I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC
KHOA HỌC TỰ NHIÊN
VIN KHOA H VIT NAM
VIỆN HOÁ HỌC
NGUYỄN TIẾN DŨNG
NGHIÊN CỨU PHÂN TÍCH MỘT SỐ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÒNG BÉ
BẰNG PHƢƠNG PHÁP HPLC-MS VÀ NMR
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Hà Nội - năm 2012
I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC
KHOA HỌC TỰ NHIÊN
VIN KHOA H VIT NAM
VIỆN HOÁ HỌC
NGUYỄN TIẾN DŨNG
NGHIÊN CỨU PHÂN TÍCH MỘT SỐ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÒNG BÉ
BẰNG PHƢƠNG PHÁP HPLC-MS VÀ NMR
Chuyên ngành: HÓA PHÂN TÍCH
Mã số: CH. 1001190
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
PGS. TS. NGUYỄN VĂN TUYẾN
Hà Nội - năm 2012
MỤC LỤC
i
ii
1
2
1.1. BETA LACTAM 2
3
1.2.1. 3
1.2.2. 4
7
7
8
8
1.3.4. 9
17
17
17
17
18
1.4.5. DETECTOR DAD 19
1.4.6. DETECTOR MS 20
22
22
22
2.1.2. . 22
23
23
β-lactam 25
-phenoxy clorua axetic 25
26
β- lactam 27
1
13
9a, 9b, 9c, 9d, 9e, 9f 28
31
β-LACTAM 31
cis-β-LACTAM 32
3.2
1
H-9a 32
1
H 9b 33
1
H-9c 33
1
H-9d 34
1
H-9e 35
1
H-9e 35
-MS 37
37
40
41
43
48
49
51
i
DANH MỤC CÁC CÁC HÌNH
Hình 1.1. C -lactam 3
Hình 1.2. Ph 1H-NMR ca hn hp este Mosher (S)-1-phenylbutan-1--1-
phenylbutan-1-ol 10
Hình 1.3. Ph
1
H-NMR ca este Mosher (R)-1-phenylbutan-1--1-
phenylbutan-1-ol 10
Hình 1.4. Ph
1
H-NMR ca (-)-n hp (-)-enriched vi CSA 12
Hình 1.5. u
1
H-NMR ca CH
3
trong mt s ng hp 13
Hình 1.6. Cu Fiedel 14
Hình 1.7. -Ray 14
Hình 1.8. Ph CD ca hp ch 16
Hình 1.9. Ca ct ODS 18
Hình 1.10. quang 19
Hình 1.11. i ti nhy ca detector (ci tin flowcell). 20
Hình 3.1. Ph
1
H ca hp cht 9a 32
Hình 3.2. Ph
1
H ca hp cht 9b 33
Hình 3.3. Ph
1
H ca hp cht 9c 33
Hình 3.4. Ph
1
H ca hp cht 9d 34
Hình 3.5. Ph
1
H ca hp cht 9e 35
Hình 3.6. Ph
1
H ca hp cht 9f 35
Hình 3.7. Ph hp th electron ca hp cht 9a 37
Hình 3.8. Ph hp th electron ca hp cht 9b 38
Hình 3.9. Ph hp th electron ca hp cht 9c 38
Hình 3.10. Ph hp th electron ca hp cht 9d 38
Hình 3.11. Ph MS ca hp cht 9c ch Positive 40
Hình 3.12. Ph MS ca hp cht 9c ch Negative 40
Hình 3.13. S ca hp cht 9c khi chy vng Gradient 1 42
Hình 3.14. S ca hp cht 9c khi chy vng Gradient 2 42
Hình 3.15. S ca hp cht 9c khi chy vng Gradient 3 42
Hình 3.16. S ca hp cht 9a 43
Hình 3.17. Ph MS ca pic 1 (hp cht 9a) 44
Hình 3.18. Ph MS ca pic 2 (hp cht 9a) 44
Hình 3.19. S ca hp cht 9b 45
Hình 3.20. S ca hp cht 9c 46
Hình 3.21. S ca hp cht 9d 47
ii
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Phn ng Staudinger 3
Sơ đồ 1.2. Staudinger 4
Sơ đồ 1.3. lactam 5
Sơ đồ 1.4. S dng mui (12) tng h-lactam 6
Sơ đồ 1.5. Sorbyl clorua (16) tng h-lactam 6
Sơ đồ 1.6. - 7
Sơ đồ 2.1. Tng hp dn xut 2-phenoxy clorua axetic 26
Sơ đồ 2.2. Tng hp dn xut imin 26
Sơ đồ 2.3. Tng hp dn xut cis--lactam 27
Sơ đồ 3.1. -phenoxy clorua axetic 31
Sơ đồ 3.2. t 5a,b 32
iii
BẢNG KÝ HIỆU CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT
u
1
SKPB
S
2
SKPD
So
3
SKPT
Sn
4
HPLC
High-performance liquid chromatography
5
MS
Mass spectrometry
6
NMR
Nuclear magnetic resonance
iv
1
MỞ ĐẦU
Vi s bing ca vi khut thu
dc hoc ph ng hp li do kh c ca
vi khum hiu qu u tr bng bin ch
mong mui bnh.
Azetidin-2-ones (β-lactams) i di
trng [9] ng dsynthon trong tng hp h[13] to ra
nhng loi thuc mu lu tr vi khu
vic tng hng hp β-lactam mt vit quan trng.
Mt hoc cc
i quang hop th
t tn rt nhiu thy
vic tng hp chn lc lp th t quang tr
gic hiu qu u tr.
y trong luc
chn lc lp th cp cht β-lactamsc t phn
ng tng h
HPLC-
2
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN
1.1. BETA LACTAM
β-
β-lactam kt hp vnh .
o β-thiazolidine c gpenams (A)
o β-pyrrolidine c gcarbapenams (B)
o β-lactam hp nh oxazolidine c g
hoc clavams (C)
β-lactam kt hp v
o β-thiazol 2,3-dihydc gpenems
(D)
o β- -dihydro-1H-pyrrole c g
carbapenems (E)
β-lactam kt hp v
o β- 3,6-dihydro-2H-1,3-thiazine c g
cephems (G)
o β- -tetrahydro pyridin c g
carbacephems (H)
o β--dihydro-2H-1,3-oxazine c g
oxacephems (I)
β- t hp vi bt k m c g
monobactams
3
Hình 1.1. C -lactam
Hp cht chβ-c ng dng ch yu trong thc t
thu
1.2. TỔNG HỢP BETA LACTAM
Azetidin-2-ones(β-lactams) i din cho mp cht rt quan
trng do hoc ni ting c[9] p cht trung gian
trong tng hp h [13]. Nhing hp β-lactam
trin ng
[14],[9].
1.2.1. Phản ứng Staudinger
Phn ng Staudinger, phn ng ca ketene vp cht cha chc
ng hp quan trng nhu ch βlactam. K t khi
n ra bi Staudinger [15], phn u
thc nghi hi c cho vic chn lc lp
th tng hp mt lot β- 1.1).
Hin nay phn t trong nht nh
ng hp β lactam [14].
Sơ đồ 1.1. Phn ng Staudinger
4
1.2.2. Cơ chế phản ứng và điều khiển độ chọn lọc lập thể
ca phn
tt nht [15] trng
(LUMO) ca nng phng carbonyl ketene to ketene thn
y ra n tr p cn exo), vi mt phng ca imine
i ketene, t(5) 1.2).
Sơ đồ 1.2. Staudinger
Hp chi quang ph IR
[22]. Chuyng quay ct phng ca ketene xng
thi vi vi o ra sn phm β lactam (6)
1
cis
2
ca
imine (R
1
) p cht trung gian zwitterion
th b ng cis co ra sn phm
trans-β-lactam (9). T l i c nh sn ph
hc lp th ca phn ng ketene/imine.
nh s t ca hp cht trung gian zwitterion
[25]u tip theo [9] khnh bn cht
c cng minh mt s ng v
xut bi Houk cho phn ng conrotatory ca cyclobutenes [18].
Gu mi cXu [9 xut m gi
kt qu lp th ca phn b
ch ra ngun g ng hc ca t l cis/trans ca sn phm β lactam. Con
5
xut cho s β
1.3).
Sơ đồ 1.3. β lactam
Khi s dng ketene dn xut mt ln th ng cho texo
th. Sn phc lp th cuu ng bi bn cht c
kp cht cht qu ca s cnh tranh phn ng
1
n
2
). T l k
1
/k
2
nh t l
cis/trans ca sn phm β xut [9],
th xy ra d a mt enolate
c c n t cho
ketene th m m n t cho imine th n
ng k
1
), d yu cis- β lactam. Mm m
electron ca ketene th electron imine s k
1
i cho phn yu trans- β
u n t c t yu t nh
trong chn lc lp th. Cun thc
hiu ki a nhn r
ng c [15] ho chn lc lp th ca phn
ng Staudinge [21].
u ng bt c
i cho s cis- β lactam, trong khi
c thun li cho s trans
6
t ca b
chn lc lp th ca sn phm [27]. S xut hin cp gia
imine chn lc lp th ca sn ph
t [19].
Mt hiu qu c trans- β -
trin bng nghip b dng mui (12) t anion
c t, biu qu vi acyl
[28].
Sơ đồ 1.4. S dng mui 12 tng h-lactam
Vic s dng sorbyl clorua (16) t mt tin cht ca
c mt s kt qu p th
i quang. Khi phn c thc hin vi N-aryl imine, thu
c ch yn phm trans, trong khi s dng N-c ch
ycis- β 1.5)[24].
Sơ đồ 1.5. Sorbyl clorua (16)tng hp β-lactam
7
trans
heteroatom. Cng
p th ng n phtrans-3-
vinyl - β 1.6) [23].
Sơ đồ 1.6. -
1.3. PHÂN TÍCH CÁC ĐỒNG PHÂN ĐỐI QUANG
t hn hp raxemic b
ng, s c thc hin sau khi
chuyn t i quang sandiai
t vc gi
bc tidia c bng
t tinh chn l
NMR.
1.3.1. Phƣơng pháp tách các đồng phân đối quang bằng enzym
Hu hc hiu vi mt lot nhnh. Da
d chuyn lc mt
i quang trong hn hp. V phn ng thn hp raxemic
ca este b ng c
S c th
ra khi nhau.
8
1.3. 2. Tách các đồng phân đối quang nhờ tác nhân bất đối bổ trợ
raxemic
chiral
dia
-
chuyi quang cp ch
b dia phn ng v i b tr
dia
i b tr c loi b
i quang tinh khit.
1.3.3. Tách đồng phân đối quang bằng các phƣơng pháp hóa lý hiện đại
sng hi dt chiral. Bn cht c
n hi
t chiral mi
9
i ca cu s c ra gii nhanh nh pha
ng, kt qu ng
c s d chn li quang trong cn ng. Nu
phn ng nh c hn h
(ee=enantiomer excess, de=diasteroisomer excess chn lc
c:
% er % er
% er % er
enantiom A enantiom B
ee
enantiom A enantiom B
% as % as
% as % as
di teroisomerA di teroisomerB
de
di teroisomerA di teroisomerB
1.3.4. Phân tích các đối quang nhờ phƣơng pháp NMR
nh t l p th s dng nhiu
bi
i t l cn h cng nh
hn hnh nh
dch chuyng s spin-spin ca nh
hydro trong t ng.
Trong ph NMR, phn ln h a
1
13
C c
dia u chuyn d l c
mt trong hn h c bng s u
trong hn hdianh t l ng
ng ph NMR s gc bim t l
nh.
a). Phương pháp sử dụng tác nhân chuyển dịch (Shift reagent) Mosher
i vp ch
c b cng t h
hiu c c hai
chp chi ta phi chuyn hp cht
dia cn hp
chdia bc hin phn ng ca
hp chu vi axit R- to
u cp cht dia c ca
ch nh ci ca hp cht 1-phenylbutan-
10
1-ng hp este ci axit R-M
tdia
dia cng t ht
u ca proton bc ba ti ca dn xut este
Mosher ca (R)-1-phenylbutan-1-ol s dch chuyn v ng cao, trong khi
u proton bc ba t i ca dn xut (S)-1-phenylbutan-1-ol s
dch chuyn v ng th c cu
i ca hp cht 1-phenylbutan-1-u.
Hình 1.2. Ph 1H-NMR ca hn hp este Mosher (S)-1-phenylbutan-1-
(R)-1-phenylbutan-1-ol
Hình 1.3. Ph
1
H-NMR ca este Mosher (R)-1-phenylbutan-1--1-
phenylbutan-1-ol
11
R-Mosher, hi u s dng mt s
tr nh ci ca mt s hp cht ancol,
tr sau.
b). Phương pháp sử dụng tác nhân chuyển dịch Chiral Pirkle ancol (CSA)
Chiral aryltrifluorometyl carbinol (chiralPirkle
hu dng nht,
.
, i quang c
o ra
ph a
m ca c
n phi thc hin ng chuyn xut
v tr n ch raxemat c bi s
d nh cng nh.
u ci quang oxaziridin nh
b tr CSA, kt qu u hydro ca oxazirindin vi CSA t
phc dia, d n mt s u c t trong t
u ca ph
1
H-NMR ca hn h-)-oxaziridin
n dch CSA t
c trong t t hp vi (S)-(+)-u
c c
t l i quang ca oxaziridin.
12
Hình 1.4. Ph
1
H-NMR ca (-)-n hp (-)-enriched vi CSA
c). Phương pháp sử dụng tác nhân chuyển dịch Eu(hfc)
3
)
3
c ca kim loi thun t vi ligand h
b
3
kt hp vc (NH
2
rong
i s tdiac dia to
t s n v ng thp.
S chuyn dch v ng thp ca mt s proton ph thuc
cc Eu(hfc)
3
.
u ph
1
H-NMR ca hn h i quang (R,S)-1-
axetyl-1- u proton c t
c trong t c to phc vn dch
Eu(hfc)
3
u ca proton trong t ng ph
thun cht ca ch cn dch.
Qu u proton
3
ca hn hp (R,S)-1-
axetyl-1-phenylbutan khi to phc vi Eu(hfc)
3
13
chuyn dc chuyn v ng thp. S chuyn
dc proton
3
ca h i
vi (R)-1-axetyl-1- u proton c
3
c chuyn
dch v ng cao so vi (S)-1-axetyl-1-
bic t l R)-1-axetyl-1-phenS)-1-
axetyl-1-phenylbutan nh
1
H-NMR co phc vn
dch Eu(hfc)
3
Hình 1.5. u
1
H-NMR ca CH
3
trong mt s ng hp
1.3.5. X-ray tinh thể
a. Giới thiệu chung
- i nh nh cu
ca mt hp cht h
nh t (a,b,c), ch s c
tinh th β s
d .
Th : V = abc(1-cos
2
-cos
2
β-cos
2
β
1/2
S trong mt t n = V.d.6,023.10
23
(d: t trng
g/cm
3
)
Mu bc x , mt s
t cu Friedel phn x c
li (-h,-k,- c u Friedel (F
hkl
, F
-h,-k-l
cu nhiu x (I
hkl
) (|Fhkl| = (Ihkl)
1/2
).
14
Hình 1.6. Cu Fiedel
M electron ti mm trong t n s ng
c:
hkl
F
hkl
exp{-2p(hx + ky + lz)}] / V
B ca tt c u nhiu x I
hkl
theo mt h,k,l
n ca t
i ta s c m electron ti m
ca t , t c b m h c
t.T d liu b m dc cu
u cnh ca hp cht
h-
Hình 1.7. t-Ray
b. Xác định cấu hình tuyệt đối
-ray tinh th
tuyi ca m, n tia X bt
nh cu i c b-ray
tinh th i ta s d
s R.
H,K,L
-H,-K,-L
15
c chiu bc x tia
X s t c u b ng Friedel, li d
ca m u vu ca
cp bc x Friedel i phn x ng
c li (-h,-k,- nh ci.
s R: Ch s
th d liu cc
nh kii quang. N
tr ca ch s t nh ph
tr
y, c d n x c bi
cao do ng ca c nhi c
c nh yu. Nhng yu t yu ch c
s dng khi d liu X- ng l- s
dng hu hiu nhi vp ch n
Vi nhng cht quang hon ti d
th xnh ci cn ng vi
mt cha mt hay nhit ct
p chc ch u trong
ng cht c k nhc d
tinh th. Vinh c i c p cht quang hot bng
-c thc hin dn ci ca cht gn kt
vi ch n
hp cht quang honh ct
i ca ch
t cc chuy
v tdiang hp cht t
i d, ci cc
16
t ca ph
X-ray.
1.3.6. Phổ CD
n ca hiu ng
cc chuyn t
nh snh ph CD
rt phc t thu n cht ca hp ch u, ch
nhng hp chc chuyn n i
c hiu ng hp cht cc
chuyn n n phi g
tnh ci ca mt hp cht hc thc hin nh so
u ng Cotton ci hiu ng Cotton ca ch
t v cy, cn phu hp ch
nh c i ca cht cn
u.
, khi munh ca flavan mi ta ph
hiu ng Cotton ca hp cht cu vi hiu t
c ci. Hp cht ci, hp cht
t ci, hiu ng Cotton c CD
i c
c so vi B.
Hình 1.8. Ph CD ca hp ch
h
t vi c ci ca
cacbon bi trong ph
17
1.4. SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO (HPLC)
1.4.1. Khái niệm
-1968
,
1.4.2. Phân loại
Sp ph hay sng rn (adsorption/liquid chromatography).
S (partition chromatography).
S
S (size exclusion/gel permeation chromatography).
ph SKPT (normal phase
, sc s dng nhi.
1.4.3. Pha tĩnh trong sắc ký pha đảo
c gi lt mang rn b hp ph v
sng-lng (liquid-liquid chromatography).