Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

bài giảng toán 5 chương 3 bài 10 hình hộp chữ nhật - hình lập phương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (647.21 KB, 11 trang )

T O
A
N
5
Bài
T O
A
N
5
Bao diêm, viên gạch có dạng hình hộp chữ nhật.
Hình hộp chữ nhật
1. Hình hộp chữ nhật:
T O
A
N
5
Hình hộp chữ nhật
1. Hình hộp chữ nhật:
A
B
C
D
M
N
P
Q
Đỉnh
Cạnh
Mặt
1. Hình hộp chữ nhật có … mặt.
2. Hình hộp chữ nhật có … cạnh.


Đó là:…
3. Hình hộp chữ nhật có … đỉnh.
Đó là: …
Điền vào chỗ trống:
T O
A
N
5
1. Hình hộp chữ nhật:
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt (như hình vẽ):
1
2
3 4
6
5
3
4
1
2
5
6
3
1
4
2
5 6
Hai mặt đáy (mặt 1 và mặt 2) và 4 mặt bên (mặt 3, mặt 4, mặt 5 và
mặt 6) đều là hình chữ nhật.
Hình hộp chữ nhật
Mặt 1 bằng mặt 2; mặt 3 bằng mặt 5; mặt 4 bằng mặt 6.

T O
A
N
5
Chiều dài
1. Hình hộp chữ nhật:
A
B
C
D
M
N
P
Q
Đỉnh
Cạnh
Mặt
*Tám đỉnh là: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh
C, đỉnh D, đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P và
đỉnh Q.
* Mười hai cạnh là: cạnh AB,
cạnh BC, cạnh DC, cạnh AD,
cạnh MN, cạnh NP, cạnh QP,
cạnh MQ, cạnh AM, cạnh BN,
cạnh CP, cạnh DQ.
Hình chữ nhật có ba kích thước: chiều dài, chiều rộng, chiều cao.
C
h
i


u

r

n
g
Chiều cao
T O
A
N
5
Hình lập phương
Hình lập phương có sáu mặt là các hình vuông bằng nhau.
2. Hình lập phương:
T O
A
N
5
Hình hộp chữ nhật và hình
lập phương có điểm gì
giống và khác nhau?
Giống nhau:
Hình hộp chữ nhật và hình lập phương đều có 6 mặt, 8 đỉnh,
12 cạnh và 3 kích thước.
Khác nhau:
+ Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình chữ nhật.
+ Hình lập phương có 6 mặt đều là hình vuông.
Hình lập phương là trường hợp đặc biệt của hình hộp chữ nhật.
T O
A

N
5
Bài 1
Viết số thích hợp vào ô
trống:
Sè mÆt Sè c¹nh Sè ®Ønh
Số mặt, cạnh, đỉnh
Hình
Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương
6 12
8
6
12
8
T O
A
N
5
Bài 2
a) Hãy chỉ ra những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật
Các cạnh bằng nhau của hình hộp chữ
nhật là:
AB = DC = QP = MN
AD = BC = NP = MQ
AM = BN = CP = DQ
A B
C
D
N

PQ
M
T O
A
N
5
Diện tích mặt bên ABNM là:
Bài 2
b) Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng
3cm, chiều cao 4cm. Tính diện tích của mặt đáy MNPQ
và các mặt bên ABNM, BCPN.
Diện tích mặt đáy MNPQ là:
12cm
2
A B
C
D
N
PQ
M
18cm
2
24cm
2
Diện tích mặt bên ABNM là:
12cm
2
14cm
2
24cm

2
12cm
2
14cm
2
21cm
2
T O
A
N
5
A
CB
10cm
4cm
8cm
6cm
6
c
m
5cm
11cm
12cm
8cm
8cm
8cm
Bài 3
Trong các hình dưới đây, hình nào là hình hộp chữ
nhật, hình nào là hình lập phương?
Hình A là hình hộp chữ nhật;

hình C hình lập phương.

×