Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

đánh giá chất lượng sản phẩm oxi hóa striren và hoạt tính xúc tác lacemeo3 bằng phương pháp sắc ký khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.57 MB, 94 trang )


ĐạI HọC QUốC GIA Hà NộI
Tr-ờng đại học KHOA HọC tự NHIÊN










NGUYN QUANG ANH





NH GI CHT LNG SN PHM OXI HểA STIREN V HOT
TNH XC TC LACeMeO
3
BNG PHNG PHP SC Kí KH






Luận Văn thạc sĩ khoa học















Hà Nội, 2011



ĐạI HọC QUốC GIA Hà NộI
Tr-ờng đại học KHOA HọC tự NHIÊN






NGUYN QUANG ANH






NH GI CHT LNG SN PHM OXI HểA STIREN V HOT
TNH XC TC LACeMeO
3
BNG PHNG PHP SC Kí KH





Chuyên ngành: Hóa phân tích
Mã số: 60 44 29





Luận Văn thạc sĩ khoa học




Ng-ời h-ớng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Tiến Thảo






Hà Nội, 2011

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Khoa Hóa học


Nguyễn Quang Anh Luận văn thạc sĩ

ii
MỤC LỤC

Trang
Lời cảm ơn
I
Danh mục các hình và bảng
Iv
Mở Đầu
1
Chương 1: Tổng quan
3
1.1.
Xúc tác perovskit
3
1.1.1.
Giới thiệu perovskit
3
1.1.2.
Cấu trúc perovskit
4
1.1.2.1.
Cấu trúc lí tưởng
4
1.1.2.2.

Thành phần không hợp thức của các perovskit
8
1.1.3.
Tính chất của perovskit
11
1.1.3.1
Tính chất vật lý
11
1.1.3.2
Tính chất axít – bazơ
12
1.1.3.2
Tính chất oxi hóa – khử
13
1.1.4
Các phương pháp tổng hợp
16
1.2.
Giới thiệu về phản ứng oxi hóa stiren
17
1.3.
Sản phẩm phản ứng oxi hóa stiren
19
Chương 2: Thực nghiệm
20
2.1.
Điều chế xu
́
c ta
́

c
20
2.2.
Nghiên cứu đặc trưng xúc tác bằng các phương pháp vật lý
22
2.2.1.
Phương pháp nhiễu xạ tia X (XRD)
22
2.2.2.
Phương pháp hiển vi điện tử quét (SEM)
23
2.2.3.
Phương pha
́
p hấp phu
̣
– giải hấp đă
̉
ng nhiê
̣
t (Adsorption and Desorption)
24
2.2.4
Khử hóa theo chương trình nhiệt độ
25
2.3.
Phản ứng oxi hóa pha lỏng stiren
27
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Khoa Hóa học



Nguyễn Quang Anh Luận văn thạc sĩ

iii
2.3.1.
Phản ứng oxi hoá stiren
27
2.3.2.
Phân tích sản phẩm bằng phương pháp sắc ký
28
2.3.2.1
Sắc ký phổ liên hợp (GC/MS)
28
2.3.2.2
Điều kiện làm việc
29
2.3.2.3
Định lượng sản phẩm phản ứng
29
2.3.3
Độ chuyển hóa và độ chọn lọc sản phẩm
30
Chương 3: Kết quả và Thảo luận
31
3.1.
Đặc trưng xúc tác
31
3.1.1.
Đặc trưng cấu trúc của mẫu perovskit LaCoO
3

và La
0.9
Ce
0.1
CoO
3

31
3.1.2.
Diện tích bề mặt riêng
32
3.1.3.
Hình ảnh SEM
33
3.1.4.
Đường khử theo chương trình nhiệt độ
34
3.2.
Phản ứng oxi hóa stiren
36
3.2.1.
Vai trò của Ce
4+

38
3.2.2.
Ảnh hưởng của dung môi
39
3.2.3.
Ảnh hưởng của nhiệt độ phản ứng

40
3.2.4.
Ảnh hưởng của thời gian phản ứng
41
Kết luận
43
Tài liệu tham khảo

Phụ lục

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Khoa Hóa học


Nguyễn Quang Anh Luận văn thạc sĩ

iv
DANH MỤC HÌNH VÀ BẢNG

TT
Tên hình, bảng
Trang
Các hình

1.1.
Cấu trúc lập phương lý tưởng của perovskit ABO
3



4

1.2.
Cation A và B nằm ở tâm và góc hình lập phương trong ABO
3

5
1.3.
Sự méo cấu trúc perovskit
6
1.4.
Cấu trúc orthorbombic và rbombohedral perovskit
7
1.5.
Mô hình cấu trúc lý tưởng perovskit LaCoPdO
3

9
1.6.
(a) cấu trúc perovskit lý tưởng; (b) và (c) là hai cách mô tả cấu trúc
kiểu perovskit bronmillerite

10
1.7.
Sự khử hóa và oxi hóa của LaCoO
3
ở nhiệt độ khác nhau
13
1.8.
Đường cong giải hấp oxi theo chương trình nhiệt độ (O
2
-TPD) trên

xúc tác LaCo
1-x
CuO
3


15
1.9.
Đường cong giải hấp oxi theo chương trình nhiệt độ (O
2
-TPD) trên
xúc tác La
1-x
Sr
x
Co(Fe)O
3


16
2.1
Sơ đồ điều chế perovskit theo phương pháp nghiền
10
2.2.
Hình các mt phản x trong nhiê
̃
u xa
̣
tia X
22

2.3.
Sơ đồ thiết bị kính hiển vi điện tử quét
24
2.4.
Sơ đồ thiết bị thí nghiệm khử hóa perovskit theo chương trình nhiệt độ
26
2.5.
Sơ đồ thiết bị phản ứng
27
3.1.
Phổ nhiễu x tia X của mẫu xúc tác perovskit LaCoO
3

La
0.9
Ce
0.1
CoO
3

31
3.2.
Đường hấp phụ giải hấp nitơ
33
3.3.
Ảnh SEM mẫu LaCoO
3

34
3.4.

Ảnh SEM mẫu LaCeCoO
3

34
3.5.
Đường cong H
2
-TPR khử hóa perovskite LaCoO
3

La
0.9
Ce
0.1
CoO
3
theo chương trình nhiệt độ

35
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Khoa Hóa học


Nguyễn Quang Anh Luận văn thạc sĩ

v
3.6.
Giản đồ sắc khí khí của mẫu sản phẩm oxi hóa stiren bằng oxi
không khí

36

3.7.
Phổ khối của các sản phẩm to thành từ phản ứng oxi hóa stiren
37
3.8.
So sánh hot tính xúc tác của hai mẫu LaCoO
3
và La
0.9
Ce
0.1
CoO
3

cùng điều kiện phản ứng

38
3.9.
Phản ứng oxi hóa trong dung môi và không dung môi
39
3.10.
Khảo sát sự phụ thuộc của nhiệt độ đến phản ứng oxi hoá stiren
40
3.11
Mối liên hệ giữa độ chuyển hóa và độ chọn lọc sản phẩm benzandehit
theo thời gian tiếp xúc trong thiết bị phản ứng gián đon ở 80
o
C

41
Các bảng


3.1
Hot tính xúc tác LaCeCoO
3
trong phản ứng oxi hóa stiren
bằng không khí trong 4 giờ

40
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Khoa Hóa học

Nguyễn Quang Anh Luận văn thạc sĩ
1
MỞ ĐẦU

 






 [1, 3-8].

ox
perovskit, sp [7,8,10,39,51] 

 [12,15,52]
           [10,14,48,60]. P
-gel      30-50
m

2

 [12,22,26]
perovskit 
      -46,60].
 [47,49,60]. 


3-x
LaCuO
3
,
LaCoCuO
3

3
, 
 CeO
x
, Co
3
O
4
 LaCeCoO
3



3


  [45]
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Khoa Hóa học

Nguyễn Quang Anh Luận văn thạc sĩ
2
 
3

s [6]
 [16].



















Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Khoa Hóa học


Nguyễn Quang Anh Luận văn thạc sĩ
3
Chương 1
TỔNG QUAN

1.1. Xúc tác perovskit
1.1.1. Giới thiệu perovskit
Perovskit 
 . 

 

 [33]
perovskit 

3

3

- 

3+
,

Pb
2+
, Bi
2+
[33].

- 
Ru, Fe, Mn ) [34, 37-53, 58].

  perovskit 
. 





 perovskit 
cho ra perovskit 

1-x

x
B
1-y

y
O
3
perovskit  

Cu
2+
- Cu
3+
-Ba-Cu [37, 34] 
 . 






   
   ,  
 



 
7, 34].
perovskit  
 perovskit 
ng
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Khoa Hóa học

Nguyễn Quang Anh Luận văn thạc sĩ
4
 [33]perovskit 
   trong
perovskit 
0

 perovskit 



 


perovskit 
 [9,30, 60]. perovskit 
[10-12,37,48,54 ].
1.1.2. Cấu trúc perovskit
1.1.2.1. Cấu trúc lí tưởng
     perovskit        
Pm3m-O
1
h
[33] perovskit 
3


- g.
- B 
- 


Hình 1.1: Cấu trúc lập phương lý tưởng của perovskit ABO
3

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Khoa Hóa học

Nguyễn Quang Anh Luận văn thạc sĩ
5
perovskit [33, 34]:
- N
2a).
- 

2b).


(a) (b)
Hình 1.2 Cation A và B nằm ở tâm và góc hình lập phương trong ABO
3



- -O: a/2
- -O:
2a

- 
r
A
+ r
O
=
2
( r
B
+ r
O
)
(r
A
, r
B
, r

O
 [33].


3

 di
 
perovskit ABO
3
(SrTiO
3
, BaTiO
3
, NaNbO
3

-O-
o
-
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Khoa Hóa học

Nguyễn Quang Anh Luận văn thạc sĩ
6

6
trong SrTiO
3
 
 - -

-O-
o
C
-o
perovskit 
6
 ).


Hình 1.3. Sự méo cấu trúc của perovskit

 

 [33]:
t =( r
A
+ r
0
)/
2
( r
B
+ r
0
)
Khi t = perovskit . 
perovskit 

 [33]
perovskit a).

perovskit .4b).
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Khoa Hóa học

Nguyễn Quang Anh Luận văn thạc sĩ
7

(a) (b) )
Hình1.4. Cấu trúc orthorhombic và rhombohedral perovskit
 perovskit 
La
0,9
Te
0,1
Mn
1-x
Co
x
O
3
(0  x    
 
   0,15) sang orthorhombic (x 


3+

3+
. N
n        -O-      -  
perovskit.  

  0,1-O-- [33, 49].
 > -O-
-O [33, 49]. K
-
-O-Mn.  
3+

3+

3+
+ Co
3+

Mn
4+
+ Co
2+
.               
R(Mn
av
) = 0,668 A
o
,  Co
2+
(0,745 A
o


3+
(0,61 A

o
) [34,44, 49]
2+
-
O-Mn, trong khi ion Co
3+
ban 
2+

   Co
3+

    
3+

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Khoa Hóa học

Nguyễn Quang Anh Luận văn thạc sĩ
8

2+
  
0,20       
2+
   Co
3+
      
orthorhombic [49].
perovskit La
1-x

Ca
x
MnO

[55 x  ; - 0,04 
    
3+
(d
4

4+
(d
3
) trong
-
3+

perovskit
4+

perovskit 
4+
 

6
perovskit
                 -3c,

ra khi 0,5  x  1 [53].
perovskit 





1.1.2.2. Thành phần không hợp thức ở các perovskit

  perovskit 

          
1+
B
5+
O
3
, A
2+
B
4+
O
3
  
3+
B
3+
O
3
.

  perovskit    
1-x


x
BO
3
, AB
1-y

y
O
3
 
1-x

x
B
1-y

y
O
3

5)
perovskit 
1-x

x
B
1-y

y

O



perovskit 
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Khoa Hóa học

Nguyễn Quang Anh Luận văn thạc sĩ
9

2
Fe
2
O
5
[58
2
Ni
2
O
5
[39]. Trong
 .

Hình 1.5 Mô hình cấu trúc lý tưởng perovskit LaCoPdO
3

a. Thành phần không hợp thức của anion
perovskit 
 Cperovskit 

LaMnO
3+
, Ba
1-
La

TiO
3+/2
 EuTiO
3+
   
3,12
[49  perovskit
. N
La
3+

3+
do 
3+

2
O
3

  perovskit      
3+
  
3+
  perovskit

perovskit 
n
B
n
O
3n-1

                
cation B [53         
A
n
B
n
O
3n-1
niken  perovskit hai
 4
2
Ni
2
O
5
(khi
               
6b, 1.6c).
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Khoa Hóa học

Nguyễn Quang Anh Luận văn thạc sĩ
10



(a) (b) (c) (d) (e)
Hình 1.6. (a) cấu trúc perovskit lý tưởng ;(b) và (c) là hai cách mô tả cấu trúc
perovskit kiểu brownmillerite
Theo Crespin [24             

1.6.

2+

2+

3.c) [34]
3
[33,57

ion Cu
3+

perovskit 
3-
. Perovskit
LaCuO
3-
[57khi 0,0   0,5,  

6

3+


 
3

 [48].
b. Sự không hợp thức của cation
Cation 
      
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Khoa Hóa học

Nguyễn Quang Anh Luận văn thạc sĩ
11
  .  ,              
Cu
0,5
TaO
3
, La
2/3
TiO
3
.
perovskit ABO
3+


              , perovskit
LaMnO
3+
 
1-x

Mn
1-y
O
3
/(3+); x = y [49]. Khi


o
)
3
. 
cation trong perovskit (La, M)MnO
3+
(M = Ca, Na) 
khi 
 
  
[33, 49].
1.1.3. Tính chất của perovskit
1.1.3.1. Tính chất vật lý
Nh          perovskit.

perovskit perovskit 
perovskit   [33]
       perovskit         
(SrRuO
3
   
3
   [34]   


   perovskit            40K
[55,56,58], t
perovskit 

perovskit i Parravano [48].

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Khoa Hóa học

Nguyễn Quang Anh Luận văn thạc sĩ
12

perovskit   
--

perovskit  
  [33,36,50,52,55].
1.1.3.2. Tính axit-bazơ
Trong perovskit           
 pyridin, 
 
-H
+
: N(C
5
H
5
)

5

H
5
)
      perovskit (LaMnO
3
, LaFeO
3
,

) [35,55 
ph 1595, 1490, 1440 cm
-1


3
[33
K
2
,  
 
 -1545 cm
-1

2

2

-perovskit 

perovskit 



2
,
  
d.
1.1.3.3 Tính chất oxi hoá-khử
P 


Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Khoa Hóa học

Nguyễn Quang Anh Luận văn thạc sĩ
13
    respin [2          
LaCoO
3

2


3+
Co
2+
: LaCoO
3
+ 1/2 H
2
 LaCoO
2.5



2+
 Co
0
: LaCoO
2.5
+ H
2
1/2 La
2
O
3

 
3+

 
3
  7   

3+
[24]
 
Co
3+

o
C.
















Hình 1.7. Sự khử hóa và oxi hóa của LaCoO
3
ở nhiệt độ khác nhau [24]
 

2
O
3
psin [2 
Co/La
2
O
3
   400
o
7

3


Reduction at 400
o
C

Reduction at 500
o
C

Re-oxidation at 400
o
C
0
1
2
3
4
5
6
Time (hr)
e
-
/mol
0
`
2
3
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Khoa Hóa học


Nguyễn Quang Anh Luận văn thạc sĩ
14
T
2
O
3
 800
o
C 

0
+ La
2
O
3
erovskit 
  pha   Co
3
O
4
, La
2
O
3
, LaCoO
3
  [33] 
 
 [24,34].


    
perovskit 

perovskit perovskit  [33, 46].
 perovskit  
k
cation kim l perovskit LaBO
3
(B = Cr, Fe, Co, Ni), 

3

3
, LaCoO
3
, LaNiO
3

: LaCrO
3
< LaFeO
3
< LaCoO
3

< LaNiO
3
 [33].
          

; 
   
perovskit. 


  
8 
 
 LaCoO
3
              
500
o
C. , i
LaCoO
3

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Khoa Hóa học

Nguyễn Quang Anh Luận văn thạc sĩ
15

t 

Hình 1.8. Đường cong giải hấp oxi theo chương trình nhiệt độ (O
2
-TPD)
trên xúc tác LaCo
1-x
CuO

3
[44]
Tetsur
thay th 20% La 
3
9 

o

3

 oxi. O
3

(h9). 
3

LaSrFeO
3
.

 [33,34,55]
 [10,12,26].

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Khoa Hóa học

Nguyễn Quang Anh Luận văn thạc sĩ
16


















Hình 1.9. Đường cong giải hấp oxi theo chương trình nhiệt độ (O
2
-TPD)
trên xúc tác La
1-x
Sr
x
Co(Fe)O
3
[55]

1.1.4. Các phương pháp tổng hợp perovskit

[33,34]  [9].



 [33].
sol  gel.
sol-  [33]:
Temperature (
o
C)



200
400
600
800
La
0.8
Sr
0.2
CoO
3
LaCoO
3
La
0.8
Sr
0.2
FeO
3
LaFeO
3

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Khoa Hóa học

Nguyễn Quang Anh Luận văn thạc sĩ
17
- ,
- ,
- 

t
              




perovskit
 
 
 -
   sol  gel.


perovskit
 
perovskit 
- 
perovskit 
cordierit (2Al
2
O
3

. 5Perovskit.2MgO), La
2
O
3
.19Al
2
O
3
, Ce
4+
, PrO
2
v  
            o


1.2. Giới thiệu về phản ứng oxi hóa stiren

 
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Khoa Hóa học

Nguyễn Quang Anh Luận văn thạc sĩ
18
               
  sau:

 b 
 

, ancol 



2
(OH)PO
4

2

       20,25         = C
               
Mg
x
Fe
3-x
O
4
, peoxo vanadium, TS-21    l   
[32]        

2

0
TiO
2
/ SiO
2
[32]. 


 

g

o

32].
 hay 
 
 
   ng [15,
20, 21]
 [9, 12, 22].

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Khoa Hóa học

Nguyễn Quang Anh Luận văn thạc sĩ
19
  


1.3. Sản phẩm phản ứng oxi hóa stiren
        
0
     

- L  m 
 
-  

Ngo
- Clorampheniol (C

11
H
12
O
2
N
2
Cl
2


-  
10
H
15
         

- 



 



×