ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
***
NGUYỄN THỊ QUỲNH TRANG
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG HẤP PHỤ CADIMI VÀ CHÌ TRONG ĐẤT Ô
NHIỄM BẰNG VẬT LIỆU CÓ NGUỒN GỐC TỰ NHIÊN
LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC
Hà Nội, năm 2011
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
***
NGUYỄN THỊ QUỲNH TRANG
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG HẤP PHỤ CADIMI VÀ CHÌ TRONG ĐẤT Ô
NHIỄM BẰNG VẬT LIỆU CÓ NGUỒN GỐC TỰ NHIÊN
Chuyên nghành: Khoa học môi trường
Mã số: 60 85 02
LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TSKH NGUYỄN XUÂN HẢI
Hà Nội, năm 2011
i
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG BIỂU iv
DANH MỤC HÌNH VẼ v
PHỤ LỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT vi
MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3
1.1. Động học kim loại nặng trong đất – quá trình hấp phụ 3
1.1.1. Phong hóa đá mẹ 4
1.1.2. Hòa tan kim loại nặng từ khoáng vật đất 4
1.1.2.1. ng ca kim lot 4
1.1.2.2. ng ca th kh n kh a kim loi 6
1.1.3. Trao đổi ion, hấp phụ và hóa hấp phụ 7
1.1.3.1. Th t c ca kim lop ph 9
1.1.3.2. Bn cht ca hp ph kim loi 10
1.1.3.3. S gii hn ca kim loi 12
1.1.4. Yếu tố ảnh hƣởng đến hấp phụ kim loại trong đất 13
1.1.5. Chelate hóa và tạo phức với các hợp chất hữu cơ 16
1.2. Nguồn gốc và hàm lƣợng của cadimi và chì trong đất 17
1.2.1. Nguồn tự nhiên và hàm lƣợng nền 19
ng kim loi n 19
ng nn ct 20
1.2.2. Khai m n kim 22
1.2.3. Lng t uyn xup 23
1.2.4. B t t sn xup 25
1.3. Vai trò của vật liệu hấp phụ trong xử lý tại chỗ đối với đất ô nhiễm chì và
cadimi. 28
1.3.1. Zeolit 30
1.3.1.1. C 30
c ca zeolit 31
1.3.2. Zeolit tổng hợp và biến tính 33
1.3.3. Phƣơng pháp tổng hợp zeolit (nhiệt dịch/zeolit hóa) 35
1.4. Tổng quan về tro bay 37
1.4.1. Tính chất lý - hóa học của tro bay 38
ii
1.4.2. Tình hình sử dụng tro bay trên thế giới 39
1.5. Tổng quan về diatomit 42
1.5.1. Tính chất lý – hóa học của diatomit 42
1.5.2. Tình hình sử dụng diatomit trên thế giới 44
CHƢƠNG II: ĐỐI TƢỢNG, MỤC TIÊU, NỘI DUNG 46
VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 46
2.1. Đối tƣợng và mục tiêu nghiên cứu 46
2.1.1. Mục tiêu nghiên cứu 46
2.1.2. Đối tƣợng nghiên cứu 46
m 46
2.1.2.2. Diatomit 46
2.1.2.3. Tro bay 46
2.1.2.4. Kim loi n m 47
2.2. Nội dung nghiên cứu 47
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu 47
2.3.1. Phƣơng pháp thu thập tài liệu 47
2.3.2. Phƣơng pháp lấy mẫu ngoài thực địa 47
2.3.3. Phƣơng pháp trong phòng thí nghiệm 48
48
2.3.3.2. Tng hp vt liu t 50
2.3.3.3. B m 50
2.3.4. Phƣơng pháp xử lý số liệu 52
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 54
3.1. Các tính chất cơ bản của đất và vật liệu hấp phụ 54
3.1.1. Các tính chất cơ bản của đất 54
3.1.2. Các tính chất cơ bản của Diatomit Hòa Lộc 55
3.1.3. Các tính chất cơ bản của tro bay 56
3.2. Nghiên cứu tổng hợp vật liệu từ điatomit và tro bay 56
3.2.1. Điatomit Hòa Lộc và các yếu tố ảnh hƣởng đến quá trình tổng hợp vật liệu 56
3.2.1.1. ng ca t l n NaOH/Al(OH)
3
56
3.2.1.2. ng ca nhi khuy t 58
3.2.1.3. ng ca thi gian khuy t 59
3.2.1.4. Vt liu tng h c ca vt liu 61
iii
3.2.2. Tro bay và các yếu tố ảnh hƣởng đến quá trình tổng hợp vật liệu 63
3.2.2.1. ng ca n kim OH
-
63
3.2.2.2. ng ca thi gian khuy t 64
3.2.2.4. Vt liu tng hi v c ca vt liu 67
3.3. Hiệu quả hấp phụ chì và cadimi của vật liệu tổng hợp từ diatomit hòa lộc . 69
3.3.1. Với đất ô nhiễm nhân tạo 69
3.3.2. Với đất ô nhiễm tự nhiên 73
3.4. Hiệu quả hấp phụ chì và cadimi của vật liệu tổng hợp từ tro bay 78
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 84
1. KẾT LUẬN 84
2. KIẾN NGHỊ 85
TÀI LIỆU THAM KHẢO 86
iv
DANH MỤC BẢNG BIỂU
1.1.
5
1.2. -
6
(
) 6
Bt tng mt (ppm) 18
1.4:
(
19
Bt mt ca mt s lot 21
Bn t n Ch 24
1.7.
25
B n phm 26
Bng th 27
Bc ca tro bay 38
Bc ca tro bay t mt s 39
Bng 1.12: pH v ca tro bay 40
Bng 1.13: Kim loi nng trong tro bay c 41
Bng 2.1. T l phi trn git liu 52
Bc cm 54
B hc cm 55
Bc cc 55
Bc ca tro bay 56
Bng 3.5: Ma n OH
-
vi CEC ca Diatomit HL 57
Bng 3.6 Ma nhi vi CEC ca diatomit HL 58
Bng 3.7. Ma thi gian vi CEC ca diatomit HL 59
Bt ca vt liu sau khi tng hp 62
Bng 3.9. Ma n OH
-
vi CEC ca tro bay 63
Bng 3.10. Ma thi gian vi CEC ca tro bay 64
Bng 3.11. Ma nhi a tro bay 65
Bng 3.12. Tt ca vt liu sau khi tng hp 68
Bng 3.13. Kt qu i 69
Bng 3.14. Kt qu i 71
Bng 3.15: Hiu sut hp ph t ca vt liu 73
Bng 3.16: Hiu sut hp ph t ca vt liu 75
Bng 3.17. Hiu sut hp ph Pb
t ca vt liu 78
Bng 3.18. Hiu sut hp ph Cd
t ca vt liu 80
v
DANH MỤC HÌNH VẼ
p th ca zeolit 31
mt siloxan (Breck, 1974) 32
c x mt s dng cho hp ph m. 34
t tinh zeolit 36
th biu din ng ca n OH
-
n CEC 57
th biu din ng ca nhi n CEC 58
th biu din ng ca thn CEC 59
u x 61
a D- 61
th biu din ng ca n OH
-
n CEC ca tro bay. 63
th biu din ng ca thn CEC ca tro bay 64
th biu din ng ca nhi khuy t n CEC tro bay 66
nhiu x tia X ca zeolit tng hp 67
68
u sut hp ph cht Pb
+2
70
Hiu sut hp ph cht Cd
2+
72
u sut hp ph Pb
2+
t c vt li 74
a hiu sut x
2+
ng vt liu b t 74
u sut hp ph Cd
+2
t c vt li 76
ia hiu sut x
2+
ng vt liu b t 77
u sut hp ph Pb
+2
t c vt li 79
a hiu sut x
2+
ng vt liu b t 80
u sut hp ph Cd
+2
t c vt li 82
a hiu sut x
2+
ng vt liu b t 82
vi
PHỤ LỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CEC
i cation
Dia HL
c
Dia BL
Diatomit Bo Lc
HCM
i hc Quc gia H
HCBVTV
t bo v thc vt
HCT
Hy
SNG
c thu
1
MỞ ĐẦU
Him kim loi nt trong nhng v
mng u bu qu do kim loi nng c phc
tip t c khng, vc bii thi
nng ng hu qu c
thc trg ci mn chm
ng kim loi nng xut hi c t
n thy r i nng t phc tn
t nhiu ln so vi x m loi nng
c hi l
h t s u king
nh c bi khu m Pb, Pb-n
phm hn xut u ki
ng cng t trn vc, thc vt,
sinh vng Pb rt thp. Ch ng nhnh hoc do
i dt, nu Pb tn ti dng linh
rm nguc ngy vc
mt ln. Cd tn tt vng rt nhh
sinh vt c c
cng kim loc h t ch yu qua
ng cp m
ng
ci, h t lu hi
cng t hoo l suy gi
Ti Vit nhiu v
loi nng c c
p th t ti
m i ph li c qu u,
ng. c Trung, Nguyn Ngc Linh, Nguyn Th
thuc Vi-HCM s dng zeolite t
2
dng aluminosilicate ng
i cp thy s x i nng Pb cha
i vi hiu qu cao[23]
hp ph ng nhng vt liu hp ph t ,
o nhn kim loc thc t
ng: b t liu t c
p ph kim loi nng t
chuyn ng. t liu t i nng
i thy s
t lit.
n pha nn Ph Li.
th dng mng ln tro bay s dng vi nhiu m
gia
ng mng nh
t v
chua pH, c t s u cho
thy kh p ph i nng ct tt.
Diatomit t dng quan trc ph
c c yu t a mnh v silic ct.
Ti Vit Nam, ng ch yu ti
Kon Tum (Vinh Quang, Thng Lc Cm), c Tuy An, Cao
p), mt s khu vc
a phn, dn. Hin
s dng vi nhiu m dng
t ph t kt tr lc bi
dng trong x ng.
V tit king
kh c tin cao. Do a ch
cu kh p ph t m bng vt lin gc
t
3
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1.
Kim loi nng hin din trong t yu c.
t phn nh ,
n lng c d
Theo McBride
(1989) [41] cho rng phn ln v i ca kim loi
t ph thuc nhi u kin c ng
c thi gian ngn kim lo nh
n phn ng ca kim lot: di
b mt, m, nhi, phn h, pH, cht hhn
ca kim loi n trong
ng nhp ph/phn hp phu t nh
n qn kim loi nt, bao gm:
bu.
Kh p cht
i s kt tng kt ta c
S hp thu kim loi nng bi r t bt.
i ion c hoc cht h
S p ph/phn hp ph c
hydroxit ca s
a cht ht
R-kim lo
ng la kim loi nng trong
c bi
4
1.1.1.
ng kim loi vt t s
thp. y
-kh n ng vi carbonate dn theo
47]
c bit quan trng vi v
vt h c
Ollier (1984) [47]
1.1.2. i nng t t
Cng dt hoc trong hp cht th hic
s i phn t. S bn vng ca tri ph thu
m tra kim loi. i trong
t b ng b -kh u v s
1.1.2.1. ng ca kim loi t
M quan tr kia kim lo.
t trong u kin m s
ngoi tr khi cs b sung t hong c
vt t
- t tr - .
,
,
n,
,
-x . 1.1
-
(Eh). Th
(1983) [50],
g
-,
.
d ch tan ca kim loi
s c tip hoi hot
t v c nhau.
5
, Cd, Cu, ,
4 - 5
5 - 7 (
, 1983) [34].
: Cd > Zn >> Cu >
. u th
quan gia s hp thu ca thc vt. Thc v m
nhng b r y trong
trong b
r.
-
dung d.
1.1.
.
O
A-
T
-
-
-
-
-
Cao
Zn
Zn
Cu, Co, Ni, Hg,
Ag, Au
-
-
Cu, Co, Ni, Hg,
Ag, Au
Cd
Cd
-
Pb
Pb
Pb
-
-
Fe, Mn, Al, Sn, Pt,
Cr, Zr
-
Al, Sn, Pt, Cr
-
Al, Sn, Cr
Zn; Cu, Ni, Hg,
Ag, Au
Zn, Co, Cu, Ni,
Hg, Ag, Au, Cd,
Pb
n:
(1983)[50]
t, hp cht hydroxit, oxit a cadimi tan rt
nhiu. Lindsay (1979) [39] thy rng CdCO
3
(octavite)
.
2
cao, octavite
2+
100
> 7,5.
Cd
2+
.
, , sulphate, carbonate,
rt mnh (Lindsay, 1979) [39]. 1 phn ph l
6
2+
2+
t.
n ln
- m
.
phosphate.
1.2
.
1.2. Cd
-
(
)
-
Cd
Pb
Cd
2+
, CdSO
4
, CdCl
+
Pb
2+
, Org
a
, PbSO
4
, PbHCO
3
+
Cd
2+
, CdCl
+
, CdSO
4
, CdHCO
3
+
PbCO
3
, Pb(CO
3
)
2
2+
, Pb(OH)
-
: Sposito (1983)[55] (1990)[28]
a:
1.1.2.2. ng ca th kh n kh a kim loi
Mt s kim loc xut hit trong nhiu tr
ng nh trong
t b chi phi bi pe a ho
do) trong dung dch
t.
i, t l c dng kh
i. , ,
nhau v tr,
-
(
n
t b s b kt ta. Kim lo
n ti trong trS t
quan trt ng gp nhiu trt. Kh
trong mt phm vi tht trc tip
i b t
phn quan trng trong vi ng (Mc Bride,
1989) [41]. b mt ca mangan.
7
mt s phn n tr
a Fe, s kh ca oxit st vi s t c h.
Trong hu ht nhng chuy, c phn
kh
ng c
. S
c
ki i pe + pH. , galena (PbS)
t a-
-
a Pb
2+
s chu s ki
i ca
SO
4
2-
hay bt k d . h
quan trng trong nhng -
.
c trong
h ng nhng trnh ca kim
,
-
y ra nhanh (McBride, 1989)
[41]. Nhiu chuy
-
.
di
n
c
t h b
Hai da chuy i s gi linh
s v
t:
i, S
ii, S nh ta carbonat
,
v tan thp.
t ngc s thiu h
gim hp th c
t.
ng s (1976);
Patrick (1977) [dn theo 52]
c s gi c hp th
thp ct.
1.1.3. i ion, hp ph p ph
phi hi
a pha rng.
i thp
8
ph m chuyn r dung dch bao gm
i ion b
h
hp th i m
, Mn.
i bi lc
.
), 2 3
ng silicat.
+2
, Cu
2+
, Cd
2+
phi cnh tra i
v bi n ti ln mnh ca ion
kim loi dn nhi hp ph gi
c u v ng ca kim loi tront cho th
ion kim lo
u hu v s c nh
,
,
. McBride
(1989) [41] hin s t b m
(i)
(Kinniburgh
nnk, 1976).
(ii) S a 2 ion H
+
2+
p ph (
,
1976)
(iii) S
mt c
a hp
ph (
, 1981).
K thut quang phc bing hn)
, hp ph
.
p ph
, g
: Cu
2+
, Cd
2+
, Zn
2+
p ion ho
+
, CuOH
+
,
ZnOH
+
+
, dng th
2
3
(Mattigod et al, 1979, 1981 [40]; McBride, 1989 [41].
9
mt hp ph, gm silica, Aluminosilicat
mt hp ph quan tr
.
a Si,
i oxit s
mangan
mt hp ph kim loi. Jenne (1977) [dn theo 52
gi thit r n c
t cho oxit s
mangan t ta. 52]
ng gel
hoc lp ph a hp ch m
hp ph
cation kim loi quan trng.
p ph
t
ng l
, b mt hp ph t.
McBride (1989) [41]
hp ph
-
Barrow (1989) [52] c
p ph.
1.1.3.1. Th t c ca kim lop ph
.
. Brummer (1986) [33]
: Cd < Ni < Co < Zn << Cu < Pb <
.
,
.
ng s (1976) [dn theo 52]
,
Mc Kenzie (1980)
mangan
. ng s (1976)
.
t ch
.
.
10
,
,
.
,
,
(1989) [41 lc 7.
lc 8. nh,
hai, n m
.
1.1.3.2. Bn cht ca hp ph kim loi
,
(Z/r),
.
(McBride, 1989).
( )
, , , ,
2+
2+
.
. ,
(VD Pb
2+
)
(VD Cd
2+
, Mg
2+
). Zn
2+
. p
c gii thiu trong
ph lc 3 [dn theo 52].
ng lc ca n nay vc hi
mt s bng chng nhin
(1984) [dn theo 51n ra r u kit ch
ng nh Cd, din ra rt nhanh, vy r
u cng nhi
c, vc th 2 ti
d mng kt tt vi
oxit sng
s, 1981) [40]. n
11
nhi hing li
c ti mu ki
,
, ,
phc tu v
(i)
(ii)
(iii)
Kt ta
.
. Sposito (1986)
. , oxit manga
.
.
(1986)
. < 6,
, trong k
> 6,
.
,
6 > 6 (Harter, 1979).
p cht ba phn
( ). Sposito (1983)
:
a,
,
:
(i)
(ii)
b,
,
:
(i) ,
(ii) .
12
(i) b(i)
(ii) (ii) .
thu(i) ,
2+
(
, 1978) [dn theo 52].
.
(1986) [dn theo 52]
,
humic acid.
oxit
(
, 1982) [dn theo 52].
,
n ,
.
,
.
(1983)
,
< Zn < Cd,
0,35; 0,37 0,49 A
o
. t
:
,
.
(Mc Kenzie, 1980) e
(Gerth, 1985)
[dn theo 52].
1.1.3.3. S gii hn ca kim loi
Mt v quan tr
,
.
t thu
(McBride, 1989) [41]
+
.
13
,
r (1983) [34]
.
McBride (1984) [dn theo 41]
2+
2+
2+
2+
2+
.
.
McBride (1989) [41]
:
-
-
-
-
-
-
c cn hp ph kim lot so v
c ci. Barrow (1989) [dn theo 52] cng s
t gia hp ph n hp ph ta thy thc t
thu rt phc tng din ra chi t l theo thn
s r
1.1.4. Yu t n hp ph kim lot
Mt phn l c bi ng ti s hp th kim loi. Ngoi
tr u t v d ng ca t h
nhng yu t ng ch yn s hp th kim lo
ng cnh tranh, s mt ca cht h
i gi
pha thi nh t thy s
th tt c ca pH. S cnh tranh cn
tr n hiu qu
c kt qu ,
trong lo y
, Ni
14
,
t, mangan . Cng s
ng hp ph c thc hi
,
m ca
Christensen (1984) [dn theo 52i n mui CaCl
2
t 10
-3
n 10
-2
M
dn gim kh
n 6 ln do Ca cnh tranh v
(1979) [dn theo 52], ng ln c
d
m s .
-
,
3
g
g phosphat
.
(
,
),
n theo
52] cho rng s hp ph cnh tranh cu t ng
n kh t cn theo 51ng
hp ph ng lt ti vng Cd trong dung
dt trong khong pH th 7,5, yu t ki
ng c a CdCO
3
ca Cd
3
(PO
4
)
2
.
u t ng quan trn dng tn ti ca Cd
mt hp ph c hn theo 49] cho bit
h s ng hp ph Cd ca cht ht
n theo 49] ch ra rng oxit st
c hp ph chn lc vi Cd mnh nht. Hydroxit ch chi
th yt khi pH thp (< 5,5). S t axit chu ng
ln t p cht trong pha lng.
lc 2 t.
ng s (1990) [dn theo 52]
:
(i) (
2 - 4)
.
15
(ii)
(
4 -
6), ,
(iii)
(pH > 5),
.
Ca
2+
2+
, Zn
2+
2+
.
,
,
.
ng s (1988) [28]
(
) .
. Cu, Pb,
,
.
Sposito (1986) [dn theo 52]
.
,
.
(
+
,
) .
. manga
,
,
, Zn.
,
Cu,
-
.
, Pb,
,
,
.
.
16
1.1.5. o phc vp cht h
Cht ha kim lou t quan trng
chi phc ca kim loi trong h tht. Vic t gia hp cht
ht ng hp cht hi t hong ca con
i t quan trng. Senesi [dn theo 28i hp cht hu c
b c kim loi:
(i) ht xy ra t c c
c, bao g
(ii) c t h
nghi.
(iii)
c bit chi tit.
. Cht hn hp cc k phc tp ca nhiu hp cht
hu to chi ti c bit, mt phn b
a cht g n phm
t phn b y cht hi cu
to cu to ca cht ht (SOM) b thi
phn l ng ln.
,
. , Piccolo (1989) [dn theo 52]
sung axit humic
.
.
axit humic, Piccolo (1989)
.
axit humic trong
: Pb > Cu > Cd > Ni > Zn.
:
Cu > Pb >>> Cd (
, 1978) [dn theo 52].
17
,
,
;
.
ng kim loi nng trong
t ng ng xu cn con
t xung quanh rng thi kh i b
i nc li vi nn khoa hc
. Hai kim loc xng kim loc hi
nhi khi t mt s u kin
ng nh
o c
bi c hn phu v bn cht,
ngun g
n phm ca Zn. Cd
c s dng nhiu trong sn xua nhi ph
phm ct xu ng
ln gc t ch tn phm nhp ch to
pin.
,
70 - 380
80 %. n theo 49],
n b - 58 % t - 41
% t lng t - 5 % t ngui c
c s dng r c ng
c s d giu t
c bin vi rt nhiu ng d
bng kim long dc tr T
ng ln ti hai d
t ngay t