TRƢỜNG ĐA
̣
I HO
̣
C KHOA HO
̣
C TƢ
̣
NHIÊN
Bi Nguyên Hi
NGHIÊN CƢ
́
U XÂY DƢ
̣
NG THANG ALEN CHI
̉
THI
̣
HUNH QUANG CHO 05 LOCUS PENTA E, D18S51,
D21S11, TH01 V D3S1358 PHC V GIM ĐNH
TRƢỜNG ĐA
̣
I HO
̣
C KHOA HO
̣
C TƢ
̣
NHIÊN
Bi Nguyên Hi
NGHIÊN CƢ
́
U XÂY DƢ
̣
NG THANG ALEN CHI
̉
THI
̣
HUNH QUANG CHO 05 LOCUS PENTA E, D18S51,
D21S11, TH01 V D3S1358 PHC V GIM ĐNH
:
: 60.42.70
:
PGS.TS.
BNG CC TỪ VIT TẮT
Từ/ chữ
viết tắt
Nghĩa tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
ADN
Acid Deoxyribonucleic
APS
Amonium persulfate
LD
Allelic ladder
bp
Base pair
dNTP
Deoxynucleoside triphosphate
dATP
Deoxyadenine triphosphate
dTTP
Deoxythymidine triphosphate
dGTP
Deoxyguanine triphosphate
dCTP
Deoxycytozine triphosphate
FL
Fluorescein
Fluorescein
M50
Marker 50bp
OD
Optical density
PCR
Polymerase chain reaction
PBS
Phosphate buffer saline
RFLP
Restriction fragment length
polymophism
STR
Short Tandem Repeat
Taq
Thermus aquaticus
TBE
Tris-Boric acid-EDTA
TE
Tris-EDTA
TEMED
-tetramethyl-
ethylenediamine
VNTR
Variable number of tandem
repeat
au
w/v
Weight/volume
MC LC
Mở đầu
1
Chƣơng 1. Tổng quan tài liệu
3
1.1
3
1.1.1
Cơ sở khoa học của phân tích ADN xác định cá thể
3
1.1.2
Các kỹ thuật xác định tính đa hình của ADN
5
1.1.2.1
5
1.1.2.2
6
1.2
6
1.2.3
Các locus STR ứng dụng trong phân tích cá thể người.
8
1.2.4
Các locus sử dụng trong nghiên cứu.
9
1.3
10
1.3.1
Phương pháp nhuộm Ethidum bromide
12
1.3.2
Phương pháp đánh dấu phóng xạ
12
1.3.3
Phương pháp nhuộm bạc
12
1.3.4
Phương pháp đánh dấu huỳnh quang
13
1.4
15
1.4.1
Khỏi niệm về chất huỳnh quang
15
1.4.2
Ứng dụng chất huỳnh quang trong phõn tớch ADN
17
1.5
18
1.5.1
Tỡnh hỡnh nghiờn cứu trờn thế giới
18
1.5.2
Tỡnh hỡnh nghiờn cứu trong nước
19
CHƢƠNG 2. NGUYÊN LIỆU V PHƢƠNG PHP NGHIÊN CỨU
21
2.1
21
2.1.1
21
2.1.2
21
2.1.3
21
2.1.4
22
2.2
24
2.2.1
25
2.2.2
25
2.2.3
26
2.2.4
27
2.2.5
29
2.2.5.1
29
2.2.5.2
30
2.2.6
31
2.2.7
34
CHƢƠNG 3: KT QU V THO LUẬN
35
3.1
35
3.2
36
3.3
39
3.4
44
3.5
47
3.6
50
CHƢƠNG 4: KT LUẬN V KIN NGH
55
4.1
55
4.2
55
TI LIỆU THAM KHO
56
PH LC
1
MỞ ĐẦU
-
--
2
Nam.
Nghiên cứu xây dựng thang alen chỉ thị huỳnh quang cho 05 locus Penta E,
D18S51, D21S11, TH01 và D3S1358 phục vụ giám định.
3
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN TI LIỆU
1.1. Phƣơng pháp xác định cá thể dựa trên chỉ thị ADN
1.1.1. Cơ sở khoa học của phân tích ADN xác định cá thể
ADN (axit
Hình 1. Cấu trúc phân tử ADN
4
,
23]:
- AGACTGCTAG -
- AGCCTGCGAG-
- ATAT ATAT ATAT-
- ATAT ATAT ATAT ATAT ATAT -
nhau.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
5
- -
-
- -
-
1.1.2. Các kỹ thuật xác định tính đa hình của ADN
locu
6
1.
2.
3.
4.
-
-
-
-
7
1.2. Đại cƣơng về các locus STR đƣợc sử dụng trong nhận dạng cá thể
ngƣời
-
Edwards et al (1991) [26], Beckman et al
NST. [28,33].
Thứ nhất
Thứ hai
trung -
8
Thứ ba
g
PCR)
1.2.1. Các locus STR ứng dụng trong phân tích cá thể người
9
D21S11.
- g nhau: TPOX,
CSF1PO, D5S818, D13S317, D16S539.
-
TH01, D18S51, D7S820.
-
D3S1358, D8S1179.
- 11.
1.2.2. Cỏc locus sử dụng trong nghiên cứu
Bng 1.
TT
Locus
Vị trớ
Đơn vị lặp
Số đoạn lặp
Kích thƣớc
sn phẩm
PCR
1
Penta E
[AAAGA]
5 - 26
379 484 bp
2
D18S51
[AGAA]
7 - 27
286 - 373 bp
3
D21S11
[TCTA],
[TCTG]
12, 24 - 41.2
203 - 273 bp
10
4
TH01
[AATG]
3 - 14
152 - 196 bp
5
D3S1358
[TCTG],
[TCTA]
8 - 20
115 - 147bp
Short Tandem
Repeat DNA Internet Database
- H57 -
TC IV -
1.3. Các phƣơng pháp phát hiện ADN
-
N
.
4
[21].
11
Bng 2. ADN
Kỹ thuật/
Thiết bị sử dụng
Thành phần
Tác gi
Năm áp dụng
/
Edwards et al (1991)
Frazier et al (1996)
digoxygenin
Berschick et al (1993)
32
Hammond et al
(1994)
/
Bechman CE
Butler et al (1994)
Formaldehyde
Budowle et al (1995)
Micka et al (1996)
G
Scaner
Green (huh quang
Morin ADN Smith
(1995)
G
quang
Wang et al (1995)
Mansfield et al (1998)
G
LICOR
-
Roy et al (1996)
ALF Sequencer
Decorte ADN
Cassiman
(1996)
G
FMBIO Scaner
mu huh quang
Schumm et al (1995)
Lins et al (1998)
G
ABI 310
huh quang
ABI 377
Buel et al (1998)
Lazaruk et al (1998)
G
3100 advant
huh quang
qu
Sgueglia et al (2003)
Butler et al (2004)
12
1.3.1. Phương pháp nhuộm Ethidum bromide
ngay[36].
1.3.2. Phương pháp đánh dấu phóng xạ
32
, S
35
3
32
-
[22, 25]:
32
1.3.3. Phương pháp nhuộm bạc
13
poly acrylamide
[36].
,
1.3.4. Phương pháp đánh dấu huỳnh quang
-
Đánh dấu huỳnh quang sn phẩm PCR
[21,25]:
14
CR
acid nucleic).
gen
ADN.
Sự phát hiện huỳnh quangser
ser
15
.
peak)
t k
1.4. Đại cƣơng các về chất huỳnh quang và ứng dụng trong phân tích
ADN
1.4.1. Khái niệm về chất huỳnh quang
hi t
fluorescent, t
difluoride).
quang
quang.
16
F
t quang
600nm).
4.
0
)
1
1
)
x [9, 25]
17
Hình 2. Q
a)
b)
[21].
1.4.2. Ứng dụng chất huỳnh quang trong phân tích ADN
5
18
Bng 3.
Thuốc nhuộm
Tên hóa học
nh sáng kích
thích cực đại
(nm)
nh sáng phát
ra cực đại
(nm)
5-FAM
5- carboxy fluorescein
493
522
JOE
6- carboxy--dim eoxy--
dichl orofluor escein
528
554
VIC
Độc quyền của Applied Biosystems
538
554
NED
Độc quyền của Applied Biosystems
546
575
PET
Độc quyền của Applied Biosystems
558
595
LIZ
Độc quyền của Applied Biosystems
638
655
ROX (CXR)
6-carboxy-X-rhodamine
587
607
Fluorescein (FL)
Fluorescein
490
520
TMR (TAMRA)
-tetramethyl-6
carboxyfluorescein
560
583
TET
-hexachloro-6-
carboxyfluorescein
522
538
HEX
-hexachloro-6-
carboxyfluorescein
535
553
Rhodamine Red
-X
(Molecular Probes)
580
590
Texas Red
-X (Molecular Probes)
595
615
SYBR Green
(intercalator)
Độc quyền của Molecular Probes
497
520
1.5. Tình hình nghiên cứu chế tạo thang alen chỉ thị huỳnh quang
1.5.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới
Budowle et al
19
e
poly acrylamide
[20, 33].
ABI prism
377 DNA Sequencer, ABI prism
310 DNA Sequencer….
-
-
r hc phn
tch STR nh hng nnh
c trc phng x nh
c c
tch, so snh n
c x
1.5.2. Tình hình nghiên cứu trong nước