i
TRƢƠ
̀
NG ĐA
̣
I HO
̣
C KHOA HO
̣
C TƢ
̣
NHIÊN
Dƣơng Thị Nhƣ Trang
NGHIÊN CỨU HIỆN TRẠNG VÀ DỰ BÁO SỰ THAY ĐỔI CHẤT
LƢỢNG MÔI TRƢỜNG NƢỚC VÙNG HỒ NÚI CỐC ĐẾN NĂM 2020
LUÂ
̣
N VĂN THA
̣
C SI
̃
KHOA HO
̣
C
- 2012
ii
TRƢƠ
̀
NG ĐA
̣
I HO
̣
C KHOA HO
̣
C TƢ
̣
NHIÊN
Dƣơng Thị Nhƣ Trang
NGHIÊN CỨU HIỆN TRẠNG VÀ DỰ BÁO SỰ THAY ĐỔI CHẤT
LƢỢNG MÔI TRƢỜNG NƢỚC VÙNG HỒ NÚI CỐC ĐẾN NĂM 2020
: 60 85 02
PGS.TS. TRẦN YÊM
- 2012
iii
1
C I 3
3
6
8
1.3.1. Đặc điểm địa hình, địa chất công trình 8
1.3.2. Đặc điểm hệ thống sông ngòi và chế độ thủy văn khu vực 12
1.3.3. Hiện trạng kinh tế- xã hội khu vực Hồ Núi Cốc 14
26
26
26
26
2.3.1. Phương pháp thống kê, thu thập tài liệu, kế thừa và phân tích tổng hợp
26
2.3.2. Phương pháp điều tra khảo sát thực địa 26
2.3.3. Phương pháp đánh giá nhanh 26
2.3.4. Phương pháp quan trắc lấy mẫu ngoài hiện trường và phân tích trong
phòng thí nghiệm 27
28
. 30
3.1.
05 2011 30
3.1.1. Hiện trạng chất lượng các nguồn nước lưu vực Hồ Núi Cốc 30
3.1.2. Hiện trạng chất lượng nước Hồ Núi Cốc 40
3.2. ,
51
3.2.1. Nguyên nhân khách quan 51
3.2.2. Nguyên nhân chủ quan 52
iv
2020 55
3.3.1. Dự báo thải lượng trên lưu vực Hồ Núi Cốc đến năm 2020 56
3.3.2. Dự báo diễn biến chất lượng nước đến năm 2020 68
77
3.4.1. Các biện pháp quản lý 77
3.4.2. Biện pháp, giải pháp cụ thể bảo vệ môi trường Hồ Núi Cốc 79
83
83
83
85
88
v
DANH MỤC CÁC CHỮ CÁI VIẾT TẮT
BOD: Nhu cc
COD: Nhu cc
DO
CTR Cht thi rn
KCN p
KLN: Kim loi nng
KT XH: Kinh t - i
Ngh nh
QCVN: Quy chun Vit Nam
TTDS
TTg CP: Th
TT:
TSS Tng cht rng
UBND:
VSV: Vi sinh vt
WHO: T chc y t th gii
vi
DANH MỤC BẢNG
STT
Kí hiệu
Tên bảng
Trang
1
6
2
9
3
10
4
H
12
5
13
6
14
7
-2009
16
8
16
9
18
10
19
11
26
12
30
13
35
14
42
15
3.5
47
16
3.6
51
17
3.7
52
18
53
19
53
20
53
vii
21
54
22
.12
54
23
55
24
56
25
57
26
58
27
58
28
59
29
60
30
60
31
61
32
61
33
h
62
34
62
35
64
36
64
37
66
38
66
viii
39
68
40
69
ix
DANH MỤC HÌNH
STT
Kí hiệu
Tên bảng
Trang
1
6
2
8
3
11
4
28
5
28
6
3
-
29
7
32
8
33
9
38
10
39
11
3
-
40
12
40
13
41
14
gian
44
15
3
-
44
16
45
17
48
18
B
52
19
55
20
56
21
57
22
60
23
61
x
24
1
64
25
65
26
65
27
66
28
66
29
67
30
68
31
68
32
69
33
69
34
70
35
70
36
76
1
MỞ ĐẦU
t loc
sc ng lc ch yu chi phi
mi ho cc s dng r
sn xup, thn ty
s
c bo v ngung sinh h dng h
ngu cp thic bit s
c (nhc ng m
tra cuc sng cn xui
sng ci.
H t trong nhng h c ngt quan trng nht min
Bc khi mc
c cho h thng thu c sinh hot ca
n. H
p ph. Dic h rc
160 triu - 200 triu m
3
rt thun tin cho vi c bit
ch.
H i vn kinh t i ca tnh
t nguc
d t 20.000 m
3
c s
c v cc cho 12.000 p thu
n Ph nh
c quy hong phc v ch n thm quan ngh
ngi, vui chi, gi [3], [17]
c H u hin b m do
ngun thi t n kinh t-i trong khu vng
a H n trong vin kinh t-i ca
2
tc bo v tng th
bo v t sc cn thit. Xu
t thc ti thc hi “Nghiên cứu hiện trạng và dự báo sự
thay đổi chất lươ
̣
ng môi trươ
̀
ng nươ
́
c vu
̀
ng Hồ Nu
́
i Cốc đến năm 2020
Mu:
- ;
, ;
.
-
2020
-
3
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Tìm hiểu về các hồ trên thế giới
H c bao quanh bt lic ngt.
t nm tu Bc, cao. Mt s h Eyre,
cc g chc trong mu
t s ln h ngun go i t phc v
nhu cy li, cung cc sinh hot.
:
-
-
-
-
-
:
i
7.700km
2
.
4
kh
Campuchia.
Hồ Nyos Cameroon
n
2
5
2
2CO3).
2
2
2
Hồ Monoun
2
2
Hồ Kivu .
c
6
2
2
2
2
n
2
1.2. Chất lƣợng nƣớc hồ tại Việt Nam
-
3
3
3
2
50 km
2
7
2
2
2
192.
t
,
.
.
,
.
B
, .
,
.
qua,
.
5.000 m
2
,
.
8
,
.
,
1955
2000
H70%.
,
,
.
, 10
, 20
50
. .
,
.
.
,
,
1.3.1.
a. Đặc điểm địa hình
ph . Xung
m
km
2
km [3].
9
.
L
n
thu nh
3
,
d
3
m [17]
Hình1.1: Quang cảnh một góc tại Hồ Núi Cốc
10
ng h l
Bảng 1.1. Đặc trưng địa hình lưu vực Hồ Núi Cốc [3]
b.Địa chất công trình, tài nguyên
* Địa chất công trình
-
-
-
6.
*Địa chất tài nguyên
-
Nam
-
m-
Zn,
-
-
--40%.
STT
Đặc trƣng
Giá trị
1
Di
535 km
2
2
49,7 km
3
41,3%
4
1,62%o
5
312 m
11
Hình 1.2. Bản đồ khu vực Hồ Núi Cốc
12
1.3.2. Đặc điểm hệ thống sông ngòi và chế độ thủy văn khu vực
i
2
3
3
[20].
).
6
m
3
3
2
.
n 10 km.
u
(trong
2
ng
thu 2.
Bảng 1.2. Các đặc trưng địa lý thuỷ văn các nhánh cấp 1 của lưu vực Sông
Công phía thượng lưu đập Hồ Núi Cốc[3]
Sông nhánh
cấp 1
L
s
(km)
L
lv
(km)
F
lv
(km
2
)
I
lv
(%)
B (km)
12,5
10
43,5
18,9
4,4
11,5
10
67,9
6,8
13
14
10
39,5
4
16
15
30,9
1,8
14
13
29,8
2,3
13
12
16,2
1,4
16
13
38,9
3
15,5
15
64,5
4,3
Trong L
s
L
lv
F
lv
2
I
lv
:
B:
o
= 14,9 m
3
/s
o
= 27,85 l/s.km
2
o
= 878,3 mm
v
= 0,27
3.
Bảng 1.3. Dòng chảy năm ứng với tần suất P của Hồ Núi Cốc
Đặc trƣng
thống kê
Lƣu lƣợng ứng với tần suất P của Hồ Núi Cốc
Q
o
Cv
Cs
10%
15%
20%
25%
50%
75%
80%
85%
90%
14,9
0,27
0,60
20,24
19,03
18,11
17,35
14,50
12,05
11,50
10,90
10,07
14
Hình 1.3. Bản đồ lưu vực Hồ Núi Cốc
1.3.3. Hiện trạng kinh tế- xã hội khu vực Hồ Núi Cốc
1.3.3.1. Hiện trạng kinh tế - xã hội 8 xã vùng ven Hồ Núi Cốc
a. Dân số
38,19 .
trung 8,45
km2
2
. X
nh
n) [14],[15],[16].
15
79
-
,22
21-
Bảng 1.4. Hiện trạng dân số và tăng trưởng dân số vùng Hồ Núi Cốc[14],
[15],[16]
TT
Đơn vị hành
chính
Tổng dân số (nghìn ngƣời)
Tốc độ TTDS (%/năm)
2007
2008
2009
2007
2008
2009
Thành phố Thái
Nguyên
10,13
10,22
10,32
0,89
0,89
1,78
1
4,73
4,77
4,87
0,85
0,85
2,10
2
5,40
5,45
5,53
0,93
0,93
1,47
Huyện Đại Từ
24,04
24,51
24,7
0,89
0,85
0,93
3
3,26
3,30
3,34
1,24
1,23
1,21
4
5,59
5,67
5,74
1,27
1,43
1,23
5
3,88
3,93
3,98
1,31
1,29
1,27
6
3,15
3,16
3,19
0,64
0,32
0,95
7
8,46
8,45
8,45
0,00
-0,29
0,00
Huyện Phổ Yên
3,12
3,14
3,17
0,65
0,64
0,96
8
3,12
3,14
3,17
0,65
0,64
0,96
Tổng số
37,29
37,87
38,19
0,81
0,79
1,22
---54