TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Nguyễn Thanh Tú
ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG DỰ BÁO MƢA LỚN CHO KHU VƢ
̣
C MIỀN
TRUNG VÀ TÂY NGUYÊN CỦA MỘT SỐ MÔ HÌNH KHU VỰC
2013
2
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Nguyễn Thanh Tú
ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG DỰ BÁO MƢA LỚN CHO KHU VƢ
̣
C MIỀN
TRUNG VÀ TÂY NGUYÊN CỦA MỘT SỐ MÔ HÌNH KHU VỰC
60 440 222
L
2013
3
LỜI CẢM ƠN
-
- -
.
Nguyễn Thanh Tú
4
MỤC LỤC
10
1.
12
1.1 . 12
a 12
13
14
15
1.2 . 16
an
16
17
1.3 19
19
23
2. PH 29
2.1. 29
2.2. 32
2.2.1
,
,
, WRFARW, WRFNMM. 32
2.2.2 37
2.2.3 38
38
2.3.1 P 38
39
3.
-gfs, WRFARW-g -
40
5
3.1.
40
3.2.
52
3.2.1. /7/2010
52
/2010
55
60
62
65
6
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
13
20
34
WRFARW 36
37
24 2008 2010
HRM 24h, 48h, 72
40
24 2008 2010
24h, 48h, 72
. 41
24 2008 2010
24h, 48h, 72h k
. .
42
72h 43
44
45
46
47
3.9 , POD,
2008 2010
48
3.10 , POD,
2008
2010 49
7
3.11 , POD,
2008 201050
3.12 , POD,
2008 2010
51
3
53
4
54
5
55
6
56
7
10/2010 57
8
58
9
59
8
DANH MỤC CÁC BẢNG
26
2.1 33
2.2
35
9
BẢNG KÝ HIỆU CÁC CHỮ VIẾT TẮT
XTNĐ
QPF
MM5
NCAR/PSU 5th Generation Mesoscale Model)
ME
Mean Error)
MAE
Sai Mean Absolute Error)
MSE
(Mean Sqare Error)
RMSE
(Root Mean Sqare
Error)
r
FBI(BS)
Frequency Bias)
POD
Probability Of Detection of Event)
FAR
False Alarm Ratio)
ETS
ITCZ
KKL
GFS
Global Forecasting
System)
10
MỞ ĐẦU
P-
,
, .
,
. ,
-gfs, WRFARW- WRFNMM-gfs
sau:
11
-gfs,
WRFARW- WRFNMM-gfs .
12
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ BÀI TOÁN ĐÁNH GIÁ DỰ BÁO TRONG
KHÍ TƢỢNG VÀ CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ
1.1. Sự cần thiết của bài toán đánh giá
1.1.1.
a.
T
hay
.
b
c
xem
[10].
13
1.1.2.
.
14
K
P
g
.
T
.
1.1.3.
t hay
15
1.1.4.
t
SC ST
SS
PS ST
16
1.2. Tổng quan các nghiên cứu về đánh giá dự báo mƣa trong và ngoài nƣớc
1.2.1.
M. Goeber, S. F. Milton, C.A.
. Trong
, WGNE
QPF (
) NWP ()
quan
khu .
thu cho , (McBride Ebert (2000), Ebert
(2002)).
3
,
cho
(nhau
chung
96*96 km
2
. upscale
(Harrison
(2000)) . , Masayuki
Hirai,
2002 [13, 14].
A.
.
900 so o
10 m,
2 m, 3
6
.
-
quan.
, ,
[18].
17
, N. Tartaglione1, S. Mariani, C. Accadia, A.
.
.
(CRA).
CRA,
( .
[20,21].
Theo Beth EbertB,
(
)
.
( CRA),
. ,
CRA
,
,
gian.
ch do ,
.
,
"hit", "miss
theo v
.
[11, 12].
1.2.2.
.
(2008),
,
18
,
.
-
[3].
ng
c
[7].
19
--54h
[8].
in c
[5].
1.3. Một số phƣơng pháp đánh giá dự báo
1.3.1.
1.3.1.1.
h
.
t
- y
-
.
-
20
-
p
.
-
. B theo gian
Theo quy gian, quan
21
khi
N
i
m
h
Khi
gian
,
22
a)
g cao.
b)
c)
d)
. T
e)
23
f) l
. D
[10].
1.3.2.
o
o
quy
o
.
y, F
i
i
i = 1, 2,
- ME
N
1i
ii
)OF(
N
1
ME
(1.1)
-
qu
24
= 0.
-
N
1i
i
O
i
F
N
1
MAE
(1.2)
sai
-
N
1i
2
ii
)OF(
N
1
MSE
(1.3)
=
0.
-
N
1i
2
ii
)OF(
N
1
RMSE
(1.4)
sai trung
25
.
nhau: RMSE = MAE =0.
- r
N
i
i
N
i
i
N
i
ii
OOFF
OOFF
r
1
2
1
2
1
)()(
))((
(1.5)
-
-
-