Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Câu bị động hai mệnh đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.41 KB, 1 trang )

Câu bị động hai mệnh đề
*câu bị động hai mệnh đề sử dung với các từ:say, think, know,find,believe.
Loại cấu trúc này có 4 dạng như sau:
DẠNG 1:mệnh đề 1 ở hiện tại đơn,mệnh đề hai ở hiện tại hoặc
tương lai đơn
Khi sang cấu trúc bị động có hai cách làm
 C1)biến đổi câu bị động ở mệnh đề 1 mệnh đề hai giữ nguyên
không đổi.
 C2)lấy chủ ngữ mệnh đề hai mang xuống làm chủ ngữ câu bị động
biến đổi theo mẫu: S+is/are/am/+PP+toV(inf)
VD: they say that she learns English perfectly
 C1: It is said (that)she learns E. perfectly.
 C2: She is said to learn E. perfectly
DẠNG 2:mệnh đề 1 ở hiện tại đơn mệnh đề hai ở quá khứ đơn
 C1) giống cách 1 ở dạng 1
 C2) sử dụng công thức :S +is/are/am +PP+to have+PP
VD: they find those trees were 500 years old.
 C1: it is found those trees werw 500 years old.
 C2: those trees are found to have been 500 years old.
DẠNG 3: 2 mệnh đề ở quá khứ.
 C1) giống cách 1 ở dạng 1 nhưng phải chia động từ tobe là
was/were
C2)dùng công thức: S+was/were+PP+to V(inf)
VD: she says they help her much.
 C1:it was thought they help her much.
 C2:they were thought to helped her much.
DẠNG 4: mệnh đề 1 ở qk đơn,mệnh đề hai ở qk hoàn thành.
 C1)giống cách 1 dạng 3
 C2) dùng công thức:S +was/were+PP+to have+PP
VD: she said they had done all their duties
 C1:it was said they had done all their duties.


 C2: they were said to have done all their duties.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×