Tải bản đầy đủ (.doc) (129 trang)

Giáo án dạy thêm tiếng anh 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (526.54 KB, 129 trang )

Giáo án d y thêm v ph o Anh 6 N m h c:2011-2012 ạ à ụ đạ ă ọ
Teaching date:20/9/2011

WEEK 1:
THE VERB “TOBE”
I. Aims
-Giúp HS hiểu được động từ TOBE ở thì hiện tại thường.
-Cuối bài,học sinh có thể áp dụng lý thuyết để làm bài tập.
II.Teaching aids:white board
III.Content:
PERIOD 1:
content T&STS’activities
I. GRAMMAR:(15’)
*Model sentences:
I am a student
He is Nam
We are fine
*Form:
a. Câu khẳng định.= The positive form
I + am =I’m + tên riêng / tính từ / danh từ
He / She / It + is =’s (nếu số it thì có mạo từ
“a / an or the”)
You / We / They + are =’re
b. Câu nghi vấn ( Đưa tobe lên trước chủ
ngữ)
Are + you / they / (we) ? Yes, I am/we/they
are . No,I/we/they+ be + not
Is + he / she / it ? Yes, he / she/it is.
-T set the scene and give the model
sentences/Sts listen.
-Read in chorus/


Individually.
-T explains about TOBE/Sts listen and
copy.
+form
+mean
+notes

Giáo án d y thêm v ph o Anh 6 N m h c:2011-2012 ạ à ụ đạ ă ọ
No,he / she / it is not.
- Wh-questions: How (old) + be + S?, What + be
+ your/his… name(s)?
c. Câu phủ định. ( thêm ‘not’ sau động từ tobe)
I + am not + tên riêng /
tính từ / danh từ ( nếu số it
He / She / It + is not thì có mạo từ
“a /an or the”)
You / We / They + are not
Notes:
-Dạng viết tắt:I am = I’m
He is=he’s
Is not =isn’t
You are=you’are
Are not=aren’t

- Động từ “be” có nghĩa là “thì,là ,ở” chỉ tình
trạng của chủ ngữ, động từ được chia theo các
ngôi.Sau tobe là N/ADJ/NAME
- Dùng trong các tình huống sau: giới thiệu bản
thân, hỏi tên người nào đó, hỏi thăm sức khỏe, hỏi
về tuổi tác.

II.EXERCISES:
Ex1: Supply the correct form of the Verbs:
(10’)
1. How old you (be) ?
2. You (be) fine?
3. This (be) Phong ?
-Hangs the poster.
-T explains clearly
-T does the first as a model and explại
the rules for this kind of exercise.
1.How old are you?
-Limits time
-Gets feedback and corrects the

Giáo án d y thêm v ph o Anh 6 N m h c:2011-2012 ạ à ụ đạ ă ọ
4. He ( not be) a doctor.
5. They (not be) teachers.
Ex2: Dùng từ gợi ý sau để đặt câu hoàn
chỉnh:(10’)
1. My mother / be / tall.
2. What / be / his name /?
3. The children / be / fine.
4. The children / be / good students.
5. Her name / not be / Hung.
6. Where / he / be / from / ?
7. Nga / be / a new student / ?
8. This / be / my father.
9. You / be / Hoa / ?
10. How / you / be / today / ?
Ex3: Chuyển các câu sau sang câu phủ định

và nghi vấn rồi trả lời YES hoặc NO:(15’)
1. That is a pen.
2. The book is on the table.
3. Nam and Ba are very well.
4. He is a doctor.
5. The children are good students.
6. Thu is pretty.
7. She is in her classroom.
8. They are tall.
9. It is hot.
10.My name is Lan.
mistakes

Giáo án d y thêm v ph o Anh 6 N m h c:2011-2012 ạ à ụ đạ ă ọ
PERIOD 2

Content T&Sts’activities
I. Hãy hoàn tất các câu sau(7’)
a. Hello, I ___________ Mai.
b. I’m ten ____________ old.
c. This _______ Lan.
d. How are ________?
e. My name _________ Huong.
f. I live ________ Nguyen Hue Street.
g. He ________ Mr. Tan.
II: Correct mistakes(7’)
1. How old you are?
2. I’m fiveteen years old.
3. My name are Linh.
4. We am fine , thank you.

5. I’m Hanh and I am is fine
III. Hãy chọn một trong các đáp án cho
sẵn:(7’)
1. Mai _____ a teacher.
a. is b. am c. are d. 
2. I live _____ Gao Giong.
a. in b. on c. at
d. 
3. They _____ in class.
a. is b. am c. are d. 
IV. Dùng đại từ nhân xưng để thay thế
cho các từ gạch dưới:(7)
1. Thu and Lan are students.
2. My father and I are teachers.
3. My book is here.
-T shows the exercise then does a
model.
a.am
-limit time
-Get feedback.

Giáo án d y thêm v ph o Anh 6 N m h c:2011-2012 ạ à ụ đạ ă ọ
4. His pencils are there.
5. Are you and Nam a student?
III. Hãy chọn từ có dấu nhấn khác các từ
còn lại:(5’)
1. a. morning b. children c.
teacher d. thirteen
2. a. seven b. afternoon c.
eleven d. twenty

3. a. fourteen b. sixteen c. evening
d. hello
IV. Translate these sentences into English.
(10’)
1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ
không?
2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế còn bạn
thì sao?
3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.
4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12
tuổi.
5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?
6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của
em. Cô ấy học lớp 6.
Tôi là Phong còn đây là Linh.
PERIOD 3:QUESTION WORDS
I.AIMS:
-Revise the question words and do the exercises

Giáo án d y thêm v ph o Anh 6 N m h c:2011-2012 ạ à ụ đạ ă ọ
II.CONTENT:
Content T&Sts’activities
I. Các từ dùng để hỏi thường gặp:(7’)
What: cái gì
Where: ở đâu
How: thế nào các từ này thường nằm ở
đầu câu hỏi
When: khi nào
Who: ai
II.Exercises:

EX1:. Các câu hỏi và trả lời về bản thân:(10’)
1. What’s your name?  My name is /
I’m
2. How are you?  I’m fine, thanks.
3. How old are you?  I’m
4. Where do you live?  I live in/ on/ at
5. How do you spell your name?  It’s
EX 2. Hãy dặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:
(10’)
1. ___________________________? - My
name’s Tam.
2. ___________________________? - I’m
eleven.
3. ___________________________? - I’m fine,
thanks.
4. ___________________________? - I live in
Hue.
5. ___________________________? - It’s L-I-E-
N.

EX3. Hãy sử dụng các từ cho sẵn để đặt câu:
(15’)
1. I/ live/ Ly Thuong Kiet Street.
2. morning/ Miss Huong.
3. old/ you?
4. He/ ten/ old.
5. What/ name?
-
*BRAIN STORM:
-Ask sts to give wh

words(one by one)
-T explains the question
and does the first as a
model.
-Limits time.
-gets feed back and corrects

Giáo án d y thêm v ph o Anh 6 N m h c:2011-2012 ạ à ụ đạ ă ọ
III. Homework
- Redo all exercises or do the left exercises.
- Learn the theory by heart.
Preparing date:25/9/2011
Teaching date:27/9/2011

Giáo án d y thêm v ph o Anh 6 N m h c:2011-2012 ạ à ụ đạ ă ọ
WEEK 2:
THE PLURAL NOUNS:
I.AIMS:
By the end of the lesson, Ss will be able to get more practice the numbers and
understand single Nouns and plural Nouns to use them.
II.TEACHING AIDS:
-White boards
III.CONTENT:
PERIOD 1:

T&Sts’activities
I. Cách thành lập danh từ số nhiều(20’)
- Thông thường danh từ số nhiều có thêm S ở cuối
a book ( một quyển sách) books ( những quyển
sách)

a table ( một cái bàn ) tables ( những cái
bàn )
- Những danh từ tận cùng là : x, s, o, ch, sh, z : ta
thêm “es”
a bus buses ( những chiếc xe buýt)
a couch couches ( những cái ghế sa lông dài).
- Những danh từ tận cùng bằng Y có 2 trường hợp
xãy ra:
- Y đứng sau các phụ âm thì đổi Y thành i rồi thêm
es.
a city cities ( những thành phố )
a family families ( những gia đình )
- Y đứng sau các chữ cái nguyên âm (u, e, o, a, i )
thì thêm s ở phía sau.
a key keys ( những chiếc chìa khóa )
a boy boys ( những cậu bé )
- Danh từ tận cùng bằng f hoặc fe, ta đổi f hoặc fe
thành v sau đó thêm es vào .
a knife knives ( những con dao) ; a leaf
-T explains the rules and
write on the board/Sts
listen and copy.

Giáo án d y thêm v ph o Anh 6 N m h c:2011-2012 ạ à ụ đạ ă ọ
leaves ( những chiếc lá)
- Danh từ tận cùng là nguyên âm o và đứng trước
nó là một phụ âm ta thêm es vào.
a potato potatoes ( những củ khoai tây )
a tomato tomatoes ( những quả cà chua )
- Danh từ tận cùng bằng một nguyên âm o và đứng

trước nó là một nguyên âm ta chỉ thêm s :
a kangaroo kangaroos ( những con chuộc túi )
a radio radios ( những chiếc máy rađiô)
- Một số danh từ khi thành lập số nhiều có dạng
đổi đặc biệt:
a woman women (những người đàn bà
)
a man men ( những người đàn ông )
a child children ( những đứa trẻ
con )
a mouse mice ( những con chuột )
a tooth teeth ( những cái răng )
a foot feet ( những bàn chân )
a groose greese ( những con ngổng )
a person people ( người )
an ox oxen ( những con bò )
II. Cách phát âm:
Cách phát âm các danh từ tận cùng bằng s, es.
• Chữ s được phát âm là /s/ khi danh từ cso các âm
tận cùng là: k, f, p, t, th.
/s/: Books , streets .
• Chữ s được phát âm là /iz/ khi các danh từ có tận
cùng là chữ cái: s, x, sh, ch, ce, ge, z.
/ iz/: Couches , kisses, taxes, classes sentences
watches.
• Chữ s được phát âm /z/; loại trừ 2 trường hợp nói
trên thì còn lại:
/z/: plays, teachers, rulers,
Chú ý: khi es được thêm vào các danh từ có tận
cùng là phụ âm + y ta phát âm es là /z/

/z/: City cities ; story stories ;
family families

Giỏo ỏn d y thờm v ph o Anh 6 N m h c:2011-2012
II.EXERCISE:
EX 1:. Choose the word that has the underlined letter
(S) pronounced differently from the rest: (Chn t
gch chõn ch (s) phỏt õm khỏc vi t cũn li )(15)
1. a. plays b. reads c. listens d. stops
2. a. caves b. marks c. exams d. days
3. a. tells b. cooks c. talks d. looks
4. a. babies b. berries c. kisses d. stories
5. a. goes b. washes c. misses d. hisses
EX :Sp xp cỏc t sau theo 3 cỏch phỏt õm:(10)
Languages-televisions-chairs-tables-couches-desks-
stools-lamps-telephones-sentences
/s/ /z/ /iz/
desks
PERIOD 2:
ễN LI MT S CU TRC CU HC
I.AIMS:
-Revise some grammar in unit 1,2.
II.CONTENT:
Content T&Sts activities
I. Review: * Chào hỏi: Hello / hi / Good morning
* Giới thiệu tên: My names = Im
* Hỏi thăm sức khoẻ: How are you? / And you?
(Im) fine
* Cảm ơn: Thanks = Thank you.
* Giới thiệu tên ngời khác hoặc tên 1 đồ vật: This is


-Asks sts to give some
structures which have
done in unit 1-2.
-Writes on the board
and sts copy.

Giáo án d y thêm v ph o Anh 6 N m h c:2011-2012 ạ à ụ đạ ă ọ
* Hái ®¸p vÒ tuæi: How old are you? I’m
years old.
* Vocabulary: Buæi trong ngµy: morning ,
afternoon, evening, night.
B¹n häc: classmate, partner,
children
II.EXERCISES:
EX 1: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu
hoàn chỉnh.
1. morning / I / Tam / this / Lan
2. Hi / I / Hai / this / Van.
3. afternoon / name / Hung / this / Hoang.
4. Hello / Long / I / Hoa / this / Nam / and / this /
Nga
5. How / you / ? – I / fine / thanks/
6. morning / Miss Ha / name / Ba / this / Phong.
7. after noon / children / name / Nguyen Van
An / How / you / ?
8. afternoon / teacher / we / fine / thanks/
9. Hi / Bao / how / you / ?/
10. Hello / Luong / this / Lan , my friend/ she / a
new student / my class

EX2: Sắp xếp từ xáo trộn thành câu hoàn chỉnh.
1. thank / are / you / fine / , / we
2. today / how / ? / you / are /
3. is / name / you / ? / my / . / and / Thong /
4. this / evening / miss / , /Nga / good / . /Hoa /
is /
-Explains the exercise
and does the first as a
model.
-Limits time.
-Gets feedback

Giáo án d y thêm v ph o Anh 6 N m h c:2011-2012 ạ à ụ đạ ă ọ
5. is / am / hello / ? / Lan / what / your / I /
name / . /
EX 3: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp
thì.
1. This (be) my friend , Lan .
2. She (be) nice ?
3. They (not be) students.
4. He (be) fine today.
5. My brother (not be ) a doctor.
6. You (be) Nga ? Yes, I (be)
7. The children (be) in their class now.
8. They (be) workers ? – No, They (not be)
9. Her name (be) Linh.
10.How you (be) ? – We (be) fine, thanks.
PERIOD 3:
Content T&Sts’activities
I.Change singular nouns into plural nouns

1.a book → 6.an eraser→
2.a bookself→ 7.a student→
3.a lamp→ 8.a couch→
4.a bench→ 9.a class →
5.a person→ 10.a teacher→
II.Complete the words.
1.__A__H__R 6.M__T__ __R
2.F__ __ IL__ 7.S__ST__ __
3.B__O__HE__ 8.E__G__N__ER
4.__U__SE 9.__O__TO__

Giáo án d y thêm v ph o Anh 6 N m h c:2011-2012 ạ à ụ đạ ă ọ
5.PE__ __ON 10.__EO__LE
III.Arrange the following words in two subjects:
House- School
books,stereos,pens,erasers,couches,telephones,
televisions,school- bags,boards,pencils,lamps,
notebooks,clocks ,ball-point pens,armchairs,stools.
IV.Fill in the blanks with these words:am/is/are/
do/does.
1.I twelve years old.
2.We students.
3 this your brother ?
4.Who those ? -They my students.
5.Where you live ? -I live at 2 Quang Trung
street.
6.There an eraser on the table.
7.What your mother do ?- She is a nurse.
8.These my books.
9.Lan and I ten years old.

10.This school big.
V. Use these words, ask and answer
1.teacher/your school/31.
2.desk/the classroom/12.
3.rulers/ your school-bag/1.
4.person/your family/4.
5.room/your house/3.
6.house/your street/100.
7.couch/your living room/1.
8.bookshelf/ your school- library/6.
VI.Choose the best answer.
1.That's my dog. (Its/It's name is Reck.
2.Where are Mr and Mrs Ba ? - (They're/There)
in the yard.
3.There is (a/an) armchair in our classroom.
4.Is this (you're/your) book ?
5.(I'm/Am) sixteen years old.
6.(We're/Where) do you live ?
7.Are there (fivety/fifty) students in your class ?
8.What (do/does) your mother do ?
VII.Fill in the blanks with
thesewords:I,we,you,she,he,it,they,my,our
,her,his,its,their

Giáo án d y thêm v ph o Anh 6 N m h c:2011-2012 ạ à ụ đạ ă ọ
1.I'm Quang.This is sister name is Lan.
.is a doctor.
2.Mr Tan is a teacher is thirty-eight years old.
3.Nga and Mai are students. are in the room.
4.What is this ? is a couch.

5.How old are , Linh and Lan ? are eleven
years old.
6.That is his cat. name is Kitty.
7.Dung and I are students. are in the classroom.
8.What do do ? - I'm an engineer.
III.Homework:
-learn theory by heart
-redo all of exercises.
Preparing date:2.10.2011
Teaching date:4.10.2011
WEEK 3:
TEST

(3 đ)

Giáo án d y thêm v ph o Anh 6 N m h c:2011-2012 ạ à ụ đạ ă ọ
I.AIMS:
-Đánh giá học sinh sau tháng 9
-Lên kế hoạch dạy thêm phù hợp
II.CONTENT:
PERIOD1: TEST 1
Name:……………………………………………class:
I. Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ a, b, c, đứng trước phương án trả lời em cho là đúng.
1. Minh and his sister …………. in the house.
a. is b. are c. am
2. ………… do you spell your name? M-A-I, Mai.
a. how b. where c. what
3. Is that your father? Yes,………
a. It is b. he is c. they are.
4. What ……… Miss Oanh do? ………… is a doctor.

a. does/ she b. is/ she c. does/ he
5. Is this your desk? Yes. It is ………… desk.
a. this b. your c. my
6. What’s his name? name is Ba.
a. her b. his c. my
7. How old are you?
a. I’m fine, thanks. b. This is Lan. c. I’m eight
8. How many ………………… are there on the shelf? There is one.
a . stereoes b. stereos c. stereo
9 -………. they twelve? - No, they…………
a. are/aren’t b. aren’t / are c. are/ are.
10.Where do you live? I live ……………Viet Nam.
a. on b. in c. at
11.What are these? ……… are stools.
a. There b. It c. They.
12.Who is this? This is ……………………
a. my sister. b. an armchair. c. my classroom.
II. Làm theo hướng dẫn trong ngoặc (3 điểm)
1. we/in/Da Nang/city/in/ house/a/ live/. (Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh).
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. This is my pencil. (Chuyển câu sang hình thức số nhiều).
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
3. My sister and I are teachers. (Thay cụm từ gạch chân bằng một đại từ nhân xưng thích hợp)

Giáo án d y thêm v ph o Anh 6 N m h c:2011-2012 ạ à ụ đạ ă ọ
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4. Mr Nam is an engineer. (Chuyển câu sang thể nghi vấn)
……………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………….
5.That is a eraser. (Sữa lỗi ở câu bên)

……………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………….
6. How old is your father? (Trả lời câu hỏi dựa vào thực tế)
………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………….
III. Hoàn thành các chỗ trống bằng số hoặc chữ. (1 điểm)
EX: 26 twenty- six
1. 40 ……………………………… …………………
2. ninety-seven ……………………………… …………………
3. fifty ……………………………… …………………
4. 82 ……………………………… …………………
IV. Đọc đoạn văn, sử dung từ gợi ý để điền vào chổ trống.(3 điểm)

a, on, is, are, she, my, in, years,

This ……………….…. my family. There ……………….…. five people ……………….…. my family: my
father, my mother, my brother, my sister and me. We live ……………….…. Quang Trung street. My
father is forty ……………….…. old. He is ……………….…. doctor. My mother is thirty-two ……………….…. is a
nurse. ……………….…. brother is twelve. My sister is ten. I’m fourteen. We are students.

* Trả lời các câu hỏi dựa vào đoạn văn trên. (1điểm)
a. How many people are there in his family?
……………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………
b. Where do they live?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Giáo án d y thêm v ph o Anh 6 N m h c:2011-2012 ạ à ụ đạ ă ọ
THE END
PERIOD 2: TEST 2

Name :………………………………………… Class : 6

I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the
others.
1. A. table B. eraser C. lamp D. name
2. A. school B.chair C. couch D. bench
3. A. stool B. afternoon C. room D. door
4. A. books B. doors C.pens D. rulers
II/ Choose the correct words to complete the following sentences
1- does your father do ? He’s a doctor
A. How , B. Who , C. What , D. Where
2- does she live ?
A. what , B. who , C. where D. How
3- I live Le Loi street .
A. at , B. in , C.
4- It’s inkpot
A. a , B. the , C. an
5- is this? – It’s Lan
A. What B. Where C. Who D. When
6- These are my classmates . are twelve years old.
A. you , B. they , C.we , D. She
7 are their pencils.
A. This , B. That , C. These , D. She
8- There are two in my living room.
A. couch , B. couchs , C. couches , D. chair
III. Read. Then answer the questions.
This is my family. There are four people in my family: my father, my mother, my sister
and me. We live on Quang Trung street . My father is forty years old. He is a teacher. My
mother is thirty eight years old. She is a doctor. My brother is fifteen. I'm twelve. We are
students.
1, How many people are there in his family? –


-
.
2, Where do they live?
-
3, How old is his father?
-
4, Is his mother a doctor?
-

Giáo án d y thêm v ph o Anh 6 N m h c:2011-2012 ạ à ụ đạ ă ọ
5, How old is his brother ?
-
IV. Fill am, is, are in each blank .
1- She a good student.
2- They old friends
3- I a student
4- John absent from class today
5- We both students
6- Henry and John brothers
V. Put the words to make meaningful sentences.
1, his / is / what / name ?
………………………………………………………….
2, not / is / this / book / my.
.
3, in / Ho Chi Minh City / live / I
………………………………………………………………
4, there/ twenty/ are/ classrooms/ my/ in/ school/


VI. Match questions in A with their answers in B


A B
1, How are you? a, Her name is Lan Anh
2, What is this? b, This is a board
3, How do you spell your name ? c, N-A-M, Nam.
4, How old are you? d, I’m twelve years old
5, What's her name? e, I’m fine, thank you
1- 2- 3- 4- 5-
PERIOD 3:CORECT THE TESTS

Preparing date:16/10/2011
Teaching date:18/10/2011
WEEK 5:

Giáo án d y thêm v ph o Anh 6 N m h c:2011-2012 ạ à ụ đạ ă ọ
PERIOD 1: TO BE IN QUESTIONS
I.AIMS:
-Sau bài học,hs hiểu và sử dụng thành thạo câu hỏi với động từ Tobe,câu mệnh
lệnh,mạo từ.Rèn kỹ năng làm một số dạng bài tập .
II.CONTENT:
Content T&Sts’activities
I.GRAMMAR:
1 Cách thành lập câu hỏi có động từ
To Be:
* Ta đem động từ To Be: am/ is/
are ra đặt trước chủ từ.
Ex: It is a book.
 Is it a book?
He is a teacher.
 Is he a teacher?

This is Nam.
 Is this Nam?
2. Động từ To Be trong câu “What is
this/ that?”:
- Ta dùng câu hỏi “What is this/
that?” để hỏi về 1 vật hoặc 1 đồ vật.
- Câu trả lời được bắt đầu là: It’s a/
an
- Mạo từ “a” được dùng trước một
danh từ.
- Mạo từ “a” biến thành “an” khi
các danh từ bắt đầu bằng một trong các
nguyên âm sau: a, e, i, o, u.
Ex: What is this?
 It’s a book.
What is that?
 It’s an eraser.

-Sets the scene
-Gives the model sentences
-T writes on the board and
sts
-T explains the theory.
-Sts listen and copy.

Giáo án d y thêm v ph o Anh 6 N m h c:2011-2012 ạ à ụ đạ ă ọ
3. Động từ To Be trong câu “What are
these/ those?”:
- Ta dùng câu hỏi “What are these/
those?” để hỏi về nhiều vật hoặc đồ vật.

- Câu trả lời được bắt đầu là:
They’re + N số nhiều
- Danh từ số nhiều là danh từ được
thêm “s” vào tận cùng.
- Tuy nhiên, ta phải thêm “es” khi
các danh từ có chữ cái tận cùng là: ch,
sh, x, s, o, z.
Ex: What are these?
 They’re books.
What are those?
 They’re couches.
4. Động từ To Be trong câu “There is/
There are ”:
There is + a/ an + N (in singular).
There are + N (in plural).
* Khi muốn chuyển các câu trên
sang câu hỏi ta đem động từ To Be ra
đầu câu.
Ex: There is a book on the table.
Is there a book on the table?
Ex: There are twenty classrooms in the
school.
Are there twenty classrooms in the
school?
II.EXERCISES:
Ex1. Complete the open dialogue.
Minh: , Hoa.
Hoa: Hi,Minh you?
Minh: fine,
thank ?

Hoa: Fine.
-T gives the exercise.
-T explains clearly and does
first
-Limits time
-Gets feedback

Giáo án d y thêm v ph o Anh 6 N m h c:2011-2012 ạ à ụ đạ ă ọ
Minh How you?
Hoa: eleven
Minh: What’s ?
Hoa: It’s
Period 2 : commands / Imperative and Pronouns
I. Aims:
By the end of the lesson, Ss will be able to get more practice and to understand the
structures: Commands and Wh-questions.
- Teaching aids: board
- Anticipated problems:
II. Content:

Content T&STS ‘activities
I.Grammar:
1. Commands: yªu cÇu, mÖnh lÖnh
a. V(bare)+ O / C (bổ từ) -> Stand up ,
Close your books.
b. Don’t + V(bare) + O / C -> Don’t talk
in class, Don’t make noise.
2. Pronouns: Personal pronouns and
possessive pronouns


I WE YOU SHE HE THEY IT
M OU YOU HE HI THEI IT
-T gives the model and explain the
theory
-T writes on the board
-Sts copy

Giáo án d y thêm v ph o Anh 6 N m h c:2011-2012 ạ à ụ đạ ă ọ
Y R R R S R S
Personal pronouns are used Subjects in the
sentences.
Possessive pronouns are used Adj , they stand
before the nouns.
II. Drill exercises.
EX1: Make up imperative sentences using
these words below.
1. Listen / teacher. 6. Not /
open / book(s).
2. Not / talk / class. 7. Sing / a
song. (hát 1 bài hát)
3. Look / board. 8. Not / sit
down.
4. Not / make noise. 9. Read /
dialogue
5. Close / books. 10. Not / be
late for school.(muộn,chậm)
EX2. Translate these sentences into English.
1. Hãy mở cửa ra.
2. Hãy đóng cửa sổ lại.
3. Đừng đi học muộn .

4. Hãy nhìn lên bảng.
5. Đừng nói chuyện trong lớp. Hãy giữ trật tự
EX3. Put a suitable personal pronoun /
posessive pronouns into the blanks.
1 am Thu. This is brother. name
is Hai. is a teacher.
-T shows the exercise,
-Explains clearly and does the first
-Limits time
-Gets feedback

Giáo án d y thêm v ph o Anh 6 N m h c:2011-2012 ạ à ụ đạ ă ọ
2. Mr. and Mrs Brown are in
livingroom. are teachers.There are three 4
people in family.
3.What’s this? is a pen.
4 name is Nga. is sister. What is
name , Lan?
5 friends and I are students. are
good students. And these are teachers.
6. What’s telephone number, Lan?
telephone number is 0398572000
******************************************************************
Period 3: ARTICLES (a / an / the ) + QUESTIONS
I. Aims:
By the end of the lesson, Ss will be able to get more practice and know how to use the
articles. Review some Wh-questions.
II.Content :
Content T&sts’activities
I.Grammar:

1. Articles: c¸i , chiÕc, con
- a / an: indefinite articles,go with
singular Noun.And stand before
the N
-T gives the theory
-Ask sts to copy in their books

Giỏo ỏn d y thờm v ph o Anh 6 N m h c:2011-2012
- an : Stands before 5 vowel
symbols such as: u, e, o, a, i.
- a: stands before the consonant
symbols.
- the: definite article
Review : classroom vocabulary:
* Dụng cụ học tập: pencil, ruler, bag,
pen, eraser, book.
* Đồ dùng trong lớp: desk, board, waste
basket, clock, window, door .
* Nơi chốn: (to) live, classroom, house,
street, city.
* Nghề nghiệp: student , teacher.
2. Wh-questions:
a. Hỏi đáp về tên: Whats
your name? My
names
b. Hỏi đáp về tuổi: How old
are you? Im
years old.
c. Hỏi đáp về chỗ ở: Where
do you live ? I live on / in /

at
d. Hỏi đáp cái này/ cái kia,
ngời này/ ngời kia.
Is this / that your ?Yes,
this / that is my
e. Hỏi đáp đây / kia là cái gì.

Giáo án d y thêm v ph o Anh 6 N m h c:2011-2012 ạ à ụ đạ ă ọ
What is this/that? It / This
/ That is a/an
II.EXERCISES:
Ex1: Put a suitable article(a / an / the)
where necessary.
1. This is classroom. We are
in classroom.
2. There is board on wall.
picture of uncle Ho is on
wall.
3. There is old chair at table.
4. Mr Minh is engineer and
his friend is doctor.
5. That is eraser and this is
pen.
6. These are oranges and that
is apple.
7. Is this umbrella ?
8. I live on PDP street. He lives
in city.
Preparing date:23.10.2011
Teaching date:29.10.2011

WEEK 6:THÌ HIỆN TẠI ĐƠN GIẢN
I.AIMS:

×