BÀI GIẢNG MÔN ĐIỆN TỬ II –
Chương 8
Đại học Thủy Lợi – Khoa Năng Lượng – Bộ môn Kỹ Thuật Điện
Giảng viên : Ths. Bùi Văn Đại
Email :
Chương 8 : Phản hồi
8.1 : Cấu trúc – thuộc tính phản hồi
8.2 : Bốn mạch phản hồi cơ bản
8.5 : Ảnh hưởng phản hồi lên KĐ
8.4 : Vấn đề ổn định
8.3 : Xác định hệ số KĐ vòng
8.1 : Cấu trúc, thuộc tính phản hồi
Ưu điểm phản hồi âm :
1. Khử nhạy hệ số khuếch đại
2. Giảm sự méo không tuyến tính
3. Giảm ảnh hưởng của tạp âm
4. Kiểm soát trở kháng đầu vào
5. Mở rộng dải tần
Phản hồi dương :
Bộ lọc tích cực
8.1 : Cấu trúc, thuộc tính phản hồi
Cấu trúc tổng quát
8.1 : Cấu trúc, thuộc tính phản hồi
Các tính chất phản hồi âm
8.2 : Bốn mạch phản hồi cơ bản
Mạch KĐ áp
8.2 : Bốn mạch phản hồi cơ bản
Mạch KĐ dòng
Mạch khuếch đại transitor với phản
hồi song song-nối tiếp (phân cực
không trình bày)
8.2 : Bốn mạch phản hồi cơ bản
Mạch KĐ điện dẫn
8.2 : Bốn mạch phản hồi cơ bản
Mạch KĐ chuyển đổi điện trở
8.2 : Bốn mạch phản hồi cơ bản
Mạch hồi tiếp nối tiếp – song song
R
if
= R
i
(1 + A )
8.2 : Bốn mạch phản hồi cơ bản
8.2 : Bốn mạch phản hồi cơ bản
Tóm tắt
8.2 : Bốn mạch phản hồi cơ bản
Mạch hồi tiếp nối tiếp – nối tiếp
R
if
= R
i
(1+ A )
8.2 : Bốn mạch phản hồi cơ bản
Thực tế
R
in
= R
if
- R
s
R
out
= R
of
- R
L
8.2 : Bốn mạch phản hồi cơ bản
Mạch hồi tiếp song song – song song
8.2 : Bốn mạch phản hồi cơ bản
Mạch hồi tiếp song song – song song
8.2 : Bốn mạch phản hồi cơ bản
Thực tế
8.2 : Bốn mạch phản hồi cơ bản
Mạch hồi tiếp song song – nối tiếp
A
R
R
i
if
1
R
of
= R
o
(1+ A )
8.2 : Bốn mạch phản hồi cơ bản
Mạch hồi tiếp song song – nối tiếp
R
out
= R
of
- R
L
8.2 : Bốn mạch phản hồi cơ bản
Thực tế
8.3: Hệ số KĐ vòng
Aβ theo :
- bẻ gẫy vòng
- Rosenstark (86)
8.3: Hệ số KĐ vòng
Ví dụ
8.4: Vấn đề ổn định
Hàm truyền
Đồ thị Nyquist
L(j )
A(j )
(j )
= |A(j )
(j )
| e
j ( )
8.5: Ảnh hưởng của phản hồi
Vị trí điểm cực
PT KĐ phản hồi
1+ A(s) (s)= 0
8.5: Ảnh hưởng của phản hồi
Khuếch đại đơn cực