuyên môn
8/23/2013
8
22
Các giai đoạn phát triểncủa nhóm
Bướctiềnđề Giaiđoạn1
Hìnhthành
Giaiđoạn2
Xungđột
GiaiđoạnIII
Bìnhthườnghóa
GiaiđoạnIV
Vậnhành
Giai đoạnV
Thoái trào
Các giai đoạn phát triển của nhóm (tiếp)
Giai đoạnvậnhành:
Các t hành viên cùng cộng tác,thựchiệncôngviệc
chung
Ngườilãnhđạo:: Hỗ trợ các thành viên hoàn thành
ô
iệ
Giai đoạn thoái trào:
Công việc đã hoàn thành
Ngườilãnhđạo:
Thông báo kết thúc
Giai đoạn hình thành:
Định hướng,phá vỡ khoảng cách
Ngườilãnhđạo:
Khuyến khích các thành viên giới
thiệuvề mình
Giaiđoạnxungđột:
Mâuthuẫnnảysinh
Ngườilãnhđạo:
Khuyếnkhíchsựthamgiacủa
mọingười
Bìnhthườnghoá:
Đưaracácquyđịnh,điềulệ,dầnphânchiaquyềnlực
Ngườilãnhđạo:Giúpcácthànhviênhiểurõquy
định,luậtlệvàgiátrịcủanhóm
c
ô
ng v
iệ
c
Mô hình
lãnh đạo
nhóm
-
Hill
(1) Quyết định lãnh đạo:
- Giám sát (chuẩn đoán, phân tích và dự báo) hoặc
hành động
-Nhiệm vụ hoặc quan hệ
- Bên trong hoặc bên ngoài
Bên trong nhóm Bên ngoài nhóm
nhóm
Hill
(team
leadership)
(2) Nhiệm vụ
-Tập trung vào mục tiêu
-Cấu trúc để đạt kết quả
-Thúc đẩy quá trình quyết
định
- Đào tạo
- Duy trì tiêu chuẩn
(3) Quan hệ
-Huấn luyện
-Phối hợp
-Quản lý xung đột
-Xây dựng cam kết
-Thỏa mãn nhu cầu
- Mô hình hóa nguyên tắc
(4) Môi trường
-Kết nối mạng lưới
- Đại diện nhóm
-Tạo vùng đệm cho nhóm
trước các cú sốc bên ngoài
-Thương lượng để có hỗ
trợ
- Đánh giá
-Chia sẻ thông tin
(5) Đạt mục tiêu của nhóm
-Kết quả
-Sự phát triển
8/23/2013
9
Vai trò củalãnhđạo nhóm
• Theo Vadim Kotelnikov:
▫ Đưaramục đích.
▫ Xây dựng nhóm nổibật, không phải nhóm củacácngôisao
Đả
bả
kết
ả
ủ
hó
đượ
hi
ẻ
iữ
á
thà h
▫
Đả
m
bả
o
kết
qu
ả
c
ủ
an
hó
m
đượ
cc
hi
as
ẻ
giữ
ac
á
c
thà
n
h
viên.
▫ Phát triểntiềmnăng của các thành viên ở mứccaonhất.
▫ Làm công việcthúvị và thu hút sự tham gia của các thành
viên.
▫ Phát triển nhóm tự quản
▫ Tạo động lực và thúc đẩy các thành viên
▫ Dẫndắt và khuyến khích truyền thông mang tính xây dựng.
▫ Giám sát nhưng không soi xét, “sămsoi”.
Vai trò củalãnhđạo nhóm
• Theo Stephen Robbins và Mary Coulter
BÀI TẬP XÂY DỰNG NHÓM
• Noel sắp đến, nhóm của bạn được giao nhiệm vụ phát triển sản
phẩm và dịch vụ mới để phục vụ nhu cầu mua sắm trong dịp này.
Yêu cầu: sản phẩm/dịch vụ mang tính mới lạ và hấp dẫn, khả thi;
doanh số bán hàng và ROI đạt mức cao; xây dựng nhóm gắn kết,
thànhviêncónăng lực
để phụcvụ cho các dự án kế tiếpcủacông
thành
viên
có
năng
lực
để
phục
vụ
cho
các
dự
án
kế
tiếp
của
công
ty.
1. Nhóm hãy xác định các tiêu chuẩn cần có của trưởng nhóm. Xác
định trọng số (tầm quan trọng tương đối) của các tiêu chuẩn
2. Cho điểm các thành viên theo các tiêu chuẩn trên để chọn
trưởng nhóm
3. Hãy viết team charter( tuyên bố của nhóm) bằng cách trả lời 3
câu hỏi:
-mục đích của nhóm là gì ( lý do tồn tại)?
- nhiệm vụ của nhóm là gì?
- nhóm sẽ thành công vì?
8/23/2013
10
TRUYỀN THÔNG TRONG NHÓM
Ths. NguyễnThị NguyệtAnh
Bộ môn QTDN – Khoa QTKD
E:
M: 0904 749 893
Truyền thông nhóm
Khái niệm
Vai trò củatru
y
ềnthôn
g
nhóm
y
g
Các phương diện TT nhóm
Những cảntrở của TT nhóm
Khuyến khích TT hiệuquả
Tổ chứchọphiệuquả
Khái niệmtruyền thông nhóm
• Truyền thông: quá trình chia sẻ thông tin, mộtkiểu
tương tác xã hội, trong đócóítnhất hai tác nhân
tương tác lẫn nhau, chia sẻ các quy tắcvàtínhiệu
chung
chung
.
• Truyền thông nhóm: là hình thứctruyền thông được
thựchiện trong nhóm.
• Truyền thông giữa các cá nhân thường xuấthiện
theo cặphoặctừng nhóm với quy mô khác nhau
Quy mô nhóm tác động tớibảnchấtcủacuộchội
thoại
8/23/2013
11
Khái niệmtruyền thông nhóm
• Truyền thông gồm3 phần:
▫ Nội dung: hành động trình bày kinh nghiệm, hiểubiết,
đưaralời khuyên hay mệnh lệnh, hoặccâuhỏi.
ê
á
hâ
khá
ổ
hứ
khá
h ặ
hí h
á
▫ Mụcti
ê
u: c
á
n
hâ
n
khá
c, t
ổ
c
hứ
c
khá
c
h
o
ặ
cc
hí
n
h
c
á
nhân/tổ chứcgửi thông tin.
▫ Hình thức
Bằng lời: ngôn từ
Không bằng lời: cử chỉ, điệubộ, nét mặt
Biểutượng: định sẵný nghĩavàthể hiệnmộtý tường
nhất định
93% ý nghĩabiểucảm qua nét mặt, giọng nói
7% từ lờinói
Khái niệmtruyền thông nhóm
• Quá trình truyền thông
▫ Quá trình gửivànhận thông tin
▫
Liên
tục
▫
Liên
tục
▫ Sự phát triểncủaTT gắnvớitiếnbộ công nghệ
Vai trò của TT nhóm
• Làm việc nhóm hiệuquả hơnlàmviệc cá nhân
• Khai thác ý tưởng của nhiềungười
•
Tạo
khả
năng
dự
phòng
về
trao
đổi
lưu
giữ
•
Tạo
khả
năng
dự
phòng
về
trao
đổi
,
lưu
giữ
thông tin
• Tăng khả năng kiểmtra, giámsát
• Tăng năng suất, hiệuquả làm việc
8/23/2013
12
Vai trò của TT nhóm
• Thông tin cầnphải đượcchiasẻ
• Các thành viên phải có trách nhiệmvớimục tiêu chung
của nhóm và vai trò củahọ tron
g
nhóm
g
• Chia sẻ, bổ sung kỹ năng, kiếnthứcnhất định cho các
thành viên khác
• Truyền đạtcácquyết định
• Truyền thông cởimở, hiệuquả tin tưởng giữacác
thành viên, nhấnmạnh vai trò củamỗi thành viên
Các phương diện TT nhóm
• Lãnh đạo-thànhviên
▫ Xây dựng tiêu chuẩn cho hành động
▫ Không bao giờ là giao tiếpmộtchiều
▫ Kiên định
▫ Rõ ràng
▫ Nhã nhặn
• Thành viên - lãnh đạo
▫ Thẳng thắn, cởimở
▫ Trao đổitrựctiếp
▫ Tôn trọng lãnh đạo
▫ Trung thành
Nguyên tắcMaxwell
Các phương diện TT nhóm
• Thành viên – Thành viên
▫ Biết thông cảm
▫ Biếth
ợp
tác
ợp
▫ Trao đổithẳng thắn
• Thànhviên–Bênngoài
▫ Biếttiếpthu
▫ Sẵnsàngđáp lại
▫ Thựctế
▫ Các thành viên thống nhấtkhitrìnhbàymộtvấn
đề
8/23/2013
13
Những cảntrở của TT nhóm
• Ngôn ngữ giao tiếp: biệtngữ, nói lòng vòng, ẩn
dụ, trừutượng,…
•
Ngôn
ngữ
mang
tính
công
kích
•
Ngôn
ngữ
mang
tính
công
kích
• Các thành viên không nhậnthứcrõviệcgìphải
làm vì nhóm
• Các thành viên không hiểu nhau thù hằncá
nhân
• Các thành viên không nắm rõ nhiệmvụ
• Khả năng cảithiệncủa các thành viên
Những cảntrở của TT nhóm
• Sự sàng lọc thông tin
• Nhậnthứcchọnlọc
•
Thông
tin
quá
tải
•
Thông
tin
quá
tải
• Cảmxúc
• Ngôn ngữ
• Lo sợ truyền thông
• Cảntrở về giới tính
• Cảntrở về vănhóa
Khuyến khích truyền thông hiệuquả
• Các thành viên thấuhiểumục tiêu của nhóm
• Tăng cường thông tin phảnhồi
•
Lắng
nghe
cẩn
thận
Lắng
nghe
cẩn
thận
• Không cắtngangkhingườikhácnói
• Đưa ra thông tin phảnhồi
• Nói từ tốnvàrõràng
• Nếuquanđiểm rõ ràng, logic
• Quan tâm đếncácsự kiện, chi tiết
• Không nói chuyệnphiếm, trình bày ngắngọn,
trựctiếp
8/23/2013
14
Khuyến khích truyền thông hiệuquả
• Đảmbảo thành viên có cơ hộinóivàthamgiaý
kiến
• Hãy cởimở
Chịu
trách
nhiệm
với
công
việc
được
giao
•
Chịu
trách
nhiệm
với
công
việc
được
giao
• Không chế giễungườikhác
• Quan tâm tớingônngữ cơ thể (giao tiếp phi ngôn
ngữ)
• Không nên đưaraquyết định khi giậndữ
• Bình tĩnh giảiquyếtcácvấn đề gặpphảitrong
truyền thông
• Không nên đánh giá vấn đề mộtcáchchủ quan
• Luôn tỏ ra lịch sự
Hộihọp
Hình thức
tổ chức
Quá trình
quảnlý
Mục đích
& Tính
chất
Phân loạitheomục đích & tính chất
• Họp để phát triển: phổ biếnchủ trương, đường lối,
chính sách, kế hoạch hành động
• Họp đ
ể
trao đổithôn
g
tin: tin tức đượctraođổi đ
ể
nắm
g
tình hình họat động của nhóm
• Họpmở rộng dân chủ: tạo điềukiện để mọingườiphát
biểuý kiếntrướckhitriểnkhaimộtchương trình hành
động
• Họpbànbạcgiảiquyếtvấn đề: kếtquả họplàquyết
định giảiquyếtmộtvấn đề nhất định
8/23/2013
15
Phân loại theo quá trình quảnlý
• Họpbànbạcraquyết định
• Họpphổ biếntriểnkhai
•
Họp
kiểm
tra
đôn
đốc
•
Họp
kiểm
tra
đôn
đốc
• Họpsơ kết, tổng kết
Phân loạitheohìnhthứctổ chức
• Họp không chính thức:
▫ Tính chấtbímậtcủacuộchọp
▫
Họp
nội
bộ
bàn
riêng
một
vấn
đề
▫
Họp
nội
bộ
bàn
riêng
một
vấn
đề
▫ Họpbấtthường
• Họp chính thức, công khai
▫ Họp định kỳ
▫ Đầy đủ các thành phần
▫ Có sự chuẩnbị chu đáo
Tổ chứchọp nhóm hiệuquả
• Chuẩnbị củangườitổ chức: mục đích củacuộc
họpquyết định:
▫
Thành
phần
tham
dự
:
liên
quan
đến
nội
dung
▫
Thành
phần
tham
dự
:
liên
quan
đến
nội
dung
cuộchọp, có quyềnquyết định, bịảnh hưởng bởi
các quyết định chủ tọacuộchọp
▫ Địa điểm& Thờigian: thànhphần, số lượng người
tham dự, tính chấtcủacuộchọp, tài chính
▫ Thông báo mờihọp: email, trựctiếp, giấymời,…
▫ Tài liệu, công cụ hỗ trợ
8/23/2013
16
Tổ chứchọp nhóm hiệuquả
• Chuẩnbị củangườithamdự
▫ Sắpxếplịch cá nhân
▫ Tìm hiểunội dung họp
▫
Chuẩn
bị
các
ý
kiến
đóng
góp
Chuẩn
bị
các
ý
kiến
đóng
góp
• Địa điểmhọp: các điềukiệnvề trang thiếtbị, tiệnnghi,
sắpxếpchỗ ngồi.
• Chương trình họp
▫ Nội dung chính
▫ Thờigianphânbổ hợplý
▫ Ngườichủ tọa
▫ Tên các chủđề, ngườitrìnhbày
▫ Tính chấtmỗiphần: thảoluận, trình bày
▫ Thư ký cuộchọp
1. Tại lần họp đầu tiên
• Khi nhóm nhận đề tài, trưởng nhóm sẽđem ra cho các thành
viên trong nhóm thảoluận chung, tìm ý tuởng hay, phát biểuvà
đóng góp ý kiến.
• Nhóm sẽ phân công, thảoluậncôngviệcchophùhợpkhả năng
từng ngườidựa trên chuyên môn vủahọ.
• Đề ra kế hoạch cụ thể, nhậtkýcôngtác, thờigiandự tính sẽ
hoàn thành và chuẩncholầnhọp sau. Thông báo phầnthưởng,
phạtvới các thành viên.
2. Những lần gặp sau
• Tiếp tục có nhiều cuộc họp khác để bổ sung
thêm ý kiến và giải đáp thắc mắc cho từng
người
người
.
• Biên tập lại bài soạn của từng ngươì cũng như
chuẩn bị tài liệu bổ sung.
8/23/2013
17
3. Lần họp cuối cùng trước khi hoàn thành công việc
• Người trưởng nhóm tổng hợp lại toàn bộ phần
việc của mỗi thành viên
• Chuẩn bị sẵn bài thuyết trình và trả lời những
câu hỏi thường gặp.
• Chọn người đứng lên thuyết trình đề tài, trả lời
câu hỏi, ghi chú và một số người dự bị.
4. Mục tiêu buổi họp
• Mỗi buổi họp cần có mục tiêu rõ ràng dựa trên
việctraođổi thông tin
việc
trao
đổi
thông
tin
.
• Cần xác định mục tiêu buổi họp.
• Hướng dẫn dự bàn thảo và nhấn mạnh mục
tiêu, nhưng cần nhắm đến sự đồng thuận của
cả nhóm.
5. Tần số hội họp
• Thường ta cần tổ chức họp hai tuần một lần
nhằm giúp các thành viên trong nhóm ghi nhớ
nhằm
giúp
các
thành
viên
trong
nhóm
ghi
nhớ
các kế hoạch và thời hạn công việc, đồng thời,
giữ cho nhịp độ thông tin liên lạc được đều đặn.
• Ngoài buổi họp chính thức thì những hình thức
thông tin khác vẫn được duy trì.
8/23/2013
18
6. Tốc độ diễn biến cuộc họp
• Khi điều hành buổi họp bản thân bạn phải chuẩn bị
nghị trình trước.
• Đến giờ họp là tiến hành chương trình làm việc
ngay.
• Lý tưởng là một buổi họp chỉ kéo dài tối đa chùng
75 phút, thời hạn mà mọi ngừơi có thể tập trung
vào vấn đề.
• Cố gắng diễn giải vấn đề ngắn gọn, rõ ràng.
Truyền thông nhóm hiệuquả
• Truyền thông trong nhóm không hề dễ dàng.
• Truyền thông nhóm hiệuquả là:
▫ Chia sẻ tầm nhìn mà khôn
g
b
ị
các thành viên hiểusai
g
ị
▫ Khai thác vốntừ riêng củatừng nhóm nhỏ
▫ Xác định và tạo đòn bảychocácđộng lực, khát vọng
▫ Chia sẻ những nỗisợ
Một nhóm thống nhấtlàmviệchiệuquả theo mục
tiêu chung
Truyền thông
• Hoạt động truyền đạt thông tin
•
T
hôn
g
tin rõ ràn
g
, biểulộ
ý
n
g
hĩa
g
g
ý
g
• Sự trao đổiý tưởng
• Bộclộ bảnthântheocáchmàmọi
thành viên khác có thể hiểu đượcmột
cách dễ dàng
8/23/2013
19
Nhóm
• Báo cáo trựctiếp
• Báo cáo gián tiếp
Các
bên
hỗ
trợ
•
Các
bên
hỗ
trợ
• Các bên bịảnh hưởng
• Nộibộ
• Bên ngòai
• Quảnlýtrựctiếp
• Quảnlýgiántiếp
• Các đôid tượng hữu
Tầm nhìn
• Bắt đầutừ hình dung/viễncảnh cuối
cùng mà nhóm muốn đạt được
•
Thực
tế
khả
thi
•
Thực
tế
,
khả
thi
• Hòan thiệnnhưng cần tránh sa lầyvào
tiểutiết
• Tóm lượcnhững lợiíchmanglạichocác
đốitượng hữuquan
• Tóm lượclợiíchmanglại cho các thành
viên nhóm
Ngôn ngữ riêng của nhóm nhỏ
• Bán hàng
• Tài chính
Kỹ
h ậ
•
Kỹ
t
h
u
ậ
t
• Sựđiềutiết
• Sảnxuất
• Nhà cung ứng
• Ngườilaođộng
• Đồng nghiệp& Đốitác
8/23/2013
20
Động lực
• Tiền
• Thờigiannghỉ ngơi
•
Danh
vọng
•
Danh
vọng
• Khen thưởng
• Công nhận
• Vị thế
• Quyềnlực
• Sự kiểmsoát
• Sự nặcdanh
Khát vọng
• Quyềnthế
• S
ự
thăn
g
tiến
ự
g
• Thay đổivị trí
• Sựđềbạt chính thức
• Các kỹ năng cao
• Sự tự do
Nỗisợ
• Bỏ lỡ cơ hội
• Không được để ý
Bị
lã
ê
•
Bị
lã
n
g
qu
ê
n
• Bị thay thế
• Bịđiều chuyển
• Sự chậmtrễ hay bị cắtgiảm thu nhập
• Bị chế nhạo
• Mấtviệc
8/23/2013
21
Động lựccơ bảnnhấtvề tâm lý tham gia nhóm
• Cảmgiácthuộcvề
•
Cảm
giác
được
cần
đến
•
Cảm
giác
được
cần
đến
• Cảmgiáccạnh tranh
• Khai thác các yếutố này
Ghi nhớ PPC
Quá trình (Progress), Kế hoạch (Plans), và (Sự lo ngại
(Concerns)
• Cần được đưarahàngtuầnhay trướcmốicuộchọp
bởimỗi thành viên hay trưởng các nhóm nhỏ.
Quad
t
rình
(
Pr
og
r
ess)
Quad
t
( og ess)
• Báo cáo theo quá trình từ buổihọptrước
Kế hoạch (Plans)
• Báo có kế hoạch giữabuổihọphiệntạivàbuổihọp
tiếptheo
Sự lo ngại (Concerns)
• Báo cáo mọivấn đề đang lo ngạihay cảntrở quá trình
thựchiệncôngviệc
ả
ế
ấ
ề
Gi
ả
iquy
ế
tv
ấ
n đ
ề
TRUYỀN THÔNG TRONG NHÓM
Ths. NguyễnThị NguyệtAnh
Bộ môn QTDN – Khoa QTKD
E:
M: 0904 749 893
8/23/2013
22
Phương pháp giảiquyếtvấn đề STOP
• S = Situation = Tình huống
▫ Nhận định vấn đề
Thờigian
ể
Địa đi
ể
m
Tầnsuất
▫ Sử dụng phương pháp tư duy
Phương pháp giảiquyếtvấn đề hiệuquả nhất
Áp dụng hiệuquả với nhóm từ 5-8 người
Nguyên tắc: Những ngườilàmcôngviệcgìthìgiảiquyết
những vấn đề củacôngviệc đó
Khai thác các ý tưởng mới
Cầncóngườighichéplạiý kiến các thành viên
Phương pháp giảiquyếtvấn đề STOP
• Cách thứctiếnhànhcuộchọptư duy
▫ Xác định chủđềhoặclĩnh vựctrọng tâm cầngiải
quyết
đảm
bảo
mọi
người
hiểu
vấn
đề
quyết
đảm
bảo
mọi
người
hiểu
vấn
đề
▫ Mỗi thành viên đều đượcsử dụng mộtthờigian
ngẵn để suy nghĩ, tậphợpcácý tưởng
▫ Thiếtlậpgiớihạnvề thờigian
▫ Chia các ý tưởng thành các nhóm
▫ Đảmbảomọingườihiểuvấn đề và có ý kiến đóng
góp trao đổiý tưởng trên nguyên tắcbổ sung
Phương pháp giảiquyếtvấn đề STOP
• T = Target = Mục tiêu
• Phương pháp thiếtlậpmục tiêu SMART
▫
Specific
▫
Specific
▫ Measurable
▫ Achievable
▫ Realistic
▫ Time
8/23/2013
23
Phương pháp giảiquyếtvấn đề STOP
• O = Option = Lựachọn
• Tạoranhững ý tưởng sáng tạo để giảiquyết
vấn
đề
và
dẫn
đến
một
tầm
nhìn
vấn
đề
và
dẫn
đến
một
tầm
nhìn
• Sử dụng phương pháp tư duy để lựachọn
Phương pháp giảiquyếtvấn đề STOP
• P = Plan = Kế hoạch
• Sử dụng ma trậnnỗ lựcvàảnh hưởng