ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
TRẦN THỊ MINH HUYỀN
NGHIÊN CỨU BIẾN TÍNH TRO BAY PHẢ LẠI VỚI
POLYME CHỨC NĂNG ĐỂ TĂNG DUNG LƢỢNG
HẤP PHỤ CROM ỨNG DỤNG XỬ LÝ NƢỚC THẢI
LUẬN VĂN THẠC SĨ HÓA HỌC
HÀ NỘI - 2012
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
TRẦN THỊ MINH HUYỀN
NGHIÊN CỨU BIẾN TÍNH TRO BAY PHẢ LẠI VỚI
POLYME CHỨC NĂNG ĐỂ TĂNG DUNG LƢỢNG
HẤP PHỤ CROM ỨNG DỤNG XỬ LÝ NƢỚC THẢI
Chuyên ngành: Hóa môi trƣờng
Mã số: 60.44.41
LUẬN VĂN THẠC SĨ HÓA HỌC
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
TS. NGUYỄN TUẤN DUNG
HÀ NỘI - 2012
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN 3
1.1. TRO BAY: 3
1.1.1. Gii thiu v tro bay: 3
1i 4
1m ca tro bay: 5
1 dng tro bay: 7
1 9
1.2.1. Ngun g 9
1.2.2. ng dp: 11
1.2.3. ng ci vi sc khi: 12
1n nay: 14
1 17
1 - kt ta: 17
1i ion: 18
1c: 19
1p ph: 20
1.3. NG DT LIU HP PH Cr(VI): 22
CHƢƠNG II: CÁC PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 24
2ng c: 24
2t: 24
2.1.2. Dng c: 24
2.1.3. Thit b: 24
2c nghim: 25
2.2.1. Bi-situ: 25
2a vt liu: 25
2 hng ngoi: 25
2u x tia X: 26
2n t 28
2 m 30
2u kh p ph Cr(VI): 35
2c quang: 35
2.2.3.2. Kh p ph ca vt liu: 35
CHƢƠNG III: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 37
3P in- 37
3 hng ngoi bii Fourier (FTIR): 37
3.1u x tia X (XRD): 39
3n t ng (FE-SEM): 40
3.2. P in- KIM: 41
3 hng ngoi bii Fourier (FTIR): 41
3u x tia X (XRD): 43
3n t ng (FE-SEM): 44
3nh di m 45
3U KH P PH Cr(VI) CA TBK/PDAN: 49
3.3.1. Dng chunh n Cr(VI): 49
3.3.2. Khng ca pH: 50
3.3.3. Khng ca thi gian ti 52
3.3.4. Khng ca n u: 53
3ng nhit hp ph: 55
TÀI LIỆU THAM KHẢO 60
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
TB
Tro bay
TBA
Tro bay axit
TBK
Tro bay kim
PDAN
TBK/PDAN
Tro bay ki
FTIR
Ph hng ngoi bii Fourier
XRD
iu x tia X
FE - SEM
n t ng
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Thành phần hóa học của tro bay Phả Lại
Bảng 1.2: Thành phần hóa học của một số loại tro bay từ các quốc gia khác.
Bảng 1.3: Hàm lượng crôm trong cơ thể người
Bảng 1.4: Tiêu chuẩn Cr(III) và Cr(VI) trong nước
Bảng 3.1: Kết quả đo diện tích bề mặt riêng và thể tích lỗ xốp.
Bảng 3.2: Số liệu dựng đường chuẩn xác định Cr(VI)
Bảng 3.3: Số liệu hấp phụ Cr(VI) của mẫu TB và TBK/PDAN.
Bảng 3.4: Ảnh hưởng của thời gian tiếp xúc tới hiệu suất hấp phụ
Bảng 3.5: Ảnh hưởng của nồng độ Cr(VI) ban đầu tới khả năng hấp phụ của
TBK/PDAN.
Bảng 3.6: Các thông số của hai mô hình đẳng nhiệt hấp phụ
DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1: Sự phản xạ tia X trên các mặt tinh thể.
Hình 2.2: Sơ đồ nguyên lý thiết bị SEM.
Hình 2.3: Các kiểu đường hấp phụ-giải hấp đẳng nhiệt theo IUPAC
Hình 3.1: Phổ FTIR của tro bay (TB), tro bay xử lý axit (TBA) và tro bay xử
lý axit biến tính PDAN (TBA/PDAN).
Hình 3.2: Giản đồ XRD của tro bay (TB), tro bay xử lý axit (TBA) và tro bay
xử lý axit biến tính PDAN (TBA/PDAN).
Hình 3.3: Ảnh FE-SEM của các mẫu TB, TBA và TBA/PDAN.
Hình 3.4: Phổ FTIR của tro bay (TB), tro bay xử lý kiềm (TBK) và tro bay xử
lý kiềm biến tính với 1% PDAN (TBK/PDAN).
Hình 3.5: Giản đồ XRD của tro bay (TB), tro bay xử lý kiềm (TBA) và tro bay
xử lý kiềm biến tính PDAN (TBA/PDAN).
Hình 3.6: Ảnh FE-SEM của các mẫu TBK và TBK/PDAN.
Hình 3.7: Đẳng nhiệt hấp phụ khí nitơ của các mẫu tro bay trước và sau khi
biến tính.
Hình 3.8: Sự phân bố kích thước lỗ xốp của các mẫu tro bay.
Hình 3.9: Đường chuẩn xác định nồng độ Cr(VI).
Hình 3.10: Ảnh hưởng của pH tới hiệu suất hấp phụ.
Hình 3.11: Ảnh hưởng của thời gian tiếp xúc tới hiệu suất hấp phụ.
Hình 3.12: Ảnh hưởng của nồng độ Cr(VI) ban đầu tới khả năng hấp phụ
Hình 3.14: Đường đẳng nhiệt hấp phụ Freundlich.
Trần Thị Minh Huyền Hóa Môi trường K20
MỞ ĐẦU
gii thu tn tro bay, phn ln t
n than. n nay, ngay n, lng
cht thi rn mi dng rch yu thng [20].
n cung cp t n vm
mt t phn quan trng. Theo Quy hon lc quc gia giai
n 2011-2020, tt cn than
chim ti 48% tng sn c c [1]ng
mu tt sng.
ving ng dnhau ca tro bay
c ht sc bing ng dng
t liu hp ph x c thi [21].
Kim loi nng chc bit nguy hii vi
sc khi do kh sinh hc. Trong s
t. Tro bay bc th gi
vt liu hp ph Cr(VI) t 22u chng t dung
ng hp ph Cr(VI) ci s dng vng ln,
khc phc y
Polydi n ph
n xut ccha c amin trong
t qu ra rp din ra
mi tr do to cho polyme kh
n ng mnh m vp chn t
i.
luu
n Ph Li vi polydiaminonaphtalen bng phn ng
Trần Thị Minh Huyền Hóa Môi trường K20
p in-situ, u t ca vt likh p ph
ion Cr(VI) c.
Trần Thị Minh Huyền Hóa Môi trường K20
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN
1.1. TRO BAY:
1.1.1. Giới thiệu về tro bay:
t loi cht thi rn sinh ra t t than t
loi nh mi ta gn.
gii thu tn tro bay, phn ln thi
ra dng r Australia thi ra 13
triu t u tc x y
ng; u tn tro bay
dng [23p
nhing tro bay th
lc ln tr sn xut [24, 25].
i ra khong
1,3 triu tn tro bay [2]. n Ph Li 2 (H
ti ra khong 3.000 tn tro x,
t m
c thi thng ra h
chng tro x a Nhin Ph Li 1, m
ng cht thi khng l ng, ly
hai h chy ch Theo d
ng [1ng tro x th
ng 12 triu t n thi ra t
du than.
y phi s dng mt din ao hp
ng ph thng l
Trần Thị Minh Huyền Hóa Môi trường K20
c thc lc bit vn h
trng nhc ht rt nh t
tro x bay t ng, ng
i sng sinh hot cy vic x
dng cht thi r
gii x y
n,
n n ph
nghich v ng th trn Ph Li - - H
phi hp vi Vin Khoa hc Vt liu, Vin Khoa h Vit
Nam thc hin d bin Tro bay Nhin s d
n ni [3]. D c tit thit k
n sn phn xut nh
vt 200 tn phc cung cp cho D
th n Bi,
n Qu
c.
1.1.2. Phân loại
Tro bay ng c hai loi t
[24]:
Long bng 15-n
ph t than ligrit hoc than cha bitum; ch
ng < 2%.
Loc t vit than antraxit
hoc than ch
khong 2-10%.
Trần Thị Minh Huyền Hóa Môi trường K20
Tro bay Ph Li thuc lo ng than
1.1.3. Thành phần và đặc điểm của tro bay:
c ca tro bay ch yn h
SiO
2
, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3 ,
TiO
3,
MgO, CaO, K
2
O cha mng
c mc t h ch
n Ph Li [4] a mt s loi tro t [26]
i b
Bảng 1.1: Thành phần hóa học của tro bay Phả Lại
Thành phần hóa học
Hàm lƣợng (%)
SiO
2
62,75
Al
2
O
3
13,20
Fe
2
O
3
3,23
MgO
1,87
Na
2
O
0,08
K
2
O
1,98
ZnO
2,10
TiO
2
1,70
Cacbon
12,10
i
1,19
Trần Thị Minh Huyền Hóa Môi trường K20
Bảng 1.2: Thành phần hóa học của một số loại tro bay từ các quốc gia
khác.
Thành phần hóa học
Tro bay sản xuất tại
Ấn độ
Trung
Quốc
Cadactan
Hàm
lƣợng
(%)
SiO
2
55-65
>55
54-65
Al
2
O
3
25-35
>31
21-39
Fe
2
O
3
1-5
<3
1,6-3,8
MgO
-
>1
0,7-2,3
CaO
-
>2
-
K
2
O
-
>1
-
Na
2
O
-
0,3-1,3
TiO
2
0,5-1,5
>1
-
t mc
ht nh, trong khong t mng
trong khong t n 2 m
2
/g [23, 27m ni bt c
nhc cao, bn nhit, bn v.
c trong khong t hc
ht hn tn ra rt liu phc tp,
n ti phn ln dn hay l rng t ong,
m c bao ph bi mt lp
thy tinh. Di mt quan trng,
mc kt tro
n, m m phn
hc gi
Trần Thị Minh Huyền Hóa Môi trường K20
Tro bay sinh ra t trng ln nht,
m tt hp th m ca tro
m ct trong nht quan tr
phng cn x
1.1.4. Tình hình nghiên cứu tái sử dụng tro bay:
Hin nay, vi d
n mnh m tn dng tu dng
th ci tng sn nay, ngay c t
c ph dng vt hn ch, ch yu
c sn xut vt ling ng d
c th giy mn khai ng dc ng
d li
a) Ứng dụng trong sản xuất ximăng và bê tông:
t ph c bi thay th ti
. Do c nht ca v
kh n v m ch
c bi nhng khc lp thn,
vic b sung ph
cn ph ng [5].
b) Ứng dụng làm vật liệu xây dựng:
i ta s dng thay th
vt ling c ng. Sn xu i gch, tm panen, sn xut
gm, hot liu nn
Nguyn Mnh Thy ng s u ng dng tro bay
u kin Vit Nam6].
c) Ứng dụng trong nông nghiệp:
Trần Thị Minh Huyền Hóa Môi trường K20
c ng dng.
c kt hp tro bay nh v
n phm cha z ci to
t, chu qu s d
thuc tr ng sn phm, bo qun mt s
sn sau khi thu hong trong th
ng bnh tt, ty u chung tri [7].
d) Ứng dụng tro bay làm vật liệu hấp phụ xử lý ô nhiễm nước:
ng dng k u r
c x hit nhiu
u kh c bp ph
s dng tro bay. n xut
ca phenol [2829], hay p ch
loi nng [8-10, 21, 30, 31].
Vic x i nng vi n cao trong
dung d thc hin mu qu bt ta
c hoi n chm thp, vic s
d p ph t ra hiu qu u. ng
u ch ti vt liu hp ph ngun g
cht thi rp dn mnh m s
c. Tt qu u
ch ra rng hp ph kim loi nng c
phi s dng vng ln [21].
Do kh p ph kim loi n
u bi yn h
trn v nhi cao, khong 500-600
o
C [21]. c ta
u v dt liu hp ph v
nh ca Nguyn Th ng s u
Trần Thị Minh Huyền Hóa Môi trường K20
chuyo bay Ph Lng x t th
m [10t qu cho thy sau khi chuy p ph
benzen cc tng hp t t
tinh khit c n cng thi kh p ph
ion Pb
2+
ng hp ph ci ca vt lit 11.2mg/g, ln gp 2.5
ln mu zeolit Philipsite t Nguyng s
tng hp zeolit t d i ion kniken [8,9].
gi ng s u ch to vt liu hp ph t tro
than bay s dng [4].
1.2. CRÔM VÀ CÁC PHƢƠNG PHÁP XỬ LÝ CRÔM:
1.2.1. Nguồn gốc và phân bố crôm:
i ph bin trong thi
m 6.10-3 % tng s
t). ting Hi L
sp cht c t kim loi cng, mt
t
[11].
t crmit [Fe(CrO
2
)
2
]. Hp cht ca
ng do s
lo xut hi ng t
1- c bin t 5- ,
n 5.2 mg/l g/l [12].
bin c +6, vnh nh
p cht ci tr
ng chc oxi th
t lng bo v mt,
i vi kim loi i.
Trần Thị Minh Huyền Hóa Môi trường K20
c t m tn ti hai tr
+3
+6
+3
tn ti dng Cr(OH)
2+
, Cr(OH)
2
+
,
Cr(OH)
4
Cr
+6
CrO
4
2
r
2
O
7
2
, HCrO
4
+6
tn ti vi hng s ng:
H
2
CrO
4
H
+
+ HCrO
4
K
1
= 0,18 (pK
1
= 6,15)
HCrO
4
H
+
+ CrO
4
2
K
2
= 3,2.10
-7
(pK
2
= 5,65)
2HCrO
4
Cr
2
O
7
2
+ H
2
O K
3
= 33,3.10
-12
(pK
3
= 14,56)
S l gia hai tr thuu yu t.
u kin thit. pH >7 ion CrO
4
2-
chi . T l Cr(III)/Cr(VI) ph thu
nng xi, n chkh, ch
o ph c b mt cho thy
phc hydroxo chi u kin ph bi
phc bn vn gc t t
h crm tn ti hp cht v
t, m tn ti ch y i d
Cr(OH)
3
.H
2
O hoc crp phn ct. Trn ti ca
crm ph thuc mnh m pH. t chua (pH < 4) crm dng
Cr(H
2
O)
6
3+
n phm ca s th
y
2+
.H
2
O. C hai du d
l
nhu t
phc hp. Cr(III) hp th axit humic tr li d
lot t n kim, Cr(VI) tn ti ch yu dng tan ho
t chua (pH < 6) HCrO
4
c ch y
4
2
ng nht ca cr d
t ho mt nh i cht ca thc vt [13].
Trần Thị Minh Huyền Hóa Môi trường K20
Bn cht ctrcrc th
r c t c thi
nghip cht ca crm ph thua
ng. S t ca cr cc thi ph thuc
p cht cha crc s d
cht th hay h u ch biy Cr
+6
s t ch
yp ch bin
kim lo ong cht nhum. Cr
+3
c thi c
p thuc da, dc thp m n
1.2.2. Ứng dụng crôm trong công nghiệp:
c bin nhi
cng vc s dng rp,
c bin kim. Cr
ca hc ho
ng cng. C th, cr sn xup kim vi
nm sn xu d ch
tc m mt kim loi tp m b
hc cao, ch mp, phn x
mui crnhic sc s c ng dng r
nghip nhu ng h i crm vi nhi
nhuy tinh, t sn
xut g dng trong sn xut hng ngc tng h
cht c nhum vp thuc da, crm
t tn da: Cr
2
(SO
4
)
3
c s dng v
a Cr
3+
t c
b ch nhi u ng
Trần Thị Minh Huyền Hóa Môi trường K20
dc thp cha
ng cri l
1.2.3. Ảnh hƣởng của crôm đối với sức khỏe con ngƣời:
c crm tn ti ch yu dng Cr(III) (CrO
4
2-
(Cr
2
O
7
2-
)a cri v i ph thung
cnh nht, v
t chng thit y
s dcht y Cr(III)
trong mt s b phn ci [14]. S thiu h sinh ra bnh
gu ht cri h s
nhi m c
Bảng 1.3: Hàm lượng crôm trong cơ thể người
Các bộ phận
Hàm lƣợng crôm
-
- Phi
- c tiu
- Thn
- Gan
0 20 g/100g
0 33 g/100g
0 1,6 g/100g
0 9,6 g/100g
1 11 g/100g
Trong khi Cr nh trong ho ng ca con
i, Cr(VI) li rc d p th i (nu Cr(III) ch
hp ph ng hp ph ci 50%). Cr
ng: qua s
t vt hoa enzim,
nhiu bnh nguy him i [14]
to ra s n t ng cao,
Trần Thị Minh Huyền Hóa Môi trường K20
crt tc ch h thn.
i vi n th c xut hi
k p thi bnh s li.
hi cr n thng s
p s ng mn phi
ng, xung huyt phi, nguy h mt
p
theo b
n ng cng
cu nhanh gp 10
[15].
cr
cr
crn
cr c qui,
cr
cr cr
n 40
0
Trần Thị Minh Huyền Hóa Môi trường K20
cr
c xp loi ch
N
chung a n tc
[16].
Bảng 1.4: Tiêu chuẩn Cr(III) và Cr(VI) trong nước
Các loại nƣớc
Giá trị giới hạn nồng
độ ô nhiễm Cr(III)
Giá trị giới hạn nồng
độ ô nhiễm Cr(VI)
c thp
0,2 mg/l
0,05 mg/l
c ngm
0,1 mg/l
0,05 mg/l
c sinh hot
0,1 mg/l
0,05 mg/l
c bin ven b
0,1 mg/l
0,05 mg/l
1.2.4. Tình hình ô nhiễm crôm hiện nay:
Vit Nam, mu c gng trong vic
thc hin , t v bo v ng,
c vt
chc
phn l m, nhi m
Trần Thị Minh Huyền Hóa Môi trường K20
ng kim loi n c
nhu li nng
t trong nguc mc ngm
ng trc tip hop t
ng. Trong s i nng k crt kim loc
bi
Ngunh bao gn trong
t p. Trong t
bng trong gii hn khong 0.5-100
nM, trong khi c bin khong 0.1-16 nM. N crt
t ngun t t b hoc t
nghi yng crng
c thi ln thi ra t p
luyn kim, m p thuc da, t
c ta hin nay, t
nhanh, cng vi s
mnh m khin cho chc suy ging.
m ch y n mnh m cc bit
i nhiu hong sn xum t
st ph li to ra sn
pht, mc du m ng
n nay hu ht tt c t bi
x khin cho vic qu
n cht thm cc b
ng. M m ti c
nghip, khu ch xut, cp tp trung rt ln. Ti c
nghi H c b nhim bn bi
Trần Thị Minh Huyền Hóa Môi trường K20
c thp vi tc th
3
y, bt git, nhum, dt. c thi
p thi ra t y, luy
u chcrm cao.
ng nguc b m kim loi nm
cr lm tr
H Minh. c thi
sinh ho thng x c tip x ra ngun tip
nht nhi sn xu
c thi, phn lnh vi y t l thng x
c thi, m ng l i r t
c thi c n
400.000 m
3
n nay mi ch nh vi thng x c
th sn xu lc thi. H
y t c thi, kho sn xu
nhing thuc din phi di d i
ng, Huc thc
x m ngup nhu
ln.
c
, m
h tng yc hu, nhn thc c ng
sn xut, doanh nghic mt b qua
bt cp trong quo v
ng, nhn thc c ch
m v nhim v bo v nh
nh v bo v
Trần Thị Minh Huyền Hóa Môi trường K20
ho dc mt
Hi h giu
i kim loi nc bicrc
th p vi nhi t s
1.2.5. Các phƣơng pháp xử lí crôm:
1.2.5.1. Phương pháp khử - kết tủa:
c th
tin kh, kt t c h
c thng, l. g
bin hin nay. Mt s n ch c
- Ưu điểm: X c thng l n, d vn
- Hạn chế: Chuyn cht thi t d
ln.
x c th p m n, dng Cr
+6
.
ng axit Cr
6+
tn ti ch yu dng Cr
2
O
7
2-
ng kim Cr
+6
tn ti dng CrO
4
2-
. Cr
+6
sng do v x
+6
i ng chuyn
v Cr
+3
:
Cr
+6
+ 3e Cr
+3
ng
4
, NaHSO
4
y
4
+6
+6
+3
+3
-
.