Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Nghiên cứu hiện trạng và dự báo sự thay đổi chất lượng môi trường nước vùng hồ núi cốc năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.77 KB, 13 trang )

Nghiên cu hin trng và d báo s  i
chc vùng H Núi Cc


 

i hc Khoa hc T nhiên
Lung; Mã s: 60 85 02
ng dn: PGS. TS. Trn Yêm
o v: 2012


Abstract: Tìm hiu v chc h ti Vit Nam và các h trên th gii.
Nghiên cu v a cht, kinh t- xã hi khu vc H Núi Cc.
n trng và din bin chc vùng h Núi Cc
 2005  2011. Xác nh các nguyên nhân gây ô nhim, suy thoái
ng; s ng do phát trin kinh t xã hi t




. D báo s i ch



 
 xu















.

Keywords: Ch   ng; Khoa h  ng; Núi Cc; Ô nhim
c

Content
c là mt loc thì
không có s sng trên hành tinh cng lc ch yu chi phi mi
hong dân sinh, kinh t cc s dng rng rãi trong sn xut
nông nghip, công nghip, thn, giao thông vn ty s
Ngày nay, vic bo v ngung sinh hc và s dng hp lí các ngun
 thành v cp thic bit s ô nhim các
nguc (nht là nguc ng nên ngày càng trm tra cuc
sng ca li và gây ra nhin xui sng ci.
H Núi Cc xem là mt trong nhng h c ngt quan trng nht min Bc,
c khi công xây di m
u là cung cc cho h thng thu c sinh hot ci dân thành
ph Thái Nguyên và các tnh lân cn. H có mp ph. Din
tích mc h rng trên 2.500 ha, dung tích chc 160 triu - 200 triu m
3
rt

thun tin cho vic phát trin các ngành kinh t c bit là ngành du lch.
H Núi Cc có vai trò quan tri vi phát trin kinh t xã hi ca tnh Thái
Nguyên: H Núi Cc là mt nguc Tích L dng công
sut 20.000 m
3
c sch cho Thành ph Thái Nguyên phc v cp
    t nông nghip thuc thành ph Thái Nguyên, huyn Ph Yên,
huyn Phú Bình; C nh ó, h còn c quy hoch và
xây dng phc v khách du lch n thm quan ngh ngi, vui chi, gii trí. Tuy nhiên,
c H Núi cu hin b ô nhim do ngun thi t các hot
ng phát trin kinh t-xã hi trong khu va H gây nên. Vi vai
n trong vic phát trin kinh t-xã hi ca tnh Thái Nguyên, vic bo v
tng th ng vùng H Núi Cc nói chung và bo v c vùng H
Núi Cc nói riêng là ht sc cn thit. Xut phát t thc tin trên, chúng tôi thc hi
tài “Nghiên cứu hiện trạng và dự báo sự thay đổi châ
́
t lươ
̣
ng môi trươ
̀
ng nươ
́
c vu
̀
ng

̀
Nu
́
i Cô

́
c đê
́
n năm 2020
Mục tiêu nghiên cứu:
- n trng và din bin chc ; Xác
nh các nguyên nhân gây ô nhing; s ng do phát trin kinh
t xã hi t



.
- D báo s i ch




-  xu























CHƢƠNG I. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Tìm hiểu về các hồ trên thế giới
H là mc bao quanh bt lic ng
s các h t nm ti bán cu Bc,   cao. Mt s h Eyre, có th
cc g chc trong mt vài tháng nhiu mNgoài ra,
mt s ln h có ngun gc nhân ti t phc v nhu ci tiêu,
thy li, cung cc sinh hot.
Vùng Ði h b ô nhim n c bit nghiêm trng.
 Châu Phi, tính m      da khi sng gn nhng h
c chcc khng l trong h khin chúng có kh t cht
i ch trong chp mt.
Hồ Nyos nm  vùng tây bc ca Cameroon và cách Nigeria 50 km v phía bc 
là mt trong ba ngu c gi là t thn trên th gii bi kh i.
Hàng t tn khí carbon dioxide (CO2)  . Nu thoát ra, khí CO2 có
th ly mi trong chc lát.
Hồ Monoun nm trong vùng núi la Oku ti Cameroon. Gi Nyos, hàng
t tn kh  Monoun.
Hồ Kivu  Nm gia Rwanda và Cng hòa dân ch Congo.
Thnh thoc phun lên mc  h Kivu khin mt s i dân sng
gn ó ngt th. Mc dù vy, h Kivu là mn hp di vi khách du lch.

1.2. Chất lƣợng nƣớc hồ tại Việt Nam








 , 


































.
































, .


 gian qua, 














. 

















 B 

, 
.
H Du Ting là 












 , 








 . 

 , 



n ra









 . 





 
5.000m
2
, 



.
, 
























ng



























 . Theo
 tài 

    Hà Ni hp gi




vi Vin Kin trúc Quy Hoch  ng Hà Nâm nghip và Vin
Kin trúc Quy hoch  B Xây d



1955 2000 thì din tích h H


 lp khong 70%.

























 , 






i gây ra, 





 

































.
,  10 







 Trung, 20 




 50 

   






 .   

 . 









 

, 

 























.












 . 



 , 























 a, 

1.3. Đặc điểm Hồ Núi Cốc
Vùng H Núi Cc cách phía Tây Nam thành ph Thái Nguyên 15km, cách phía
Bn quo 10km và cách th i 100km. Xung quanh lòng h
là nhng dãy i, núi liên tip nhau có cao  t 40m n 100m.  mc nc dâng bình
thng, din tích mt h là 25,2km
2
, vi chiu dài lòng h khong 8km, chiu rng bình
quân t 3km n 4km [3].
H Núi Cc nm trong c huyi T, 01 xã
thuc huyn Ph Yên và 02 xã thuc thành ph Thái Nguyên. Gn nh toàn b h và
pha H Núi Cc thuc a bàn huyn i T và ch mt phn nh din
tích lu vc thuc huyn Ph Yên và thành ph Thái Nguyên. Tip giáp ca H Núi Cc

Phía Bc ca h giáp các xã Bình Thun và xã Hùng Sn ca huyn i T;
Phía ông ca h là xã Phúc Xuân, TP Thái Nguyên và xã Tân Thái, huyn i
T;

Phía Tây ca h là các xã Lc Ba, xã Vn Th thuc huyn i T;
Phía Nam ca H giáp xã Phúc Tân, huyn Ph Yên và xã Phúc Trìu, TP Thái
Nguyên.
Lu vc H Núi Cc có  dc ln, chiu dài sông chính (tính n p chính ca
h) chim hn mt na chiu dài ca Sông Công, mang c tính ca mt h lòng sông.
Trong lu vc có nhin tp trung  vùng thng lu nh
i T, Vn Yên. V phía h lu, các núi thp và
ít. Lu vc H Núi Cc là phn thng lu ca lu vc Sông Công.
CHƢƠNG 2. ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu
ng nghiên cc vùng H Núi Cc và mt s nhân t 
bn ng c vùng H Núi Cc.
2.2. Nội dung nghiên cứu
- n trng và din bin chXác
nh các nguyên nhân gây ô nhing; s ng do phát trin kinh
t xã hi t



.
- D báo s i ch




-  xu























2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu
  

 giá nhanh
Ph

CHƢƠNG III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
3.1. Hiện trạng và diễn biến chất lƣợng môi trƣờng nƣớc vùng Hồ Núi Cốc từ
năm 2005 – 2011
Theo kt qu c H Núi Cc có th kt lu
- c mt ti ca x ca các sông, su vào H Núi Cc b ô nhim nh hp
cht hm bo s dng m

sinh hot theo QCVN 08:2008/BTNMT ct A1, A2.
- c mt trên H Núi Cc khu vc phía Bc và gia H b ô nhim hp cht
h  t s m b ô nhim As theo QCVN 08:2008/BTNMT ct A1, A2. Tuy
nhiên, chc ti khu vc phía Nam ca h i tm bo s dng
mt theo QCVN 08:2008/BTNMT ct A2.
- Theo thi gian (t -2010), các hp cht hc h ng
c h x ng gi
3.2. Dự báo sự thay đổi chất lƣợng môi trƣờng trên địa bàn huyện Đại Từ đến
năm 2020
3.2.1. Lựa chọn các kịch bản phát triển kinh tế xã hội để dự báo chất lượng nước
Hồ Núi Cốc
Kịch bản 1: Mc  phát trin t c mc ã  ra trong quy hoch phát trin
kinh t xã hi (tm gi là mc c bn) .
Kịch bản 2: Mc  phát trin kinh t không t ch tiêu ã t ra (tm gi là kinh
t xã hi phát trin  mc thp), các ch tiêu kinh t xã hi t c thp hn 10% (tc là
ch t 90% d kin) so vi ch tiêu t ra trong quy hoch phát trin kinh t xã hi khu
vc
Kịch bản 3: Mc  phát trin kinh t xã hi vt ch tiêu ã  ra (tm gi là
mc phát trin cao) cao hn mc d kin 10% (tc là t 110% ) so vi ch tiêu ã t ra
trong quy hoch phát trin kinh t xã hi.
3.2.2. Dự báo diễn biến nồng độ các chất ô nhiễm trong nước Hồ Núi Cốc
a. Kịch bản 1







Hình 3.1. Biểu đồ diễn biến giá trị BOD theo Giả thiết 1 trong các trường hợp

được xử lý và không được xử









Hình 3.2. Biểu đồ diễn biến giá trị TSS theo giả thuyết 1 trong các trường hợp
được xử lý và không được xử lý

7.62
8.67
12.5
1.52
1.37
2.4
0
2
4
6
8
10
12
14
2010
2015
2020

mg/l
năm

Chƣa xử lý
Có xử lý
QCVN
08:2008/BTNMT A1
QCVN
08:2008/BTNMT A2

23.82
27.34
32.61
4.76
5.46
6.52
0
5
10
15
20
25
30
35
2010
2015
2020
mg/l
năm


Chƣa xử lý
Có xử lý
QCVN 08:2008/BTNMT
A1
QCVN 08:2008/BTNMT
A2
b. Kịch bản 2








Hình 3.3. Biểu đồ diễn biến giá trị BOD theo kịch bản 2 trong các trường hợp được
xử lý và không được xử lý







Hình 3.4. Biểu đồ diễn biến giá trị TSS theo kịch bản 2 trong các trường hợp được
xử lý và không được xử lý
c. Kịch bản 3









Nhận xét chung về xu thế diễn biến chất lượng nước

6.86
7.8
10.82
1.37
1.56
2.16
0
2
4
6
8
10
12
2010
2015
2020
mg/l
năm

Chƣa xử lý
Có xử lý
QCVN 08:2008/BTNMT A1
QCVN 08:2008/BTNMT A2


21.44
24.6
29.3
4.28
4.92
5.87
0
10
20
30
40
2010
2015
2020
mg/l
năm

Chƣa xử lý
Có xử lý
QCVN 08:2008/BTNMT A1
QCVN 08:2008/BTNMT A2

28.59
32.8
39.3
5.71
6.56
7.82
0

5
10
15
20
25
30
35
40
45
2010
2015
2020
mg/l
năm

Chƣa xử lý
Có xử lý
QCVN 08:2008/BTNMT
A1
QCVN 08:2008/BTNMT
A2
Theo kt qu tính toán xu th din bin chc H Núi C
2020 da vào 03 gi thuyng phát trin kinh t khu vc cho thng
các cht hng các các cht h
hin  thông s BOD
5
t tiêu chun cho phép so vi QCVN 08:2008/BTNMT A1,
t qu tính toán khi các ngun thi vào H c x lý, khi
c th c x  t 80% cho thy ch  c H m bo QCVN
08:2008/BTNMT A1.

3.3. Biện pháp bảo vệ môi trƣờng Hồ Núi Cốc
- Bo v, trng ru ngun và rng phòng h h Núi Cc
- Quy hoch l tuyn ra bàn huyi T và các huyn
khác.
- Kim soát tt c các ngun thi x ng xung quanh;
- Quy hong vùng H c H gn kt vi quy hoch phát trin
du lch, nông, lâm nghip.
CHƢƠNG 4. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
4.1. Kết luận
Kt qu phân tích hin trng cht lng môi trng nc h cho thy, theo không
gian, ti mt s v trí trên khu vc h có biu hin ô nhim nh v các cht hu c, c
bit ti khu vc phía thng lu h, khu vc h tip nhn các ngun thi ca khu du lch
H Núi Cc; theo thi gian, din bin cht lng nc h thay i không ln nhng có
xu hng gia tng mc  ô nhim.
Theo kt qu tính toán xu th din bin chc H Núi C
2020 da vào 3 kch bng phát trin kinh t khu vc cho thng các
cht h   u   ng các cht h  hin 
thông s BOD5t tiêu chun cho phép so vi QCVN 08:2008/BTNMT A1,A2. Tuy
t qu tính toán khi các ngun thi vào H c x c thi
c x t 80% cho thy chc H m bo QCVN 08:2008/BTNMT A1.
4.2.Kiến nghị
H Núi Cc có vai trò quan trng trong phát trin kinh t - xã hi tnh Thái
c H Núi Cu hiu b ô nhim do ngun
thi t các hong phát trin kinh t xã hi trong khu va H
gây nên. Vic bo v tng th môi trng nc vùng H Núi Cc là ht sc cn thit, gn
phát trin kinh t du lch H Núi Cc vi phát trin bn vng.
Cn có s phi hp cht ch gic bit là Ban qun lí
khu du lch H Núi Cc vi S ng nhm nâng cao công tác qun
lí, ch o giám sát chc H Núi Cc.
T chc các lp tp hui dân nhm nâng cao ý thc bo v chng

c H Núi Cc.
References
TIẾNG VIỆT
1. B Khoa hc, công ngh ng (1995), Các tiêu chuc Vit Nam v
ng. Tp I: Chất lượng nước . Trung tâm tiêu chun - Chng xut bn.
2. B Tài nguyên và Môi trng, Các tiêu chuẩn môi trường, quy chuẩn môi trường Việt
Nam.
3. Công ty C phn thu in H Núi Cc (2006), Dự án thuỷ điện Hồ Núi Cốc.
4. n Hu Uyc Phm, Lý Kim Bc Hng
(2001), Kỹ thuật môi trường, NXB khoa hc và k thut, Hà Ni.
5. NguyGiáo trình Đánh giá tài nguyên nước Việt Nami
hc quc gia Hà Ni
6. C quan hp tác quc t Nht Bn (JICA) (2009), B Tài nguyên và Môi trng
(MONRE), Kế hoạch quản lý môi trường nước tại khu vực thí điểm (lu vc sông Cu
a bàn Bc Kn và Thái Nguyên).
7. Cc thông kê tnh Thái Nguyên (2009), Niên giám thng kê tnh Thái Nguyên nm
2008.
8            -    
-UBND ngày 17/12/2009;
9-
      
-UBND ngày 07/11/2006;
10. Hunh Th Minh Hng (2006), Địa chất Môi trườngi hc quc gia Thành
ph H Chí Minh
11. L Xuân Hng (2006), Cơ sở đánh giá tác động môi trường, NXB thng kê, Hà Ni .
12. PGS. TSKH Nguyn Xuân Nguyên (2003), Nước thải và Công nghệ xử lý nước thải,
NXB Khoa hc và K thut, Hà Ni
13. Phòng thng kê huyn i T (2008), Niên giám thng kê huyn i T nm 2007.
14. Phòng thng kê huyn Ph Yên (2008), Niên giám thng kê huyn Ph Yên nm
2007

15. Phòng thng kê thành ph Thái Nguyên (2008), Niên giám thng kê thành ph Thái
Nguyên nm 2007
16. Quyt nh s 324/Q-TTg ngày 16/11/1971 ca Th tng v vic phê duyt thit
k k thut cho xây dng công trình i thu nông h cha Núi Cc.
17. Quynh s -UBND ngày 04/11/2008 ca UBND tnh Thái Nguyên v
vic Phê duyt Nhim v quy hoch xây dng vùng du lch H Núi Cc tnh Thái

18. Quy hoch tng th phát trin kinh t - xã hi t
Quynh s -TTg ngày 04/5/2007;
19. Quy hoch xây dng vùng du lch H Núi Cc t
tm nhì
20. Sách tra cứu về phương pháp tiếp cận - lp báo cáo hin trng - B Môi
ng Canada.
21. S Tài nguyên và Môi trng Thái Nguyên, Báo cáo kết quả quan trắc hiện trạng
môi trường tỉnh Thái Nguyên, t nm 2005 n 2011.
22. S Tài nguyên và Môi trng Thái Nguyên (2008), Báo cáo kết quả công tác thu phí
bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp.
23. S Tài nguyên và Môi trng Thái Nguyên (2007), Báo cáo tổng hợp kết quả điều tra
đánh giá nguồn thải và xác định danh sách các cơ sở gây ô nhiễm môi trường trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên.
24. S ng Thái Nguyên (2010), Đánh giá hiện trạng chất lượng
môi trường nước vùng Hồ Núi Cốc
25. Lê Trình(1997), Quan trc và kim soát ô nhic-NXB Khoa hc và
k thut.
26. Lê Trình (2000), Đánh giá tác động môi trường - Phương pháp và ứng dụng, nhà
xut bn khoa hc và k thut, Hà Ni .
27. Trm khí tng thu vn Thái Nguyên (2009), Các s ling, thu a
t
28. U ban nhân dân huyn i T (2008), Báo cáo hiện trạng kinh tế - xã hội huyện Đại
Từ.

29. U ban nhân dân huyn i T, 2008, Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
huyn i T n nm 2020
30. U ban nhân dân tnh Thái Nguyên (2007), Báo cáo tổng hợp Dự án di dời các hộ
dân vùng bán ngập nước tại cao trình 48,25 m Hồ Núi Cốc - tỉnh Thái Nguyên
31. WHO (1995), Các tiêu chuẩn chất lượng không khí - Các tiêu chun ch ng
 xut cho khu v chc Y t Th gii
(WHO) Geneva.
TIẾNG ANH
32. Akihito Shirota (1966), Fresh Water and Marine Plankton. The Plankton of South
Viet Nam . Overseas Technocal Cooperation Agency, Japan.
33. FAO (1994), Water harvesting for improved agricultural production. Water-
Reports-Rome,
34. FAO (1975), Land and water resources in temperate and tropical limate.
Cambridge University Press
35. Hanoi (1989), Water development Economics- Course Notes- Training Course on
Economics
36. Lenore S. Clescerl, Arnold E. Greenberg, Andrew D. Eaton (2005) , Standard
Methods for the Examination of Water and Wastewater,
37. Vijay P.Sing (1995), Environmental Hydrology. Klwer accademic publishers
dordecht, Boston, London .



×