1
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU 5
Chƣơng 1 MÁY ĐIỀU KHIỂN SỐ 7
1.1. Sự ra đời và phát triển của máy điều khiển số 7
7
10
12
1.2. Cấu trúc chung của máy NC 17
17
21
21
1.3. Các hệ thống cơ khí của máy CNC 22
22
38
39
43
46
51
Chƣơng 2 HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN SỐ 52
2.1. Khái niệm về hệ thống điều khiển số 52
(DNC) 53
55
2.2. Phân loại điều khiển số 56
56
58
59
2.2.4. 61
63
64
2.3. Phần cứng của hệ thống điều khiển số 65
66
67
68
68
70
2.4. Các phần mềm của CNC 71
72
72
2
74
74
2.5. Hệ thống phản hồi (feedback) 80
80
- 82
2.- 85
86
Chƣơng 3 CƠ SỞ LẬP TRÌNH GIA CÔNG CHO MÁY CNC 89
3.1. Các trục toạ độ và chiều chuyển động 89
89
89
91
3.2. Mã hoá thông tin 95
3.2.1. H 95
ông 97
103
3.3. Các bước lập trình NC 103
104
104
105
3.4. Các hình thức bảo đảm chương trình 108
108
108
109
109
3.5. Ngôn ngữ lập trình 110
110
110
111
114
Chƣơng 4 LẬP TRÌNH CƠ BẢN CHO MÁY PHAY CNC 116
4.1. Các mã lệnh chủ yếu của máy phay 116
116
116
116
-code (M). 116
4.2. Các mã lệnh cơ bản 117
117
118
3
121
124
124
4.2.6 125
4.2.7t, G92 125
4.2.8 125
4.2.9 126
4.2.10 127
4.2.11 127
4.2.12. 128
128
Chƣơng 5 LẬP TRÌNH CƠ BẢN CHO MÁY TIỆN CNC 133
5.1. Các nhóm mã lệnh chủ yếu của máy tiện 133
133
134
5.2. Các mã lệnh cơ bản 135
135
135
136
137
138
139
140
145
5.2.10. Gia công ren G32 146
149
Chƣơng 6 RÔ-BỐT CÔNG NGHIỆP 150
6.1. Sơ lược quá trình phát triển của rô-bốt công nghiệp 150
6.2. Cấu trúc cơ bản của rô-bốt công nghiệp 150
6.3. Kết cấu của tay máy 151
6.4. Hệ tọa độ 153
6.5. Trường công tác của rô-bốt 154
6.6. Phân loại rô-bốt công nghiệp 155
6.6.1. Phân loi theo ng dng 155
6.6.2. Phân lou khin 155
6.7. Ứng dụng của rô-bốt công nghiệp trong sản xuất 156
PHỤ LỤC 160
Phụ lục 1 Các hệ thống số 160
160
4
160
161
162
P1.5. 163
Phụ lục 2 Bảng mã G, M của hãng FANUC 166
P2.1. M 166
P 169
Phụ lục 3 Chế độ cắt trên máy CNC 173
173
174
174
176
5
LỜI NÓI ĐẦU
CNC)
ch
tâm gia công CNC, các (CAD/CAM)
c
nên
máy Q
k
- c
C
máy CNC
i;
KTQS)
".
6 và 3 :
2
3
4y phay CNC
5
6. Rô-
6
Các t
c
quá trình
-
CQ: 069515368, D 0982502954; email:
Các tác giả
7
Chƣơng 1 MÁY ĐIỀU KHIỂN SỐ
1.1. Sự ra đời và phát triển của máy điều khiển số
1.1.1. Lịch sử ra đời và phát triển máy điều khiển số
nguyên lý này.
. Ông
(helicopter rotor blade) vào
Insutute of Technology -
- MCU)
-
1
-
-
1
8
- vào.
-
-
Computer Numerical Control
-1 và 1-2).
rô-
Internet.
(Flexible Manufacturing System - FMS) rô-, các
- -
máy tính (Computer Integrated Manufacturing - CIM).
9
Hình 1-1. Trung tâm gia công
Hình 1-2.
(Computer Aided Design)
máy tính",
(Computer Aided Manufacturing)
máy tính", rô-
10
-
h
th CAD/CAM, CIM (hình 1-3)
Hình 1-3.
1.1.2. Các tính năng kỹ thuật của máy điều khiển số
a)
1.
0,0004 inch/10 inch).
2.
o
.
3.
11
0,005 mm (0,002
inch).
4.
b)
-
-
- dao
-
-
-
-
-
-
-
c)
-
-
-
-
-
- dao
-
d)
-
12
-
-
-
-
-
-
-
-
e)
- panel
-
-
-
-
1.1.3. Hiệu quả sử dụng máy CNC
máy CNC
dao
a trên
không
xác, linh ho
1-
-
- - xã
-
13
-
-
-
T = T
c
+ T
p
+ T
ck
,
c
-
p
-
ck
- -
1
Phƣơng thức thực hiện quá trình gia công trên máy thông thƣờng,
máy NC và máy CNC
Máy thông thƣờng
Máy NC
Máy CNC
ng trình NC
phím,
giám sát quá trì
14
Máy thông thƣờng
Máy NC
Máy CNC
xuyên giám sát kích
,
(High Speed
Cutting)
mét/phút mà không gây va ch
tr
15
b)
-
-
g gia công. Khi
c) Tính linh ho
phay 4-
16
Hình 1-4
d)
Chi
sau:
C = Ctx(1 + p)N + Ccb
- -
-
N - -
máy thông
(PC Based CNC)
Hình 1-4.
II.
; III. Máy CNC; IV. Máy
chuyên dùng; V..
17
Hình 1-5
máy CNC.
chính xác cao thì máy CNC
u
1.2. Cấu trúc chung của máy NC
1.2.1. Sơ đồ động học của xích chạy dao
dao.
hang.
-
Hình 1-5.
18
=
Có
Không có.
hành.
Hình 1-6.
19
Không
Qu
Hình 1-6.
Trên hình 1-6
không có
1-6
1-6
ao cho
20
1-6
1-6
-
vít me -
1-6
1-6
1-6g). Trên hình 1-6
n
21
1.2.2. Cấu trúc chung của máy tiện NC
(hình 1-
revonvedao
dao
Hình 1-7.
A- - revonve; C- -
revonve
Trên hình 1-7b và 1-7
dao
1.2.3. Cấu trúc chung của máy phay NC
Trên hình 1-8
revonve
22
Hình 1-8.
rô-
1.3. Các hệ thống cơ khí của máy CNC
1.3.1. Dẫn động chạy dao
Hình 1-9.
s do CPU
cung c cho d
(hình 1-9
23
rs
dao
Hình 1-10.
-
-
24
-
1:30000.
- 1 mk.
1-10). C
-
-
-
-
-
xích.
khoa
a) -
- 1-11
u
B thân vít me-ai bi ph là c c không khe h.
25
Hình 1-11. -
Có
cho vít me-
-
-
-12).
-
300mm là 5, 10, 25, 50
-20
0
- 100
0
- - 0,18 mm
-
-2
Đƣờng kính
danh nghĩa
d
0
, mm
Bƣớc ren
P, mm
Độ cứng vững hƣớng
tâm, không nhỏ hơn
N/m
Tải trọng, N
Tĩnh Co
Động C
20
5
300
15500
6200
25
5
420
20000
8900
32
5
590
26700
11000
32
6
550
19900
1200
40
5
740
35300
12300
Hình 1-12. Vít me-
Vòng cách; 3. Bi;
4. Vít me.