ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN THỊ HOÀI THANH
NGHIÊN CỨU SỰ PHÂN BỐ CÁC HỢP CHẤT
ENT-KAURAN DITECPENOIT TRONG CÂY KHỔ SÂM BẮC BỘ
(CROTON TONKINENSIS GAGNEP., EUPHORBIACEAE)
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Hà Nội – 2011
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN THỊ HOÀI THANH
NGHIÊN CỨU SỰ PHÂN BỐ CÁC HỢP CHẤT
ENT-KAURAN DITECPENOIT TRONG CÂY KHỔ SÂM BẮC BỘ
(CROTON TONKINENSIS GAGNEP., EUPHORBIACEAE)
Chuyên ngành : Hóa hc hữu cơ
Mã số : 60 44 27
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS. TS. Phan Minh Giang
Hà Nội - 2011
Nguyễn Thị Hoài Thanh Cao học Hóa K20
Luận văn Thạc sĩ 2011
1
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU 1
Chƣơng 1: TỔNG QUAN 8
1.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHI CROTON (HỌ EUPHORBIACEAE) 8
1.2 CÂY KHỔ SÂM BẮC BỘ (CROTON TONKINENSIS GAGNEP.) 10
1.2.1 Thực vật học 10
1.2.2 Tác dụng dƣợc lý của cây Khổ sâm Bắc Bộ [1, 4] 11
1.3 THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA CÂY KHỔ SÂM BẮC BỘ 11
1.3.1 Các ent-kauran ditecpenoit từ chi Croton 11
1.3.2 Các kauran ditecpenoit từ cây Khổ sâm Bắc Bộ 12
1.3.3 Các flavonoit 17
1.3.4 Các ancaloit 18
1.3.5 Các thành phần hóa học khác 20
1.4 HOẠT TÍNH SINH HỌC CỦA CÂY KHỔ SÂM BẮC BỘ 21
1.4.1 Tác dụng kháng kí sinh trùng sốt rét 21
1.4.2 Tác dụng kháng vi sinh vật 21
1.4.3 Tác dụng chống viêm 22
1.4.4 Tác dụng ức chế sự phát triển của tế bào ung thƣ 22
Chƣơng 2:NHIỆM VỤ VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 25
2.1 NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN VĂN 25
2.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 25
2.2.1 Phƣơng pháp chiết và phân tách các hợp chất từ nguyên liệu thực vật 25
2.2.2 Các phƣơng pháp phân tích, phân tách và phân lập sắc ký 26
2.2.3 Các phƣơng pháp nghiên cứu cấu trúc (các phƣơng pháp phổ) 27
Chƣơng 3: THỰC NGHIỆM 28
3.1 THIẾT BỊ VÀ HÓA CHẤT 28
3.2 NGUYÊN LIỆU THỰC VẬT 28
3.3 ĐIỀU CHẾ CÁC PHẦN CHIẾT TỪ CÂY KHỔ SÂM 29
3.4 PHÂN TÍCH CÁC PHẦN CHIẾT BẰNG SẮC KÝ LỚP MỎNG 30
Nguyễn Thị Hoài Thanh Cao học Hóa K20
Luận văn Thạc sĩ 2011
2
3.4.1 Phân tích phần chiết n-hexan (CTH) 30
3.4.2 Phân tích phần chiết điclometan (CTD) 31
3.4.3 Phân tích phần chiết etyl axetat (CTE) 33
3.5 PHÂN TÁCH CÁC PHẦN CHIẾT VÀ PHÂN LẬP CÁC HỢP CHẤT 33
3.5.1 Phân tách phần chiết n-hexan (CTH) 33
3.5.2 Phân tách phần chiết điclometan (CTD) 35
3.5.3 Phân tách phần chiết etyl axetat (CTE) 36
3.5.4 Phân tách phần chiết nƣớc (CTW1) 36
3.6 HẰNG SỐ VẬT LÝ VÀ DỮ KIỆN PHỔ CỦA CÁC HỢP CHẤT
ĐƢỢC PHÂN LẬP 38
3.7 PHÂN TÍCH HPLC MẪU CHIẾT MEOH
CÀNH NHỎ CÂY KHỔ SÂM BẮC BỘ 42
3.7.1 Nguyên liệu 42
3.7.2 Chuẩn bị mẫu phân tích: điều chế phần chiết metanol 42
3.7.3 Điều kiện phân tích sắc ký HPLC 42
Chƣơng 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 43
4.1 ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU 43
4.2 ĐIỀU CHẾ CÁC PHẦN CHIẾT TỪ CÂY KHỔ SÂM 43
4.3 PHÂN TÁCH CÁC PHẦN CHIẾT TỪ CÀNH KHỔ SÂM BẮC BỘ 46
4.3.1 Phân tách phần chiết n-hexan (CTH) 46
4.3.2 Phân tách phần chiết điclometan (CTD) 46
4.3.3 Phân tách phần chiết etyl axetat (CTE) 46
4.3.4 Phân tách phần chiết nƣớc (CTW) 47
4.4 CẤU TRÚC CỦA CÁC HỢP CHẤT ĐƢỢC PHÂN LẬP 44
4.5 PHÂN TÍCH HPLC MẪU CHIẾT MEOH
CÀNH NHỎ CÂY KHỔ SÂM BẮC BỘ 52
KẾT LUẬN 55
TÀI LIỆU THAM KHẢO 57
Nguyễn Thị Hoài Thanh Cao học Hóa K20
Luận văn Thạc sĩ 2011
1
LỜI MỞ ĐẦU
.
,
, ch,
.
2000 - 2005 20
.
,
, ,
, ,
Croton tonkinensis
in vitro
ent-
Nguyễn Thị Hoài Thanh Cao học Hóa K20
Luận văn Thạc sĩ 2011
2
ent-kaura
ent-
ent-
Nguyễn Thị Hoài Thanh Cao học Hóa K20
Luận văn Thạc sĩ 2011
3
Chƣơng 1: TỔNG QUAN
1.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHI CROTON (HỌ EUPHORBIACEAE)
Chi Croton
Croton
Croton
Croton argygratus
Croton cascarilloidis
Croton oblongifolius
Croton delpyi
Croton caudatus
Croton maieuticus
Croton crassifolius
Croton glandulous
Croton poilanei
Croton roxburghianum
Croton thorelii
Croton potabilis
Croton tiglium
Croton
Nguyễn Thị Hoài Thanh Cao học Hóa K20
Luận văn Thạc sĩ 2011
4
Croton cajicara
Croton celtidifolius
Croton eluteria
Croton lechleri
Croton malambo
Croton draco
Croton oblongifolius
Croton sublyratus
Croton sublyratus
Croton crassifolim
Croton tonkinensis
Croton Croton
hovarum
Croton tiglium
Nguyễn Thị Hoài Thanh Cao học Hóa K20
Luận văn Thạc sĩ 2011
5
1.2 CÂY KHỔ SÂM BẮC BỘ (CROTON TONKINENSIS GAGNEP.)
1.2.1 Thực vật học
Croton tonkinensis
Hình 1Croton tonkinensis Gagnep., Euphorbiaceae)
-
--10
-
Nguyễn Thị Hoài Thanh Cao học Hóa K20
Luận văn Thạc sĩ 2011
6
1.2.2 Tác dụng dƣợc lý của cây Khổ sâm Bắc Bộ [1, 4]
-
- 25 g.
-
1.3 THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA CÂY KHỔ SÂM BẮC BỘ
1.3.1 Các ent-kauran ditecpenoit từ chi Croton
Nguyễn Thị Hoài Thanh Cao học Hóa K20
Luận văn Thạc sĩ 2011
7
Croton
ent-Isodon
(Rabdosia
Asteraceae, Celastraceae, Jungermanniac
ent-Croton
Croton.
ent-C.
lacciferus - ent-kaur-15-en-17-ol, ent-kaur-15-en-17-
hydoxy--yl acetat, ent-kauran--triol, ent-kauran---
H-ent-kauran-17-ent--epoxykauran-17-ol.
Aphis craccivora. Ent-kauran--
Croton sublyratus [21, 22].
ent-Croton
nt-kaur-16-en-19- C. oblongifolius
Lan [32], acid kaur-9,16-dien-18- C. draco ent-
-
MCF-C. malambo ent-7-hydroxy-
15-oxokaur-16-en-18-C. kongensis 7,14-dihydroxy-
ent-kaur-16-en-15-
1.3.2 Các kauran ditecpenoit từ cây Khổ sâm Bắc Bộ
ent-
Croton
Nguyễn Thị Hoài Thanh Cao học Hóa K20
Luận văn Thạc sĩ 2011
8
tonkinensis
ent-kauran ditecpenoit.
Khung kauran Khung ent-kauran
ent-ent--
hydroxy-15-oxokaur-16-en-18-yl acetat (1) [39].
ent-
ent-kau
ent--dihydroxykaur-16-en-15-on (2), ent-18-acetoxy--
hydroxykaur-16-en-15-on (1), ent--acetoxy--dihydroxykaur-16-en-15-on
(3ent-18-acetoxy--dihydroxykaur-16-en-15-on (4) [41].
1 2
3 4
Nguyễn Thị Hoài Thanh Cao học Hóa K20
Luận văn Thạc sĩ 2011
9
ent-kauran
ent--diacetoxy--hydroxykaur-16-en-15-on (5), ent--diacetoxy-
-hydroxykaur-16-en-15-on (6), ent-18-acetoxy--hydroxykaur-16-en-15-on
(7ent-(16S)-18-acetoxy--hydroxykauran-15-on (8) [45, 48].
-1 ent--hydroxy-15-
oxokaur-16-en-18-ol (9
ent-kauran
ent--acetoxy--dihydroxykaur-16-en-15-on (10), acid
ent-kaur-16-en-15-on-18-oic (11), ent-18-hydroxykaur-16-en (12), ent--acetoxy-
-hydroxykaur-16-en-15-on (13), ent-18-acetoxy--hydroxykaur-16-en-15-on
(14), acid ent--acetoxykaur-16-en-18-oic (15), ent--dihydroxykaur-16-en
(16), ent--diacetoxy--hydroxykaur-16-en-15-on (17ent-(16S)--
diacetoxy--hydroxy-17-methoxykauran-15-on (18) [49].
R
1
R
2
R
3
R
4
5 OAc H OH OAc
6 OAc H OAc OH
7 H OAc H OH
8
9
R
1
R
2
R
3
R
4
10 H OH OH OAc
13 H OAc H OH
14 OAc H H OH
17 OAc OH H OAc
Nguyễn Thị Hoài Thanh Cao học Hóa K20
Luận văn Thạc sĩ 2011
10
11 15
ent-ent-
-hydroxy-16-kauren-15-on (19), ent-18-acetoxykaur-16-en-15-on (20), ent-18-
hydroxykaur-16-en-15-on (21-
hydroxykaur-16-en-7-on (22 -acetoxy-17-formylkaur-15-
en-18-ol (23) (crotonkinin B) [28].
OH
O
H
H
R
1
12 H
16 OH
H
OH
18
R
1
R
2
19 CH
3
OH
20 CH
2
OAc H
21 CH
2
OH H
22
23
Nguyễn Thị Hoài Thanh Cao học Hóa K20
Luận văn Thạc sĩ 2011
11
ent-
gel, Sephadex LH- - ent--acetoxy--hydroxykaur-16-en-15-on
(24), ent--triacetoxy-kaur-16-en-15-on (25), ent--acetoxykaur-16-en-
18-ol (26), ent--hydroxy-18-acetoxykaur-16-en (27), ent--hydroxy-18-
acetoxykaur-16-en (28ent--hydroxy-18-acetoxykaur-16-en (29) [25, 26, 50].
-epoxy--hydroxygrayanan-1(2),16(17)-dien-
2,15-dion (30 -epoxy--hydroxygrayanan-1(5),16(17)-dien-2,15-dion
(31
24 25
26 27
28 29
Nguyễn Thị Hoài Thanh Cao học Hóa K20
Luận văn Thạc sĩ 2011
12
30 31
ent-Croton
32 1 33 9
Croton
ent-
Isodon
1.3.3 Các flavonoit
34), isovitexin (35)
36 37)
[7].
32 R = OAc
33 R = OH
Nguyễn Thị Hoài Thanh Cao học Hóa K20
Luận văn Thạc sĩ 2011
13
OOH
OH O
OH
O
H
H
H
H
H
OH
OH
OH
OH
O
H
OH
H
H
H
H
OH
OH
OH
O
OH
OOH
OH
34 35
OOH
OH O
OH
O
O
OH
OH
OH
O
O
OH
36
O
OH
OH
O
OH
OH
37
1.3.4 Các ancaloit
38
Nguyễn Thị Hoài Thanh Cao học Hóa K20
Luận văn Thạc sĩ 2011
14
corytenchirin (39 40
pseudopalmitin (41 42
(43 44
Croton [9, 10, 11].
N
OH
OCH
3
H
3
CO
H
3
CO
H
38 39
N
+
OR
OCH
3
H
3
CO
H
3
CO
N
OCH
3
H
3
CO
H
3
CO
H
3
CO
N
+
OCH
3
H
3
CO
H
3
CO
OH
CH
3
43 44
40 R = H
41 R = CH
3
42
Nguyễn Thị Hoài Thanh Cao học Hóa K20
Luận văn Thạc sĩ 2011
15
1.3.5 Các thành phần hóa học khác
-amyrin acetat (45-O--acetyl aleuritolic (46) [6],
-sitosterol (47), poriferasterol (48 -sitosterol--O--D-
glucopyranosid (49), axit benzoic (50
45 46
47 R = H
49 R = β-D-Glc
COOH
48 50
Nguyễn Thị Hoài Thanh Cao học Hóa K20
Luận văn Thạc sĩ 2011
16
1.4 HOẠT TÍNH SINH HỌC CỦA CÂY KHỔ SÂM BẮC BỘ
1.4.1 Tác dụng kháng kí sinh trùng sốt rét
Plasmodium falciparum P.
vivax
Plasmodium falciparum P.
berghei in vitro
ent-kauran ditecpenoit [16, 40].
1.4.2 Tác dụng kháng vi sinh vật
Bacillus
subtilis, Escherichia coli, Klebsiella, Staphylococus aureus
Samonella typhy Shigella [1].
Escherichia coli, Pseudomonas aeruginosa, Bacillus subtilis, Staphylococus aureus,
Aspergilus niger, Fusarium oxysporum, Candida albicans v Saccharomyces
cerevisiaent-
ent--hydroxy-15-oxokaur-16-en-18-yl acetat (1
-ent-kauran ditecpenoit
Staphylococus aureus
1, 413 cho
S. aureus ent-kauran
ent-
--
Nguyễn Thị Hoài Thanh Cao học Hóa K20
Luận văn Thạc sĩ 2011
17
1.4.3 Tác dụng chống viêm
-
ent-kauran
-
ent-kauran ditecpenoit 1-4 m qua
-
in
vivo ent-
, 42].
ent-
kauran 1, 2, 3, 9 19
ditecpenoit 30 31
-
-2
ent-kauran 1 [20, 51].
1.4.4 Tác dụng ức chế sự phát triển của tế bào ung thƣ
ent-
ine Shrimp Lethality
ent-
3, 5
7 6, 13, 14 16 8 15
Nguyễn Thị Hoài Thanh Cao học Hóa K20
Luận văn Thạc sĩ 2011
18
ent-
ung
-G
2
1, 3, 4, 5, 6,
13 17
-
-
--
khung ent-
-G
2
--
--
ent- [2].
2
Cl
2
---
ent-1-4, 8,
9, 11 19-22 -
KB-
8 22ent-1, 2, 3 9
c ent-kaur-16-en-15-
30 31
32 33
--
-7/Tam) [20].
Nguyễn Thị Hoài Thanh Cao học Hóa K20
Luận văn Thạc sĩ 2011
19
1-6, 15 23 ent-
kaur-16-en-15-
ent---
ent-
Nguyễn Thị Hoài Thanh Cao học Hóa K20
Luận văn Thạc sĩ 2011
20
Chƣơng 2: NHIỆM VỤ VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN VĂN
ent-
20
Isodon (Rabdosia
Croton.
Croton tonkinensis
ent-
ent-
1-
2-
3-
4-
2.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1 Phƣơng pháp chiết và phân tách các hợp chất từ nguyên liệu thực
vật
a. Phƣơng pháp chiết dung môi
-
b. Phƣơng pháp chiết hai pha lỏng
Nguyễn Thị Hoài Thanh Cao học Hóa K20
Luận văn Thạc sĩ 2011
21
2
2.2.2 Các phƣơng pháp phân tích, phân tách và phân lập sắc ký
a. Sắc ký lớp mỏng
6
b. Sắc ký cột