Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Bài giảng Quy hoạch cảng phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.3 MB, 44 trang )


QUY HOẠCH CẢNG
Bài giảng dành cho chương trình Cao học
Ngành Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển


TS. Mai Văn Công
Trường Đại học Thủy lợi











Hà Nội 2012

QUY HOẠCH CẢNGQUY HOẠCH CẢNG
October 6 2012October 6 2012
TS. Mai Văn TS. Mai Văn CôngCông
ĐạiĐạihọchọcThủyThủylợilợi, 175 T, 175 Tâyây SơnSơn, , ĐốngĐống ĐaĐa, Hà Nội, Hà Nội
Email:Email:
Cong M VCong M V
@@
wru edu vnwru edu vn
WRU
Water Resources University


October

6
,
2012October

6
,
2012
11
Email:

Email:

Cong
.
M
.
VCong
.
M
.
V
@@
wru
.
edu
.
vnwru
.

edu
.
vn
Nội dun
g
Nội dun
g
chínhchính
gg
1. Giớithiệu chung về Cảng
ế ố ế ế ế
2. Các y
ế
u t

ảnh hưởng đ
ế
n thi
ế
t k
ế
quy hoạch cảng
(
Tàu và đội tàu
)
( )
3. Khu đấtvàkhunướccủacảng
4
Tổ
bì h

đồ

4
.
Tổ
ng

n
h
đồ
c

ng
October 6 2012October 6 2012
WRU
Water Resources University
October

6
,
2012October

6
,
2012
22
11
GiớiGiới
thiệuthiệu
chungchung

1
.
1
.
GiớiGiới
thiệuthiệu
chungchung
October 6 2012October 6 2012
WRU
Water Resources University
October

6
,
2012October

6
,
2012
33
1.1 1.1 VaiVai tròtrò củacủacảngcảng
-Xếp dỡ hàng hoá và ga hành khách. Đây là vai trò nguyên
thủ ủ Cả
thủ
y c

a
Cả
ng.
- Cung cấp dịch vụ cho tàu: lương thực, thực phẩm, nước

ngọt, sửa chữa tàu.
-Cơ sở cho sự
p
hát triển côn
g
n
g
hiệ
p
p gg p
-Mắt xích trong dây truyền vận tải, điểm nối giữa sự phục vụ
của
t
àu
v
à

các

dạ
n
g
v

n t

i kh
ác

để


cu
n
g

cấp
m

t m

n
g
l
ướ
i
củaàu àcácdạ g ậ ả ác để cu g cấp ộ ạ g ướ
phân phối hàng hoá quốc tế nói chung, thường là quan điểm
vận chuyển liên hợp
October 6 2012October 6 2012
-Nơi tàu lánh nạn do ảnh hưởng của thời tiết, khí hậu
WRU
Water Resources University
October

6
,
2012October

6
,

2012
44
1.2 1.2 CấuCấutạotạocảngcảng
Hai Hai bộbộ phậnphận chínhchính: : KhuKhu NướcNước& & KhuKhu lãnhlãnh
thổthổ ((đấtđất))
ểể
ếế
KhuKhu nướcnước: : B

B

cảngcảng, , đêđê đậpđập, , b
ế
nb
ế
n, neo , neo đậuđậu, ,
quay quay trởtrở, , cửacửavàovào, , luồngluồng vàovào, , vũngvũng lậplập đoàn đoàn
tàutàu
tàutàu
KhuKhu đấtđất: : thiếtthiếtbịbị bốcbốc, , xếpxếp, , khokho bãibãi, , xưởngxưởng, ,
đườngđường
xáxá
vàvà
hệhệ
thốngthống
côngcông
trìnhtrình
dịchdịch
vụvụ
đườngđường

xáxá
vàvà
hệhệ
thốngthống
côngcông
trìnhtrình
dịchdịch
vụvụ
October 6 2012October 6 2012
WRU
Water Resources University
October

6
,
2012October

6
,
2012
55
1.2 1.2 CấuCấutạotạocảngcảng
Cảng
sông
Cảng
sông
-Cảng trong lòng sông
-Cảng ngoài lòng sông
kho kho
sông

cảng
October 6 2012October 6 2012
WRU
Water Resources University
October

6
,
2012October

6
,
2012
66
1.2 1.2 CấuCấutạotạocảngcảng
Cảng biển
1. Đêchắn sóng
2
Kê h
dẫ
à

1
2
.

n
h
dẫ
nv

à
oc

ng
3. Khu nướccủacảng
4. Khu nướctrướcbến
ế
10
10
2
2
3
5. B
ế
n nhô
6. Bếnliềnbờ
7. Kho bãi
10
4
8. Đường sắtcủacảng
9. Ga đường sắt
10.
Đập
chắn
sóng
(

)
5
5

6
6
6
October 6 2012October 6 2012
10.
Đập
chắn
sóng
(

)
98
7
7
77
7
WRU
Water Resources University
October

6
,
2012October

6
,
2012
77
1.3 1.3 PhânPhân loạiloạicảngcảng
Theo công dụng:

-Cảng quân sự & Cảng dân sự:
+ Thương cảng: Dùng chủ yếu để bốcxếp, vận chuyển hàng hoá và
hành khách
(
Hải Phòn
g
, Hà Nội, Nam
Đ
ịnh…
)
(
g
)
+ Cảng chuyên dùng: Chỉ phụcvụ cho mộtmặt hàng duy nhấtvàđược
trang
bị
cho
những
công
trình
mang
tính
đặc
thù
(
cảng
Cửa
Ông
,
Hòn

trang
bị
cho
những
công
trình
mang
tính
đặc
thù
(
cảng
Cửa
Ông
,

Hòn
Gai, cảng xăng dầu, cảng khách )
+
Cảng
công
nghiệp
:
Phục
vụ
cho
một

nghiệp
hoặc

một
khu
công
+

Cảng
công
nghiệp
:

Phục
vụ
cho
một

nghiệp
hoặc
một
khu
công
nghiệp.
+
Cảng
trú
ẩn
:
phục
vụ
cho
tàu

hàng

tàu
khách
trú
ẩn
trên
đường
đi
October 6 2012October 6 2012
+

Cảng
trú
ẩn
:

phục
vụ
cho
tàu
hàng

tàu
khách
trú
ẩn
trên
đường
đi

tránh gió bão và sóng lớn.
WRU
Water Resources University
October

6
,
2012October

6
,
2012
88
1.3 1.3 PhânPhân loạiloạicảngcảng
Theo ý nghĩakinhtế giao thông:
-Cảng quốctế
-
Cảng
trong
nước
/
vùng
Cảng
trong
nước
/

vùng
-Cảng địaphương
October 6 2012October 6 2012

WRU
Water Resources University
October

6
,
2012October

6
,
2012
99
1.3 1.3 PhânPhân loạiloạicảngcảng
Theo vị trí địalý& điềukiệntự nhiên:
Cản
g
biển :
g
- Cảng hở: bố trí trên bờ biểnchịutácđộng trựctiếpcủa sóng, gió ngoài
khơi.
Đ
ểđảmbảochocản
g
hoạt độn
g
bình thườn
g
cầncóđêchắnsón
g
g

g
g
g
- Cảng đặt trong vịnh kín sóng gió: đượccácđịa hình thiên nhiên che
chắn
như
Cảng
Cửa
ông
,
Hòn
gai
trong
vịnh
Hạ
Long.
chắn
như
Cảng
Cửa
ông
,

Hòn
gai
trong
vịnh
Hạ
Long.
- Cảng kín ( Cảng thuỷ triều): bố trí ở khu vựccửa sông có dao động

mực
nước
triều
lớn
khu
nước
của
cảng
ăn
sâu
vào
bờ
tách
riêng
với
mực
nước
triều
lớn
,
khu
nước
của
cảng
ăn
sâu
vào
bờ
tách
riêng

với
biểnbằng âu tàu, mựcnước trong cảng khác vớimựcnước ngoài biển.
Cảng
đầm
(
cảng
vũng
):
bố
trí
trong
những
vũng
riêng
ngăn
cách
với
October 6 2012October 6 2012
-
Cảng
đầm
(
cảng
vũng
):
bố
trí
trong
những
vũng

riêng
ngăn
cách
với
biểnbằng các cồn cát, những cảng này phầnlớnbố trí trên bờ những






WRU
Water Resources University
October

6
,
2012October

6
,
2012
1010
đ

mlớn hay h

lớn, có những kênh d

nn


ic

ng vớibi

n.
Harbor_Beach
Marina
Port at a Glance
Nha Trang Port
Port Austin
Presque_Isle_Harbo
r
Rotterdam port
1.3 1.3 PhânPhân loạiloạicảngcảng
Theo vị trí địa lý
- Cảng trên đảo: cảng bố trí trên những hòn đảo thiên nhiên hay nhân tạo
cách xa bờ
- Cảng cửa sông bố trí ở những cửa sông lớn ra phía biển hay vào sâu
trong sông cách cửa sông không lớn (Cảng Hải phòng bố trí ở cửa sông
Cấm vào sâu phía trong sông)
-
Cản
g
trên hồ bao
g
ồm các cản
g
đầu mối thủ
y

lợi và cản
g
xí n
g
hiệ
p
hồ.
g
g g y ggp
Cảng trong đầu mối thủy lợi dùng cho tàu đỗ trước khi qua âu để phân
chia và thành lập đoàn tàu.
October 6 2012October 6 2012
chia



thành

lập

đoàn

tàu.

WRU
Water Resources University
October

6
,

2012October

6
,
2012
1313
1.3 1.3 PhânPhân loạiloạicảngcảng
Cảng sông: đượcbố trí
Fraser River Port - Canada
dọctrên2 bờ sông, ở
phía bờ lõm của đoạn
sông để đảmbảo độ sâu
cho tàu và tránh bồilắng
của bùn cát.
October 6 2012October 6 2012
WRU
Water Resources University
October

6
,
2012October

6
,
2012
1515
1.3 1.3 PhânPhân loạiloạicảngcảng
Port Seine river - Paris

 Cảng sông: đượcbố trí dọctrên2 bờ sông, ở phía bờ lõm của đoạn
sông để đảmbảo độ sâu cho tàu và tránh bồilắng của bùn cát.
October 6 2012October 6 2012
WRU
Water Resources University
October

6
,
2012October

6
,
2012
1616
port Adelaide river system
Containers at the Fraser River
Port - Canada
Containers at the Fraser River
October 6 2012October 6 2012
Port - Canada
WRU
Water Resources University
October

6
,
2012October

6

,
2012
1717
NClPtfE Ch i
N
ew
C
oa
l

P
or
t
o
f

E
nnore near
Ch
enna
i

(Madras, India)
Nine Ports in KuwaitNine Ports in Kuwait
The Netherlands The Netherlands land of land of
yachtingyachting
yachtingyachting
1.3 1.3 PhânPhân loạiloạicảngcảng
Theo quan điểm khai thác:
Cấpcảng Lượng hàng (T/ngàyđêm) Số người (ng/ngàyđêm)

I > 15.000 > 2.000
II 3.500  15.000 500  2.000
III 750  3.500 200  500
IV
< 750
< 200
October 6 2012October 6 2012
IV
<

750
<

200
WRU
Water Resources University
October

6
,
2012October

6
,
2012
2121
1.4 1.4 ĐặcĐặctrưngtrưng tàutàu
CácCác
đặcđặc
trưngtrưng

vềvề
côngcông
suấtsuất
,,
trọngtrọng
tảitải
tàutàu
CácCác
đặcđặc
trưngtrưng
vềvề
côngcông
suấtsuất
,

,

trọngtrọng
tảitải
tàutàu
CV (HPCV (HP)=)= mãmã lựclực: : côngcông suấtsuấtmáymáy

TEU: TwentyTEU: Twenty

foot Equivalent Unitsfoot Equivalent Units
đơnđơn
vịvị
containercontainer
tiêutiêu


TEU:

TwentyTEU:

Twenty
foot

Equivalent

Units

foot

Equivalent

Units

đơnđơn
vịvị
container

container

tiêutiêu
chuẩnchuẩn (20 ft ((20 ft (dàidài 6.1m) 6.1m) ×× 8 ft (8 ft (rộngrộng 2.44m) 2.44m) ×× 8,5 ft (8,5 ft (caocao
2.59m);2.59m);
Container: 20 ft (1 TEU); 40ft, 45ftContainer: 20 ft (1 TEU); 40ft, 45ft

LượngLượng
dãndãn

nướcnước
DPT:DPT:
TổngTổng
trọngtrọng
lượnglượng
TàuTàu
=
LW
+=
LW
+
LượngLượng
dãndãn
nướcnước
DPT:

DPT:

TổngTổng
trọngtrọng
lượnglượng
TàuTàu

LW

LW

hànghàng khikhi đầyđầytảitảiDWTDWT
ff
October 6 2012October 6 2012

WRU
Water Resources University
October

6
,
2012October

6
,
2012
2222
2. 2. CácCác yếuyếutốtốảnhảnh hưởnghưởng
đếnđến
thiếtthiết
kếkế
quyquy
hoạchhoạch
cảngcảng
đếnđến
thiếtthiết
kếkế
quyquy
hoạchhoạch
cảngcảng
October 6 2012October 6 2012
WRU
Water Resources University
October


6
,
2012October

6
,
2012
2323
2.1 Ảnh hưởng của hàng hóa
2.2 Ảnh hưởng của tàu
2.3 Ảnh hưởng của các phương tiện bốc dỡ
2.4 Ảnh hưởn
g
của điều ki

n t

nhiên
g ệ ự
October 6 2012October 6 2012
WRU
Water Resources University
October

6
,
2012October

6
,

2012
2424

×