Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

Giáo án tiếng anh 8 trọn bộ cả năm_bộ 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.45 KB, 71 trang )

Học kỳ I
Tuần 1 Ngày dạy:
Tiết 1 Ngày soạn:
consolidation
I. Mục đích yêu cầu
Students practice the present tense, the past tense and do some exercises
II. Nội dung ngôn ngữ
Ngữ pháp
S + tobe + N/adj
S + tobe not + N/adj
Tobe + S + N/adj ? - Yes, S + tobe
- No, S + tobe not
S + V (s, es)
S + dont/doesnt +Vnt
Do/does + S + Vnt ? - Yes, S + do/does
- No, S + dont/doent
III. phơng pháp dạy
Thay thế, hỏi đáp
iv. Đồ dùng dạy học.
Phấn, bảng, SGK
IV. Tiến trình bài dạy
Teacher s activities Students activities
1. Warm up
Good morning Good morning
How are you? We are fine
2. New lesson
a, Thế nào là tobe P1: thì, là , ở
? Có mấy dạng động từ tobe 3 dạng : am , is, are
? Give examples P3 : I am tall
P4 : She is beautiful
P5 : S + tobe + N/adj


Thể khẳng định :
VD : They are teachers
Note : Chú ý cách đọc s ở hình thức
số nhiều. Có 3 cách đọc
Listen and write down
(-) Thể phủ định P6 : S + tobe + not + N/adj
P7 : Nam isnt a student
P8 : The Brown is in Ha Noi
(?) Thể nghi vấn P9 : Tobe + S + N/adj?
Yes, S + tobe
No, S + tobe not
? Give examples? P10 : Are you a teacher?
P11 : No, I am not
P12 : Is your brother a worker?
P13 : Yes, he is
Exercise : Chia động từ trong ngoặc
các câu sau
Từng em lên bảng chữa
1. They (tobe) in Hue P : They are in Hue
2. A pair of shoes (tobe) white A pair of shoes is while
3. You and I (not tobe) the same height You and I arent the same height
4. She (tobe) up stairs? Is she upstains?
Đa đáp án So sánh chữa vào vở
B, Thế nào là động từ thờng? P : Là những từ chỉ hoạt động của ngời
hay vật
Có mấy thể : 3 thể : KĐ, PĐ, NV
(+) Thể khẳng định
Cấu trúc nh thế nào HS: S + (s, es) +
Ghi bảng Ghi vở
S + V(s , es) HS : nếu động từ tận cùng là ch, o, tch,

sh, x, o, ss, + es
Example : go HS : He watches T.V
She goes to HN Nếu động từ tận cùng là y trớc y là 1
phụ âm biến đổi y i + es
VD : Nam writes a letter
(-) Thể phủ định
S + dont + Vnt HS : They dont stay up late
Doesnt She doesnt drink beer
(?) Thể nghi vấn
Do + I /we / they, you + Vnt? HS : Does your mother play guitar
Does + she/he, it , Lan + Vnt? No, she doesnt
Yes, S + do/does Do you play soccer?
No, S + dont/doesnt Yes, I do
Exercises : Đổi các câu sau sang 2 thể
còn lại
Các em lên bảng chữa (4 HS0
1. Mr Peter washes his hands 1. Peter doesnt wash his hands
Does Peter wash his hands
2. Do they watch football 2. They watch football
They dont watch football
3. She doesnt 3. She misses the bus
Does she miss the bus?
4. Does Mary sew a dress 4. Mary doesnt sew a dress
Mary sews a dress
Đa đáp án Ghi vở
Home work :
- Học thuộc cách sử dụng cấu trúc câu
- Chuẩn bị bài 1
Listen
Rút kinh nghiệm

.
.
.
Ngày dạy:
Tiết 2 Ngày soạn:
Unit 1
my friends
Lesson 1 : Getting Started & listen and read
I. Mục đích
Sau khi học xong bài, HS có khả năng
- Miêu tả đặc điểm, tính cách con ngời.
- Giới thiệu ngời và cách đối đáp khi đợc giới thiệu.
II. Nội dung ngôn ngữ
a, Ngữ pháp
- Simple tenses
- Present simple to talk about general truth
- (not) adj + enough + to + Verb.
b, Từ vựng
- Tính từ chỉ tính cách, đặc điểm của ng ời
- Từ để điền vào bản khai (sơ lợc thông tin về cá nhân)
III. Đồ dùng dạy học.
- Băng và catset
- Tranh, ảnh, minh họa.
IV. Tiến trình bài dạy
Teacher s activities Students activities
Getting started
1. GV và HS ôn lại các hoạt động của
HS hay làm vào thời gian rỗi
- Nghe, trả lời
Teacher : What do you usually do in

your free time?
- HS trả lời
GV có thể gọi 1 số cặp lên bảng viết : - Viết lên bảng :
I usually play soecer
I usually read book
I usually watch T.V
2. GV cho họ xem tranh và giới thiệu:
Các em thử xem các bạn trong tranh có
làm các việc nh các em không?
- Nghe, trả lời câu hỏi của GV
GV đặt một số câu hỏi về các nhân vật
trong tranh, GV làm mẫu 1 bức tranh
HS theo dõi
- What are these children doing? They are playing soccer
Where are they? They are in the park
- Are the girls also playing soccer? - No, they arent
No, they arent
Yêu cầu 1 số HS hỏi và trả lời trớc lớp
HS tập hỏi và trả lời về các hoạt động
Thực hành theo cặp (Hỏi Trả lời)
theo tranh
VD : Do you play badminton?
Who do you like to play with?
- Thực hành theo cặp (Hỏi Trả lời)
tự do
3. Listen & Read
HS ôn lại một số thông tin về Hoa - Answer
T : What do you know about Hoa? Shes from Hue
Last year she was in 7A
Shes living with her aunt & uncle in

Ha Noi
Her class mates are : Nga , Lan, Ba
GV giới thiệu bài mới :
Lan & Hoa are classmates, today Hoa
received a letter from her friend Nien,
in Hue. Hoa is talking toLan about
Nien. Listen
- Nghe
GV giới thiệu ngữ liệu HS nghe
- What does she look like ? Thực hành theo cặp
Dùng để hỏi hình dáng, đặc điểm bên
ngoài
GV yêu cầu một số cặp đặt câu hỏi và
trả lời về số bạn trong lớp
HS trả lời
- Nam is 6 years old
He can go to school
Nam is old enough to go to school Viết vào vở
- Lan isnt well
She cant go to school
Lan isnt well enough to go to
school
4. Cấu trúc: (not) + adj + enough +
to V
Ghi vào vở
(đủ, không đủ để làm gì)
Nghe lần 1 : Nghe
- HS nghe băng và cố tìm thông tin về
Niên
Nghe, tìm thông tin

- HS trao đổi thông tin với ngời bên
cạnh
- GV cùng HS chữa bằng cách viết lên
bảng
HS đọc câu trả lời
Niên : - next door neighbor in Hue
- beautiful
- lovely mile - Nghe, đối chiếu thông tin
- 12 years old
- going to visit Hoa at Christmas
5. Nghe lần 2
Nghe
+ GV & HS đối chiếu thông tin
6. Nghe lần 3 :
Nghe, đọc đồng thanh
- HS nghe, đọc đồng thanh Đọc theo băng
- GV yêu cầu 1 số HS đọc trớc lớp 2 HS
- GV yêu cầu trả lời 1 số câu hỏi Trả lời câu hỏi :
a, Where does Niên live? - She lives in Hue
b, Does Lan know Lien - No, she doesnt
c, Which sentence tells you that Hoa is
older than Nien?
- She wasnt old enough to be in my
class
d, When is Nien going to visit Hoa? - She is going to visit Hoa at Christmas
Homework
- Đặt 5 câu với cấu trúc
enough
- Viết 5 từ mới về hình dáng con
ngời, 5 từ về đặc điểm tính cách.

HS ghi vở
Rút kinh nghiệm :



Ngày dạy:
Tiết 3 Ngày soạn:
Unit 1
my friends
Lesson 2 : speak
I. Mục đích yêu cầu
- Luyện tập mô tả đặc điểm ngoại hình để nhận dạng
- Luyện phát triển kỹ năng nghe hiểu.
II. Nội dung
1. Từ vựng
- slim : gầy, mảnh mai
- bold hair : hói
- blond = yellow= fair
- curly >< straight
2. Cấu trúc
Vị trí của tính từ ghép : kích cỡ, tính chất, đặc điểm, màu sắc.
III. Phơng pháp dạy học
Luyện kỹ năng đọc.
Cách ghép tính từ .
IV. Đồ dùng dạy học
SGK, phấn, bảng,
V. Tiến trình .
Teacher s activities Student s activities
1.Warm up :
- How are you? - Nghe, trả lời

- Whats the weather like today ? Its
- What does Nam look like? Hes
2. Check up the old lesson
Play a game HS tham gia trò chơi
GV vẽ hình lên bảng, yêu cầu HS viết
tính từ tả hình dáng, tính cách
short light
fat heavy
slim tall
GV & HS cùng chữa bài
- Làm BT trên bảng
3. New lesson
GV đọc bài khóa giới thiệu từ mới
bằng tranh
- Viết từ vào vở
- slim : gầy, mảnh mai - slim : gầy, mảnh mai
- bold hair : hói - bold hair : hói
- blond = yellow= fair - blond = yellow= fair
- curly >< straight - curly >< straight
Yêu cầu HS đọc từ mới Đọc đồng thanh 2 lần
GV gọi HS điền những từ này vào phần
kiểm tra bài cũ
HS trả lời
GV đa bức tranh giới thiệu - Xem tranh , nghe
A: This person is short & thin. She has
long blond hair
B : Is this Mary?
A: Yes
Nhấn mạnh : hình dáng dùng tobe Ghi vở
tóc dùng to have

GV yêu cầu HS miêu tả thêm 1 nhân
vật
HS trả lời
This person is tall & strong Tall : kích cỡ
grey
fair
curly
brow
blond
black
Strong : đặc điểm
He has short black hair Short : kích cỡ
Black : màu sắc
short curly blond hair kích cỡ - đặc điểm màu sắc
GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm Làm việc theo nhóm, sắp xếp các tính
từ cho đúng
Build Hair
tall thin long curly blord
short fat short straight fair
slim dark
bold
GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm Làm việc theo nhóm
Tả lại 1 ngời trong tranh, ngời khác
đoán
HS trao đổi
Home work :
Dùng những tính từ và vị trí của
tính từ ghép để miêu tả những ngời
thân trong gia đình (ít nhất 5 ngời)
HS ghi vào vở

Rút kinh nghiệm :



Tuần 2 Ngày dạy:
Tiết 4 Ngày soạn:
Unit 1
my friends
Lesson 3 : listen
I. Mục đích yêu cầu
- Luyện tập mô tả đặc điểm ngoại hình để nhận dạng
- Luyện phát triển kỹ năng nghe hiểu.
II. Nội dung
1. Từ vựng
2. Cấu trúc
Nice to meet you
Its a pleasure to meet you
III. Phơng pháp dạy học
Luyện kỹ năng nghe
Điền chi tiết thiếu
IV. Đồ dùng dạy học
SGK, phấn, bảng,
Tiến trình .
Teacher s activities Student activities
GV giải thích
This is Nam = Id like you to meet nam Viết vào vở
= Come & meet Nam
How do you do ?
= Nice to meet you
= Its a pleasure to meet you

GV cho HS đoán trớc viết ra giấy Đoán câu
- Nghe lần 1 : đối chiếu kết quả - Nghe lần 1
- Nghe lần 2 : Đọc đồng thanh - Nghe lần 2 , đọc theo
Chữa lỗi HS ghi câu đúng vào vở
Đáp án :
1- Id like to meet 1- Id like to meet
2- Nice to meet you 2- Nice to meet you
3- Id like to meet 3- Id like to meet
4- Its a pleasure to meet you 4- Its a pleasure to meet you
5- Come and meet 5- Come and meet
6- How do you do 6- How do you do
Cuối cùng GV cho HS luyện tập theo
nhóm (3 HS lên bảng)
- HS luyện chào hỏi nhau
A. Hello, B HS A
B. Morning A. HS B
A. Id like you to meet C
B. Nice to meet you, C
C. Nice to meet you too, B HS C
(2HS lên bảng, làm quen với GV) HS thực hành với GV
P
1
: Hello P
2
P
2
: Hi, P
2
- This is my new teacher
P

1
: How do you do?
Teacher : How do you do
Home work :
- Hãy tả về 2 ngời nổi tiếng trên
thế giới để mình đoán.
HS ghi vở
Rút kinh nghiệm :



Ngày dạy:
Tiết 5 Ngày soạn:
Unit 1
my friends
Lesson 4 : read
I. Mục đích yêu cầu
- Luyện phát triển kỹ năng đọc hiểu.
II. Nội dung
1. Từ vựng
extremely = very
orphanage + trại trẻ mồ côi
to annoy = làm phiền
2. Cấu trúc
enjoy + Ving
prefer sth to sth
III. Phơng pháp dạy học
Luyện kỹ năng nghe
Điền chi tiết thiếu
IV. Đồ dùng dạy học

SGK, phấn, bảng,
V. Tiến trình .
Teacher s activities Pupils activities
1.Warm up :
Kiểm tra bài cũ : HStả về 1bạn HS
trong lớp, các bạn đoán xem đó là ai
2 bạn làm mẫu Tả 1bạn trong lớp (đoán)
A : She has long black hair. Shes slim
beautiful . She has a round face
B : Is she Mai?
A : yes.
Trớc bài đọc
- Gv giới thiệu bài đọc : Ba has 3 class
friends. They ar : Bao, Khai & song.
. you guess the adjs showing their
characters
Viết từ thể hiện tính cách
-Dựa vào những từHS đoán. GV giới
Characters
warm
had-working
slow
cold
helpful
quiet
thiệu từ mới
a- New works : HS nhìn bảng đoán
nghĩa và hoạt động
Characters Activities Meanings
do volumteer thíchHĐXH

hard-working get good marks chăm chỉ
like to give or share hào phóng
like the quiet of libra dè dặt
enjoy teling stories hài hớc
easy to make friends dễ gần
Đoán nghĩa từ mới qua các việclàm
3. Thực hiện bài đọc
Đọc lần 1
- HS kẻ bảng vào vở. Đọc lần 1 tìm
tính từ chỉ tính cách của 3 bạn
- Kẻ bảng vào vở, đọc bài tìm tính từ
chỉ tính cách
- HS đọc to các tính từ đó
- GV & HS cùng chữa
Đọc lần 2
Read the text gain & write the
activities of the 4 friend
Đọc lần 2 tìm các việc mà họ hay làm
- HS đọc lần 2 tìm những việc mà HS
làm tơng ứng với các tính từ đã cho
- GV cho nghĩa từ mới:
extremely = very
orphanage + trại trẻ mồ côi
to annoy = làm phiền
- HS điền vào vở rồi trao đổi với bạn
- GV chữa bài. Cử 2 em th ký lên bảng Chữa bài
Name Characters Activities
Bao sociable, kind - does volunteer work at a local orphanage
generous, hard-working - gets good marks
Song reserved in public + enjoys school, plays soccer

+ prefers tobe outside the class-room
reserved in public - enjoys school
Khai - likes the peace & quiet of a local library
- prefers tobe outside the class-room
Ba humorous , out going + enjoys telling jokes
You
Đọc lần 3
- Read the text again & choose the best
answers for ex1
- Read the text again & answer the
questions in ex 2
4. Sau bài đọc
Write about your character & activities
you like to do in the table
- HS viết các tính từ và hoạt động mình
yêu thích vào mục You trong bảng trên
5. Bài tập về nhà
a,Thuộc các tính từ chỉ hình dáng, tính
cách con ngời
b, Làm 2BT 1/2 vào vở
c, Chuẩn bị bài mới
Rút kinh nghiệm :



Ngày dạy:
Tiết 6 Ngày soạn:
Unit 1
my friends
Lesson 5 : write

I. Mục đích yêu cầu
- Luyện phát triển kỹ năng viết về một số câu tả bạn thân, bạn bè.\
II. Nội dung
1. Từ vựng
2. Cấu trúc
Hiện tại thờng
III. Phơng pháp dạy học
Viết thông tin dựa vào từ gợi ý
IV. Đồ dùng dạy học
Phấn, bảng phụ, SGK
V. Tiến trình .
Teacher s activities Pupils activities
1.Vào bài
- Chữa bài tập về nhà Chữa bài tập
- Trò chơi ô chữ ôn bài
Find out all adjs in the Crossword
puzzle .
Play a game
Lu ý : Chia lớp thành 2 đội, thi nhau
tìm từ, độ nào nhanh đội đó thắng. GV
có thể phát phiếu
h A R D W O R K I N G C
u S E E Q U I C K C D L
m L S C H T Y L G U W E
o I E I K G B Z E F O V
r N R N S O C I A B L E
o T V Q U I E T P L S R
u A E G E N E R O U S O
s F D M A G L O V E L Y
Đáp án

hard working , quick, sociable,
quiet, generous, lovely
humious, slim, recerued, out going,
clever
fat , nice, slow
lazy
ugly
HS đọc to các tính từ tìm đợc HS đọc
2. Trớc bài viết
GV : At the beginning of the new
school year, each student has to fill a
form Read Tams form and then the
paosage below
Read the form
+ HS đọc tờ khai của bạn Tam & đoạn
văn để đối chiếu thông tin xem có khớp
không
HS đọc
+ Làm việc theo cặp, 2 ngời : 1 ngời
đọc, 1 ngời đối chiếu
Làm việc theo cặp
- GV hỏi một số câu hỏi kiểm tra mức
độ hiểu của HS
Trả lời câu hỏi GV
T : Whats his name ? Hes Le Van Tam
What is his age? Hes fourteen
3. Thực hành bài viết
- GV phát cho mỗi HS 1 bản khai và
yêu cầu HS hỏi và điền vào đó thông
tin về bạn ngồi cạnh

Trao đổi thông tin
- HS hỏi bạn ngồi cạnh thay his/her =
your
HS thay thế
- HS ghi thông tin vào bản khai HS ghi vở
Name : Nguyen Viet Linh , age : 13
Appearance : tall, slim, long straight hair
Characters: land, humorous, hard-working
address : 01 Tran Hung Dao, Ha Noi
family : mother, father, younger brother
friends : Lan, Mai, Hien
+ Sau khi hoàn thành bản khai, đổi bạn
bên cạnh kiểm tra
Trao đổi, kiểm tra
Ex 3: Now write a paragraph about Nhìn vào phiếu viết đoạn văn
+ HS nhìn vào bản khai viết đoạn văn t-
ơng tự
VD : His name is
4. Sau bài viết
HS trao đổi bài với bạn, bổ xung thông
tin cho nhau
GV chấm một số bài
5. Home work
Hoàn thiện bài viết
Rút kinh nghiệm :



Tuần 3 Ngày dạy:
Tiết 7 Ngày soạn:

Unit 1
my friends
Lesson 6 : language focus
I. Mục đích yêu cầu
Học sinh ôn lại thời của động từ :
- Hiện tại thờng
- Hiện tại tiếp diễn
- Quá khứ
II. Nội dung
1. Từ vựng
2. Cấu trúc
III. Phơng pháp dạy học
Chia động từ, hoàn thành đoạn hội thoại.
IV. Đồ dùng dạy học
Phấn, bảng phụ, SGK
V. Tiến trình .
Teacher s activities Pupils activities
Ex 1 : Use the correct forms of the
verbs
+ HS đọc bài tập 1/16 và điền vào chỗ
trống dạng thích hợp của V.
- Làm bài tập
+ GV cùng HS chữa bài, qua trò chơi
Noughts & Crosses
- Play a game
1/b 3/a 2/b
1/a 5/a 4/a
3/b 2/a 4/b
1/a - living 1/b are
2/a-sent 2/b-came

3/a was 3/b-showed
4/a - is 4/b introduced
5/a willcome
Ex 2/16 : Comple the dialogue
- GV đọc từ trongkhung yêu cầu HS
đoán
Đoán từ
Giải thích
to set >< to rise
go down>< go up
Mars : sao Hỏa
Mercury : sao Thủy
planet : hành tinh
GV yêu cầu HS làm bài cá nhân Làm bài tập
Gv chữa bài tập qua trò chơi Lucky
number
a/1 - sets e/4 - is
b/2 - goes f- Lucky number
c/- Luckynumber g/5 is
d/3 - moves h/6 is
Ex 3/17 : Look and describt
GV giới thiệu tranh (1 phút) Look at the pucture
HS quan sát tranh trả lời câu hỏi (try to remember details of the picture)
- How many people are there in the
picture?
- There are four
- What does each person look like? - The man standing next to the taxi is
tall & big
- What to each person wearing Hes wearing a yellow and black
houser

2. HS xem lại tranh/kiểm tra lại câu
trả lời
+The woman is this with short hair
HS hỏi trả lời theo cặp
GV chữa bài, sửa lỗi
Shes wearing a green short & red
blouse
The boy sitting on the groud and
holding his head is wearing blue shuts
& a white shirt
The man acrossing the stract is short
Hes wearing a pink skirt and blue
trouser
5. Homework
Viết lại những câu trả lời thành đoạn
văn ngắn.
Chuẩn bị bài 2
Rút kinh nghiệm :



Ngày dạy:
Tiết 8 Ngày soạn:
Unit 2
making arrangements
Lesson 1 : getting started
I. Mục đích yêu cầu
Sau khi kết thúc bài, HS sẽ có khả năng :
- Nói về dự định (hành động trong tơng lai)
- Biết dàn xếp các cuộc hẹn gặp

II. Trọng tâm ngôn ngữ
be going to
Advs of place (here, there, upstans, inside, outside)
III. Đồ dùng dạy học.
- Băng, catsset
- Tranh, ảnh, máy điện thoại di động
iv. Tiến trình .
Teacher s activities Pupils activities
1. Getting started
- GV cầm sổ điện thoại hoặc điện thoại
để giới thiệu
- Nghe
GV : Whats this? GV : It is a mobile phone
- GV yêu cầu HS nói tên các đồ vật
trong tranh bằng tiếng việt, sau đó hỏi
xem các em đã biết những đồ vật nào
bằng tiếng Anh
It is an address book
Đoán tên các vật trong tranh
- Gv cho HS ghép tên đồ vật với tên t-
ơng ứng (đối chiếu kết quả)
- Làm việc theo cặp (ghép tên tơng
ứng)
- GV kiểm ta đồng thời luyện phát âm
GV : Picture a
HS (đồng thanh) an answering machine - Chữa bài :
Đáp án : a, an answering machine
b, a mobile phone
c, a fax machine
d, a telephone directory

e, a public telephone directory
f, an address book
2. Listen and read
- Gv cho HS xem tranh, giới thiệu nhân
vật, nội dung bài học
Listen
Answer
GV : These are Hoa and Nga. What are
they doing?
GV : They are phoning (talking on the
phone)
HS : Nga wants to see the movie with
Hoa toninght, what would she say
when they are talking on the phone
P : Would you like
Lets
(Qua giới thiệu GV giúp HS ôn lại các
cách mời, rủ bạn cùng làm gì)
- GV cho HS nghe lần 1 . Nêu yêu cầu:
GV: What would you say when you
answer the phone?
GV :I would read my telephone
number to answer the phone
GV : What would you say when you
are the caller?
P : Iwould say:
Could I speak to
- GV cho nghe lần 2: Can please
HS nghe băng, đọc đồng thanh - Listen and read
Yêu cầu đọc theo nhóm, GV đi quanh

lớp sửa lỗi
Chú ý :
- Hold on : cầm giữ máy Write
- Wheres it on : chiếu ở đâu
- Im useing my cousins bike : chỉ
hành động tơng lai
- is 6.30 alright ? ổn chứ Practice
+ GV nêu yêu cầu BT2, giải thích từ
mới
Read the dialogue (ask and answer ex
2)
+ GV gọi HS trả lời trớc lớp, sửa lỗi a, Nga made the call
+ Thông qua BT2, HS nắm đợc các bớc
thực hiện dàn xếp 1 cuộc hẹn. GV và
HS nêu lại các bớc này
b, Nga introduced herself
c, Nga invited Hoa to the movie
d, Nga aranged a meeting place
e, Hoa arranged the time
f, Nga agreed to the time
* Home work :
- Học thuộc hội thoại
- Viết câu trả lời vào vở bài tập
Rút kinh nghiệm :



Ngày dạy:
Tiết 9 Ngày soạn:
Unit 2

making arrangements
Lesson 2 : speak
I. Mục đích yêu cầu
- Học sinh tiếp tục chủ đề giao tiếp qua điện thoại.
Chú ý một số cấu trúc mới : Great, me, too ; Im sorry ; I cant
II. Kỹ năng
Học sinh nâng cao kỹ năng nói theo cặp cách sắp xếp sự việc qua điện
thoại
III. Chuẩn bị
- SGK, băng, catxet
iv. Tiến trình .
Teacher s activities Pupils activities
1. Warm up
Ask Ps some Questions HS trả lời
2. Check up the old lesson
- GV gọi HS lên bảng, thực hiện đoạn
hội thoại qua điện thoại với nội dung t-
ơng tự bài tiết trớc.
3. New lesson
- GV yêu cầu HS đọc kỹ các câu a k
bài 1 tìm ra từ mới
Đọc kỹ các câu a k
a pop concert
a band
- GV yêu cầu HS đọc lần 2 tìm ra các
thông tin :
Tìm thông tien
+ Tên 2 ngời gọi điện Eric & Adam
+ Ai gọi cho ai Adam phones Eric
+ Mục đích của cuộc gọi điện To inwite Eric to a pop concert

- GV yêu cầu HS làm bài tập. Xếp
thành bài có nghĩa theo trình tự: cá
nhân cặp (so sánh kết quả)
- làm bài tập
- Cuối cùng GV chữa đa ra đáp án:
1-b ; 2-f ; 3-j ; 4-a ; 5-i ; 6-e ; 7-e ; 8-k;
9-g ; 10-h ; 11-d
Read the dia
- GV yêu cầu 2,3 cặp HS đọc lại hội
thoại theo đáp án.
- GV hỏi 1 số câu hỏi để kiểm tra độ
hiểu của HS
Answer Qs
1. What are they going to do tonight?
2. Which band are they going to watch
3. Where & when are they going to
meet?
- GV yêu cầu HS đọc kỹ Ex 2/20 - Read exercise 2
(HS phải hiểu ngữ cảnh của bài hội
thoại)
- Do exercise
- HS làm bài cá nhân, tìm câu nói của
Bảo để lắp ghép vào hội thoại :
a, May I speak to Ba, please? This is
Bao
- Listen and correct
b, Im fine, thanks, and you?
c, Can you play chess tonight?
d, What about tomorrow after now?
e, Ill meet you at the Contral Chess

club
f, Is 2 oclock OK?
- GV chữa bài sau đó cho HS luyện nói Practice in pairs
theo cặp ( 2 3 cặp)
Home work :
- Làm lại đoạn hội thoại 2 /20
- Học thuộc lòng bài hội thoại.
Rút kinh nghiệm :



Tuần 4 Ngày dạy:
Tiết 10 Ngày soạn:
Unit 2
making arrangements
Lesson 3 : listen
I. Mục đích yêu cầu
- Học sinh tiếp tục chủ đề giao tiếp qua điện thoại.
Chú ý một số cấu trúc mới : Great, me, too ; Im sorry ; I cant
II. Nội dung
1. Từ vựng
2. Cấu trúc
III. phơng pháp dạy học
Nghe, điền thông tin
IV. Đồ dùng dạy học
- SGK, băng, đài
iv. Tiến trình .
Teacher s activities Students activities
- GV giới thiệu rõ tình huống và yêu
cầu bài nghe bằng cách đặt câu hỏi :

- Listen
- Answer the Teachers Questions
GV : This is a message Who is this HS : Its for the principal
for?
GV : Is the principal talking on the
phone?
HS : No, he isnt
GV : Is he in? HS : No, he isnt
- Gv cung cấp 1 số cụm từ:
to leave a message : để lại lời nhắn - Write
to make an appointment : hẹn (làm gì)
- Gv cho nghe lần 1 và điền các thông
tin trống
- Listen and Complete the missing
information
- GV yêu cầu HS trao đổi bài cho nhau - Listen (2times)
- GV cho nghe băng lần 2 để sửa lỗi
- Gv chữa bài, nêu đáp án đúng HS ghi vở
+ Date : September 20
th
Time: 7 oclock + Date : September 20
th
Time: 7 oclock
+ For : The principal + For : The principal
- Message : Mrs Mary Nguyen wanted
to see you at 9.45 in the morning
- Message : Mrs Mary Nguyen wanted
to see you at 9.45 in the morning
- Tel : 64683720942 - Tel : 64683720942
* Home work

Học thuộc hội thoại 1/20
Rút kinh nghiệm :



Ngày dạy:
Tiết 11 Ngày soạn:

×