Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi trac nghiem 12 có dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.23 KB, 3 trang )

ĐỀ TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hai chất nào dưới đây tham gia phản ứng trùng ngưng với nhau tạo tơ nilon-6,6?
A. Axit ađipic và atylen glicol
B. Axit picric và hexametylenđiamin
C. Axit ađipic và hexametylenđiamin
D. Axit glutamic và hexametylenđiamin
Câu 2. Cho sơ đồ biến đổi sau A là chất nào trong số các chất cho
dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 3. Trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam PE?
A. 14 gam B. 28 gam C. 56 gam D. Không xác định được
Câu 4. Tính chất nào không phải là đặc trưng của saccarozơ:
A. Tham gia phản ứng tráng gương
B. Chất rắn, tinh thể, màu trắng
C. Polisaccarit
D. Khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ
Câu 5. Các nhận định sau đây, nhận định nào đúng
A. Khi đốt cháy hợp chất hữu cơ sinh ra khí CO
2
và nước.
B. Khi đốt cháy hợp chất hữu cơ sinh chỉ ra khí và nước.
C. Những hợp chất chứa cacbon là hợp chất hữu cơ.
D. Ancol etylic tác dụng với natri vì trong phân tử có cacbon, hiđro và oxi.
Câu 6. Muốn điều chế cao su butađien người ta dùng nguyên liệu có sẵn trong thiên nhiên. Nguyên liệu đó là
nguyên liệu nào sau đây: 1s
2
2s
2
2p
5
A. Đi từ dầu mỏ. B. Đi từ than đá, đá vôi. C. Đi từ tinh bột, xenlulozơ. D. Cả A, B, C đều đúng.


Câu 7. Cation M
+
có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p
6
. Cấu hình electron của nguyên tử M là:
A. 1s
2
2s
2
2p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
4
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
D. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
Câu 8. Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau:
A. Cu
2
O vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
B. CuO vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
C. Cu(OH)
2
là hợp chất có lưỡng tính nhưng tính bazơ trội hơn.
D. CuSO
4
khan có thể dùng để phát hiện nước lẫn trong dầu hoả (dầu hôi) hoặc xăng.
E. CuSO
4
không thể dùng làm khô khí NH
3
Câu 9. Điện phân hoàn toàn 33,3g muối clorua của một kim loại nhóm IIA người ta thu được 6,72 lít khí clo
(đktc). Công thức phân tử của muối clorua là công thức nào sau đây:
A. MgCl
2
B. CaCl
2
C. BaCl
2
D. SrCl
2
Câu 10. Để chứng minh alanin C
3

H
7
O
2
N là một aminoaxit, chỉ cần phản ứng với:
A. CH
3
OH/HCl B. dd NaOH C. dd HCl D. B và C đúng
Câu 11. Hợp chất C
4
H
6
O
2
có thể là:
A. Este hay axit mạch hở chưa no chứa 1 nối đôi ở mạch cacbon.
B. Anđehit no 2 chức hay xeton-anđehit.
C. Ancol-anđehit chưa no hoặc ancol chưa no có 2 liên kết
D. A, B, C đều đúng.
Câu 12. Có thể nhận dung dịch anilin bằng cách nào sau đây?
A. Ngửi mùi.
B. Tác dụng với giấm.
C. Thêm vài giọt Na
2
CO
3
D. Thêm vài giọt nước brom.
Câu 13. Các aminoaxit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây.
A. Dùng dd NaOH, dd HCl, C
2

H
5
OOH, C
2
H
5
OH
1
B. Dùng dd NaOH, dd brom, dd HCl, CH
3
OH
C. Dùng dd Ca(OH)
2
, dd thuốc tím, dd H
2
SO
4,
C
2
H
5
OH
D. Dùng dd H
2
SO
4
, dd HNO
3
, CH
3

OC
2
H, dd thuốc tím.
Câu 14. Cho 9,6g một kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
dư, sinh ra 2,24 lít khí NO (đktc). M là
kim loại nào sau đây:
A. Fe B. Ca C. Cu D. Mg
Câu 15. Cho phản ứng sau: Cu + HCl + NaNO
3
 CuCl
2
+ NO + NaCl + H
2
O
Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
A. 3, 4, 2, 3, 3, 2, 4 B. 2, 6, 2, 6, 4, 2, 4 C. 3, 4, 2, 3, 4, 2, 4 D. 3, 8, 2, 3, 2, 2, 4
Câu 16. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Tinh bột và xenlulozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
B. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có công thức chung là C
n
(H
2
O)
n
C. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ có công thức chung là C
n
(H
2
O)

m
D. Tinh bột, saccarozơ và xenlulozơ đều là các polime có trong thiên nhiên.
Câu 17. Cho hỗn hợp gồm Fe dư và Cu vào dung dịch HNO
3
thấy thoát ra khí NO. Muối thu được trong dung
dịch là muối nào sau đây:
A. Fe(NO
3
)
3
B. Fe(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
3
và Cu(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
2
và Cu(NO
3
)
2

Câu 18. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ.
B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của xenlulozơ lớn hơn nhiều
so với tinh bột.
Câu 19. Mg, Al, Fe, Cu và 4 dung dịch ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
, MgCl
2
. Kim loại khử được các cation trong
dung dịch muối trên là kim loại nào sau đây:
A. Al B. Fe C. Mg D. Tất cả đều sai.
Câu 20. Hoà tan 1,8g muối sunfat kim loại kiềm thổ vào nước thành dung dịch X. Để phản ứng hết với dung
dịch X cần dung 20ml dung dịch BaCl
2
0,75M. Công thức phân tử muối sunfat là công thức nào sau đây?
A. MgSO
4
B. CuSO
4
C. SrSO
4
D. Tất cả đều sai.
Câu 21. Cho 1,04g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong dd H
2

SO
4
loãng dư thoát ra 0,672 lít khí hiđro
(đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sẽ là:
A. 3,92g B. 1,96g C. 3,52g D. 5,88g
Câu 22. Khi cho luồng khí hiđro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al
2
O
3
, FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
A. Al
2
O
3
, FeO, CuO, Mg B. Al
2
O
3
, Fe, Cu, MgO C. Al, Fe, Cu ,Mg D. Al, Fe, Cu ,MgO
Câu 23. Cho phản ứng hoá học sau: FeS
2
+ O
2
 Fe
2
O
3
+ SO
2


Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:
A. 4, 5, 2, 4 B. 4, 11, 2, 8 C. 4, 6, 2, 8 D. Đáp số khác
Câu 24. Hoà tan hỗn hợp X gồm 11,2g kim loại M trong dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí H
2
(đktc). Kim
loại M là kim loại nào sau đây?
A. Al B. Ca C. Mg D. Fe
Câu 25. Những chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời?
A. NaCl B. Ca(OH)
2
C. Na
2
CO
3
D. H
2
SO
4
Câu 26. Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau:
A. Đều lấy từ củ cải đường
B. Đều có trong biệt danh “huyết thanh ngọt”
C. Đều bị oxi hoá bơi phức bạc amoniac Ag[(NH
3
)
2
]OH
D. Đều hoà tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường, cho dung dịch màu xanh lam.

Câu 27. Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy, người ta thu được 0,896 lít khí ở điện cực anot và
3,12g kim loại kiềm ở catot. Công thức phân tử của muối đã điện phân là công thức nào sau đây:
A. NaCl B. KCl C. LiCl D. CsCl
2
Câu 28. Khử 16g bột Fe
2
O
3
bằng bột nhôm. Khối lượng bột nhôm cần dùng là:
A. 5,4g B. 6,4g C. 2,7g D. 5,2g
Câu 29. Kim loại Zn có thể khử được những ion nào sau đây:
A. H
+
B. Na
+
C. Mg
2+
D. Sr
2+
Câu 30. Để phân biệt dung dịch các chất riêng biệt: hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ, người ta có thể dùng một
trong những hoá chất nào sau đây?
A. Cu(OH)
2
/OH
-
B. AgNO
3
trong NH
3
C. Vôi sữa D. Iot

Câu 31. Hoà tan hoàn tàn 9,6g kim loại R trong H
2
SO
4

đặc
, đun nóng nhẹ thu được dung dịch X và 3,36 lít khí
SO
2
(ở đktc). R là kim loại nào sau đây:
A. Fe B. Al C. Ca D. Cu
Câu 32. Cho 5,49g một kim loại X tác dụng với khí clo dư, thu được 26,70g muối. X là kim loại nào trong các
kim loại sau:
A. Mg B. Fe C. Al D. Cr
Câu 33. Cho 20g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 11,2 lít (đktc) khí H
2
thoát ra.
Dung dịch thu được nếu đem cô cạn thì lượng muối khan thu được là:
A. 52,5g B. 60g C. 56,4g D. 55,5g
Câu 34. Để nhận biết dung dịch các chất riêng biệt: glucozơ, benzen, ancol etylic, glixerol, ta có thể tiến hành
theo trình tự nào sau đây?
A. Dùng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, dùng Cu(OH)
2
, dùng Na kim loại.
B. Dùng dung dịch AgNO
3

/NH
3
, dùng nước brôm, dùng Na kim loại.
C. Dùng Na kim loại, dùng Cu(OH)
2
và đun nóng.
D. Dùng Cu(OH)
2
và đun nóng, dùng nước brom.
Câu 35. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
A + HCl  B + D
A + HNO
3
 E + NO
2
+ H
2
O
B + Cl
2
 F
B + NaOH G + NaCl
E + NaOH  H + NaNO
3
G + I + H
2
O  H
Các chất A, B, E, F, G, H lần lượt là những chất nào sau đây:
A. Cu, CuCl, CuCl
2

, Cu(NO
3
)
2
, Cu(OH), Cu(OH)
2
B. Fe, FeCl
2
, FeCl
3
, Fe(NO
3
)
3
, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
C. Fe, FeCl
3
, FeCl
2
, Fe(NO
3
)
3
, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3

D. Tất cả đều sai
Câu 36. Một anđehit có công thức đơn giản nhất là C
2
H
3
O Anđehit đó có công thức phân tử là:
A. C
4
H
6
O
2
B. C
6
H
9
O
3
C. C
4
H
6
O D. Kết quả khác
Câu 37. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Polime dùng để sản xuất tơ phải có mạch không phân nhánh, sắp xếp song song dọc theo một trục
chung, xoắn lại với nhau, tạo thành sợi dài, mảnh và mềm mại.
B. Tơ nhân tạo được sản xuất từ những polime tổng hợp như tơ poliamit, tơ polieste.
C. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều là tơ thiên nhiên.
D. Cao su và keo dán tổng hợp có cấu trúc phân tử giống nhau.
Câu 38. Cho 6,9g một kim loại X thuộc nhóm IA tác dụng với nước, toàn bộ khí thu được cho tác dụng với

CuO đun nóng. Sau phản ứng thu được 9,6g đồng kim loại. X là kim loại nào sau đây:
A. Na B. Li C. K D. Rb
Câu 39. Cho kim loại M tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng để lấy khí H
2
khử oxit kim loại N (các phản ứng
đều xảy ra). M và N lần lượt là những kim loại nào sau đây:
A. Đồng và sắt B. Bạc và đồng. C. Đồng và bạc. D. Sắt và đồng.
Câu 40. Nguyên tố N có Z = 27, vị trí của nguyên tố N trong bảng tuần hoàn là vị trí nào sau đây:
A. Chu kì 4, nhóm IA B. Chu kì 4, nhóm IIA C. Chu kì 3, nhóm IA D. Tất cả đều sai
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×