ĐA
̣
I HO
̣
C QUÔ
́
C GIA HA
̀
NÔ
̣
I
TRƯƠ
̀
NG ĐA
̣
I HO
̣
C KHOA HO
̣
C TƯ
̣
NHIÊN
Lê Thị Minh Thuần
NGHIÊN CỨU HIỆN TRẠNG CÔNG TÁC THU PHÍ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
PHÙ HỢP VỚI ĐIỀU KIỆN VIỆT NAM
LUÂ
̣
N VĂN THA
̣
C SI
̃
KHOA HO
̣
C
Hà Nội, 2011
ĐA
̣
I HO
̣
C QUÔ
́
C GIA HA
̀
NÔ
̣
I
TRƯƠ
̀
NG ĐA
̣
I HO
̣
C KHOA HO
̣
C TƯ
̣
NHIÊN
Lê Thị Minh Thuần
NGHIÊN CỨU HIỆN TRẠNG CÔNG TÁC THU PHÍ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP
PHÙ HỢP VỚI ĐIỀU KIỆN VIỆT NAM
Chuyên nga
̀
nh: Khoa học môi trường
M s: 60 85 02
LUÂ
̣
N VĂN THA
̣
C SI
̃
KHOA HO
̣
C
NGƯƠ
̀
I HƯƠ
́
NG DÂ
̃
N KHOA HO
̣
C
TS. Trần Thế Loãn
Hà Nội, 2011
Khoa Môi trường Luận văn Thạc sỹ Khoa học môi trường
HV: Lê Thị Minh Thuần K16 Khoa học môi trường
3
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC HÌNH
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
LỜI CẢM ƠN 8
MỞ ĐẦU 9
CHƢƠNG I. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 12
1.1. Công cụ kinh tế và thuế/phí liên quan đến bảo vệ môi trƣờng 12
1.1.1 Về công cụ kinh tế 12
1.1.2 Phân loại công cụ kinh tế 14
1.1.3. Thuế/phí ô nhiễm (Thuế/phí Pigou) 15
1.2. Khái niệm về phí bảo vệ môi trƣờng đối với nƣớc thải 17
1.3. Lợi ích về việc thu phí bảo vệ môi trƣờng đối với nƣớc thải 17
1.3.1. Lợi ích về kinh tế 17
1.3.2.Lợi ích về môi trường 17
1.4. Tổng quan kinh nghiệm quốc tế trong việc quy định về thu phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải 18
1.5. Các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến việc thu, quản lý và sử dụng phí
bảo vệ môi trường đối với nước thải tại Việt Nam. 28
CHƢƠNG 2. ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU . 44
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu 44
2.2. Nội dung nghiên cứu 45
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu 45
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 48
3.1. Hiện trạng công tác thu phí, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trƣờng đối với
nƣớc thải tỉnh Nam Định 48
3.1.1. Hiện trạng công tác thu phí nước thải 48
3.1.2. Quản lý và sử dụng phí: 52
3.1.3. Tình hình thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về thu, quản lý và sử dụng
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải 53
3.1.4. Nhận xét chung về tình hình thu phí, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải tại tỉnh Nam Định 54
Khó khăn và bất cập trong quá trình xác định đối tượng chịu phí và tính toán thải
lượng, xác định mức phí 55
3.2. Hiện trạng công tác thu phí, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trƣờng đối với
nƣớc thải tại tỉnh Thái Nguyên 57
3.2.1. Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải tại tỉnh Thái Nguyên 57
3.2.2. Quản lý và sử dụng phí tại tỉnh Thái Nguyên: 59
Khoa Môi trường Luận văn Thạc sỹ Khoa học môi trường
HV: Lê Thị Minh Thuần K16 Khoa học môi trường
4
3.2.3. Tình hình thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật về thu, quản lý và sử dụng
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải 60
3.2.4. Nhận xét chung về tình hình thu phí, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải tại tỉnh Thái Nguyên 61
Khó khăn và bất cập trong quá trình xác định đối tượng chịu phí và tính toán thải
lượng, xác định mức phí 62
3.3. Các vƣớng mắc và khó khăn trong việc thực hiện các văn bản quy phạm pháp
luật về thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trƣờng đối với nƣớc thải 63
3.3.1. Khó khăn và bất cập trong quá trình xác định đối tượng chịu phí và tính toán
thải lượng, xác định mức phí 63
3.3.2. Khó khăn và bất cập trong quá trình thu, nộp phí 64
3.3.3. Khó khăn và bất cập trong quá trình quản lý, sử dụng phí: 65
3.4. Đề xuất một số giải pháp trong việc thu, quản lý sử dụng phí bảo vệ môi
trƣờng đối với nƣớc thải cho phù hợp với điều kiện Việt Nam: 66
3.4.1. Nghiên cứu, bổ sung, điều chỉnh và ban hành mới các văn bản quy phạm pháp
luật liên quan đến thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải. 66
3.4.2. Giải pháp về kỹ thuật: 73
3.4.3. Giải pháp về truyền thông nâng cao nhận thức cộng đồng về nộp phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải: 73
3.3.4. Giải pháp kinh tế: 74
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 766
Kết luận 766
Kiến nghị 777
Tài liệu tham khảo 788
Khoa Môi trường Luận văn Thạc sỹ Khoa học môi trường
HV: Lê Thị Minh Thuần K16 Khoa học môi trường
5
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. Phí nước thải tại các nước OECD 19
Bảng 2. Mức phí ô nhiễm tại Pháp, 1993 21
Bảng 3. Mức phí gốc đánh vào một số chất gây ô nhiễm nước tại Liên Bang
Nga năm 1993 23
Bảng 4. Hệ số qui đổi chất ô nhiễm sang COD tương đương tại Trung Quốc 26
Bảng 5: Tình hình thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt từ
năm 2006-2008 34
Bảng 6. Kết quả thu phí BVMT đối với nước thải công nghiệp từ năm 2006 -
2008 37
Bảng 7. Kinh phí thu được chuyển về Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam 40
Bảng 8. Số phí thu được trên địa bàn tỉnh Nam Định trong giai đoạn từ tháng
10 năm 2004 đến hết năm 2005 50
Bảng 9. Thống kê kết quả thu phí nước thải công nghiệp từ năm 2006-2010 51
Bảng 10. Kinh phí chi cho hoạt động tổ chức thu phí nước thải công nghiệp
của tỉnh Nam Định từ năm 2006-2010 52
Bảng 11. Số phí thu được trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên trong giai đoạn từ
tháng 11 năm 2004-2005 58
Bảng 12. Thống kê kết quả thu phí nước thải công nghiệp từ 2006-2010 58
Bảng 13. Kinh phí chi cho hoạt động tổ chức thu phí nước thải công nghiệp
của tỉnh Thái Nguyên từ năm 2006-2010 59
Khoa Môi trường Luận văn Thạc sỹ Khoa học môi trường
HV: Lê Thị Minh Thuần K16 Khoa học môi trường
6
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1. Mục tiêu áp dụng các công cụ kinh tế 13
Hình 2. Mức thuế ô nhiễm tính trên mỗi đơn vị sản phẩm 16
Hình 3. Hiện trạng thu phí năm 2005 (%) 33
Hình 4. Qui trình thu và nộp phí 36
Khoa Môi trường Luận văn Thạc sỹ Khoa học môi trường
HV: Lê Thị Minh Thuần K16 Khoa học môi trường
7
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
OECD Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế
COD Nhu cầu ô xy hóa hóa học
BOD Nhu cầu ô xy sinh hoá
TSS Tổng chất rắn lơ lửng
VAT Thuế giá trị gia tăng
TPD lượng thải cho phép tạm thời
MPD Phí đánh vào lượng phát thải dưới
BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường
TNMT Tài nguyên Môi trường
BVMT Bảo vệ môi trường
UBND Ủy Ban Nhân dân
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
NTCN Nước thải công nghiệp
Khoa Môi trường Luận văn Thạc sỹ Khoa học môi trường
HV: Lê Thị Minh Thuần K16 Khoa học môi trường
9
MỞ ĐẦU
khích , t
suy thoái,
khí
.
(Polluter Pay Principle-PPP).
-
,
2004
-CP
Khoa Môi trường Luận văn Thạc sỹ Khoa học môi trường
HV: Lê Thị Minh Thuần K16 Khoa học môi trường
10
-CP ngày 13 tháng 6
, các
-CP
-
-
-
và các T
hành
-
-
i Nghiên cứu hiện
trạng công tác thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải và đề xuất giải
pháp phù hợp với điều kiện Việt Nam”
-
-
m.
-
Khoa Môi trường Luận văn Thạc sỹ Khoa học môi trường
HV: Lê Thị Minh Thuần K16 Khoa học môi trường
11
Khoa Môi trường Luận văn Thạc sỹ Khoa học môi trường
HV: Lê Thị Minh Thuần K16 Khoa học môi trường
12
CHƢƠNG I. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Công cụ kinh tế và thuế/phí liên quan đến bảo vệ môi trƣờng
1.1.1 Về công cụ kinh tế
.
-
các c
-
Khoa Môi trường Luận văn Thạc sỹ Khoa học môi trường
HV: Lê Thị Minh Thuần K16 Khoa học môi trường
13
Hình 1. Mục tiêu áp dụng các công cụ kinh tế
o
v
ên
Khoa Môi trường Luận văn Thạc sỹ Khoa học môi trường
HV: Lê Thị Minh Thuần K16 Khoa học môi trường
14
[8].
1.1.2 Phân loại công cụ kinh tế
[4]
n,
).
chi riêng cho côn
phí gây ra
v
Khoa Môi trường Luận văn Thạc sỹ Khoa học môi trường
HV: Lê Thị Minh Thuần K16 Khoa học môi trường
15
1.1.3. Thuế/phí ô nhiễm (Thuế/phí Pigou)
(Pigou 1877
làm cho chi phí cá nhân
ó giá
chi phí bên ngoài (MEC)
Khi
[5].
Khoa Môi trường Luận văn Thạc sỹ Khoa học môi trường
HV: Lê Thị Minh Thuần K16 Khoa học môi trường
16
Hình 2. Mức thuế ô nhiễm tính trên mỗi đơn vị sản phẩm
P
0aeQ
P
P
P
. Khi s
Q*.
Q
MNPB
B,C
MEC
Q*
t*
Qp
0
MNPB -
t*
MNPB
B,C
MEC
Q*
t*
Qp
0
a
b
d
e
f
Q
Khoa Môi trường Luận văn Thạc sỹ Khoa học môi trường
HV: Lê Thị Minh Thuần K16 Khoa học môi trường
17
trúc và
1.2. Khái niệm về phí bảo vệ môi trƣờng đối với nƣớc thải
1.3. Lợi ích về việc thu phí bảo vệ môi trƣờng đối với nƣớc thải
1.3.1. Lợi ích về kinh tế
thu p
1.3.2.Lợi ích về môi trường
.
Khoa Môi trường Luận văn Thạc sỹ Khoa học môi trường
HV: Lê Thị Minh Thuần K16 Khoa học môi trường
18
1.4. Tổng quan kinh nghiệm quốc tế trong việc quy định về thu phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải
,
[7].
Theo báo cáo phí ô
1.
các
bang
Khoa Môi trường Luận văn Thạc sỹ Khoa học môi trường
HV:Lê Thị Minh Thuần K16 Khoa học môi trường
19
Bảng 1. Phí nước thải tại các nước OECD
Quốc gia
Cơ sở đánh phí
Mức phí
Mục tiêu chính
Nguồn thu
Khuyến
khích
Tài
chính
Số lƣợng
Sử dụng
Úc
AUS$ 0 - 240 000
-
+
i phí
giám sát
+
+
1-1 000
-
+
Nil (scheme
effective only
recently)
+
(1995)
+
(1995)
+
+
(1997)
Khoa Môi trường Luận văn Thạc sỹ Khoa học môi trường
HV:Lê Thị Minh Thuần K16 Khoa học môi trường
20
Quốc gia
Cơ sở đánh phí
Mức phí
Mục tiêu chính
Nguồn thu
Khuyến
khích
Tài
chính
Số lƣợng
Sử dụng
trong
phép
+
-
(1996) (cùng
í khí
Mê-xi- cô
N
-
+
MXN
(1994)
-
+
+ = Có
- = Không
không có ghi chú khác
chú khác
Khoa Môi trường Luận văn Thạc sỹ Khoa học môi trường
HV:Lê Thị Minh Thuần K16 Khoa học môi trường
21
1.4.1. Cộng hòa Pháp
Bảng 2. Mức phí ô nhiễm tại Pháp, 1993
(FF/kg; 4FF = 1US$)
Lƣu vực sông
SM
OM
NR
P
SS
MET
Adour-Garonne
107,00
321,00
160,50
400,00
400,00
935,00
Artois-Picardie
138,00
274,00
155,00
736,00
2056,00
Loire-Bretagne
94,69
145,67
208,08
679,12
Rhin-Meuse
111,38
222,75
152,82
254,24
160,21
642,50
Rhone
107,00
321,00
165,50
400,00
400,00
935,00
Sein-Normandie
126,50
282,35
254,82
2642,00
SM: Chất lơ lửng: OM chất có thể bị ô xi hóa; NR: Nito; P: Tổng lượng Photpho;
SS: các muối hòa tan; MET: Kim loại và các chất độc.
Nhận xét chung về việc thu phí ô nhiễm tại Cộng Hoà Pháp
a vào
Khoa Môi trường Luận văn Thạc sỹ Khoa học môi trường
HV:Lê Thị Minh Thuần K16 Khoa học môi trường
22
1.4.2. Liên Bang Nga
- Liên Bang Nga
1991 C
hòa Liên Bang Nga.
- P
- Liên Bang
-
-
-
MPD
TPD
Khoa Môi trường Luận văn Thạc sỹ Khoa học môi trường
HV:Lê Thị Minh Thuần K16 Khoa học môi trường
23
- P
- ang Nga
.
Bảng 3. Mức phí gốc đánh vào một số chất gây ô nhiễm nước tại Liên Bang Nga
năm 1993
Chất gây ô nhiễm
Rúp/tấn
Nhôm
44 350
BOD
730
SS
2 950
Canxi
10
Crom
110 875
2 217 500
Chì
22 175
44 350
Nhận xét chung về việc thu phí của Liên Bang Nga
-
.
Khoa Môi trường Luận văn Thạc sỹ Khoa học môi trường
HV:Lê Thị Minh Thuần K16 Khoa học môi trường
24
1.4.3. Trung Quốc
[13]:
Giai đoạn trước năm 2003
(NEPA)
Li = MAX
Khoa Môi trường Luận văn Thạc sỹ Khoa học môi trường
HV:Lê Thị Minh Thuần K16 Khoa học môi trường
25
Li = Fj*Wi*
ijC
ijCCij
*
*
Fj: Là mức tính cho 1 đơn vị chất gây ô nhiễm j
Cij: Là nồng độ chất gây ô nhiễm j do cơ sở i gây ra
C*ij: Là nồng độ chất gây ô nhiễm j cơ sở i được phép phát thải
Wi: Là khối lượng nước thải do cơ sở i thải ra
Giai đoạn sau năm 2003
Bước 1: Qui đổi các các chất ô nhiễm theo COD (COD equivalent) theo
công thức
E
i
= Q
i
/e
i
E
i
; Q
i
i
e
i
Khoa Môi trường Luận văn Thạc sỹ Khoa học môi trường
HV:Lê Thị Minh Thuần K16 Khoa học môi trường
26
e
i
4
Bảng 4. Hệ số qui đổi chất ô nhiễm sang COD tương đương tại Trung Quốc
Chất ô nhiễm
e
i
COD
1
BOD
0.5
TSS
4
Hg
0.0005
Bước 2: Tính phí
L=E*R
Nhận xét chung về việc thu phí bảo vệ môi trường của Trung Quốc
-