Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

tài liệu trắc nghiệm sóng cơ có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.37 KB, 6 trang )

Chơng 3: Sóng cơ
Chuyờn 3: Xác định các đại lợng đặc trng
Viết Phơng Trình sóng
Bài 1: Trong 5s ngời quan sát thấy ba ngọn sóng biển qua trớc mặt, mỗi ngọn cách nhau 0,8m. Tính chu kì dao
động của nớc biển do sóng gây ra. Và vận tốc truyền sóng.
Bài 2: Thời gian từ khi phát âm tới khi nghe tiếng vọng dội lại là 6s. Tính khoảng cách từ nơi phát âm tới vật
cản. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s?
Bài 3: Sóng âm có tần số 500H
Z
và biên độ là 0,25mm truyền trong không khí. Bớc sóng là 70cm. Tính vận tốc
truyền âm và vận tốc dao động cực đại của các phần tử.
Bài 4: Một âm thoa rung với tần số f = 400H
Z
. Sóng âm truyền trong nớc có bớc sóng
m7,3=

. Tính vận tốc
truyền âm trong nớc.
Bài 5: Một ngời gõ mạnh vào đờng ray xe lửa, một ngời khác ở cách xa ngời này 1,1km áp tai vào đờng ray.
Hai âm mà ngời quan sát nghe đợc trong thép và trong không khí cách nhau 3s. Tính vận tốc âm trong thép.
Biết vận tốc âm trong không khí là 340m/s.
Bài 6: Một nguồn phát sóng dao động theo PT:
tau

20cos
=
(cm) với thời gian tính bằng giây. Trong
khoảng thời gian 2s sóng này truyền đợc quãng đờng bằng bao nhiêu lần bớc sóng?
Bài 7: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nớc có vận tốc lần lợt là 330m/s &
1452m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nớc ra không khí thì bớc sóng của nó sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần?
Bài 8: Một dây đàn hồi nằm ngang có điểm đầu A dao động theo phơng thẳng đứng với biên độ a = 5cm và chu


kì T=2,0s.
a. Chọn gốc thời gian ( t= 0) lúc A qua vị trí cân bằng theo chiều dơng (+). Lập PT dao động của A?
b. Pha dao động của A truyền dọc theo sợi dây với vận tốc 5m/s. Viết PT dao động của điểm M cách A
một đoạn d = 2,5m. Coi dây dài vô hạn?
c. Vẽ dạng của dây ở các thời điểm t
1
= 1,5s; t
2
= 5s. Giả sử a = cosnt?
Bài 9: Đầu A của một sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang dao động điều hoà theo phơng thẳng đứng với a =
1,8cm; f = 0,5H
Z
. Trong thời gian 8s sóng truyền đi đợc 4m dọc theo dây.
a. Tính vận tốc truyền sóng và bớc sóng.
b. Viết PT chuyển động của điểm A & B cách A một đoạn 1,5m. Chọn gốc thời gian lúc A bắt đầu dao
động theo chiều(+), chiều (+) hớng lên.
c. Vẽ đờng hình sin thời gian của điểm A & B trên cùng một đồ thị.
d. Vẽ hình dạng sợi dây ở các thời điểm t
1
= 2s và t
1
= 5s.
Bài 10: Một bình nhỏ giọt trên mặt thoáng của hồ yên lặng tại điểm O tần số của các giọt nớc bằng 5H
Z
, vận
tốc truyền sóng v = 25m/s?
a. Tính khoảng cách giữa hai vòng tròn liên tiếp?
b. Viết biểu thức sóng tại O & tại M cách O 12,5m. Biết a = 1,5cm?
c. Tìm khoảng cách giữa các điểm dao động cùng pha và ngợc pha ở cùng trên phơng truyền sóng?
Bài 11: Đầu của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phơng thẳng đứng với a = 36cm và f =

1Hz, sau 6s sóng truyền đợc 6m.
1.Tìm vận tốc truyền sóng và bớc sóng.
2. Viết phơng trình dao động của đầu O và điểm M cách O 2m. Coi dao động của đầu O bắt đầu từ vị trí
cân bằng theo chiều dơng.
3. Tìm li độ của điểm M ở thời điểm t = 2s?
4. Vẽ hình dạng sợi dây khi t = 1,5s?
Chuyờn : 3.2 Giao thoa sóng
Bài 1: Hai đầu A,B của một mẩu dây thép hình chữ U đợc dặt chạm vào mặt nớc. Cho mẩu dây thép dao động
điều hoà theo phơng vuông góc với mặt nớc.
1. Trên mặt nớc có các gợn sóng hình gì? giải thích?
2. Cho AB = 6,5cm; f = 80H
Z
; v = 32cm/s; a = 0,5cm
a. Thiết lập PT sóng tổng hợp tại M trên mặt nớc cách A một đoạn d
1
=7,79cm; cách B một
đoạn d
2
=5,09cm.
b. So sánh pha dao động tại M & dao động của hai nguồn A,B.
3. Tìm số gợn sóng lồi & vị trí của chúng trên A
Bài 2: Hai nguồn sóng S
1
, S
2
dao động cùng pha với tần số f=50H
Z
trên mặt nớc S
1
S

2
= 20cm; vận tốc truyền
sóng trên mặt nớc v=3m/s. Hãy xác định vị trí các điểm nằm trên S
1
S
2
dao động với biên độ cực đại.
Bài 3: Trong thí nghiệm về giao thoa trên mặt nớc, hai nguồn S
1
,S
2
cách nhau 9cm, dao động cùng tần số
f=15H
Z
.
a. Hỏi M cách S
1
là 20cm, cách S
2
là 28cm dao động với biên độ nh thế nào?
b. Giữa M và đờng trung trực của S
1
,S
2
có bao nhiêu vân dao động cực đại?
c. Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại, cực tiểu trên S
1
, S
2
, biết vận tốc truyền sóng là v=0,3m/s?

Bài 4: Trong thí nghiệm về giao thoa trên mặt nớc, hai nguồn S
1
,S
2
cách nhau 8cm, f=20H
Z
. M nằm trên mặt n-
ớc cách S
1
:25cm; cách S
2
: 20,5cm dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đờng trung trực của S
1
S
2
có hai vân
giao thoa cực đại.
a. Tính vận tốc truyền sóng?
b. Số điểm dao động với biên độ cực đại, cực tiểu trên S
1
S
2
?
Bài 5: Ngời ta thực hiện giao thoa trên mặt nớc với hai nguồn S
1
S
2
=10m. Hai điểm M
1
,M

2
ở cùng một bên với
đờng trung trực của S
1
S
2
& trên hai vân giao thoa cùng loại. M
1
nằm trên vân thứ k, M
2
nằm trên vân thứ k+8,
cho biết: M
1
S
1
-M
1
S
2
=12cm; M
2
S
1
-M
2
S
2
=36cm.
a. Tính bớc sóng & cho biết trạng thái dao động của S
1

S
2
?
b. Tính số vân cực đại, cực tiểu quan sát đợc trên S
1
S
2
?
Bài 6: Một sợi dây thép nhỏ uốn thành hình chữ U (hai nhánh cách nhau 8cm) đợc gắn vào đầu một lá thép
nằm ngang & đặt sao cho hai đầu S
1
,S
2
của sợi dây thép chạm nhẹ vào mặt nớc. Cho lá thép rung với tần số f =
100H
Z
, biên độ dao động của S
1
,S
2
là 0,4cm. Khi đó trên mặt nớc tại vùng giữa S
1
&S
2
thấy xuất hiện 5 gợn lồi
và những gợn này cắt S
1
S
2
thành 6 đoạn mà hai đoạn đầu chỉ dài bằng một nửa các đọan còn lại.

a.
Tính bớc sóng và vận tốc truyền sóng trên mặt nớc.
b.
Viết PT dao động tại điểm M nằm trên mặt nớc cách S
1
,S
2
lần lợt là r
1
=6cm, r
2
=10cm. Coi biên độ dao
động không thay đổi.
c.
Hãy tìm trên S
1
S
2
những điểm dao động cùng pha với trung điểm O của S
1
S
2.
d.
Uốn lại sợi dây sao cho khoảng cách giữa hai nhánh chữ U giảm đi và chỉ còn bằng 4cm thì ta sẽ quan
sát thấy bao nhiêu gợn lồi trong khoảng giữa S
1
S
2.
Bài 7: Thực hiện giao thoa trên mặt nớc bằng hai nguồn kết hợp giống nhau, có tần số f = 10H
Z

tại hai điểm
A,B. Điểm M trên mặt nớc cách A một khoảng d
1
= 18cm, cách B một khoảng d
2
=16cm. Giữa M và trung trực
của AB có ba dãy cực đại khác, vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là:
Chuyờn : 3. 3 Sóng dừng
Bài 1: Một sợi dây đàn hồi AB đợc căng theo phơng ngang, đầu A cố định, đầu B đợc rung nhờ một dụng cụ để
tạo thành sóng dừng trên dây. Biết tần số rung f = 100Hz và khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là l = 1m.
Tính vận tốc truyền sóng trên dây.
Bài 2: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số f = 100H
Z
, ngời ta thấy ngoài hai đầu dây cố
định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
Bài 3: Một sợi dây AB đàn hồi dài 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hoà với tần
số f = 50Hz theo phơng vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng. Coi điểm A và B là nút
sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
Bài 4: Một âm giao thoa đặt trên miệng một ống khí hình trụ AB, chiều dài l của ống khí có thể thay đổi đợc
nhờ dịch chuyển mức nớc ở đầu B. Khi âm thoa dao động nó phát ra một âm thoa cơ bản, ta thấy trong không
khí có một sóng dừng ổn định. Biết vận tốc âm là v = 340m/s.
a. Hãy giải thích hiện tợng?
b. Khi chiều dài của ống thích hợp ngắn nhất l
0
= 13cm thì nghe thấy âm to nhất. Tính tần số dao động của
âm thoa. Biết rằng đầu B là nút, đầu A là một bụng sóng.
c. Khi dịch chuyển mức nớc đầu B để có chiều dài l = 65cm ta lại thấy âm to nhất. Tìm số bụng sóng
trong phần giữa hai đầu A và B của ống.
Bài 5: Một sợi dây đàn hồi AB treo lơ lửng, đầu A gắn vào âm thoa rung với tần số f = 100H
Z

. Vận tốc truyền
sóng trên dây là 4m/s.
a. Dây có chiều dài l = 80cm có thể có sóng dừng trên dây đợc không? Giải thích?
b. Cắt bớt để dây chỉ còn 21cm. Bây giờ có sóng dừng trên dây. Tính số nút và số bụng sóng?
c. Nếu chiều dài của dây vẫn là 80cm thì tần số của âm thoa phải là bao nhiêu để có 8 bụng sóng dừng?
d. Nếu tần số vẫn là 100H
Z
, muốn có kết quả nh câu (c) thì chiều dài của dây phải là bao nhiêu?
Bài 6: Một sợi dây đàn dài l = 60cm, phát ra một âm có tần số f = 100Hz. Quan sát đây đàn thấy có 3 nút và 2
bụng (kể cả hai nút ở hai đầu dây).
a/ Tính bớc sóng và vận tốc truyền sóng trên dây AB.
b/ Biết biên độ dao động tại các bụng là 5mm. Tính vận tốc cực đại của điểm bụng.
c/ Tìm biên độ dao động tại hai điểm M và N lần lợt cách A đoạn 30cm và 45cm.
Bài 7: Một ống sáo hở hai đầu tạo sóng dừng cho âm với hai nút. Khoảng cách giữa hai nút là 40,0cm. Hãy
tính:
a/ Bớc sóng của âm và chiều dài của ống sáo.
b/ Độ cao của âm phát ra? Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s.
c/ Chiều dài của ống sáo hở một đầu có âm cơ bản cùng độ cao với âm nói trên.
Chuyờn : 3.4 tính chất vật lí của âm hiệu ứng đốp-ple
Bài 1: Một ngời đứng cách một cái loa khoảng 30m, trớc loa nghe đợc âm ở mức cờng độ khoảng 70dB. Cho
rằng: loa có dạng một hình nón có nửa góc ở đỉnh là 30
0
; Cho biết cờng độ âm chuẩn là I
0
= 10
12
W/m
2
. Bỏ
qua sự hấp thụ âm của không khí. Tính công suất phát âm của loa?

Bài 2: Muốn đo độ sâu của biển, ngời ta cho phát tín hiệu âm từ một tàu A và thu tín hiệu đó ở một tàu B nằm
cách tàu A một khoảng 3km. Tín hiệu âm thu đợc hai lần (âm phát ra từ tàu A đi đến tàu B bằng hai đờng: từ A
thẳng đến B và từ A tới điểm C ở đáy biển rồi phản xạ lên B) cách nhau một khoảng thời gian 2s. Hãy tính độ
sâu của biển và bớc sóng của âm. Biết rằng vận tốc và tần số âm trong nớc lần lợt là 1500m/s và 20000Hz.
Bài 3: Sau khi bóp cò súng 9,1s ngời bắn nghe thấy tiếng nổ thứ hai gây ra do sự phản xạ âm từ vách núi ở cách
xa mình 15000m. Lúc đó có gió thổi theo phơng truyền âm . Biết vận tốc truyền âm trong không khí yên tĩnh là
v = 330m/s. Xác định vận tốc v của gió? (Biết v<v).
Bài 4: Tại điểm A cách xa nguồn âm O (coi là nguồn điểm) một khoảng OA = 1m, mức cờng độ âm là L
A
=
90dB. Biết ngỡng nghe của của âm chuẩn là: I
0
= 10
12
W/m
2
.
a/ Tính cờng độ âm I
A
của âm tại điểm A.
b/ Tính cờng độ âm và mức cờng độ âm của âm đó tại B nằm trên đờng OA và cách O một đoạn OB = 10m.
Coi môi trờng không hấp thụ âm.
c/ Giả sử nguồn âm và môi trờng truyền âm đều đẳng hớng. Tính công suất phát âm của nguồn âm O.
Bài 5: Một dây đàn có chiều dài l = 0,5m, biết vận tốc truyền sóng trên dây là v = 435m/s.
a/ Xác định tần số âm cơ bản, hoạ âm bậc 2, bậc 3 mà dây đàn phát ra.
b/ Nếu đặt ngón tay vào điểm cách một đầu dây khoảng bằng 1/3 chiều dài dây thì âm phát ra có tần số bao
nhiêu?
Bài 6: Một ngời cảnh sát đứng bên đờng và phát một hồi còi có tần số f = 800Hz về phía một xe máy vừa đi
qua trớc mặt. Máy thu của ngời cảnh sát nhận đợc âm phản xạ có tần số f = 680Hz. Tìm tốc độ của xe máy?
Bài 7: Một cái còi phát sóng âm có tần số f = 800Hz chuyển động đi ra xa một ngời đang đứng yên, còi

chuyển động về phía một vách núi với tốc độ 12m/s. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là v = 340m/s.
a/ Tính tần số âm mà ngời đó nghe trực tiếp từ còi.
b/ Tính tần số âm mà ngời đó nghe đợc khi âm phản xạ lại từ vách núi.
Bài 8: Máy bắn tốc độ của một cảnh sát đứng yên phát âm có tần số f = 0,2MHz về phía một ôtô đang chuyển
động lại gần với tốc độ v = 40m/s. Tốc độ âm trong không khí là 340m/s. Tìm tần số âm mà máy dò nhận đợc
sau khi phản xạ trên ôtô.
Bài 9: Vận tốc truyền sóng trên dây đàn đợc xác định bởi biểu thức: v =
à
F
. (Trong đó F là lực căng của dây
đàn, còn
à
là khối lợng 1 mét chiều dài của dây đàn). Một dây đàn dài 40,0cm, khối lợng m = 2,0g. Lực căng
của dây là 600N.
a/ Tính tần số của âm cơ bản mà dây đàn phát ra khi gảy.
b/ Tính bớc sóng của âm cơ bản này trong không khí. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s.
c/ Một thính giả có thể nghe đợc âm cao nhất có tần số 14000Hz. Tính tần số âm cao nhất mà ngời này nghe đ-
ợc do dây đàn nói trên phát ra.
B i t p tr c nghi m 3 (số 1)
Câu 1: Độ cao của âm phụ thuộc vào:
A/ Biên độ dao động. B/ Năng lợng dao động.
C/ Chu kì dao động. D/ Vận tốc truyền sóng.
Câu 2: Chọn câu đúng:
A/ Dao động của một phần tử trên sóng sẽ có vận tốc cực đại khi cùng pha với dao động của nguồn.
B/ Biên độ sóng tại một điểm là biên độ dao động của phần tử vật chất tại điểm khi có sóng truyền qua.
C/ Tần số dao động của các phần tử vật chất có sóng truyền qua giảm dần vì khi truyền đi năng lợng sóng giảm
dần.
D/ Sự truyền sóng là sự truyền pha dao động vì các phần tử vật chất khi có sóng truyền đến sẽ dao động cùng
pha với dao động của nguồn sóng.
Câu 3: Trong các chất liệu sau, chất liệu nào truyền âm kém nhất:

A/ Thép. B/ Nớc. C/ Bông. D/ Gỗ.
Câu 4: Sóng âm là:
A/ Sóng cơ học dọc hoặc ngang.
C/ Sóng có tần số f > 20.000Hz
B/ Sóng có tần số f < 16Hz.
D/ Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 5: Âm trầm là âm có:
A/ Biên độ dao động nhỏ.
C/ Năng lợng dao động nhỏ.
B/ Tần số dao động nhỏ.
D/ Cả ba lí do trên.
Câu 6: Một ngời không nghe đợc âm phát ra từ một thanh thép mỏng đang dao động là vì:
A/ Chu kì dao động của thanh thép quá lớn.
C/ Âm phát ra có biên độ quá nhỏ.
B/ Chu kì dao động của thanh thép quá nhỏ.
D/ Một trong ba lí do trên.
Câu 7: Sóng cơ truyền đợc trong môi trờng vật chất là vì:
A/ Giữa các phần tử của môi trờng có lực liên kết đàn hồi.
B/ Nguồn sóng luôn dao động với cùng tần số f.
C/ Các phần tử của môi trờng ở gần nhau.
D/ Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 8: Sóng cơ học là:
A/ Những dao động đàn hồi lan truyền trong một môi trờng vật chất theo thời gian.
B/ Sóng chỉ truyền đi theo phơng ngang còn phơng dao động là phơng thẳng đứng.
C/ Là sự truyền đi các phần tử vật chất trong môi trờng vật chất.
D/ Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 9: Khi sóng truyền từ môi trờng này sang môi trờng khác, đại lợng nào không thay đổi.
A/ Bớc sóng.
C/ Biên độ dao động.
B/ Vận tốc truyền sóng.

D/ Tần số dao động.
Câu 10: Bớc sóng là:
A/ Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phơng truyền sóng dao động cùng pha với nhau.
B/ Quãng đờng mà sóng truyền đợc trong một chu kì sóng.
C/ Là khoảng cách giữa hai gợn sóng.
D/ Cả ba định nghĩa trên đều đúng.
Câu 11: Sóng truyền trên mặt nớc là:
A/ Sóng dọc. B/ Sóng ngang. C/ Sóng dài. D/ Sóng ngắn.
Câu 12: Trong các loại sóng sau, sóng nào là sóng dọc?
A/ Sóng truyền trên lò xo treo thẳng đứng.
C/ Sóng điện từ.
B/ Sóng truyền trên mặt nớc.
D/ Sóng truyền trên sợi dây cao su căng thẳng.
Câu 13: Chọn câu đúng:
A/ Các nguồn âm khi phát ra cùng âm cơ bản f sẽ tạo ra những âm sắc giống nhau.
B/ Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm giúp ta phân biệt đợc các âm cùng biên độ.
C/ Âm sắc đợc hình thành dựa trên tần số và biên độ âm.
D/ Âm phát ra từ một nguồn âm có đờng biểu diễn là một đờng dạng sin.
Câu 14: Độ to của âm phụ thuộc vào:
A/ Cờng độ âm và tần số âm.
C/ Nguồn âm to hay nhỏ.
B/ Năng lợng âm và môi trờng truyền âm.
D/ Cả ba lí do trên.
Câu 15: Sóng dừng là sóng:
A/ Có các nút và bụng cố định trong không gian.
C/ Có các điểm trên dây đứng yên.
B/ Chỉ xảy ra trên dây cao su căng thẳng.
D/ Các kết luận trên đều đúng.
Câu 16. Một ngời quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27s.
Chu kì của sóng biển là:

A. 2,45s. B. 2,8s. C. 2,7s. D. 3s.
Câu 17. Một ngời quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 36s và
đo đợc khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là 10m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là:
A. 2,5m/s. B. 2,8m/s. C. 40m/s. D. 36m/s.
Câu 18. Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà có phơng trình u
O
= 5cos5

t(cm). Vận
tốc truyền sóng trên dây là 24cm/s và giả sử trong quá trình truyền sóng biên độ sóng không đổi. Phơng
trình sóng tại điểm M cách O một đoạn 2,4cm là:
A. u
M
= 5cos(5

t +

/2)(cm). B. u
M
= 5sos(5

t -

/2)(cm).
C. u
M
= 5cos(5

t -


/4)(cm). D. u
M
= 5cos(5

t +

/4)(cm).
Câu 19. Một sóng cơ học lan truyền trên một phơng truyền sóng với vận tốc 40cm/s. Phơng trình sóng của một
điểm O trên phơng truyền đó là u
O
= 2cos2

t(cm). Phơng trình sóng tại một điểm N nằm trớc O và
cách O một đoạn 10cm là:
A. u
N
= 2cos(2

t +

/2)(cm). B. u
N
= 2sos(2

t -

/2)(cm).
C. u
N
= 2cos(2


t +

/4)(cm). D. u
N
= 2cos(2

t -

/4)(cm).
Câu 20. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm có phơng trình dao động là u
A
= u
B
= 5cos20

t(cm). Vận tốc
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Phơng trình dao động tổng hợp tại điểm M trên mặt nớc là trung
điểm của AB là:
A. u
M
= 10cos(20

t -

)(cm). B. u
M
= 5cos(20

t -


)(cm).
C. u
M
= 10cos(20

t +

)(cm). D. u
M
= 5cos(20

t +

)(cm).
Câu 21. Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B có phơng trình dao động là u
A
= u
B
= 2cos10

t(cm). Vận tốc truyền sóng là 3m/s. Phơng trình dao động sóng tại M cách A, B một khoảng lần lợt là
d
1
= 15cm; d
2
= 20cm là:
A. u = 2cos
12


cos(10

t -
12
7

)(cm). B. u = 4cos
12

.cos(10

t -
12
7

)(cm).
C. u = 4cos
12

.cos(10

t +
12
7

)(cm). D. u = 2
3
cos
12


.cos(10

t -
6
7

)(cm).
Câu 22. Sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách nhau 1m
trên cùng phơng truyền thì chúng dao động:
A. cùng pha. B. vuông pha. C. ngợc pha. D. lệch pha

/4.
Câu 23. Một sóng truyền trên mặt nớc biển có bớc sóng

= 2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên cùng phơng truyền sóng dao động cùng pha là:
A. 2m. B. 1,5m. C. 1m. D. 0,5m.
Bài tập trắc nghiệm chơng 3 (số 2)
Câu 1. Ngời ta đặt chìm trong nớc một nguồn âm có tần số 725Hz và vận tốc truyền âm trong nớc là 1450m/s.
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nớc dao động ngợc pha là:
A. 0,25m. B. 1m. C. 0,5m. D. 1cm.
Câu 2. Một sóng truyền trên mặt nớc biển có bớc sóng

= 5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên cùng phơng truyền sóng dao động lệch pha nhau 90
0
là:
A. 5m. B. 2,5m. C. 1,25m. D. 3,75m.
Câu 3. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 28Hz. Tại
một điểm M cách các nguồn A, B lần lợt những khoảng d

1
= 21cm, d
2
= 25cm. Sóng có biên độ cực đại.
Giữa M và đờng trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là:
A. 37cm/s. B. 112cm/s. C. 28cm/s. D. 0,57cm/s.
Câu 4. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nớc, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 16Hz. Tại
một điểm M cách các nguồn A, B lần lợt những khoảng d
1
= 30cm, d
2
= 25,5cm, sóng có biên độ cực
đại. Giữa M và đờng trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là:
A. 24m/s. B. 24cm/s. C. 36m/s. D. 36cm/s.
Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nớc, Hai nguồn A, B dao động với tần số f. Tại một điểm M cách
các nguồn A, B những khoảng d
1
= 19cm, d
2
= 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đờng trung
trực của AB không có dãy cực đại nào khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là v = 26cm/s. Tần số
dao động của hai nguồn là:
A. 26Hz. B. 13Hz. C. 16Hz. D. 50Hz.
Câu 6. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 50mm, dao động theo phơng trình u = a.cos(200
t

)(mm) trên mặt
thuỷ ngân. Vận tốc truyền sóng trên mặt thuỷ ngân là v = 80cm/s. Điểm gần nhất dao động cùng pha
với nguồn trên đờng trung trực của AB cách nguồn A là:
A. 16mm. B. 32cm. C. 32mm. D. 24mm.

Câu 7. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 10cm, cùng dao động với tần số 80Hz và
pha ban đầu bằng không. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Điểm gần nhất nằm trên đ-
ờng trung trực của AB dao động cùng pha với A và B cách trung điểm O của AB một đoạn là:
A. 1,14cm. B. 2,29cm. C. 3,38cm. D. 4,58cm.
Câu 8. Tạo tại hai điểm A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 8cm trên mặt nớc. Tần số dao động 80Hz.
Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là 40cm/s. Giữa A và B có số điểm dao động với biên độ cực đại là:
A. 30 điểm. B. 31 điểm. C. 32 điểm. D. 33 điểm.
Câu 9. Tạo tại hai điểm A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10cm trên mặt nớc. Tần số dao động 40Hz.
Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là:
A. 10 điểm. B. 9 điểm. C. 11 điểm. D. 12 điểm.
Câu 10. Tại điểm S trên mặt nớc yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà cùng phơng thẳng đứng với tần số
50Hz. Khi đó trên mặt nớc hình thành hai sóng tròn đồng tâo S. Tại hai điểm M, N cách nhau 9cm trên
đờng thẳng đứng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, vận tốc truyền sóng thay đổi
trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc?
A. 75cm/s. B. 80cm/s. C. 70cm/s. D. 72cm/s.
Câu 11. Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động với tần số f và theo phơng vuông góc với dây, vận tốc truyền
sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 28cm, ngời ta thấy M luôn dao động
lệch pha với A một góc

= (k

+

/2) với k = 0,

1,Biết tần số f trong khoảng từ 22Hz đến
26Hz. Bớc sóng

bằng:
A. 20cm. B. 25cm. C. 40cm. D. 16cm.

Câu 12. Tại điểm S trên mặt nớc yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phơng thẳng đứng với tần số f. Khi
đó trên mặt nớc hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đờng
thẳng đi qua S luôn dao động ngợc pha nhau. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là 80cm/s và tần số
của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là:
A. 64Hz. B. 48Hz. C. 5Hz. D. 56Hz.
Câu 13. Tại một điểm O trên mặt nớc yên tĩnh có một nguồn dao động điều hoà theo phơng thẳng đứng với tần
số f = 2Hz. Từ điểm O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xa xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn
sóng kế tiếp là 20cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là:
A. 20cm/s. B. 40cm/s. C. 80cm/s. D. 120cm/s.
Câu 14. Nguồn sóng S trên mặt nớc tạo dao động với tần số f = 100Hz gây ra các sóng có biên độ A = 0,4cm.
Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc:
A. 25cm/s. B. 50cm/s. C. 100cm/s. D. 150cm/s.
Câu 15. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trờng vật chất tại một điểm cách nguồn x(m) có phơng
trình sóng u = 4cos(
3

t -
3
2

x)(cm). Vận tốc trong môi trờng đó là:
A. 0,5m/s. B. 1m/s. C. 1,5m/s. D. 2m/s.
Câu 16. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm dao động theo phơng trình u = a.cos100

t(mm) trên mặt
thoáng của thuỷ ngân, coi biên độ không đổi. Xét về một phía đờng trung trực của AB ta thấy vân bậc k
đi qua điểm M có hiệu số MA - MB = 1cm và vân bậc (k + 5) cùng bậc với vân k đi qua điểm N có NA
NB = 30mm. Vận tốc truyền sóng trên mặt thuỷ ngân là:
A. 10cm/s. B. 20cm/s. C. 30cm/s. D. 40cm/s.
Câu 17. Một sợi dây dài 120cm đầu B cố định. Đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động với tần số 40

Hz. Biết vận tốc truyền sóng v = 32m/s, đầu A nằm tại một nút sóng dừng. Số bụng sóng dừng trên dây
là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 18. Một dây thép AB dài 60cm hai đầu đợc gắn cố định, đợc kích thích cho dao động bằng một nam châm
điện nuôi bằng mạng điện thành phố tần số f = 50Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Vận tốc
truyền sóng trên dây này là:
A. 18m/s. B. 12m/s. C. 24m/s. D. 28m/s.
Câu 19. Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với vận tốc trên dây là
25m/s, trên dây đếm đợc 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Tần số dao động trên dây là:
A. 50Hz. B. 100Hz. C. 25Hz. B. 20Hz.
Câu 20. Một sợi dây dài 140cm đầu B cố định đầu A tự do, dây dao động với tần số 40 Hz. Biết vận tốc truyền
sóng v = 32m/s, đầu B nằm tại một nút sóng dừng. Số nút sóng dừng trên dây là:
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 21. Sóng dừng xảy ra trên dây AB = 11cm với đầu B tự do, bớc sóng bằng 4cm thì trên dây có
A. 5 bụng, 5 nút. B. 6 bụng, 5 nút. C. 6 bụng, 6 nút. D. 5 bụng, 6 nút.
Bài tập trắc nghiệm chơng 3 (Số 3)
Câu 1. Tiếng còi có tần số f
n
= 1000Hz phát ra từ một ô tô đang chuyển động tiến ra xa bạn với vận tốc 10m/s,
vận tốc âm trong không khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe đợc âm có tần số là:
A. f = 969,69Hz. B. f = 970,59Hz. C. f = 1030,30Hz. D. f = 1031,25Hz.
Câu 2. Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định, đầu B tự do, dao động với tần số f = 85Hz. Quan sát
sóng dừng trên dây ngời ta thấy có 9 bụng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 12cm/s. B. 12m/s. C. 24cm/s. D. 24m/s.
Câu 3. Một sợi dây mảnh AB không dãn, đợc căng ngang có chiều dài l = 1,2m, đầu B cố định, đầu A dao động
theo phơng thẳng đứng với phơng trình u
A
= 1,5cos(200

t)(cm). Vận tốc truyền sóng trên dây là

40m/s. Coi biên độ lan truyền không đổi. Tính vận tốc dao động cực đại của một bụng sóng?
A. 18,84m/s. B. 18,84cm/s. C. 9,42m/s. D. 9,42cm/s.
Câu 4. Một sợi dây mảnh AB không dãn, đợc căng ngang có chiều dài l = 1,2m, đầu B cố định, đầu A dao động
theo phơng thẳng đứng với phơng trình u
A
= 1,5cos(200

t)(cm). Trên dây có sóng dừng, bề rộng một
bụng sóng là?
A. 1,5cm. B. 3cm. C. 6cm. D. 4,5cm.
Câu 5. Tạo sóng ngang trên một sợi dây AB = 0,3m căng nằm ngang, với chu kì 0,02s, biên độ 2mm. Vận tốc
truyền sóng trên dây là 1,5m/s. Sóng lan truyền từ đầu A cố định đến đầu B cố định rồi phản xạ về A.
Chọn sóng tới B có dạng u
B
= acos

t. Hãy viết phơng trình dao động tổng hợp ở một điểm M cách B
0,5 cm?
A. u = 2
3
cos(100

t -

/2) (mm). B. u = 2
3
cos(100

t +


/2) (mm).
C. u = 2
3
cos100

t(mm). D. u = 2cos100

t(mm).
Câu 6. Khi cờng độ âm tăng gấp 10 lần thì mức cờng độ âm tăng 10dB; khi cờng độ âm tăng 100 lần thì mức
cờng độ âm tăng?
A. 20dB. B. 50dB. C. 100dB. D. 10000dB.
Câu 7. Cờng độ âm tại một điểm trong môi trờng truyền âm là 10
-5
W/m
2
. Biết cờng độ âm chuẩn là I
0
=10
-
12
W/m
2
. Mức cờng độ âm tại điểm đó bằng:
A. 50dB. B. 60dB. C. 70dB. D. 80dB.
Câu 8. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N(nguồn điểm)một khoảng NA = 1m, có mức cờng độ âm là L
A
=
90dB. Biết ngỡng nghe của âm đó là I
0
= 0,1nW/m

2
. Cờng độ của âm đó tại A là:
A. 0,1nW/m
2
. B. 0,1mW/m
2
. C. 0,1W/m
2
. D. 0,1GW/m
2
.
Câu 9. Hai âm có mức cờng độ âm chênh lệch nhau 20dB. Tỉ số cờng độ âm của chúng là:
A. 10. B. 10
2
. C. 10
3
. D. 10
4
.
Câu 10. Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B. Phơng trình dao động tại A, B là u
A
= cos

t(cm); u
B
= cos(

t +

)(cm). Tại O là trung điểm của AB sóng có biên độ:

A. 0cm. B. 2cm. C. 1cm. D.
2
cm.
Câu 11. Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m đầu A cố định, đầu B tự do, dao động với tần số f và trên dây có sóng
lan truyền với vận tốc 24m/s. Quan sát sóng dừng trên dây ngời ta thấy có 9 nút. Tần số dao động của
dây là:
A. 95Hz. B. 85Hz. C. 80Hz. D. 90Hz.
Câu 12. Tiếng còi có tần số f
n
= 1000Hz phát ra từ một ô tô đang chuyển động tiến lại gần bạn với vận tốc
10m/s, vận tốc âm trong không khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe đợc âm có tần số là:
A. f = 969,69Hz. B. f = 970,59Hz.
C. f = 1030,30Hz. D. f = 1031,25Hz.
Câu 13. Một ngời gõ một nhát búa trên đờng ray và cách đó 528m, một ngời áp tai vào đờng ray nghe thấy
tiếng gõ sớm hơn 1,5s so với tiếng gõ nghe đợc trong không khí. Vận tốc âm trong không khí là
330m/s. Vận tốc âm trên đờng ray là:
A. 5100m/s. B. 5280m/s. C. 5300m/s. D. 5400m/s.
Câu 14. Vận tốc âm trong không khí và trong nớc lần lợt là 330m/s và 1450m/s. Khi âm truyền từ trong không
khí vào nớc thì bớc sóng của nó tăng lên bao nhiêu lần?
A. 6lần. B. 5lần. C. 4,4lần. D. 4lần.
Câu 15. Một ngời đứng ở gần chân núi hét lớn tiếng thì sau 7s nghe thấy tiếng vang từ núi vọng lại. Biết vận
tốc âm trong không khí là 330m/s. Khoảng cách từ chân núi đến ngời đó bằng:
A. 4620m. B. 2310m. C. 1775m. D. 1155m.
Câu 16. Một ống sáo hở hai đầu tạo sóng dừng cho âm cực đại ở hai đầu sáo, ở giữa có hai nút. Chiều dài ống
sáo là 80cm. Bớc sóng của âm là:
A. 20cm. B. 40cm. C. 80cm. D. 160cm.
Câu 17. Cột không khí trong ống thuỷ tinh có độ cao l có thể thay đổi đợc nhờ điều chỉnh mực nớc trong ống.
Đặt một âm thoa trên miệng ống thuỷ tinh đó. Khi âm thoa dao động, nó phát ra âm cơ bản, ta thấy
trong cột không khí có một sóng dừng ổn định. Khi độ cao cột khí nhỏ nhất l
0

= 13cm ta nghe đợc âm
to nhất, biết đầu A hở là một bụng sóng, đầu B là nút, vận tốc truyền âm là 340m/s. Tần số âm do âm
thoa phát ra là:
A. 563,8Hz. B. 658Hz. C. 653,8Hz. D. 365,8Hz.
Câu 18. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm dao động theo phơng trình u = acos100

t(mm) trên mặt
thoáng của thuỷ ngân, coi biên độ không đổi. Xét về một phía đờng trung trực của AB ta thấy vân bậc k
đi qua điểm M có hiệu số MA - MB = 1cm và vân bậc ( k +5) cùng loại với vân k đi qua điểm N có NA
NB = 30mm. Vận tốc truyền sóng trên mặt thuỷ ngân là:
A. 10cm/s. B. 20cm/s. C. 30cm/s. D. 40cm/s.
Câu 19. Một ngời đứng ở điểm M cách S
1
một đoạn 3m, cách S
2
3,375m. Vận tốc của sóng âm trong không khí
v = 330m/s. Tại điểm M ngời quan sát không nghe đợc âm thanh từ hai loa S
1
, S
2
. Bớc sóng dài nhất của
âm là:
A. 1,25m. B. 0,5m. C. 0,325m. D. 0,75m.
Câu 20. Một sợi dây dài 5m có khối lợng 300g đợc căng ngang bằng một lực 2,16N. Vận tốc truyền trên dây
có giá trị là:
A. 3m/s. B. 0,6m/s. C. 6m/s. D. 0,3m/s.
Câu 21. Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B. Phơng trình dao động tại A, B là u
A
= cos(100


t)(cm); u
B
= cos(100

t)(cm). Tại O là trung điểm của AB sóng có biên độ:
A. 1cm. B. 2cm. C. 0cm. D.
2
cm.
Câu 22. Trong các sóng sau, sóng nào không truyền đợc trong môi trờng chân không?
A. Sóng ánh sáng. B. Sóng điện từ.
C. Sóng vô tuyến. D. Sóng siêu âm.
Câu 23. Sự phân biệt các sóng âm, sóng hạ âm và sóng siêu âm dựa trên:
A. bản chất vật lí của chúng khác nhau.
B. khả năng cảm thụ sóng cơ học của con ngời.
C. bớc sóng và biên độ dao động của chúng.
D. một lí do khác.

×