Tải bản đầy đủ (.pptx) (78 trang)

Phương Thức Thanh Toán Tín Dụng LC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 78 trang )

ĐỀ TÀI:    Ứ Ụ Ứ
Ừ
GVHD: Phạm Thị Kim Ánh
Nhóm: 15
Khái niệm thư tín dụng:
Thư tín dụng là một văn bản do ngân hàng mở L/C lập ra theo yêu cầu của nhà
nhập khẩu nhằm cam kết trả tiền cho nhà xuất khẩu một số tiền nhất định, trong một
thời gian nhất định với điều kiện nhà xuất khẩu thực hiện đúng và đầy đủ những
điều khoản quy định trong thư tín dụng.
Tiếng Việt: tín dụng thư (TDT), thư tín dụng (TTD), tín dụng chứng từ (TDCT) hoặc các từ
viết tắt L/C, LC, DC, D/C
Tiếng Anh: Letter of Credit (viết tắt là LC hoặc L/C), Documentary Credit (viết tắt DC hoặc D/C)
Phương thức tín dụng chứng từ là gì?
Phương thức tín dụng chứng từ là một sự thỏa thuận mà trong đó một Ngân
Hàng đáp ứng nhu cầu của khách hàng cam kết hay cho phép ngân hàng khác chi trả
hoặc chấp nhận những yêu cầu của người hưởng lợi khi những điều kiện qui định
trong thư tín dụng được thực hiện đúng và đầy đủ
Hay tín dụng chứng từ là sự thỏa thuận bất kỳ, cho dù được gọi tên hoặc mô tả
như thế nào, thể hiện một cam kết chắc chắn và không hủy ngang của ngân hàng phát
hành về việc thanh toán khi xuất trình phù hợp
Phương thức tín dụng
chứng từ
Các bên tham gia
Người xin mở L/C
(Applicant)
Ngân hàng thông báo L/C
(Advising bank)
Người hưởng lợi
(Beneficiary)
Ngân hàng mở L/C
(Issuing bank)


Người yêu cầu mở LC (Applicant for LC):

Yêu cầu NH phát hành TTD cho người thụ hưởng

Thường là người mua, nhà NK
Người thụ hưởng (Beneficiary of LC):

Người được NH phát hành TTD cam kết thanh toán

Thường là người bán, nhà xuất khẩu
Ngân hàng phát hành (Issusing Bank):

Là NH phát hành LC

Phục vụ nhà nhập khẩu
Ngân hàng thông báo (Advising Bank):

Là NH thông báo L/C

Phục vụ cho nhà xuất khẩu
Ngân hàng xác nhận (Confirming Bank)

Là NH bổ sung sự xác nhận LC theo yêu cầu của NH phát hành
Ngân hàng được chỉ định (Nominated Bank)
Được NH phát hành chỉ định một công việc cụ thể nào đó, thường là thương lượng chiết khấu
hoặc thanh toán bộ chứng từ:

Ngân hàng chiết khấu (Negotiating Bank): Thương lượng, chiết khấu bộ chứng từ.

Ngân hàng thanh toán (Paying Bank): Là NH mở thư tín dụng hoặc là NH khác được chỉ

định thanh toán trả tiền hay chiết khấu hối phiếu cho người xuất khẩu.
Người xuất khẩu
Người nhập khẩu
NH thông báo L/C
NH mở L/C
(2)
Mở
L/C
(3) Chuyển L/C







(
4
)

T
b
á
o

L
/
C
Giao hàng (5) (sửa đổi )
(6)

Xuất
trình
Ctừ
(6) Xuất trình Ctừ
(7) Trả tiền












(
7
)

T
r


t
i

n
The Advising bank

The Opening bank, Issuing bank
Importer, Applicant, Buyer,
Accountee
Exporter, Seller, Beneficiary
Phát hành thư tín dụng
III.Quy trình nghiệp vụ LC
III.Quy trình nghiệp vụ LC

Tại ngân hàng phát hành
(1)Ký hợp đồng
(8) Đòi tiền NNK

Tại ngân hàng được chỉ định
Người xuất khẩu
Người nhập khẩu
NH thông báo L/CNH mở L/C
(2)
M

L/
C
(3) Chuyển L/C







(

4
)

T
b
á
o

L
/
C
(7) Xuất trình Ctừ
(7’) Trả tiền



(
6

)

T
r


t
i

n
The Advising bank

The Opening bank, Issuing bank
Importer, Applicant, Buyer,
Accountee
Exporter, Seller, Beneficiary
Phát hành L/C
(1)Ký hợp đồng






(
6
)

X
u

t

t
r
ì
n
h

C
t












(
7

)

T
r


t
i

n

(
7
)

X
u


t

t
r
ì
n
h

C
t

NH được chỉ định
(8) Đòi tiền NNK
Giao hàng (5) (sửa đổi )
Tiếp nhận đơn của khách hàng
Tiếp nhận đơn của khách hàng
Phát hành L/C
Phát hành L/C
Xem xét

Hợp đồng TM

Nội dung đơn

Yêu cầu ký quỹ và các bảo đảm
khác
Nhận và kiểm tra bộ chứng từ
Nhận và kiểm tra bộ chứng từ
Trả lại bộ chứng từ

Trả lại bộ chứng từ
Thanh toán hoặc chỉ thị thanh
toán
Thanh toán hoặc chỉ thị thanh
toán
Đòi tiền nhà nhập khẩu
Đòi tiền nhà nhập khẩu
Không hợp lệ
Hợp lệ
Quy trình nghiệp vụ của NH phát hành
Quy trình nghiệp vụ của NH phát hành
Lưu ý:

Gửi L/C: Bản gốc L/C được gửi cho người XK qua ngân hàng TB hoặc gửi trực tiếp

Kiểm tra bộ chứng từ: NH chỉ kiểm tra “bề ngoài” của bộ chứng từ. Không chịu trách
nhiệm về tính pháp lý bên trong

Trường hợp miễn trừ trách nhiệm: rơi vào trường hợp bất khả kháng như chiến tranh,
đình công, nổi lọan, lụt lội, động đất v.v

Phí mở L/C: 0,125% đến 0,5% trị giá của L/C

Tiếp nhận L/C

Kiểm tra L/C

Tiếp nhận L/C

Kiểm tra L/C

Thông báo L/C đến
người XK
Thông báo L/C đến
người XK
Nhận và kiểm tra
bộ chứng từ
Nhận và kiểm tra
bộ chứng từ
Trả lại bộ ctừ cho người XK
Trả lại bộ ctừ cho người XK

Chuyển bộ ctừ đến NH mở
L/C

Thanh toán

Chuyển bộ ctừ đến NH mở
L/C

Thanh toán
Không hợp lệ
Hợp lệ
Quy trình nghiệp vụ của ngân hàng thông báo:
Quy trình nghiệp vụ của ngân hàng thông báo:
Lưu ý:

NH thông báo chuyển nguyên văn bức điện chứ không có trách nhiệm phải dịch ra tiếng
địa phương.

Khi nhận được bộ chứng từ NXK gửi đến phải chuyển ngay và nguyên vẹn bộ chứng từ

đó cho NH mở L/C

Phí thông báo L/C thường thay đổi theo thời hạn của L/C
Nội dung chính của L/C
Nội dung chính của L/C
Kính gửi:Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
Chi Nhánh TP.Hồ Chí Minh
Ngày nhận: _ _/_ _/_ _
Người nhận: _______
Tên công ty: Số CIF: ________


Ký quỹ 100%

Sử dụng hạn mức giao dịch Tài Trợ Thương Mại
tại Vietcombank cấp cho mã CIF.
YÊU CẦU PHÁT HÀNH THƯ TÍN DỤNG
 IRREVOCABLE  REVOCABLE  TRANSFERABLE  CONFIRMED
 STANDBY  OTHERS………
LETTER OF CREDIT ISSUED BY  MAIL  TELEX/SWIFT
31D EXPIRY DATE & PLACE (YY/MM/DD) : 09/11/09 PLACE: IN JAPAN
Với trách nhiệm về phần mình, chúng tôi đề nghị ngân hàng phát hành thư tín dụng với
nội dung sau:
50 APPLICANT (FULL NAME & ADDRESS)
BEN THANH MATERIAL JOINT STOCK COMPANY (SUNIMEX MATERIAL)

202-204 LY TU TRONG ST., DIST.1,HOCHIMINH CITY, VIETNAM

CONTACT ADDRESS: NO 39A CO BAC ST, DIST.1, HOCHIMINH CITY, VN


TEL: 84-8-38360783 FAX: 84-8-38360875

59 BENIFICIARY (FULL NAME & ADDRESS)
MARUBENI CORPORATION
4-2 OHTEMACHI 1-CHOME, CHIYODA-KU, TOKYO, JAPAN
TEL: 81-3-3282-4431 FAX:81-3-3282-7272
ACCOUNT NO.
50:APPLICANT: Người yêu cầu mở LC
Thể hiện tên và địa chỉ nhà nhập khẩu
50:APPLICANT: Người yêu cầu mở LC
Thể hiện tên và địa chỉ nhà nhập khẩu
59:BENEFICIARY : Người thụ hưởng
Thể hiện tên và địa chỉ nhà xuất khẩu
59:BENEFICIARY : Người thụ hưởng
Thể hiện tên và địa chỉ nhà xuất khẩu
32B CURRENCY (ISO):
USD
AMOUNT:
17,682.06
39A PERCENTAGE CREDIT AMOUNT
TOLERANCE : +/- 10%
IN WORDS: US DOLLARS SEBENTEEN THOUSAND SIX HUNDRED EIGHTY TWO AND
CENTS SIX
41D THIS CREDIT IS AVAILABLE WITH

ANY BANK  ISSUING BANK  OTHER BANK____
BY  ACCEPTANCE  DEF PAYMENT  MIXED PAYMENT NEGOTIATION
 SIGHT PAYMENT
42C DRAFTS TO BE DRAWN AT
SIGHT  DRAFTS NOT REQUIRED

 ______ DAYS AFTER BILL OF LADING DATE
 ______ DAYS AFTER AIR WAYBILL DATE
 _________________________
42A DRAWEE:  ISSUING BANK
 _________
42M MIXED PAYMENT DETAILS

42P DEFERRED PAYMENT DETAILS

42A:DRAWEE: Người trả tiền hối phiếu
42A:DRAWEE: Người trả tiền hối phiếu
42C:DRAFTS AT…
Thời hạn của hối phiếu theo LC
42C:DRAFTS AT…
Thời hạn của hối phiếu theo LC
43P PARTICAL SHIPMENT (IF BANK, PARTICAL SHIPMENT WILL BE PROHIBITED)
 ALLOWED  NOT ALLOWED
43T TRANSHIPMENT (IF BANK, TRANSHIPMENT WILL BE PROHIBITED)
 ALLOWED  NOT ALLOWED
SHIPMENT
FIELD 44A: Place of Taking In charge/Dispatch from …/Place of Receipt:
__________________________
FIELD 44E: Port of Loading/Airport of Departure:
ANY PORT IN TAIWAN
FIELD 44B: Place of Final Destination/For Transportation to …/Place of Delivery:
______________________
44C LASTEST SHIPMENT DATE (YY/MM/DD) : 09/10/30
44A: Loading on boarding/ talking in charge at/ from/…
Địa điểm gởi hàng/ nhận hàng/ bốc hàng lên tàu
44A: Loading on boarding/ talking in charge at/ from/…

Địa điểm gởi hàng/ nhận hàng/ bốc hàng lên tàu
44E: PORT OF LOADING/ AIRPORT OF DEPATURE
Địa điểm xuất hàng
44E: PORT OF LOADING/ AIRPORT OF DEPATURE
Địa điểm xuất hàng
44B: FINAL DESTINATION/ DELIVERY
Địa điểm hàng được gởi đến
44B: FINAL DESTINATION/ DELIVERY
Địa điểm hàng được gởi đến
44C: LATEST DATE OF SHIPMENT
Ngày muộn nhất giao hàng/ bốc hàng lên tàu
44C: LATEST DATE OF SHIPMENT
Ngày muộn nhất giao hàng/ bốc hàng lên tàu
45A DESCRIPTION OF GOODS AND/ OR SERVICES
COMMODITY: TEST LINER PAPER (B4)
SHIPPING TERMS (INCOTERMS 2000)
 FOB CFR  CIF  FCA  CPT  CIP  EXW  Other Hochiminh City
Port,VN.
___________________________
Named Port / Place of Destination
SUSTANE
(GSM)
WIDTH
(CM)
QUANTITY
(MT)
(+/-10%)
UNIT PRICE (USD/MT)
CFR HCMC PORT
AMOUNT (USD)

(+/-10%)
160 150 7.920 365 2,890.80
160 155 8.184 365 2,987.16
160 160 8.448 365 3,083.52
160 165 8.712 365 3,179.88
160 170 7.480 365 2,730.20
160 175 7.700 365 2,810.50
TOTAL 48.444 17,682.06

UNIT PRICE: USD 365/MT CFR HCMC PORT

TOTAL AMOUNT: USD 17,682.06 (+/-10%)

MANUFACTURER: LONG CHEN PAPER CO.,LTD

ORIGIN: TAIWAN

QUALITY: PRIME QUALITY WITH “LONG CHEN PAPER CO., LTD” AS
PER SAMPLE

QUANTITY: 48.444MTS (+/-10%)

PACKING: IN ACCORDANCE WITH EXPORT STANDARD

MARKING: BEN THANH
HOCHIMINH, VIETNAM
MADE IN TAIWAN NO.1-U
46A DOCUMENT REQUIRED
THIS DOCUMENTARY CREDIT IS AVAILABLE AGAINST PRESENTATION OF THE
FOLLOWING DOCUMENTS:

 SIGNED COMMERCIAL INVOICE IN 03 ORIGINAL.

3/3 OF ORIGINAL CLEAN SHIPPED ON BOARD BILLS OF LADING SHOWING L/C
NUMBER MADE OUT TO  ORDER BLANK ENDORSED  THE ORDER OF BANK FOR
FOREIGN TRADE OF VIETNAM HO CHI MINH CITY BRANCH TO ORDER APPLICANT
MARKED FREIGHT  PREPAID  COLLECT  ________ AND
NOTIFY APPLICANT
 AIR WAYBILL, ORIGINAL 3 (FOR SHIPPER) CONSIGNED TO _________
MARKED FREIGHT  PREPAID  COLLECT  ________ NOTIFY
________

CERTIFICATE OF QUALITY AND QUANTITY ISSUED BY MANUFACTURER IN
03 ORIGINAL.
 FULL SET NEGOTIABLE POLICY/CERTIFICATE OF INSURANCE, COVERING
INSTITUTE CARGO CLAUSE  A  B  C  ALL RISKS FOR AT LEAST 110
PERCENT OF INVOICE VALUE SHOWING CLAIM PAYABLE IN HO CHI MINH CITY,
VIETNAM

×