Tải bản đầy đủ (.ppt) (41 trang)

phấn tích quan hệ chi phí sản lượng lợi nhuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.78 KB, 41 trang )

1
Copyright © 2008 Thomson South-Western, a part of the Thomson Corporation.
Thomson, the Star logo, and South-Western are trademarks used herein under
license.
Phân tích mối quan hệ “Chi phí – Sản
lượng – Lợi nhuận”: Một công cụ
ra quyết định
Chương 4
2
Mục Đích của
Phân Tích “Chi phí-Sản lượng-Lợi nhuận”
Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí
Giá bán
(P)
Sản lượng
(Q)
Biến phí
(VC)
Định phí
(FC)
3
Mục Đích của
Phân Tích “Chi phí-Sản lượng-Lợi nhuận”
-
Phân tích ảnh hưởng của giá bán,
mức hoạt động, chi phí, cơ cấu hàng
bán lên lợi nhuận
-
Là một công cụ hữu hiệu để ra quyết
định và lập kế hoạch của nhà quản lý
4


Mục Đích Phân Tích CVP
Phân tích CVP có thể được sử dụng để tính:
Số lượng sản phẩm
bán ra để hòa vốn
hoặc để đạt lợi
nhuận mục tiêu
Ảnh hưởng của sự
thay đổi biến phí,
định phí lên lợi nhuận
Ảnh hưởng của sự
thay đổi giá bán lên
lợi nhuận
Ảnh hưởng của sự
thay đổi cơ cấu hàng
bán lên lợi nhuận
5
Điểm Hòa Vốn
Tổng Doanh Thu
Hoặc
=
Tổng Chi Phí
– Tổng Chi Phí
Tổng Doanh Thu
Lợi nhuận
bằng không

Điểm Hòa Vốn
Báo cáo thu nhập theo giá
trị đóng góp (số dư đảm
phí)

7
Giá trị đóng góp/Số dư đảm phí
(Contribution Margin)
Điểm hòa vốn đạt được khi
lợi nhuận bằng không
Doanh thu (TR) – Biến phí (VC) =
Doanh thu (TR) – Biến phí (VC) =
Số dư đảm phí (CM)
Số dư đảm phí (CM)
Số dư đảm phí (CM)
Số dư đảm phí (CM)


Định phí (FC) = Lợi nhuận trước thuế
Định phí (FC) = Lợi nhuận trước thuế


(NPBT)
(NPBT)
8
Làm thế nào để tính điểm hòa vốn
Hai cách:
1.Sử dụng phương trình lợi nhuận
2.Sử dụng đồ thị hòa vốn

Làm Thế Nào Để Tính Sản Lượng Hòa Vốn?
Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí
Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí
Lợi nhuận = Doanh thu – (Biến phí + Định phí)
Lợi nhuận = Doanh thu – (Biến phí + Định phí)

Lợi nhuận
Lợi nhuận
Giá bán
Giá bán
x
x
Sản lượng
Sản lượng
Biến phí đơn vị
Biến phí đơn vị
x
x
Sản lượng
Sản lượng
Định phí
Định phí
=
=
-
-
+
+
NPBT
NPBT
= PxQ – (UVCxQ + FC)
= PxQ – (UVCxQ + FC)
NPBT
NPBT
= (P–UVC)xQ – FC
= (P–UVC)xQ – FC

NPBT + FC
NPBT + FC
= (P–UVC)xQ
= (P–UVC)xQ




Số dư đảm phí đơn vị
(UCM)

Làm Thế Nào Để Tính Sản Lượng Hòa Vốn?


Định phí (FC)
Định phí (FC)




Số dư đảm phí đơn vị (UCM)
Số dư đảm phí đơn vị (UCM)
=
=
Sản lượng
Sản lượng
hòa vốn (Q
hòa vốn (Q
BEP
BEP

)
)
Lợi nhuận (NPBT) = 0, từ phương trình lợi nhuận suy ra:
Lợi nhuận (NPBT) = 0, từ phương trình lợi nhuận suy ra:

Làm Thế Nào Để Tính Doanh Thu Hòa Vốn
Sản lượng hòa vốn (Q
Sản lượng hòa vốn (Q
BEP
BEP
)
)


x Giá bán (P)
x Giá bán (P)
Doanh thu hòa vốn (TR
Doanh thu hòa vốn (TR
BEP
BEP
)
)

Làm Thế Nào Để Tính Doanh Thu Hòa Vốn?


Số dư đảm phí (CM)
Số dư đảm phí (CM)



Doanh thu (TR)
Doanh thu (TR)
Tỷ lệ số dư đảm phí
Tỷ lệ số dư đảm phí


(CMR)
(CMR)


Định phí (FC)
Định phí (FC)
Tỷ lệ số dư đảm phí
Tỷ lệ số dư đảm phí
(CMR)
(CMR)
Doanh thu hòa vốn
Doanh thu hòa vốn
(TR
(TR
BEP
BEP
)
)
=
=
=
=

Ví dụ

Ví dụ
Sản lượng hòa vốn
Sản lượng hòa vốn
= 35.000/100 = 350 đơn vị
= 35.000/100 = 350 đơn vị
Doanh thu hòa vốn
Doanh thu hòa vốn
= 350 x 250
= 350 x 250
= $87.500
= $87.500
= 35.000/40% = $87.500
= 35.000/40% = $87.500

Xác định điểm hòa vốn bằng Đồ thị
Điểm hoà vốn
LÃI
LỖ

Xác định điểm hòa vốn
Xác định điểm hòa vốn
bằng Đồ thị
bằng Đồ thị
LÃI
LỖ
16
Xác Định Sản Lượng Tiêu Thụ
Để Đạt Lợi Nhuận Mục Tiêu



Định phí + Lợi nhuận mục tiêu
Định phí + Lợi nhuận mục tiêu




Số dư đảm phí đơn vị
Số dư đảm phí đơn vị
=
=
Sản lượng
Sản lượng
tiêu thụ
tiêu thụ


FC + NPBT
FC + NPBT




UCM
UCM
=
=
Q
Q
Ghi chú: NPBT là lợi nhuận mục tiêu trước thuế
17

Xác Định Sản Lượng Tiêu Thụ
Để Đạt Lợi Nhuận Mục Tiêu
Ghi chú: NPAT là lợi nhuận mục tiêu sau thuế
t là thuế suất thuế TNDN


FC +
FC +




UCM
UCM
=
=
Q
Q
NPAT
NPAT
(1 – t)
(1 – t)


Định phí +
Định phí +


Số dư đảm phí đơn vị
Số dư đảm phí đơn vị

=
=
Sản lượng
Sản lượng
tiêu thụ
tiêu thụ
Lợi nhuận sau thuế
Lợi nhuận sau thuế
(1 – thuế suất)
(1 – thuế suất)
18
Xác Định Sản Lượng Tiêu Thụ
Để Đạt Lợi Nhuận Mục Tiêu
Số liệu của Công ty H:
Giá bán (P) $250
Biến phí đơn vị (UVC) $150
Định phí (FC) $35.000
Ban giám đốc Công ty muốn biết Công ty cần bán
bao nhiêu sản phẩm để đạt được lợi nhuận
mục tiêu sau thuế $30.000? Doanh thu là bao
nhiêu?
19
Xác Định Sản Lượng Tiêu Thụ
Để Đạt Lợi Nhuận Mục Tiêu
Định phí +
Số dư đảm phí đơn vị
=
Sản lượng
tiêu thụ
Lợi nhuận sau thuế

(1 – thuế suất)
35.000 +
100
=
750 đơn vị
30.000
(1 – 25%)
20
Xác Doanh thu Tiêu Thụ
Để Đạt Lợi Nhuận Mục Tiêu
Định phí +
Tỷ lệ số dư đảm phí
=
Doanh thu
tiêu thụ
Lợi nhuận sau thuế
(1 – thuế suất)
35.000 +
0,4
=
$187.500
30.000
(1 – 25%)
21
Các Giả Thiết Của Phân Tích
“Chi phí – Sản lượng – Lợi nhuận”

Hàm doanh thu và chi phí là tuyến tính.

Giá bán, Định phí và Biến phí đơn vị xác định

được chắc chắn và không thay đổi trong phạm
vi hoạt động phù hợp.

Cơ cấu hàng bán không thay đổi.

Sản lượng sản xuất bằng với sản lượng tiêu
thụ trong kỳ, mức dự trự hàng tồn không thay
đổi giữa các kỳ.
22
Phân tích “Chi phí – Sản lượng – Lợi
nhuận” [Trường hợp đa sản phẩm]
Công ty H kinh doanh 2 loại sản phẩm X và Y.
Công ty kỳ vọng sẽ bán được 200 sản phẩm X
và 400 sản phẩm Y mỗi tháng. Giá bán và biến phí
đơn vị của các sản phẩm như sau:
Sản phẩm X Sản phẩm Y
Giá bán $350 $250
Biến phí đơn vị $200 $150
Tổng định phí hàng tháng của Công ty (FC) là
$35.000.
CÔNG TY BÁN BAO NHIÊU SẢN PHẨM THÌ HÒA VỐN?
23
Phân tích “Chi phí – Sản lượng – Lợi nhuận”
[Trường hợp đa sản phẩm]
Phân tích “Chi phí – Sản lượng – Lợi
nhuận” trong trường hợp đa sản phẩm
phức tạp hơn nhiều so với trường hợp
một sản phẩm
Các công thức sử dụng
trong trường hợp một sản phẩm

cần phải điều chỉnh để áp dụng
trong trường hợp đa sản phẩm
24
Phân tích “Chi phí – Sản lượng – Lợi
nhuận” [Trường hợp đa sản phẩm]
Điểm trọng tâm là phải xác định được:
1.Cơ cấu hàng bán mong muốn (sales mix)
2.Số dư đảm phí đơn vị trung bình trọng số
(WAUCM)
25
Phân tích “Chi phí – Sản lượng – Lợi
nhuận” [Trường hợp đa sản phẩm]
Cơ cấu hàng bán phản ánh mối quan hệ tỷ lệ
giữa sản lượng của từng loại sản phẩm và
tổng sản lượng của tất cả các loại sản phẩm

=
=
n
i
i
i
i
Q
Q
t
1

×