Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề thi thử đại học vật lý2015 cấu trúc mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.73 KB, 5 trang )

Phạm Văn Duyên-Lào Cai
ĐỀ THI THỬ ĐH-2015- VẬT LÝ -SỐ 6
I.MẠCH DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
Câu 1 Điện tích cực đại và dòng điện cực đại qua cuộn cảm của một mạch dao động lần lượt là Q
0
= 0,16.10
–11
C và I
0
= 1 mA.
Mạch điện từ dao động với tần số góc là
A. 0,4.10
5
rad/s. B. 625.10
6
rad/s. C. 16.10
8
rad/s. D. 16.10
6
rad/s.
Câu 2: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần L và tụ C mắc nối tiếp. Để chu kỳ dao động của mạch tăng 2 lần thì
phải ghép tụ C bằng một tụ C’ như thế nào và có giá trị bao nhiêu ?
A. Ghép nối tiếp, C’ = 3C. B. Ghép nối tiếp, C’ = 4C.
C. Ghép song song, C’ = 3C. D. Ghép song song, C’ = 4C.
Câu 3: Phương trình dao động của điện tích trong mạch dao động LC là: q = Q
0
cos(ωt + φ). Biểu thức của hiệu điện thế trong
mạch là:
A. u = ωQ
0
cos(ωt + φ) B. u =


C
Q
0
cos(ωt + φ)
C. u = ωQ
0
cos(ωt + φ - ) D. u = ωQ
0
sin(ωt + φ)
Câu 4 Trong mạch dao động tụ điện được cấp một năng lượng W = 1 (μJ) từ nguồn điện một chiều có suất điện động e = 4
(V). Cứ sau những khoảng thời gian như nhau Δt = 1 (μs) thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác
định độ tự cảm L của cuộn dây ?
A. L =
2
32
π
(nH). B. L =
2
34
π
(μH). C. L =
2
32
π
(μH). D. L =
2
30
π
(μH)
Câu 5: Một tụ điện có điện dung C = 8 (nF) được nạp điện tới điện áp U

0
= 6 V rồi mắc với một cuộn cảm có L = 2 mH. Cường
độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là
A. I
0
= 0,12 A. B. I
0
= 1,2 mA. C. I
0
= 1,2 A. D. I
0
= 12 mA.
Câu 6: Một mạch dao động LC, gồm tụ điện có điện dung C = 8 (nF) và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 (mH).
Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ U
0
= 6 V. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6 (mA), thì hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn
cảm gần bằng
A. 4 V. B. 5,2 V. C. 3,6 V. D. 3 V.
Câu 7: Một mạch dao động LC lí tưởng dao động với chu kỳ T. Quãng thời gian ngắn nhất từ khi tụ bắt đầu phóng điện đến
thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại là:
A. Δt = T/2. B. Δt = T/6. C. Δt = T/4. D. Δt = T.
Câu 8: Cho mạch điện gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 4.10
-3
H, tụ điện có điện dung C = 0,1 µF, nguồn điện có
suất điện động E = 3 mV và điện trở trong r = 1 Ω. Ban đầu khóa k đóng, khi có dòng điện chạy ổn định trong mạch, ngắt khóa
k. Tính điện tích trên tụ điện khi năng lượng từ trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện trường trong tụ điện.
A. 3.10
-8
C B. 2,6.10
-8

C C. 6,2.10
-7
C D. 5,2.10
-8
C
Câu 9: Trong mạch dao động bộ tụ điện gômg hai tụ điện C
1
, C
2
giống nhau được cấp một năng lượng 1 μJ từ
nguồn điện một chiều có suất điện động 4 V. Chuyển khoá K từ vị trí 1 sang vị trí 2. Cứ sau những khoảng thời
gian như nhau 1 μs thì năng lượng trong tụ điện và trong cuộn cảm lại bằng nhau. Xác định cường độ dòng
điện cực đại trong cuộn dây ?
A. 0,787A B. 0,785A C. 0,786A D. 0,784A
Câu 10: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm và hai tụ điện giống hệt nhau ghép nối tiếp. Hai bản của một
tụ được nối với nhau bằng khóa K. Ban đầu khóa K mở. Cung cấp năng lượng cho mạch dao động thì điện áp cực đại giữa hai
đầu cuộn cảm là 8 V. Sau đó vào đúng thời điểm dòng điện qua cuộn dây có cường độ bằng giá trị hiệu dụng thì đóng khóa K.
Hiệu điện thế cực đại giũa hai đầu cuộn dây sau khi đóng khóa K
A. 12 (V). B. 12 (V). C. 16 (V). D. 14 (V)
Câu 11: Một mạch đao động gồm một tụ điện có điện dung C = 3500 (pF), một cuộn cảm có độ tự cảm L = 30 (μH) và một
điện trở thuần r = 1,5 Ω. Phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó, khi hiệu điện thế
cực đại trên tụ điện là U
0
= 15 V?
A. P = 19,69.10
-3
W. B. P = 16,9.10
-3
W. C. P = 21,69.10
-3

W. D. P = 19,6.10
-3
W.
ĐIỆN XOAY CHIỀU
1.Cho m¹ch xoay chiÒu R,L,C kh«ng ph©n nh¸nh,
)(200);(2100);(250 vUvUUR
CRL
===Ω=
. C«ng suÊt tiªu
thô cña m¹ch lµ
A. 100
2
W B. 200
2
W C. 200 W D. 100 W
2. Đặt vào hai đầu cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L một điện áp xoay chiều
)(100cos2100 vtu
π
=
. Với giá trị nào
đó của r thì công suất trong mạch cực đại và bằng 100W.Tìm giá trị của R và L
A. R=50
)(
1
; HL
π
=Ω
B. R=50
π
2

1
; =Ω L
; C.
ππ
2
;60.;
1
;40 =Ω==Ω= LRDLR
Phm Vn Duyờn-Lo Cai
3. t in ỏp
tu

100cos2100=
(V), vo hai u on mch gm in tr thun R= 200 , cun cm thun cú t
cm L=

2
H v t in cú in dung
4
10


F mc ni tip. trong mch cú cng dũng in cc i cn mc thờm t c
vi t c' nh th no vi giỏ tr din dung bao nhiờu?
A. ni tip;

2
10
4
=


c
B. ni tip;

4
10

=

c

C. song song;

4
10

=

c
; D.song song,

4
10

=

c
4.t in ỏp xoay chiu
0
cos 100 ( )

3
u U t V



= +


vo hai u mt cun cm thun cú t cm
1
2
L

=
(H). thi
im in ỏp gia hai u cun cm l
100 2
V thỡ cng dũng in qua cun cm l 2A. Biu thc ca cng dũng
in qua cun cm l
A.
2 3 cos 100 ( )
6
i t A



=


B.

2 3 cos 100 ( )
6
i t A



= +


C.
2 2 cos 100 ( )
6
i t A



= +


D.
2 2 cos 100 ( )
6
i t A



=


5. t in ỏp n nh u =

0
U cos t
vo hai u on mch mc ni tip gm in tr thun
40 3
v t in cú in
dung C. Bit in ỏp hai u on mch tr pha
6

so vi cng dũng in trong on mch. Dung khỏng ca t in
bng
A.
20 3
B.
40
C.
40 3
D.
20
6.: Cho dũng in xoay chiu chy qua mt cun dõy thun cm. Khi dũng in tc thi t giỏ tr cc i thỡ in ỏp tc thi
hai u cun dõy cú giỏ tr
A. bng mt na ca giỏ tr cc i. B. cc i. C. bng mt phn t giỏ tr cc i. D. bng 0.
7. Một đờng dây dẫn điện một dòng điện xoay chiều từ nơi phát điện đến nơi tiêu thụ xa 3 km. Hiệu điện thế và công suất nơi
phát là 6 kV và 540 kW. Dây dẫn làm bằng nhôm tiết diện 0,5 cm
2
và điện trở suất
m.10.5,2
8
=



. Hệ số công suất của
mạch điện bằng 0,9. Hiệu suất truyền tải điện trên đờng dây bằng:
A. 85,5% B. 92,1% C. 94,4% D. Một đáp án khác (97,2%)
8: Vo cựng mt thi im no ú, hai dũng in xoay chiu i
1
= I
o
cos(t +
1
) v i
2
= I
o
cos(t +
2
) u cựng cú giỏ tr tc
thi l 0,5I
o
, nhng mt dũng in ang gim, cũn mt dũng in ang tng. Hai dũng in ny lch pha nhau mt gúc bng.
A.
6
5

. B.
3
4

. C.
6


D.
3
2

.
9. Một mạch điện gồm R,L,C mắc nối tiếp. Cuộn cảm có độ tự cảm L =

1
(H), tụ điện có điện dung C =

4
10.2

(F). Chu kỳ
của dòng điện xoay chiều trong mạch là 0,02s. Cờng độ dòng điện trong mạch lệch pha
6

so với hiệu điện thế hai đầu mạch
thì điện trở R có giá trị là
A.
3
100
B. 100
3
C. 50
3
D.
3
50


10. Mch in xoay chiu gm in tr thun R=30(

) mc ni tip vi cun dõy. t vo hai u mch mt hiu in th
xoay chiu u=
)100sin(2 tU

(V). Hiu in th hiu dng hai u cun dõy l U
d
= 60V. Dũng in trong mch lch pha
6

so vi u v lch pha
3

so vi u
d
. Hiu in th hiu dng hai u mch (U) cú giỏ tr
A.104 (V) B. 120 (V) C. 90 (V) D. 60 (V)
11. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u =200sin
t

(v) . Tại thời điểm t
1
nào đó hiệu điện thế
u = 100v và đang giảm. Hỏi đến thời điểm t
2
, sau t
1
đúng
4

1
chu kỳ, hiệu điện thế u bằng bao nhiêu?
A. 100
2
V B. 100
3
V C. -100
2
V D. -100
3
V
Phm Vn Duyờn-Lo Cai
12: Dũng in chy qua mt on mch cú biu thc i =
2
cos(100t - /2)(A), t tớnh bng giõy (s). Trong khong thi gian
t 0(s) n 0,01 (s), cng tc thi ca dũng in cú giỏ tr bng cng hiu dng vo nhng thi im:
A.
s
200
1
v
s
200
3
. B.
s
400
1
v
s

400
3
. C.
s
600
1
v
s
600
3
. D.
s
600
1
v
s
600
5
.
13. Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có U
L
= 20V ; U
C
= 40V; U
R
=15V; f = 50Hz; cờng độ dòng điện có giá trị
hiệu dụng I = 1 A. Để mạch cộng hởng điện thì tần số dòng điện phải có giá trị bao nhiêu?
A.40Hz B. 40
2
Hz C. 50Hz D. 50

2
Hz
14 Một mạch điện gồm R,L,C mắc nối tiếp. Cuộn cảm có độ tự cảm L =

1
(H), tụ điện có điện dung C =

4
10.2

(F), in
tr thun R =50

. Tng tr ca mch l:
A. 100

B.40

C. 50
2


D. 50

15. Một mạch điện gồm ,L,C mắc nối tiếp. Cuộn cảm có độ tự cảm L =

1
(H), tụ điện có điện dung C =

4

10.2

(F) . lch
pha gia cng dũng in vi in ỏp hai u mch l :
A.
2

B.
3

C.
3


D.
2


16. Mt on mch xoay chiu ch cú R = 200

. lch pha gia u v i trong mch l:
A.
0=

B.
2


=
C.


=
D.
3


=
17.Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có U
L
= 20V ; U
C
= 40V; U
R
=20V. Hiu in th gia hai u on mch l:
A. 20v B. 30v C. 20
2
v D.15v
Dao ng c
1. Mt con lc lũ xo thng ng, mt u c nh, mt u gn vi vt nng m = 100g, cng K = 40N/m. Con lc dao ng
iu hũa vi tn s gúc l:
A. 10 rad/s B. 25 rad/s C. 20rad/s D. 15rad/s
2. Mt con lc lũ xo thng ng, mt u c nh, mt u gn vi vt nng m = 100g, cng K = 40N/m, dao ng iu hũa
ti ni cú g = 10m/S
2
. gión ca lũ xo ti v trớ cõn bng l:
A. 4cm B. 5 cm C. 2,5 cm D. Kt qu khỏc
3. Mt con lc n cú chiu L dao ng iu hũa ti ni cú g = 10m/s
2
=
2


vi tn s gúc l
srad /2

=
. Chiu di ca
con lc l : A. 25cm B. 2,5m C. 2cm D. 0,025cm
4. Mt con lc n cú chiu di dõy treo l L = 1m , vt nng cú khi lng m = 100g dao ng iu hũa ti ni cú g = 10m/s
2
=
2

vi biờn gúc
rad1,0
0
=

. Lc cng ca dõy ti v trớ cõn bng l:
A B. C. D.
5.Mt con lc n cú chiu di dõy treo l L = 1m , vt nng cú khi lng m = 100g dao ng iu hũa ti ni cú g = 10m/s
2
=
2

vi biờn gúc
rad1,0
0
=

. Vn tc ca vt ti ly gúc

05,0=

rad.
A B C D.
6. Tại thời điểm khi vật dao động điều hoà với biờn A, cú vn tốc bằng 1/2 vận tốc cực đại. Khi đó vật cú ta :
A.
2
3A
B.
2
A
C.
3
A
D. A.
2

7: Chu k dao ng t do ca con lc n:
A. Ph thuc vo cỏch kớch thớch ban u B. Ph thuc vo khi lng vt
C. Ph thuc vo t s trng lc v khi lng. D. Khụng ph thuc vo v a lý
8/ Lc Hi phc ( lc kộo v ) l lc kộo vt v v trớ cõn bng. Tỡm kt qu sai
A. Ti li x: F
kv
= -kx= -kAsin(
)

+t
; B. Ti li x: F
kv
= -k(A-

)l

B. Ti v trớ cõn bng F
kv
= 0 D. Ti v trớ biờn F
kv
=- KA
9: Mt cht im dao ng iu hũa theo phng trỡnh x = 4cos ( 6t +
3

) (x tớnh bng cm v t tớnh bng giõy). Trong mt
giõy u tiờn t thi im t = 0, cht im i qua v trớ cú li x = + 3 cm
A. 5 ln. B. 6 ln. C. 7 ln. D. 4 ln.
Phm Vn Duyờn-Lo Cai
10. Mt ng h con lc m giõy (T = 2s) mi ngy chy nhanh 120s. Hi chiu di con lc phi c iu chnh nh th no
ng h chy ỳng. A. Tng 0,3% B. Gim 0,3% C. Tng 0,28% D. Gim 0,28%
11. Một lò xo có độ cứng K= 40N/m, đầu dới treo vật m = 400g ,dao động điều hòa, ở thời điểm ban đầu vật có vận tốc 0,1 m/s và gia
tốc a =
3
m/s
2
, đang chuyển động t biờn v v trớ cõn bng theo chiều âm. Phơng trình dao động của vật là:
A. x = 2cos(10t +
6

)cm B. x = 4sin(10t +
2

)cm C. x = 2sin(10t +
6


)cm D. x = 2cos(10t +
4

)cm
12. . Mt con lc n cú chu k T = 1s trong vựng khụng cú in trng, vi g = 10m/s
2
, qu lc cú khi lng m = 10g bng
kim loi mang in tớch q = 10
-5
C. Con lc c em treo trong in trng u gia hai bn kim loi phng song song mang
in tớch trỏi du , t thng ng, hiu in th gia hai bn bng 400V. Kớch thc cỏc bn kim loi rt ln so vi khong
cỏch d = 10cm ga chỳng. Gi l gúc hp bi con lc vi mt phng thng ng khi con lc v trớ cõn bng. hóy xỏc nh :
A. = 26
0
34' B. = 21
0
48' C. = 16
0
42' D. = 11
0
19'
13. con lc lũ xo cú cng 200N/m, vt nng cú khi lng m = 200g dao ng trờn mt phng nm ngang, h s ma sỏt gia
vt v mt phng ngang l à = 0,02, ly g = 10m/s
2
. Kộo vt khi v trớ cõn bng mt on 10 cm ri th nh.Quóng ng m
vt ó i cho n khi dng hn l: A. 25 cm B. 25 m C. 12,5 m 250cm
Súng c
1: Kho sỏt hin tng súng dng trờn dõy n hi AB. u A ni vi ngun dao ng, u B t do thỡ súng ti v súng phn
x ti B s : A. Vuụng pha B. Ngc pha C. Cựng pha D. Lch pha gúc

4

2: Súng truyn vi tc 5m/s gia hai im O v M nm trờn cựng mt phng truyn súng. Bit phng trỡnh súng ti O l
u
o
= 5cos(5t - /6) (cm) v ti M l: u
M
= 5cos(5t + /3) (cm). Xỏc nh khong cỏch OM v chiu truyn súng.
A. truyn t O n M, OM = 0,5m. B. truyn t M n O, OM = 0,25m.
C. truyn t O n M, OM = 0,25m. D. truyn t M n O, OM = 0,5m.
3. b mt mt cht lng cú hai ngun phỏt súng kt hp S
1
v S
2
cỏch nhau 20cm. Hai ngun ny dao ng theo phng thng
ng cú phng trỡnh ln lt l u
1
= 5cos (40t +/6) (mm) v u
2
=5cos(40t + 7/6) (mm). Tc truyn súng trờn mt
cht lng l 80 cm/s. S im dao ng vi biờn cc i trờn on thng S1S2 l
A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.
4. Trong thớ nghim giao thoa súng trờn mt nc cú hai ngun kt hp A v B dao ng cựng pha, cựng tn s, cựng biờn a
= 4 cm. Ti im M cỏch A v B nhng khong
21
dvad
. Súng truyn n M thỡ M dao ng vi biờn a =
cm24
. Tỡm
lch pha ca hai dao ng ti M?

A.
3


=
B.
2


=
C.
6


=
D.
4


=
5 Ti hai im A v B trờn mt nc cỏch nhau 8cm , cú cỏc ngun dao ng kt hp cú dng u = asin40t; t tớnh bng giõy ,
a>0 v tớnh bng cm . Ti im trờn mt nc vi AM = 25cm , BM = 20,5cm , súng cú biờn cc i . Gia M v ng
trung trc ca AB cú hai dóy cc i khỏc . Vn tc truyen súng trờn mt nc l :
A.v = 1m/s B.v = 0,6m/s C. v = 0,3m/s D. v = 1,2m/s
6. Trờn mt thoỏng ca mt cht lng cú hai ngun kt hp
1
S
v
2
S

dao ng vi phng trỡnh
)(50cos4
1
cmtu

=
. V
)(50cos4
2
cmtu

=
. Trờn mt thoỏng ca cht lng cú im
1
M
cỏch
1
S
15 cm; cỏch
2
S
: 20cm v im
2
M
cỏch
1
S
:
14 cm; cỏch
2

S
: 26cm. Vn tc truyn súng l 50cm/s. Gia
21
MvaM
cú my võn giao thoa:
A. 4 võn cc i, 3 võn cc tiu ( 7 võn) B. 3 võn cc i, 4 võn cc tiu ( 7 võn)
C. 4 võn cc i, 4 võn cc tiu (8võn) D. 3 võn cc i,3 võn cc tiu (6 võn)
7. Mt si dõy n hi OM =90cm cú hai u c nh. Khi c kớch thớch trờn dõy hỡnh thnh 4 nỳt súng, biờn ti bng l
3cm. Ti N gn O nht cú biờn dao ng l 1,5cm . Khong cỏch ON nhn giỏ tr ỳng no sau õy?
A. 5 cm B. 7,5 cm C. 5,2 cm D. 10 cm
8. Khi mt súng õm truyn t khụng khớ vo nc thỡ
A. bc súng gim i. B.tn s gim i. C.tn s tng lờn. D.bc súng tng lờn.
9 Mt súng dng cú phng trỡnh : : u = cos(

)
2
20cos()
22



+ t
x
cm, trong ú x tớnh bng cm, t tớnh theo giõy. Vn
tc truyn súng trờn dõy l:
A. 45 cm/s B. 40 cm/s C. 50 cm/s D. 55 cm/s
P N
Dao ng in t
in xoay chiu: 1A2B3B4A5B6D7D8D9C10A11D12B13D14C15D16A17C
Dao ng c: 1C2C3A4 5 6A7C8B9B10C11A12B13B

Phạm Văn Duyên-Lào Cai
Sóng cơ: 1C2D3C4B54C6D7A8D9B

×