48
Jan-13 95
C6 Khuếch đại thuật toán
6.1 Mô hình
6.2 Mạch op-amp
6.3 Phương trình điện áp nút với op-amp
6.4 Hệ số khuếch đại hệ hở
6.5 Điện trở
Tổng kết C6
Jan-13 96
6.1 Mô hình khuếch đại thuật toán
Khuếch đại thuật toán op-amp
(
operational amplifier
):
Mạch tích hợp
Điện trở vào lớn
Điện trở ra nhỏ
Hệ số khuếch đại lớn
Kí hiệu
Điện áp đầu vào thuận
v
+
Điện áp đầu vào đảo
v
-
Sai lệch điện áp ∆v =
v
+
-
v
-
Điện áp nguồn
V
+
,
V
-
Điện áp ra
v
o
49
Jan-13 97
6.1 Mô hình khuếch đại thuật toán
Đặc tính
Khoảng điện áp ra
Miền tuyến tính / miền bão hòa
Mô hình
Điện trở vào và ra
R
i
,
R
o
Hệ số khuếch đại điện áp
A
Dòng điện vào và - gốc
i
i
,
i
g
Sai lệch điện áp ∆v
Op-amp lí tưởng
Dòng điện vào bằng 0
Phản hồi âm tạo điện áp ra xác
định (hữu hạn)
Chênh lệch áp đầu vào bằng
không
Bão hòa +
Bão hòa -
Miền tuyến tính
Jan-13 98
6.2 Các mạch khuếch đại thuật toán
Bộ khuếch đại không đảo
Nhân điện áp vào với một hằng
số dương
Phản hồi (âm) thực hiện bằng
bộ chia áp
R
a
,
R
b
.
Sử dụng mô hình op-amp lí
tưởng: ∆v = 0 nên
Hệ số khuếch đại điện áp (vòng
kín):
50
Jan-13 99
6.2 Các mạch khuếch đại thuật toán
Bộ khuếch đại đảo
Nhân điện áp vào với một
hằng số âm
Phản hồi (âm) thực hiện
qua điện trở
R
b
.
Sử dụng mô hình op-amp lí
tưởng ∆v = 0 nên
Áp dụng LKD
Hệ số khuếch đại điện áp
vòng kín:
Gốc
ảo
Jan-13 100
6.2 Các mạch khuếch đại thuật toán
Bộ tích phân
Tích phân điện áp vào
Phản hồi (âm) thực hiện
qua tụ điện
C
.
Sử dụng mô hình op-amp
lí tưởng. Áp dụng LKD:
Tích phân phương trình
trên cho kết quả
51
Jan-13 101
6.3 Phân tích điện áp nút cho op-amp lí tưởng
Sử dụng mô hình op-
amp lí tưởng (các gt)
Tính các điện áp nút
trên sơ đồ (KĐ vi sai)
VCĐ
Viết các phương trình
điện áp nút
Giải phương trình
Jan-13 102
6.4 Op-amp có hệ số khuếch đại hở hữu hạn
Sử dụng mô hình op-amp có
Dòng điện vào bằng 0
Điện trở ra bằng 0
Hệ số
A
hữu hạn
Quan hệ phân áp
Theo LKA và ph.trình điều
khiển
Từ đó
52
Jan-13 103
6.5 Op-amp có các điện trở hữu hạn
Sử dụng mô hình op-amp có
các điện trở hữu hạn
LKD nút 1
LKD nút 2
Từ đó
Jan-13 104
6.5 Op-amp có các điện trở hữu hạn
Giả thiết
Xác định được
Điện áp hở mạch và dòng điện ngắn mạch
Điện trở ra vòng kín
53
Jan-13 105
Tổng kết chương 6
Mạch op-amp thông dụng:
nhân điện áp, cộng (trừ)
điện áp, tích phân điện áp.
Nếu hệ số khuếch đại hở rất
lớn hơn hệ số khuếch đại kín
thì có thể coi hệ số khuếch
đại hở là VCL và điện trở ra
bằng 0.
Dòng điện ra lớn nhất phụ
thuộc vào giới hạn điện áp
và điện trở ra vòng hở của
op-amp.
Op-amp tuyến tính trong dải
giới hạn của điện áp và dòng
điện ra.
Hệ số khuếch đại điện áp của
op-amp thường lớn hơn
100000.
Op-amp lí tưởng có hệ số
khuếch đại điện áp VCL,
chêch lệch điện áp và dòng
điện vào đều bằng 0.
Phản hồi đưa về đầu đảo.
Sử dụng phản hồi âm để op-
amp làm việc tuyến tính.
Jan-13 106
C7 Mô hình tín hiệu
7.1 Tín hiệu không đổi (DC)
7.2 Tín hiệu (hàm) delta
7.3 Tín hiệu mũ
7.4 Tín hiệu sin
7.5 Giá trị trung bình và giá trị hiệu dụng
7.6 Xếp chồng công suất
Tổng kết C7
54
Jan-13 107
7.1 Tín hiệu không đổi (DC)
Tín hiệu không đổi
Bước nhảy đơn vị
Jan-13 108
7.1 Tín hiệu không đổi (DC)
Ví dụ 7.1: Biểu diễn tín hiệu
theo bước nhảy đơn vị
Bước nhảy đơn vị có bước
nhảy ở
t = t
0
do vậy
Đồ thị như hình vẽ
55
Jan-13 109
7.1 Tín hiệu không đổi (DC)
Ví dụ 7.2: Biểu diễn tín hiệu
xung vuông đơn vị
theo bước nhảy đơn vị
Biểu diễn xung vuông thành xếp
chồng của hai bước nhảy đơn vị
Đồ thị như hình vẽ
Jan-13 110
7.1 Tín hiệu không đổi (DC)
Ví dụ 7.4: Điện áp trên một điện cảm L (H) là
Biểu diễn điện áp
v
và dòng điện
i
điện cảm theo bước
nhảy đơn vị.
Biểu diễn
điện áp
v
dòng điện
i
xác định qua
56
Jan-13 111
7.1 Tín hiệu không đổi (DC)
Đồ thị biểu diễn dòng điện
i
qua điện cảm như hình
vẽ
Hàm dốc đơn vị - tích
phân của bước nhảy đơn
vị
Biểu diễn
Đồ thị
Jan-13 112
7.2 Tín hiệu xung đơn vị
Định nghĩa: Xung đơn vị
δ(t)
xác định qua
với mọi
f(t)
xác định và liên tục tại
t =
0.
Coi là xung vuông với thời gian tồn tại vô cùng ngắn và
diện tích bằng 1
57
Jan-13 113
7.2 Tín hiệu (hàm) delta
Xấp xỉ xung vuông với
xung đơn vị (hình vẽ)
Biểu diễn khác
Tính chất
Dịch
Hàm chẵn
Coi là đạo hàm của bước nhảy
đơn vị hoặc xung độ rộng 0 và
diện tích bằng 1
Jan-13 114
7.3 Tín hiệu mũ
Tín hiệu mũ
Điện áp trên tụ (
RC
)
và dòng điện qua
cuộn cảm (
RL
)
Biểu diễn
với σ thực
Đồ thị
58
Đạo hàm – nhân với σ
Tích phân – chia cho σ
(bỏ qua h.số t.phân)
Jan-13 115
7.3 Tín hiệu mũ
Tín hiệu mũ
σ
> 0 tín hiệu tăng
dần theo thời gian
σ
< 0 tín hiệu giảm
dần theo thời gian
σ
= 0 tín hiệu dc
(hằng số)
Jan-13 116
7.4 Tín hiệu sin
Tín hiệu sin – là hàm sin
hoặc cosin theo thời gian
Đáp ứng tự do dạng sin
Dạng sóng điện lực
Phân tích dễ dàng nguồn sin
Các nguồn không sin có thể
biểu diễn qua các nguồn sin
Biểu diễn
V
m
– biên độ;
ω
– tần số góc
f
=
ω
/2π – tần số;
T
= 1/
f
– chu kì;
θ
=
ωt
0
– góc pha (ban đầu)
59
Jan-13 117
7.4 Tín hiệu sin
Chuỗi Taylor mở rộng
Công thức Euler
Biểu diễn hàm mũ phức
Jan-13 118
7.4 Tín hiệu sin
Ví dụ 7.5:
Sử dụng mũ phức để xác định đạo hàm của hàm
Giải
60
Jan-13 119
7.4 Tín hiệu sin
Tín hiệu sin tắt (tăng) dần
σ > 0 - tăng dần
σ < 0 - tắt dần
σ = 0 hàm sin
Jan-13 120
7.4 Tín hiệu sin
Ví dụ 7.6:
Sử dụng công thức Euler để viết điện áp
v(t)
dưới dạng gồm hàm sin và cos (tắt dần)
Giải
61
Jan-13 121
7.4 Tín hiệu sin
Ví dụ 7.7:
Sử dụng biến phức
s = σ + jω
để xác định đạo hàm
của hàm sin tắt dần
Giải
Jan-13 122
7.5 Giá trị trung bình và hiệu dụng
Giá trị trung bình
Trong khoảng thời gian từ
t
0
đến
t
0
+
T
, thành
phần dc là giá trị trung bình của tín hiệu
Với tín hiệu tuần hoàn, giá trị trung bình trong
khoảng thời gian VCL bằng giá trị trung bình trong
một chu kì bất kì
Giá trị trung bình của tín hiệu sin bằng 0
62
Jan-13 123
7.5 Giá trị trung bình và hiệu dụng
Ví dụ 7.8:
Tính giá trị trung bình
của điện áp sin trong
toàn bộ khoảng thời gian
Hàm sin tuần hoàn với
chu kì
T
= 2π/
ω
, giá trị
trung bình trong toàn
thời gian cũng bằng giá
trị trung bình trong một
chu kì
Jan-13 124
7.5 Giá trị trung bình và hiệu dụng
Công suất trung bình của tín hiệu dc
Công suất tức thời
Công suất trung bình trong khoảng thời gian từ
t
0
đến
t
0
+
T
,
Với điện áp và dòng điện dc (không đổi), công
suất trung bình
63
Giá trị hiệu dụng hay giá trị RMS
Giá trị hiệu dụng của tín hiệu xác định qua công
suất trung bình
Giá trị hiệu dụng của điện áp
Giá trị hiệu dụng của dòng điện
Jan-13 125
7.5 Giá trị trung bình và hiệu dụng
Jan-13 126
7.5 Giá trị trung bình và hiệu dụng
Giá trị hiệu dụng hay giá trị RMS
Trong khoảng thời gian từ
t
0
đến
t
0
+
T
,
Giá trị RMS (Root – Mean – Square):
Và giá trị hiệu dụng
64
Jan-13 127
7.5 Giá trị trung bình và hiệu dụng
Ví dụ 7.9:
Tính giá trị hiệu dụng hay giá trị RMS của
và công suất đưa tới điện trở
R
Giải:
Giá trị RMS
công suất đưa tới điện trở
R
Jan-13 128
7.5 Giá trị trung bình và hiệu dụng
Ví dụ 7.10:
Tính giá trị RMS trong 1 chu kì
T
của tín hiệu
Giải:
Giá trị RMS
So sánh với hệ số của tín hiệu sin
65
Jan-13 129
7.6 Xếp chồng công suất
Xếp chồng công suất
Điện áp tổng
Giá trị trung bình bình phương
Nếu các điện áp thành phần là trực giao thì
Jan-13 130
7.6 Xếp chồng công suất
Xếp chồng công suất
Điện áp tổng
với
N
điện áp trực giao
Thì giá trị bình phương trung bình
Hay công suất trung bình có tính xếp chồng
66
Jan-13 131
7.6 Xếp chồng công suất
Ví dụ 7.11
Tìm giá trị RMS của
v
và công suất trung bình
trên
R
(hình vẽ).
Giải
Các điện áp là trực giao nên
và
Dùng xếp chồng công suất ñể kiểm tra lại kết quả!
Jan-13 132
7.6 Xếp chồng công suất
Ví dụ 7.12
Tìm giá trị RMS của
v
và công suất trung bình trên
R
như hình
vẽ của ví dụ 7.11 nhưng với
Giải
v
4
không còn trực giao với các điện áp sin khác. Sử dụng biến
đổi lượng giác để xác định điện áp
Các thành phần điện áp trong
v
lúc này trở thành trực giao và
Nếu sử dụng xếp chồng công suất ngay sẽ cho kết quả sai
67
Jan-13 133
Tổng kết chương 7
Công thức Euler
Hàm
mũ phức e
st
với số mũ
phức
s = σ + jω
Thành phần dc
của một tín
hiệu là giá trị trung bình của
nó. Với các tín hiệu tuần
hoàn, giá trị trung bình tính
trong một chu kỳ và tính
trong toàn thời gian là bằng
nhau.
Tín hiệu dc
không đổi trong
toàn thời gian
Tín hiệu
bước nhảy đơn vị
u(t)
bằng không khi đối số
âm và bằng 1 khi đối số
dương.
Hàm
delta δ(t)
là một xung
vô cùng ngắn và có diện tích
bằng 1.
Hàm
mũ thực e
–t/τ
, có giá trị
có thể bỏ qua (so với giá trị
ban đầu) sau 5 khoảng hằng
số thời gian
τ
.
tjte
tj
ωω
ω
sincos +=
[
]
tjtee
tst
ωω
σ
sincos +=
Jan-13 134
Tổng kết chương 7
Các tín hiệu sin khác tần số thì
trực giao
Với các tín hiệu trực giao có
thể áp dụng xếp chồng các giá
trị trung bình bình phương và
công suất. Giá trị rms của tổng
các tín hiệu trực giao bằng căn
bậc 2 của tổng các bình
phương giá trị rms.
Xếp chồng giá trị trung bình
bình phương và công suất
không áp dụng được cho
những tín hiệu không trực giao
Công suất trung bình tiêu
thụ bởi một điện trở là
Giá trị
rms
của một tín hiệu
là giá trị
hiệu dụng
nung
nóng. Với các tín hiệu tuần
hoàn, giá trị rms tính trong
một chu kỳ và tính trong
toàn thời gian là bằng nhau.
Giá trị
rms
của một tín hiệu
sin được tính bằng biên độ
chia căn bậc 2 của 2.
(
)
22
/1
rmsrms
RIVRP ==
68
C8 Mạch bậc nhất
8.1 Mạch bậc nhất không nguồn
Mạch
RC
không nguồn
Mạch
RL
không nguồn
Phương trình vi phân bậc nhất thuần nhất
Phương pháp hằng số thời gian
8.2 Mạch bậc nhất có nguồn
Mạch
RC
và
RL
có nguồn
Phương trình vi phân bậc nhất
Xác định điều kiện đầu
Đầu vào là hàm mũ
Phương pháp hằng số thời gian
Đầu vào là hàm sin
Tổng kết C8
Jan-13 135
Jan-13 136
8.1 Mạch bậc nhất không nguồn
Mạch
RC
Mạch
RC
không nguồn (hình vẽ)
Tại thời điểm mở khóa -
t
= 0
Điện áp, năng lượng tích lũy
trong tụ điện
Tại thời điểm ngay sau khi mở
khóa -
t
= 0
+
Năng lượng tích lũy của tụ điện
không thay đổi tức thời, do vậy
Xác định điện áp tụ điện với
t
> 0
LKD
Nghiệm của phương trình
Kết hợp với điều kiện đầu để
tính hằng số tích phân
Điện áp trên tụ điện với t > 0
69
Jan-13 137
8
.
1
Mạch bậc nhất không nguồn
Mạch
RC
Điện áp trên tụ điện với
t
> 0
Với hằng số thời gian
Đồ thị điện áp tụ điện với
t
> 0
Dòng điện qua tụ điện
Năng lượng
Jan-13 138
8
.
1
Mạch bậc nhất không nguồn
Mạch
RL
Mạch
RL
không nguồn (hình vẽ)
Tại thời điểm mở khóa -
t
= 0
Dòng điện, năng lượng tích lũy
trong điện cảm
Tại thời điểm ngay sau khi mở
khóa -
t
= 0
+
Năng lượng tích lũy của điện cảm
không thay đổi tức thời, do vậy
Xác định dòng điện qua điện cảm
với
t
> 0
LKA cho
Nghiệm của phương trình
Kết hợp với điều kiện đầu để
tính hằng số tích phân, ta có
70
Jan-13 139
8
.
1
Mạch bậc nhất không nguồn
Mạch
RL
Dòng điện qua điện cảm với
t
> 0
với hằng số thời gian
Đồ thị dòng điện xét
Điện áp trên điện cảm
Năng lượng tích lũy trong điện
cảm được đưa ra tiêu tán trên
điện trở với
t
> 0.
Jan-13 140
8
.
1
Mạch bậc nhất không nguồn
Phương trình vi phân bậc nhất
Phương trình
Phương trình đặc tính
Nghiệm
Phương trình toán – mạch điện
Vi phân bậc nhất – 1 phần tử tích lũy năng lượng
Thuần nhất – không nguồn
Nghiệm thuần nhất – đáp ứng không nguồn, đáp
ứng tự nhiên
71
Jan-13 141
8
.
1
Mạch bậc nhất không nguồn
Phương pháp hằng số thời gian
Đáp ứng điện áp hoặc dòng điện của mạch
bậc nhất không nguồn luôn có dạng
Trong đó: và – các giá trị ban đầu
– hằng số thời gian được tính từ điện trở
tương đương nhìn từ phần tử tích lũy NL.
(mạch
RC
) hoặc (mạch
RL
)
Jan-13 142
8
.
1
Mạch bậc nhất không nguồn
Ví dụ 8.1
Xác định đáp ứng mạch
(h.vẽ), biết
v
(0
+
) = 9V
Giải:
LKD
Phương trình đặc tính có nghiệm
Nghiệm dạng
Xác định hằng số tích phân từ sơ kiện:
Đáp ứng cần tìm:
Giải bằng PP hằng số thời gian:
72
Jan-13 143
8
.
1
Mạch bậc nhất không nguồn
Ví dụ 8.2
Xác định
i
(
t
),
t
>0 trong mạch
(h.vẽ), biết
i
L
(0
+
)=16A
Giải: PP hằng số thời gian
Quan hệ phân dòng
Điện trở tương đương
Xác định hằng số thời gian
Đáp ứng cần tìm
Jan-13 144
8
.
2
Mạch bậc nhất có nguồn
Mạch
RC
và
RL
, Phương trình vp bậc nhất
Áp dụng LKD và LKA
Phương trình vp bậc nhất
Mạch
RL
Mạch
RC