Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

đề thi thử hóa học kiểm tra kiến thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.51 KB, 19 trang )

1
Khi hòa tan SO
2
vào nước được dung dịch X, có cân bằng:
SO
2
+ H
2
O HSO
3
-
+ H
+
.
Cho dãy các dung dịch: H
2
SO
4
loãng, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, KCl, NH
3
, AlCl
3
, FeCl
3
. Số dung dịch


trong dãy, khi thêm vào dung dịch X làm tăng độ tan của SO
2

Chọn câu trả lời đúng
A: 1.
B: 2.
C: 3.
D: 4.
2
Trong PTN người ta cho Cu kim loại tác dụng với HNO
3
đặc. Biện pháp xử lí khí thải tốt nhất là:
Chọn câu trả lời đúng
A: nút ống nghiệm bằng bông khô.
B: nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch NaOH.
C: nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
D: nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
3
Phát biểu nào sau đây đúng?
Chọn câu trả lời đúng
A: Ở nhiệt độ thường, photpho đỏ tác dụng với oxi dư tạo ra P
2
O
5
.
B: Các muối CaHPO
4
và MgHPO
4
đều dễ tan trong nước.

C: Trong công nghiệp, photpho được điều chế từ Ca
3
(PO
4
)
2
, CO
2
và Si.
D: Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca
3
(PO
4
)
2
.CaF
2
.
4
Cho các phát biểu
(1) Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng lập phương tâm khối.
(2) Ở nhiệt độ thích hợp, N
2
tác dụng được với Mg, Al, H
2
.
(3) Các kim loại Mg, Zn, K và Al chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(4) Khi cho Mg vào dung dịch FeCl
3
dư thu được kim loại Fe.

(5) CO
2
chỉ có tính chất của oxit axit, không có tính oxi hóa và không có tính khử.
Số phát biểu đúng là
Chọn câu trả lời đúng
A: 1.
B: 2.
C: 3.
D: 4.
5
Cho dãy các chất: nước brom, dung dịch KMnO
4
, quỳ tím, kim loại Na, dung dịch NaHCO
3
,
C
2
H
5
OH. Số chất trong dãy tác dụng được với axit acrylic khi có điều kiện thích hợp là
Chọn câu trả lời đúng
A: 6.
B: 2.
C: 3.
D: 4.
6
Đốt cháy hoàn toàn 32,4 gam hỗn hợp Q gồm hai este tạo bởi hai axit cacboxylic cùng dãy đồng
đẳng của axit axetic và hai ancol cùng dãy đồng đẳng của ancol etylic cần 38,08 lít khí O
2
(đktc).

Số gam dung dịch KOH 14% cần dùng để xà phòng hóa hoàn toàn 16,2 gam hỗn hợp Q là
Chọn câu trả lời đúng
A: 80.
B: 120.
C: 40.
D: 160.
7
Cho hỗn hợp gồm x mol FeS
2
và 0,2 mol Cu
2
S tác dụng với HNO
3
đặc, đun nóng, thu được dung
dịch A chỉ chứa muối sunfat của các kim loại và khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất của N
+5
). Giá
trị của x là
Chọn câu trả lời đúng
A: 0,8.
B: 0,6.
C: 0,2.
D: 0,4.
8
Đun 1 mol hỗn hợp C
2
H
5

OH và C
4
H
9
OH (tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2) với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C
thu được m gam các ete, biết hiệu suất phản ứng của C
2
H
5
OH là 60% và của C
4
H
9
OH là 40% .
Giá trị của m là
Chọn câu trả lời đúng
A: 19,04.
B: 28,4.
C: 53,76.
D: 23,72.
9
Có phản ứng hóa học:
C
2

H
5
OH + K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
→ CH
3
CHO + Cr
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O.
Tổng hệ số nguyên tối giản của các chất điện li mạnh trong phản ứng trên là
Chọn câu trả lời đúng
A: 10.

B: 6.
C: 7.
D: 20.
10
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ba chất béo tripanmitin, triolein, tristearin?
Chọn câu trả lời đúng
A: Chỉ triolein tan trong brom lỏng, còn tripanmitin và tristearin không tan trong brom lỏng.
B: Nhiệt độ sôi tăng dần theo thứ tự tripanmitin < triolein < tristearin.
C: Cả ba chất béo đó đều thủy phân trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, nóng.
D: Cả ba chất béo đó đều tác dụng với H
2
(có xúc tác Ni, nung nóng).
11
Cho dãy các chất: Cr
2
O
3
, MgSO
3
, KCl, FeO, Fe(OH)
3
, NaNO
3
, Fe
3
C (xementit). Số chất trong

dãy khi tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng không xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là
Chọn câu trả lời đúng
A: 6.
B:
4.
C:
5.
D: 2.
12
Cho dãy các chất: Na
2
CO
3
, KHSO
3
, FeSO
4
, CuS, Mg(ClO
3
)
2
, KMnO
4
, K
2
Cr

2
O
7
. Số chất trong
dãy tan hoàn toàn trong dung dịch H
2
SO
4
loãng là
Chọn câu trả lời đúng
A: 6.
B: 7.
C: 5.
D: 4.
13
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm metan, propilen và butan (có tỉ lệ thể tích tương ứng là 1 : 2 :
3), thu được 42,56 lít khí CO
2
(đktc) và 41,40 gam H
2
O. Phần trăm khối lượng của propilen
trong X là
Chọn câu trả lời đúng
A: 30,66%.
B: 60,33%.
C: 43,58%.
D: 15,33%.
14
Số đồng phân cấu tạo của ankin C
6

H
10
tác dụng được với dung dịch AgNO
3
trong NH
3

Chọn câu trả lời đúng
A: 4.
B: 2.
C: 5.
D: 3.
15
Để thu được C
2
H
5
OH tinh khiết từ hỗn hợp gồm CH
3
CHO và C
2
H
5
OH cần dùng hoá chất nào sau
đây?
Chọn câu trả lời đúng
A: nước Br
2
B: H
2

/Ni, t
o
.
C: CuO, t
o
.
D: CuO và CaO, t
o
.
16
Cấu hình electron của ion X
3+
là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học, nguyên tố X thuộc
Chọn câu trả lời đúng
A: chu kỳ 4, nhóm VIIIB
B: chu kỳ 4, nhóm IIB.
C: chu kỳ 3, nhóm VIIIB.

D: chu kỳ 4, nhóm VIIIA.
17
Cần ít nhất n thuốc thử để phân biệt các chất lỏng không màu: axit fomic, axit metacrylic, axit
axetic, benzen. Giá trị của n là
Chọn câu trả lời đúng
A: 1.
B: 4.
C: 2.
D: 3.
18
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần
17,6 gam oxi, thu được 8,1 gam nước và 10,08 lít khí CO
2
(đktc). Khi cho m gam X tác dụng hết
với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được số gam Ag là
Chọn câu trả lời đúng
A: 64,8.
B: 54,0.
C: 108,0.
D: 81,0.
19
Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na
2
CO
3
và NaHCO

3
, thu được
1,008 lít khí (đktc) và dung dịch B. Cho B tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư, thu được 29,55
gam kết tủa. Nồng độ mol của Na
2
CO
3
và NaHCO
3
trong A lần lượt là:
Chọn câu trả lời đúng
A: 0,21M và 0,18M.
B: 0,21M và 0,32M.
C: 0,18M và 0,26M.
D: 0,2M và 0,4M.
20
Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H
2
đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y, thu được 11,7
gam H
2
O và 7,84 lít khí CO
2
(ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H
2
trong X là
Chọn câu trả lời đúng

A: 35,00%.
B: 53,85%.
C: 65,00%.
D: 46,15%.
21
Chất X là anđehit axetic. Cho X lần lượt tác dụng với nước brom, H
2
(xúc tác Ni, đun nóng),
dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được các chất hữu cơ tương ứng là Y, Z, T. Chiều tăng dần nhiệt
độ sôi là
Chọn câu trả lời đúng
A: T, X, Y, Z.
B: Z, X, Y, T.
C: X, Z, Y, T.
D: X, Y, Z, T.
22
Chất béo trung tính X tác dụng với dung dịch brom theo tỉ lệ mol 1 : 4. Khi đốt cháy a mol X thu
được b mol H
2
O và V lít khí CO
2
(đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là
Chọn câu trả lời đúng
A: V = 22,4(6a-b).
B: V = 22,4(4a+b).
C: V = 22,4(4a-b).

D: V = 22,4(6a+b).
23
Cho 3,04 gam hỗn hợp Fe và Cu (có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3) vào 500 ml dung dịch gồm
AgNO
3
0,12M và Cu(NO
3
)
2
0,08M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số gam chất rắn thu
được là
Chọn câu trả lời đúng
A: 11,60.
B: 7,76.
C: 6,48.
D: 3,20.
24
Có các phát biểu sau đây:
(1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(2) Mantozơ bị khử hóa bởi dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
(3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(4) Saccarozơ làm mất màu nước brom.
(5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
(6) Glucozơ tác dụng được với dung dịch thuốc tím.
(7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch
hở.

Số phát biểu đúng là:
Chọn câu trả lời đúng
A: 5.
B: 3.
C: 6.
D: 4.
25
Cho 44,0 gam hỗn hợp NaHSO
3
và NaHCO
3
phản ứng hết với dung dịch H
2
SO
4
, thu được hỗn
hợp khí X (gồm SO
2
và CO
2
) và 35,5 gam Na
2
SO
4
duy nhất. Thêm O
2
vào X thu được hỗn hợp
khí Y có tỉ khối so với H
2
là 21,0. Dẫn Y qua xúc tác V

2
O
5
nung nóng, được hỗn hợp khí Z gồm 4
chất có tỉ khối so với H
2
là 22,252. Phần trăm thể tích của SO
3
trong Z là
Chọn câu trả lời đúng
A: 31,06%.
B: 27,72%.
C: 11,92%.
D: 7,36%.
26
Đốt cháy hoàn toàn 7,32 gam hỗn hợp metanol, etanol và butan-2-ol thu được V lít khí CO
2

(đktc) và 8,64 gam H
2
O. Giá trị của V là
Chọn câu trả lời đúng
A: 6,720.
B: 3,360.
C: 8,512.
D: 7,392.
27
Hãy cho biết những chất nào sau đây khi hiđro hóa cho cùng sản phẩm?
Chọn câu trả lời đúng
A: etyl benzen, p-xilen, stiren.

B: propen, propin, isobutilen.
C: etilen, axetilen và propađien.
D: but-1-en; buta-1,3-đien; vinyl axetilen.
28
Cho hỗn hợp kim loại gồm x mol Zn và y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO
4
. Kết thúc
phản ứng thu được dung dịch thu chứa 2 muối. Điều kiện phù hợp cho kết quả trên là
Chọn câu trả lời đúng
A: z x+y
B: x z
C: x< z x+y
D: x z
29
Một loại nước cứng chứa các ion: Ca
2+
, Mg
2+
, HCO
3
-
, Cl
-
, SO
4
2-
. Dãy gồm các chất làm giảm độ
cứng của nước là
Chọn câu trả lời đúng
A: HCl, Ca(OH)

2
, Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
.
B: Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
, NaOH.
C: Ca(OH)
2
, HCl, Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
.

D: NaOH, K
2
CO
3
, Na
3
PO
4
, HCl.
30
Cho sơ đồ chuyển đổi hóa học giữa các chất: X → Y → BaCO
3
→ Z → T. Biết X, Y, Z, T là các
hợp chất của Ba và M
X
< M
Y
< 197 < M
Z
< M
T
. Vậy X và T lần lượt là
Chọn câu trả lời đúng
A: BaO và Ba(HCO
3
)
2
.
B: Ba(OH)
2

và BaCl
2
.
C: BaO và BaCl
2
.
D: BaO và Ba(NO
3
)
2
.
31
SO
2
bị khử bởi dung dịch
Chọn câu trả lời đúng
A: Br
2
.
B: NaOH.
C: H
2
S.
D: KMnO
4
.
32
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
Chọn câu trả lời đúng
A: Bột thạch cao nung được dùng trong công nghiệp giấy, xi măng, gạch men, bó bột.

B: Quặng hematit thường được dùng để luyện thép.
C: Quặng boxit được dùng để sản xuất nhôm.
D: Phèn nhôm-kali là chất thường dùng để làm trong nước đục.
33
Cho dãy các chất: etanol, H
2
, nước brom, dung dịch KMnO
4
, dung dịch Ca(OH)
2
, dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
. Số chất trong dãy tác dụng được với etanal trong điều kiện thích hợp là
Chọn câu trả lời đúng
A: 5.
B: 4.
C: 3.
D: 6.
34
Có thể dùng dãy chất nào sau đây để làm khô khí amoniac?
Chọn câu trả lời đúng
A: NaOH rắn, Na, CaO khan.
B: CaCl
2
khan, P
2
O

5
, CuSO
4
khan.
C: CaCl
2
khan, CaO khan, NaOH rắn.
D: H
2
SO
4
đặc, CaO khan, P
2
O
5
.
35
Cho V lít dung dịch X chứa 0,1 mol Al
3+
, 0,2 mol Mg
2+
, 0,2 mol NO
3
-
, x mol Cl
-
, y mol Cu
2+
.
- Nếu cho V lít dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO

3
dư thì thu được 86,1 gam kết tủa.
- Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào V lít dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là
Chọn câu trả lời đúng
A: 21,05 gam.
B: 25,3 gam.
C: 26,4 gam.
D: 20,4 gam.
36
Cho m gam hỗn hợp Ba và Al (trong đó Al chiếm 44,08% về khối lượng) vào H
2
O dư thu được V
lít khí H
2
(đktc). Cũng cho m gam hỗn hợp đó vào dung dịch NaOH dư thu được 7,84 lít khí H
2

(đktc). Giá trị của m và V lần lượt là
Chọn câu trả lời đúng
A: 12,25 và 2,24.
B: 8,20 và 4,48.
C: 12,25 và 4,48.
D: 8,20 và 1,12.
37
Cho dãy các chất: CH
4
, C
2
H
2

, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, C
6
H
5
NH
2
(anilin), C
6
H
5
OH
(phenol), C
6
H
6
(benzen), CH
3
CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
Chọn câu trả lời đúng
A: 7.

B: 8.
C: 6.
D: 5.
38
Polime X được tổng hợp từ phản ứng đồng trùng hợp isopren và acrilonitrin. Đốt cháy hoàn toàn
X bằng lượng oxi vừa đủ, sau khi ngưng tụ hơi nước, thu được hỗn hợp khí có tỉ khối với H
2

21,33. Tỉ lệ số mắt xích giữa isopren và acrilonitrin trong X tương ứng là
Chọn câu trả lời đúng
A: 2 : 3.
B: 3 : 2.
C: 1 : 2.
D: 2 : 1.
39
Đốt cháy hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp khí X gồm hiđrocacbon Y và H
2
có tỉ lệ thể tích tương ứng
là 4 : 1, thu được 23,4 gam H
2
O. Công thức phân tử của Y là
Chọn câu trả lời đúng
A: CH
4
.
C: C
3
H
6
.

D: C
2
H
4
.
40
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
5
H
8
O
2
. Khi cho 5,0 gam X tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 21,6 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là
Chọn câu trả lời đúng
A: 6.
B: 2.
C: 4.
D: 3.
41
Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit X mạch hở (tạo bởi các α-aminoaxit có một nhóm –NH
2

một nhóm -COOH) bằng dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng). Cô cạn
dung dịch, thu được hỗn hợp chất rắn có khối lượng nhiều hơn khối lượng X là 13,2 gam. Peptit
X thuộc loại

Chọn câu trả lời đúng
A: tripeptit.
B: đipeptit.
D: pentapeptit.
42
Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử: X (Z = 8); Y (Z = 12); T (Z = 16); M (Z = 11). Số các
nguyên tố có bán kính ion nhỏ hơn bán kính nguyên tử tương ứng là
Chọn câu trả lời đúng
A: 2.
B: 4.
C: 1.
D: 3.
43
Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al trong 90 ml dung dịch H
2
SO
4
đặc, dư (D = 1,82
g/ml) đun nóng, thu được khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất) và 150,0 gam dung dịch Y. Phần
trăm khối lượng của Cu trong X là
Chọn câu trả lời đúng
A: 85%.
B: 45%.
C: 36%.
D: 64%.
44
Dãy các chất và ion nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử hoặc ion?
Biết số hiệu nguyên tử của Na, Mg, Al, O, F lần lượt là 11, 12, 13, 8, 9.

Chọn câu trả lời đúng
A: O
2
-
< F
-
< Na
+
< Mg
2+
< Al
3+
< Al < Mg < Na.
B: Al
3+
< Mg
2+
< Na
+
< F
-
< O
2
-
< Al < Mg < Na.
C: Na
+
< Mg
2+
< Al

3+
< O
2
-
< F
-
< Al < Mg < Na
D: Al < Mg < Na < Na
+
< Mg
2+
< Al
3+
< O
2
-
< F
-
.
45
Dãy các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
Chọn câu trả lời đúng
A: Fe
2+
, K
+
, Ag
+
, NO
3

-
, HCO
3
-
.
B: Mg
2+
, Ca
2+
, HCO
3
-
, NO
3
-
, HSO
4
-
.
C: H
+
, NO
3
-
, Mg
2+
, Cr
3+
, Cl
-

, SO
4
2-
.
D: Mg
2+
, Cr
2+
, H
+
, MnO
4
-
, Br
-
, I
-
.
46
Cho dãy các chất: axit acrylic, phenol, natri phenolat, etyl axetat, anilin, phenylamoni fomat,
alanin, amilopectin. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng nóng là
Chọn câu trả lời đúng
A: 6.
B: 5.
C: 4.
D: 3.

47
Cho x mol Ba(OH)
2
vào dung dịch chứa y mol NaHCO
3
(x < y < 2x), thu được kết tủa X và dung
dịch Y chứa m gam chất tan. Mối quan hệ giữa m, x, y là
Chọn câu trả lời đúng
A: m = 66y – 26x.
B: m = 186x – 40y.
C: m = 80x – 40y.
D: m = 106(y - x).
48
Đốt cháy hoàn toàn 3,56 gam hỗn hợp gồm axit axetic và etyl axetat thu được 3,136 lít khí CO
2

(đktc). Đun nóng 3,56 gam hỗn hợp trên với 20 ml dung dịch NaOH 3,5M, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
Chọn câu trả lời đúng
A: 6,0.
B: 4,9.
C: 4,1.
D: 5,0.
49
Tổng số liên kết đơn trong phân tử ankađien X là 12. Số đồng phân cấu tạo ankađien của X là
Chọn câu trả lời đúng
A: 6.
B: 5.
C: 11.
D: 8.

50
Phát biểu nào sau đây đúng?
Chọn câu trả lời đúng
A: Anilin tan hết trong dung dịch HCl dư, còn isobutyl amin thì không.
B: Glucozơ có phản ứng tráng bạc, còn fructozơ thì không.
C: Phenyl fomat tan dễ dàng trong dung dịch H
2
SO
4
loãng nóng.
D: Polisaccarit và protein đều bị thủy phân trong môi trường axit đun nóng.

×