ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
o0o
NGUYỄN THỊ THÚY HẰNG
HOÀN THIỆN QUẢN LÝ THUẾ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH PHÚ THỌ
Chuyên ngành : QUẢN LÝ KINH TẾ
Mã số: 60 34 01
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
NG TH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. TẠ ĐỨC KHÁNH
Hà Nội - 2014
LỜI CAM ĐOAN
Luc s v “Hoàn thiện quản lý thuế trên địa bàn tỉnh
Phú Thọ” c hii s ng dn ca Tin s T - ging
ng i hc Kinh t - i hc Qui ca Ban
ca Cc Thu t.
t qu
c. , s liu s dng trong luTng cc Thu, Cc Thu
cung ca
,
gc.
.
Học viên
Nguyễn Thị Thúy Hằng
LỜI CẢM ƠN
Tc h
Tin s, gi
- i hc Qu
b ng kin th m v hc tp c
c s c s ch dn ta Tin
i ti Ti i cng nht.
o Cc Thu
c Thu u ki
trong vic thu thp s li
Học viên
Nguyễn Thị Thúy Hằng
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT i
DANH MỤC BẢNG BIỂU ii
DANH MỤC HÌNH VẼ iii
LỜI MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ QUẢN LÝ THUẾ HIỆN
NAY Ở VIỆT NAM VÀ QUẢN LÝ THUẾ TRÊN ĐỊA BÀN ĐỊA
PHƢƠNG 6
1.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ QUẢN LÝ THUẾ HIỆN NAY Ở
VIỆT NAM 6
6
7
8
11
16
1.2. QUẢN LÝ THUẾ TRÊN ĐỊA BÀN ĐỊA PHƢƠNG 22
22
24
1.2.3. 27
1.3. KINH NGHIỆM QUẢN LÝ THUẾ CỦA MỘT SỐ TỈNH, THÀNH
PHỐ 30
30
32
33
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ THUẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
PHÚ THỌ 35
2.1. KHÁI QUÁT VỀ CỤC THUẾ TỈNH PHÚ THỌ VÀ ĐỐI TƢỢNG
NỘP THUẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ 35
35
37
2.2.THỰC TRẠNG QUẢN LÝ THUẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
40
2.2.1. 40
2.2.2.
45
54
2.3. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG QUẢN LÝ THUẾ TRÊN ĐỊA BÀN
TÍNH PHÚ THỌ 58
2.3.1. 58
60
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG HƢỚNG, GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN
LÝ THUẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ 68
3.1. NHỮNG ĐỊNH HƢỚNG VÀ MỤC TIÊU CHỦ YẾU 68
3.1.1. 68
68
3.2. ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ THUẾ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ 69
69
73
74
79
80
KẾT LUẬN 81
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 83
i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
CQT
C
2
DN
Doanh nghip
3
4
5
GTGT
6
NNT
i np thu
7
NQD
c doanh
8
NSNN
c
9
TCT
Tng c
10
TNDN
Thu nhp doanh nghip
11
TNCN
Thu nh
12
c bit
13
TTHC
Th t
14
TTHT
n h tr
ii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
STT
Số hiệu
Nội dung
Trang
1
-2012
40
2
42
3
44
4
46
5
-2012
50
6
-2012
51
7
C
54
8
56
iii
DANH MỤC HÌNH VẼ
STT
Số hiệu
Nội dung
Trang
1
26
2
37
1
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của việc nghiên cứu đề tài
Thu n thu ch yu ca c (NSNN)
u tin kinh t qun
u v ca qua tng
thu c mo ngun thu vng chm bi thu chi NSNN;
ng thu tin kinh t, thc hi
bi.
T nh mt lp li t
i c c to th, tng tr
mt tn kinh t--du lng m
trin kinh t, t- thu to ngun thu
c nhim v a t Kt qu
o thun li
cho hong sn xuc ngun thu.
t .
Trong bi cn kinh t th i nhp kinh t quc t hin
nay, s ng, lo, ngun thu
t u bing v
ngui mi qu
c bii phi ma thanh tra, kim tra thu,
qu thu ng d vt cht phc
v ng yu t n vic thc
thi hong qu ti Cc Thu t.
2
c nhng v i trc tip tham gia qu
thu, tip cn v a ch "Hoàn
thiện quản lý thuế trên địa bàn tỉnh Phú Thọ" t thc c v m
luc ti t.
2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài
Trong thi gian qua, u v thu qu Vit
ng. M cn nha qu
thu thu hp trong phm vi mt sc
thu, mt khu vc qu th t s
- n s (Hc vi“Đổi mới
quản lý thuế trong điều kiện hội nhập kinh tế ở Việt Nam”. Lu thng
n v qu, lun gii nhng v v bn cht,
a qu thng thi lu
ra nhng v t ra cho qu u kin nn kinh t hi
nhp. h nhng kt qu ng hn ch
Vit Nam, nht Nam phi mt trong
tii nhp kinh t khu v gii. T ng gim
n thi. Lu c khi Vit Nam
gia nhp WTO, mt s gi p vi Chic ci
n 2011-2020.
- Nguyn Th Thu , Lu “Quản lý thuế ở Việt
Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế. Luu m
thng hong qu Viu kin hi nhp kinh t quc t,
kinh nghim qu hii c gii,
xut u
mang tu tham kho h
nhu qu qu u kin ca
- ng (2005), Lu kinh t i hc Kinh t
3
H “Hoàn thiện hệ thống chính sách thuế Việt Nam trong
tiến trình hội nhập hệ thống thuế thế giới”. Lu thng nhng v
bn v thu a thu trong nn kinh t th ng kt qu
ng hn ch ca h th hi
gin h th trong tii nhp h thng
thu th gii. Lu yn cn c v
.
3. Mục tiêu nghiên cứu
3.1. Mục tiêu chung
c tr nh
xuu qu qu tnh n
n, him bo thc
thi tt thum bo qu ng, minh bch, hiu lu
qu; phc v tt t thu ca m
bo ngun thu cho NSNN, phc v s nghit
c.
3.2. Mục tiêu cụ thể
- H thng v n qu, nhng yu t
n qu qu
- L thc trng qu ?
T ch c nhng mc, nhng tn t ca thc
trng ?
- Nhn qu tr
t
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu
u ca lu ti Cc Thu tnh
bao g qu,
thanh tra, kim tra thu i v ng np thu vt ch t, ng
4
dng d c v .
4.2. Phạm vi nghiên cứu
+ Về nội dung: Qu a : t vic
ng qu kt qu thu thu qua tng
c trng v qun thum tra thu,
s vt cht, ng dng d c v
thu; ch ra nhng kt qu c, nhng mn ti trong
thu ca thc tr c nhng gi
kh thi trong thi gian ti.
+ Về thời gian: Luu v qu tnh
n nay.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
5.1. Phương pháp thu thập số liệu
,
, ,
TCT) ,
,
,
,
5.2. Phương pháp thống kê mô tả
5.3. Phương pháp phân tích tổng hợp
6. Đóng góp của luận văn
- P n qu hin nay Vi
thu u t chc, chm vp qun
5
i vi .
- c trng c qu p
n qu
kim tra thu i vng np thu vt chhut, ng dng ngh
c v kt qu c, hn ch
t th c nhng gigng
qu .
- Tu tham kho hu
dng gin ng
qu .
7. Bố cục của luận văn
Nn m u, kt luu tham kho, luc
chia ra 3
Chương 1: Những vấn đề chung về quản lý thuế hiện nay ở Việt Nam và
quản lý thuế trên địa bàn địa phương.
Chương 2: Thực trạng quản lý thuế trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Chương 3: Phương hướng, giải pháp nhằm hoàn thiện quản lý thuế trên địa
bàn tỉnh Phú Thọ.
6
CHƢƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ QUẢN LÝ THUẾ HIỆN NAY
Ở VIỆT NAM VÀ QUẢN LÝ THUẾ TRÊN ĐỊA BÀN
ĐỊA PHƢƠNG
1.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ QUẢN LÝ THUẾ HIỆN NAY Ở
VIỆT NAM
1.1.1. Khái niệm quản lý thuế
Qu t ni dung ca quc v kinh tng
qu c thu. V c nhiu quan
ni
[17, tr.139].
thu
thu14, tr.18].
(CQT)
18, tr.33].
cn s ng ca ch th qu
ng b qun lt m
nhnh. Ch th quc tiCQT ng b
qu v thu. M
quan phi thc hin t lunh v thu ca
7
n qu d hoch thu thu, t ch
bi chc b .
t s nm v qu
thu
Qui gn lin vi mc, vi mt (hay mt s) t chc nht
c t chn l
gn lin vng t ch
m trc ti t.
c v thut ng ch tng th p
thu. Quc v thu n thu
ch yu ca NSNN. Ch th quc thu
thung ca qun
c v thu chi
c thu. bn lu c qu.
Qu gm nhng ho chc trong b c, thuc
thu ca CQT p, vm
v quyn hn do lu nh, nhm thc hi h thu
thm quy chc thc hi
ca CQT nh ra mt h th ch
chp mi quan h phi hp gic b phn
mu hiu trong vic th nh
u king qung.
1.1.2. Mục tiêu cơ bản của quản lý thuế
Một là, mục tiêu của quản lý thuế là tập trung, huy động đầy đủ, kịp thời số
thu cho NSNN trên cơ sở không ngừng nuôi dưỡng và phát triển nguồn thu.
Thu n thu ch yu ca NSNN hu h gii. Thu
n cy, qu phn
vic t nh s thu ca
8
to ra ngun thu thu vi thu su bng mi
ng mt phi phi hp vi vic ho
cc ti
tin thu nhp c chc kinh t n
ng kinh t - to ra ngun thu thu
Hai là, phải tối thiểu hóa chi phí nâng cao hiệu quả quản lý thuế.
c h
n qu ,
s ng t
vt cht, trang thit b n cho )
i k
ca NNT. Nc ch n ti thi
i quyc mi quan h
gia CQT vc nhng chi cao s ,
trn thu CQT.
Ba là, tăng cường ý thức chấp hành pháp luật cho các tổ chức kinh tế và dân cư.
kinh t th
thc hin s n kinh t tc ch
c chc kinh t c n vic thc hin
nhng cn nn kinh t chc thc hi
kim tra, thanh tra vic cht thu i vi
ct thuc cht thu c
ch t biu hin m c phi
qung luc phi sc theo
hit.
1.1.3. Nội dung chủ yếu của quản lý thuế
Thứ nhất, xác định mục tiêu.
Ma qu i vi c hin
kp th v thu c m t v
9
thu thu thu t tin gn
s thu tit thu thu m thiu; s thu t NSNN s ln
u ki ng th gim khi m
ca
nh mc bit quan tri vi hong
qua qu nh b th
thu thu trong mt thi gian nhnh; t l ng ngun thu t thu
NSNN; t ng v s thu ca thi k k hoch so vi k
c ng ngun l u
ch a
qu NNT thc hi kp th lunh
v thu c
Thứ hai, là phân cấp quản lý thu thuế đối với ĐTNT.
Vip qu cho tng ct sc cn thit. Vit Nam, t
thng thu c t chc li thng nhc t
m ba cTCT, Cc thu, Chi cc thuTCT trc
thuc B c
tip thu thu; c thu trc thuc TCT, Chi Cc thu trc thuc
Cc thum qut c c khon thu na
t thu
Vip qu ng
qui d kinh
m ca doanh nghi phc tp c vt cht
c CQT. Mng s ch chu s qua mt CQT
nh phiNNT ph vi mt CQT.
Thứ ba, ban hành và thực hiện quy trình quản lý thuế đối với ĐTNT.
, th tc
ph qu. Vi CQT ch
ng ca c h thng mng nht, khoa hc, theo mt
10
hm b t, thc hi
minh b thu, NNT d c hin. Vic thc hi
ng qua CQT n kt qu thu
thu
Mi NNT c quy
nh cho tng NNT p v a
NNT i vi NNT bao g;
Khai thu, np thu u; Kim tra thu; Qu thu
ng ch n thu; Khiu ni, t thu.
Thứ tư, là xây dựng cơ cấu tổ chức và đội ngũ cán bộ
- V u t chc:
u t chc qu t chnh th g ph
nhim v quyn h i quan h ph thuc lc b
ng cp, tc hi
t mnh.
V chc qu c thu ph bin nh
t chc theo sc thu, t chNNT, t chc theo ch
n c u trn
- V qu
nghip vt h t qu
gi c k quan tr quynh s t bi ca
mt h thng qu
qu c ht ph u v
phm ch. T ho v s
, k hoch b sung, quy honh chc
n hn b, b
qu
11
u lc ca b c la chn, b
quy hoo, b
t quan trng. Chng ca qu ph thu , vic
b quNNT
1.1.4. Phƣơng pháp quản lý thuế
Một là, phương pháp quản lý theo sắc thuế
c t ch ng b
ph qut hoc mt s loi thu c th. Chng h
Thu nhTNCN) Thu nhp doanh nghip (TNDN)
thu GTGT)c hin tt c qun
i thu i vi tt c .
.
kthu
:
thu NNT
CQT
thu NNT
12
Hai là, phương pháp quản lý theo nhóm NNT
,
NNT
NNT
DN)
thu
q ,
thu NNT
NNT
- .
Do nm cNNT quan qu ng quy
tc qu t
n ca NNTu suc c thu nhc mc t
hiu qu nht.
- P ngun lp vi ng ri ro v qu i v
NNT o s ng
ln th c b ng
nghim qut mt s i
ng np thu thu ln. S sp xm to ra nhng bi
p i mt nh c bi u qu qu i v
ngun thu n ca NSNN.
- s giao nhim v c hi
m v i vi mt hoc mt s NNT: khi
y ra t thu thu ho mt loi DN hoc
m m thuc b ph
13
nhng nhm sau:
- u qu khi s l a
NNT th rng,
phc tp c s h.
- xy ra s ng nht trong vic ch o thc hit thu,
n t sc thu i vi mNNT o
ng v thu gia nhng NNT.
- ng ki b u phi
thc hin i vNNT
- dn qu
cc nu t ch, kim tra th
u the ch p khi
c thc hi bn ca c quan qu
i ng u qu
quan qu phini b
t ch cht lng qun Th t
(TTHC) nhm bng nhng c.
i tc bi
nh kinh t mn lo him,
ng n kinh t n.
Vip V qu DN ln thuc TCT u
mi gii quyt nhng v n qu i vi DN thuc din TCT
trc tip t ch.
Ba là, phương pháp quản lý theo chức năng
quan qu t chc b
ph thc hin mt hoc mt s chnh
qu i vi tt c i thu, nh tr ,
u v thung ch
Thanh tra thu ). Mc n mt hoc mt s c
14
quan h mt thit v quimi tt c theo ch
c hin.
theo chm:
- ng vi mi s i v NNT.
- u qu qu
p theo tng ch, ban sp x s
c ca ng lo hn. Chng h c bit
s x n i thu mi, hoc v mi
p tp trung x phc tc th
thp hn x
- u kin cho NNT m c
thu ca NNT, gia CQT.
- Gm thiu hin t do s kim
phc hi.
m sau:
- u ki hiu bit t thu
c hi thu ca nga NNT
ch giao ch tc
n trong dn ti vic mi b phn ch ch
tnh hp a NNT t vc c
phu b ph tp u phi ng c phn chc
u ngi u CQT t ch,
thu nhi xy t thu thu ho
d m chom chc 4
n vim
u qu i b phn, h tr
phi hot, u qu gii quyt kp th ng mc cho NNT.
th i kp th phn ch dng phc
v tc dng r
15
n kinh t chuy
t thu png thi s lng NNT u h
qu
Bốn là, phương pháp quản lý thuế có tính hỗn hợp
y c phc nhng tn ti c qun
nhiu n ging qu kt h
c qua i t c thu,
t s kt hp sau:
- c thu - Ch - i
t sc thu c coi trng nht;
- - i tng - Sc
thu, chc coi trng nht;
- i t) - Chc
- Sc thu, i tc coi trng nht.
kt h th
dng r m hn.
Phương pháp kết hợp quản lý theo Chức năng - Qui mô đối tượng - Sắc thuế,
ng u kin
thc hin c ch t thu np thu C quan
thu phn qung (b phn h
tr NNT; b phn qu ; b phn qu
cng ch thu n thu; b phn kim tra, thanh tra thu). i b phn qu
phn qu i i tng loi
(ln, va, nh hoc theo t n lc,
: B phn h tr DN ln; b php
ty. ng ch
qui i tt c NNT, nh s quc
a t c t qu thu thu
16
phn qun l theo cht s sc thu (ch yu
TNCN, thu n) lp b phn quc l
qu c thu phn quc thu
phn qu ng ch: trong b phn qu TNCN,
pn: h tr NNT TNCN, thanh tra thu TNCN
Phương pháp kết hợp quản lý theo Đối tượng (qui mô, ngành nghề) - Chức
năng - Sắc thuế, t s nc giu
i t n,va, nh ho
quan trn lo him,
Trong m phn qui tng l phn qu
ch qu i vi NNT nh phn: H tr
k ; Qu thu; Thanh tra, kim tra thu. t s sc
thu (ch y TNCN, thu n) lc p b phn qu
c l quc thu ng b phn c thu li
phn qung ch
1.1.5. Các nhân tố ảnh hƣởng đến quản lý thuế
1.1.5.1. Nhân tố khách quan
Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật về thuế
H thhu phi tu kiy c
hin c binh v TTHC thu phi
m bo vu cc vu
qu cc, vn ch
CQT.
Mt h thn quy pht v thu ng b
hp v i cc s
NNT hic hi thung th
hong kim tra, thanh tra thu ng chun
mm v, quyn ht thu nh.