1
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
CHƯƠNG TRÌNH TƯ VẤN GIÁM SÁT
CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
GIÁM SÁT THÍ NGHIỆM
ĐƯỜNG ÔTÔ
GV: Th.s Cao Ngọc Hải
Tháng 11 - 2005
2
BAỉI 1
TH NGHIEM ẹAM NEN
TRONG PHOỉNG TH NGHIEM
22 TCN 333 06
AASHTO T99 & T180 - 90
3
THÍ NGHIEÄM ÑAÀM NEÙN
4
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN
TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
I – Mục đích:
Xác đònh tương quan giữa:
•
Độ ẫm và Dung trọng khô
•
Của vật liệu được đầm chặt.
Vật liệu:
Đất
Đất gia cố
Cấp phối đá dăm
Cấp phối thiên nhiên
5
TH NGHIEM ẹAM NEN
TRONG PHOỉNG TH NGHIEM
I Muùc ủớch:
6
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN 22 TCN 333-06
II – PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM
1 - ĐẦM NÉN TIÊU CHUẨN (Phương pháp I)
I-A & I-D
Trọng lượng búa đầm 2.5 kg (d = 50.8 mm).
Chiều cao búa rơi tự do: 305 mm.
Số búa / mỗi lớp đầm: 25 hoặc 56 búa/lớp
Khuôn: D = 4” hoặc 6” – H = 116.43 mm.
Số lớp đầm cho mỗi mẫu: 3 lớp
7
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN 22 TCN 333-06
II – PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM
2 - ĐẦM NÉN CẢI TIẾN (Phương pháp II)
II-A & II-D
Búa đầm 4.5 kg (d = 50.8 mm).
Rơi tự do: 457 mm.
Số búa / mỗi lớp đầm: 25 hoặc 56 búa/lớp
Khuôn: D = 4” hoặc 6” – H = 116.43 mm.
Số lớp đầm cho mỗi mẫu: 5 lớp
8
PHƯƠNG PHÁP ĐẦM NÉN 22 TCN 333-06
TIÊU CHUẨN CẢI TIẾN
- Chày 2,5 kg - Rơi: 305 mm
- Chày 4,5 kg - Rơi: 457 mm
Cối nhỏ
(4”)
Cối lớn
(6”)
Cối nhỏ
(4”)
Cối lớn
(6”)
Phương pháp I-A I-D II-A II-D
D cối (mm) 101,6 152,4 101,6 152,4
H cối (mm) 116,43
Cở hạt đầm Max (mm) 4,75 19,0 4,75 19,0
Số lớp đầm 3 3 5 5
Số chày / lớp 25 56 25 56
KL mẫu lấy độ ẫm (g) 100 500 100 500
9
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN 22 TCN 333-06
III – Phương pháp thí nghiệm:
Phương pháp đầm nén CẢI TIẾN có
công đầm 2700 kN.m/m3: cho kết quả độ
ẩm tốt nhất (Wop) NHỎ HƠN và γ khô
max LỚN HƠN ở đầm nén TIÊU
CHUẨN (có công đầm 600 kN.m/m3)
10
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN 22 TCN 333-06
III – Phương pháp thí nghiệm:
Phương pháp I-A, I-D:
VLiệu có ≤ 40% nằm trên sàng 4,75 mm
Phương pháp II-A, II-D:
VLiệu có 30%≤ nằm trên sàng 19,0 mm
11
AASHTO T 99 & T180-90
Method
T99 T180
A B C D A B C D
Soil
Pass 4.75 Pass 19.0 Pass 4.75 Pass 19.0
Mould D
(mm)
101.6
(4”)
152.4
(6”)
101.6
(4”)
152.4
(6”)
101.6
(4”)
152.4
(6”)
101.6
(4”)
152.4
(6”)
V
cm3
943 2124 943 2124 943 2124 943 2124
H
(mm)
116.43
Hammer D
(mm)
50.8 50.8
G
(kg)
2.495 4.563
H fall
(mm)
305 457
Layer
3 3 3 3 5 5 5 5
Blow/layer
25 56 25 56 25 56 25 56
12
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN 22 TCN 333-06
Phải Hiệu chỉnh kết quả thí nghiệm:
Nếu VLiệu có tỷ lệ hạt quá cở > 5% nhưng
vẫn thuộc phạm vi sau đây:
Phương pháp I-A, II-D:
VLiệu có ≤ 40% nằm trên sàng 4,75 mm
Phương pháp II-A, II-D:
VLiệu có 30%≤ nằm trên sàng 19,0 mm
13
THÍ NGHIEÄM ÑAÀM NEÙN
THIEÁT BÒ THÍ NGHIEÄM
•
Khuoân 4 in (4”)
14
THÍ NGHIEÄM ÑAÀM NEÙN
THIEÁT BÒ THÍ NGHIEÄM
•
Khuoân 6 in (6”)
15
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN
THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
•
Khuôn & Máy đầm
16
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN
THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
•
Khuôn & Máy đầm
17
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN
CÁC BƯỚC THÍ NGHIỆM
•
Khối lượng lấy mẫu xác đònh độ ẫm sau
khi đầm
•
Dmax(mm): 4.75 mm lấy ≥ 100g
(4” - A & B)
•
Dmax(mm): 19 mm lấy ≥ 500g
(6” - C & D)
18
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN
CÁC BƯỚC THÍ NGHIỆM
•
Tính toán kết quả thí nghiệm
100x
CB
BA
w
−
−
=
- Độ ẫm của mẫu đất sau khi đầm nén:
19
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN
CÁC BƯỚC THÍ NGHIỆM
•
Tính toán kết quả thí nghiệm
- Dung trọng khô:
100
100
x
w
d
+
=
γ
γ
20
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN
CÁC BƯỚC THÍ NGHIỆM
Trong đó:
•
A = khối lượng hộp và đất ướt, (g)
•
B = khối lượng hộp và đất khô, (g)
•
C = khối lượng hộp không, (g)
•
W = độ ẫm của mẫu đất, (%)
∀
γ = dung trọng đất ở trạng thái ẫm, (kg/m3)
∀
γd = dung trọng đất ở trạng thái khô, (kg/m3)
21
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN
BIỂU ĐỒ KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
22
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN
– SO SÁNH CÁC KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
•
Hai kết quả thí nghiệm của cùng một phòng thí
nghiệm được tiến hành trên các điều kiện giống nhau
về: mẫu đất, phương pháp thí nghiệm và trên cùng
một thiết bò thí nghiệm, nhưng khác ngày thí nghiệm
Sẽ được xem là khả nghi khi:
hai kết quả này có độ ẩm tối ưu chênh nhau > 10%
của giá trò độ ẫm tối ưu trung bình của chúng
và dung trọng lớn nhất chênh nhau > 35 kg/m3.
23
THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN
– SO SÁNH CÁC KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM
(Theo AASHTO T99 và T180)
Hai kết quả thí nghiệm của các phòng thí
nghiệm khác nhau sẽ được xem là khả nghi
khi:
hai kết quả này có độ ẫm tối ưu chênh nhau
> 15% của giá trò độ ẫm tối ưu trung bình của
chúng
và dung trọng lớn nhất chênh > 72 kg/m3.
24
THÍ NGHIEÄM ÑAÀM NEÙN CAÛI TIEÁN
AASHTO T 180-90
25
AASHTO T 99 & T180-90
Method
T99 T180
A B C D A B C D
Soil
Pass 4.75 Pass 19.0 Pass 4.75 Pass 19.0
Mould D
(mm)
101.6±0
.406
(4”)
152.4±0
.66
(6”)
101.6±0
.406
(4”)
152.4±0
.66
(6”)
101.6±0
.406
(4”)
152.4±0
.66
(6”)
101.6±0
.406
(4”)
152.4±0
.66
(6”)
V
(cm3
)
943±8 2124±2
1
943±8 2124±2
1
943±8 2124±2
1
943±8 2124±2
1
H
(mm)
116.43
±0.127
Hammer D
(mm)
50.8
±0.127
50.8
±0.127
G
(kg)
2.495
±0.009
4.563
±0.009
H fall
(mm)
305 475
Layer 3 3 3 3 5 5 5 5
Blow/layer
25 56 25 56 25 56 25 56