ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Trần Linh Lan
ỨNG DỤNG VIỄN THÁM VÀ ĐỊA CHẤT TRONG NGHIÊN CỨU
SỰ DỊCH CHUYỂN LÒNG SÔNG HỒNG THỜI KỲ HOLOCEN
VÀ HIỆN ĐẠI KHU VỰC HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Hà Nội – Năm 2011
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Trần Linh Lan
ỨNG DỤNG VIỄN THÁM VÀ ĐỊA CHẤT TRONG NGHIÊN CỨU
SỰ DỊCH CHUYỂN LÒNG SÔNG HỒNG THỜI KỲ HOLOCEN
VÀ HIỆN ĐẠI KHU VỰC HÀ NỘI
Chuyên ngành: Bản đồ viễn thám – Hệ thông tin Địa lý
Mã số: 60.44.76
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. TRẦN VĂN TƯ
Hà Nội - Năm 2011
1
MỞ ĐẦU 1
1
2
2
2
3
3
7 5
5
CHƢƠNG 1. ĐẶC ĐIỂM ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ XÃ HỘI
ẢNH HƢỞNG ĐẾN SỰ DỊCH CHUYỂN LÒNG SÔNG HỒNG 6
6
6
1. 6
1.1.3. 7
10
14
1 14
1 16
1 21
1 23
1 25
CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN TRONG NGHIÊN CỨU SỰ
DỊCH CHUYỂN CỦA LÒNG SÔNG HỒNG 27
27
GIS 27
27
31
2
32
32
sông 34
2.2. 36
36
40
43
CHƢƠNG 3. ỨNG DỤNG VIỄN THÁM VÀ ĐỊA CHẤT TRONG NGHIÊN
CỨU SỰ DỊCH CHUYỂN LÒNG SÔNG HỒNG THỜI KỲ HOLOCEN VÀ
HIỆN ĐẠI KHU VỰC HÀ NỘI 45
3.1. Sông Hng và s ng bng châu th 45
3.1.1. S ng bng châu th sông Hng 45
47
48
48
57
61
71
73
73
75
76
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 79
3
DANH MỤC HÌNH
6
10
i gian 12
Hình 1.4 15
Hình 1.5 20
27
28
29
29
29
30
Hình 2.7. Du vt các các dà các g cao ven lòng 33
Hình 2.8 37
Hình 2.9 37
Hình 2.10 38
Hình 2.11. Các kiu bii lòng sông nh quá trình un khúc lòng sông 39
Hình 2.12. Cu to ca bãi bi hoàn chnh 40
Hình 2.13. 40
Hình 2.14. 44
48
49
Hình 50
Hình 3.4. Kt qu phân long trên nh v tinh 56
Hình 3.5. Các h móng nga và d 57
Hình 3.6. Các g cao và h móng nga trên nh v tinh 58
4
Hình 3.7 59
Hình 3.8 59
Hình 3.9 62
Hình 3.10 62
Hình 3.11 chuyên dòng sông khu vc Hà Ni 63
Hình 3.12. Mt ct công trình tuyn Chèm Mê Linh 64
Hình 3.13. Mt ct công trình tuyn qua cu Thanh Trì 65
Hình 3.14. Mt ct công trình tuyn Hoàn Kim Gia Lâm 66
5
DANH MỤC BẢNG
1 7
g - - S 11
- - 12
- - 13
131
2 41
.3 43
51
Bng 3.2. So sánh giá tr ng gia kênh 2 và kênh 5 52
55
6
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
hành lang,
theo dõi
tr
7
khác nhau.
Ứng dụng viễn thám và địa chất trong nghiên cứu sự dịch chuyển lòng sông Hồng
thời kỳ Holocen và hiện đại khu vực Hà Nội
2. Mục tiêu của đề tài
-
Holocen
-
3. Nhiệm vụ và nội dung của đề tài
au:
thám GIS trong xác
4. Phạm vi nghiên cứu
- Phạm vi nghiên cứu:
8
- Phạm vi khoa học:
Holocen
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn
Ý nghĩa khoa học: V
-
Ý nghĩa thực tiễn:
6. Cơ sở dữ liệu và phƣơng pháp nghiên cứu
- nh Landsat ETM g phân gii 30m, chp vào các ngày
04/11/2007 c hiu chnh v h to i chiu WGS84, múi 48N. - nh
SPOT ch 2007.
- B a hình c thành lp v
p t l 1 : 50 000, nn chnh v h to
HN72
l 1 : 25 000 và 1 : 50 000, nn chnh v h to VN2000.
- B p, t l 1 : 12 500
- Các b liên quan bao gm: b hành chính, b a cht, b
a mo, b ngp l
-
Hà -
- 2005.
-
000.
-
9
-
Tuy nhiên
u
a. Phương pháp nghiên cứu địa mạo truyền thống
b. Phương pháp phân tích tướng trầm tích
i
c. Phương pháp viễn thám và GIS
d. Phương pháp khảo sát và nghiên cứu thực địa
10
e. Phương pháp thu thập và xử lý tài liệu
7. Quan điểm nghiên cứu
a/ Quan điểm hệ thống
L
b/ Quan điểm tổng hợp:
c/ Quan điểm về phát triển bền vững:
P
-
8. Bố cục luận văn
11
CHƢƠNG 1
ĐẶC ĐIỂM ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ XÃ HỘI
ẢNH HƢỞNG ĐẾN SỰ DỊCH CHUYỂN LÒNG SÔNG HỒNG
1.1. Điều kiện tự nhiên
.344,7 km
2
Hình 1.1. Bản đồ hành chính thành phố Hà Nội
1.
- phù sa
, hai bên sông
và
, Ba Vì, ,
12
707 m, Chân
, núi Nùng.
-
1.1.3.
mùa hè à
a. Lượng mưa
dao
-
1. Lượng mưa khu vực Hà Nội từ tháng 1/1996 đến 12/2003 (mm)
(Theo tài liệu quan trắc trạm Láng- Hà Nội từ tháng 1/1996 đến 12/2003)
Tháng
Năm
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Tổng cả
năm
1996
5,9
88
154
82,8
100
189
308
275,6
92,8
119,2
254,7
22
1692
1997
2,9
68
78,8
52,8
220
179
278
375,6
91,8
102,8
117,9
32
1599,6
1998
4,3
7,7
32,9
30,4
156,5
614,4
116,9
124
129,3
106,6
2,4
12,7
1338,1
1999
25
7,3
13,9
67,2
168,8
283,3
336,6
166,2
105,4
201,4
89,4
83,1
1547,6
2000
2,2
32,7
34,6
151,6
104,6
187,1
260,1
139,9
48
206,8
2,2
0
1169,8
2001
15,7
41,9
139,7
73,4
223,5
374,7
487,4
576,7
74,9
183,4
21,9
41,5
2254,7
2002
8,6
17,8
11,3
59,4
214,2
239,6
261,7
201,7
178,6
127,5
51,2
60,2
1431,8
2003
40
36,8
12,9
59,5
270,8
274
250,9
375
243,1
13,4
0,4
5,7
1582
TB
12,3
36,60
58,07
82,06
182,3
292,6
287,4
279,3
120,5
132,6
67,51
32,15
1576,9
13
b. Lượng bốc hơi
bình 931,6 mm.
-
- 10/1998).
-
(Theo tài liệu quan trắc trạm Láng- Hà Nội từ tháng 1/1996 đến 12/2003)
Tháng
Năm
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Cả
năm
1996
67,8
40,6
51,3
58,9
89,5
87,9
82,1
76,3
61,5
95,6
78,2
63,1
852,8
1997
58,7
42,6
49,4
47,8
87,6
98,2
87,5
78,6
96,8
113,8
82,9
86,5
930,4
1998
67,8
61,2
46
81,2
100
94,9
113,4
95,6
94,9
114,4
100,2
99,6
1069,2
1999
73,2
73,3
72,5
77,7
83,2
84,6
100,7
80,7
96,9
80,3
63,4
82,9
969,4
2000
71,6
50,4
46,1
64,4
93,5
93,6
101,3
83,7
99
80,6
108
96,1
988,3
2001
68,2
53,2
55,8
52,2
89,9
84
78,3
74,4
93
80,6
93
63
885,6
2002
68,2
44,8
63
78
86,8
84,1
78
69
69
72
63
49,6
825,5
2003
57
61,6
84
90
111,6
126
106,8
81,2
87,2
121,5
99,4
88,6
1120
TB
59,36
47,68
52,20
61,31
92,76
94,16
93,51
79,94
87,29
94,85
86,01
78,68
955,15
c. Độ ẩm không khí
trung bình 79,476 %.
.
14
Độ ẩm không khí khu vực Hà Nội từ tháng 1/1996 đến 12/2003 (mm)
(Theo tài liệu quan trắc trạm Láng- Hà Nội từ tháng 1/1996 đến 4/2004)
Tháng
Năm
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Trung
bình
1996
81
73
84
84
80
79
79
83
80
77
76
72
79,00
1997
77
80
87
85
79
76
82
81
83
79
74
76
79,92
1998
79
80
86
81
79
79
77
80
77
73
72
70
77,75
1999
77
76
79
80
80
80
78
82
77
81
81
74
78,75
2000
78
81
86
84
80
80
80
82
78
82
71
71
79,42
2001
79
81
85
86
80
81
83
84
79
82
74
79
81,08
2002
78
85
82
82
84
80
79
81
76
78
79
81
80,41
2003
76
82
77
81
78
75
80
82
81
72
71
70
78,92
TB
78,2
80,1
83,0
83,1
80,0
78,8
79,8
81,9
78,9
78,0
74,8
74,1
79,476
d. Nhiệt độ không khí
0
0
C
(1998), trung bình 24,29
0
C.
0
0
C.
0
C (15/6/1998)
0
C (24/12/1999). (Xem bảng 1.4)
Nhiệt độ không khí khu vực Hà Nội từ tháng 1/1996 đến 12/2003 (
o
C)
(Theo tài liệu quan trắc trạm Láng- Hà Nội từ tháng 1/1996 đến 4/2002)
Tháng
Năm
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
Trung
bình
1996
16,2
16,4
20,1
21
27,4
29,2
29,6
28,4
27,8
25,8
22,9
18
23,57
1997
18,4
17
20,7
24,5
28,1
29,8
28,8
29,1
26
26,4
23,8
19,2
24,32
1998
17,8
19,2
20,7
26,5
28,6
30,3
30,7
29,7
28,3
26,2
23
20,3
25,11
1999
17,9
19,8
21,7
25,4
26,4
29,4
30,1
28,7
28,4
25,4
22
16,3
24,29
2000
18,4
16,2
20,3
25,2
27,5
28,6
29,7
29,2
27,7
25,4
21,8
20,6
24,22
2001
18,6
17,5
21,3
24,3
27,2
29
29,3
28,7
28,5
26,1
21,2
17,8
24,13
2002
17,7
19,5
22,5
25,9
27,7
29,6
29,4
28,4
27,6
25,2
21,2
18,9
24,47
TB
17,7
18,3
21,1
24,8
27,7
29,5
29,7
28,9
27,8
25,9
22,5
18,7
24,29
15
0
50
100
150
200
250
300
350
Th¸ng1
Th¸ng2
Th¸ng3
Th¸ng4
Th¸ng5
Th¸ng6
Th¸ng7
Th¸ng8
Th¸ng9
Th¸ng10
Th¸ng11
Th¸ng12
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
M-a (mm) Bèc H¬i (mm) §é Èm (%) NhiÖt ®é (0c)
Hình 1.2. Biểu đồ biểu diễn sự thay đổi các yếu tố khí tượng khu vực Hà Nội
,
,
,
Ba Vì
Phú Xuyên
Ba Vì
ha
, ,
Quang, -
a. Sông Hồng
16
Các
Mực nước trung bình tháng - trạm Hà Nội - Sông Hồng (cm)
(Theo tài liệu quan trắc trạm Hà Nội từ tháng 1/1996 đến 12/2003)
Tháng
Năm
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
TB
năm
1996
278
268
302
376
486
614
877
990
690
538
530
348
526
1997
325
320
360
490
427
410
876
844
694
663
402
349
515
1998
310
300
295
361
356
578
970
784
502
349
303
248
448
1999
250
232
255
300
391
592
831
764
745
504
559
348
482
2000
301
286
302
320
390
560
763
732
483
521
352
298
443
2001
268
266
306
308
452
760
914
821
529
455
507
332
495
2002
295
286
293
302
491
679
819
979
488
397
343
315
476
2003
345
285
300
308
378
461
710
661
638
398
294
258
421
TB
289,1
275,8
268,5
307,7
375,1
517,8
752,0
731,3
530,6
425,5
411,3
312,0
543,7
3
3
3
/s (ngày 20/8/199
17
540 m
3
- -
3
/s)
(Theo tài liệu quan trắc trạm Hà Nội từ tháng 1/1996 đến 12/2003)
Tháng
Năm
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
TB
Năm
1996
1040
999
1220
1570
2380
3560
6890
8830
3780
2630
2740
1270
3090
1997
1150
1120
1390
2380
1880
1770
7450
6120
4260
4130
1690
1230
2900
1998
984
978
948
1340
1310
3590
8910
5280
2690
1500
1190
828
2480
1999
837
730
871
1160
1860
3700
6590
5520
5390
2810
3300
1490
2870
2000
1180
1090
1190
1300
1700
3220
5790
4900
2360
2690
1380
1050
2330
2001
928
926
1080
1060
1910
5020
7320
5760
2580
2160
2580
1150
2720
2002
955
1020
1060
1070
2510
4220
5880
8840
2330
1620
1340
1130
2680
2003
1390
1010
1180
1130
1640
2440
5040
4350
4240
1860
1140
939
2210
TB
1058
984
1117
1376
1899
3440
6734
6200
3454
2425
1920
1136
2660
Hình 1.3. Sự thay đổi của mực nước sông Hồng theo thời gian
(Theo số liệu quan trắc trung bình tháng từ năm 1996-2004)
3
3
3
.
3
có
ng
3
18
. Độ đục trung bình tháng - trạm Hà Nội - Sông Hồng (g/m
3
)
(Theo tài liệu quan trắc trạm Hà Nội từ tháng 1/1996 đến 12/2003)
Tháng
Năm
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
XII
TB
Năm
1996
97,1
67,1
106
126
415
629
7`71
849
389
349
332
168
544
1997
75,5
39,9
84,9
253
211
456
847
716
770
850
137
130
579
1998
52,1
72,8
134
228
211
763
1010
544
517
344
186
88,6
601
1999
147
78,1
64,6
162
260
497
828
1490
1310
726
1270
439
888
2000
266
248
203
169
482
593
1140
724
1480
654
592
323
734
2001
247
153
330
268
517
1490
1150
9480
1020
1010
938
363
956
2002
310
272
261
243
530
640
656
1030
464
448
220
90,3
660
2003
356
165
151
193
384
680
802
876
722
363
305
185
588
TB
194
137
167
205
376
719
901
1964
834
593
498
223
694
b. Hệ thống sông Đà
- (Lai Châu).
Lai Châu, , , Hòa Bình,
Tam Nông.
.
c. Hệ thống sông Cầu
d. Sông Đuống
e. Đầm hồ
19
1.2. Đặc điểm địa chất
1
a. Các hệ thống đứt gãy đang hoạt động
C
-
-
s
-
TN.
-
50
b. Các kiến trúc nâng hạ cục bộ
nhau.
20
Hình 1.4. Sơ đồ Lineament Hà Nội và các vùng phụ cận
(Trích “Thành lập sơ đồ lineament thành phố Hà Nội bằng giải đoán ảnh vệ tinh”)
c. Hoạt động động đất của khu vực nghiên cứu.
s
21
M
s
= 6,1 và sông Lô
s
=5,1
max
= 5,6 6,0; I = 7; h = 25 30km.
d. Các khe nứt hiện đại
Lãng-
-
1
sông Lô.
22
a. Trước Kainozoi
b. Giới Kainozoi
Hệ Neogen, thống Pliocen
2
vb):
Hệ Đệ Tứ (Q)
2
s
14
) cho phép
Holocen
2
3
), Holocen
2
1-2
), Pleistocen
1
3
),
-
1
1-2
Pleistocen
1
1
lc)
có -
-
-
-
- 10m.
-
- 4,5m.
Pleistocen - (a, ap,dp Q
1
2-3
hn)
23
-
-
-
-34m.
-
-17m.
-
-4m.
Pleistocen
1
3
vp)
-
vùng nú-10m.
-
-
-
15m.
-
-8m.
Holocen- (lb, m, l, bQ
2
1-2
hh)
- Phụ tầng dưới (lb Q
2
1-2
hh)
-
-