MÔN TOÁN 5
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
Số thập phân
gồm những
phần nào?
4
10
6 = 6,4
82
4 8
1000
= 82,048
Nêu phần nguyên
và phần thập phân
của số 47,56
Viết các hỗn số sau
thành số thập phân: 6
4
10
4 8
1000
82
Soỏ thaọp
phaõn
Haứng
Trm
Chc
n
v
Phn
mi
Phn
trm
Phn
nghỡn
1
10
3 7 5
,
4
0 6
Quan h
gia cỏc
n v
ca hai
hng lin
nhau
(hay 0,1)
10
Trong số thập phân 375,406
-Phần nguyên gồm có:
-Phần thập phân gồm có:
-Số thập phân 375,406 đọc là:
Trong số thập phân 0,1985:
-Phần nguyên gồm có:
-Phần thập phân gồm có:
-Số thập phân 0,1985 đọc là:
3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị
4 phần mười, 0 phần trăm, 6 phần nghìn
Ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn
trăm linh sáu.
0 đơn vị
1 phần mười, 9 phần trăm, 8 phần
nghìn, 5 phần chục nghìn
Không phẩy một nghìn chín trăm
tám mươi lăm
-Muốn đọc số thập phân, ta đọc lần lượt
từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc
phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc
phần thập phân.
-Muốn viết số thập phân, ta viết lần lượt từ
hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết
phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết
phần thập phân.
Bài 1: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên và giá
trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng. a)
2,35 b) 301, 80 c)
1942,54 d) 0,032
a) 2,35 đọc là :
b) 301, 80 đọc là :
c) 1942,54 đọc là :
d) 0,032 đọc là:
Hai phẩy ba mươi lăm
Một nghìn chín trăm bốn mươi hai
phẩy năm mươi tư
Ba trăm linh một phẩy tám mươi
Không phẩy không trăm ba mươi hai
Bài 2: Viết số thập phân có
a) Năm đơn vị, chín phần mười:
d) Hai mươi bốn đơn vị, một phần
mười, tám phần trăm(tức là hai
mươi bốn đơn vị, mười tám
phần trăm):
5,9
24,18
-Muốn đọc số thập phân, ta đọc lần lượt từ
hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần
nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập
phân.
-Muốn viết số thập phân, ta viết lần lượt từ
hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần
nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập
phân.