Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

trắc nghiệm điện từ trường và sóng điện từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.07 KB, 5 trang )

Chủ đề 2 : điện từ trờng. Sóng điện từ
Câu 1: Dòng điện dịch
A. là dòng chuyển dịch của các hạt mang điện.
B. là dòng điện trong mạch dao động LC.
C. dòng chuyển dịch của các hạt mang điện qua tụ điện.
D. là khái niệm chỉ sự biến thiên của điện trờng giữa 2 bản tụ.
Câu 2: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng điện từ?
A. Sóng điện từ truyền đợc trong chân không.
B. Sóng điện từ là sóng dọc.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Năng lợng sóng điện từ tỉ lệ với luỹ thừa bậc 4 của tần số.
Câu 3: Chọn phát biểu sai.
A. Điện trờng xoáy có đờng sức là các đờng khép kín.
B. Điện trờng xoáy biến thiên trong không gian và theo thời gian.
C. Điện trờng xoáy do từ trờng biến thiên gây ra.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 4: Dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC đợc hình thành là do hiện tợng nào
sau đây ?
A. Hiện tợng cảm ứng điện từ. B. Hiện tợng tự cảm.
C. Hiện tợng cộng hởng điện. D. Hiện tợng từ hoá.
Câu 5: Sự tồn tại của sóng điện từ đợc rút ra từ
A. định luật bảo toàn năng lợng. B. công thức Kelvin.
C. thí nghiệm Hertz. D. lí thuyết của Maxwell.
Câu 6: Biểu thức liên hệ giữa U
0
và I
0
của mạch dao động LC là
A. I
0
= U


0
L
C
.
B. U
0
= I
0
L
C
. C. U
0
= I
0
LC
. D. I
0
= U
0
LC
.
Câu 7: Mạch dao động với tần số góc là

. Biết điện tích cực đại trong mạch là Q
0
, cờng độ
dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại là
A. I
0
=


q
0
. B. I
0
= q
0
/

. C. I
0
= 2

q
0
. D. I
0
=

.
2
0
q
.
Câu 8: Công thức nào sau đây dùng để tính đợc bớc sóng và các thông số L, C của mạch chọn
sóng máy thu vô tuyến điện ?
A.
LC
c
2

=
. B.
LCc2=
. C.
C
L
c2=
. D.
LC2
c

=
.
Câu 9: Tần số của dao động điện từ trong khung dao động thoả mãn hệ thức nào sau đây?
A. f =
CL2
. B. f =
CL
2
. C. f =
.CL2
1

. D. f =
C
L
2
.
Câu10: Chọn câu trả lời sai. Trong mạch dao động LC, bớc sóng điện từ mà mạch đó có thể
phát ra trong chân không là

A.
f
c
=
. B.

= c.T. C.

= 2

c
LC
. D.

= 2

c
0
0
Q
I
.
Câu11: Trong một mạch dao động không lí tởng, đại lợng có thể coi nh không đổi theo thời
gian là:
A. biên độ. B. chu kì dao động riêng.
C. năng lợng điện từ. D. pha dao động.
1
Câu12: Tớnh cht no õy khụng phi l tớnh cht ca súng in t?
A. Súng in t l súng ngang.
B. Nng lng súng in t t l lu tha bc 4 ca tn s.

C. Súng in t khụng truyn c trong chõn khụng.
D. Súng in t cú th giao thoa, khỳc x, phn x,
Câu13: Khi dòng điện xoay chiều chạy trong một dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh
dây dẫn có:
A. Trờng hấp dẫn. B. Điện trờng.
C. Từ trờng. D. Điện từ trờng.
Câu14: Chọn điều kiện ban đầu thích hợp để điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC
có dạng q = q
0
cos

t. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về năng lợng điện trờng tức thời
trong mạch dao động?
A. W
đ
=
C2
q
2
0
cos
2

t. B. W
t
=
2
0
2
qL

2
1

cos
2

t.
C. W

=
C2
q
2
0
. D. W

=
2
0
LI
2
1
.
Câu15: Một mạch dao động điện từ LC, gồm cuộn dây có lõi thép sắt từ, ban đầu tụ điện đợc
tích điện q
0
nào đó, rồi cho dao động tự do. Dao động của dòng điện trong mạch là dao động
tắt dần là vì:
A. Bức xạ sóng điện từ;
B. Toả nhiệt do điện trở thuần của cuộn dây;

C. Do dòng Fucô trong lõi thép của cuộn dây;
D. Do cả ba nguyên nhân trên.
Câu16: Cho mạch dao động gồm cuộn cảm có L = 8
à
H. Để bắt đợc sóng có tần số 10MHz
thì điện dung của tụ nhận giá trị nào sau đây?
A. 3,125
à
H. B. 31,25pF. C. 31,25
à
F. D. 3,125pF.
Câu17: Một tụ điện có điện dung C = 5,07
à
F đợc tích điện đến hiệu điện thế U
0
. Sau đó hai
đầu tụ đợc đấu vào hai đầu của một cuộn dây có độ tự cảm bằng 0,5H. Bỏ qua điện trở thuần
của cuộn dây và dây nối. Lần thứ hai điện tích trên tụ bằng một nửa điện tích lúc đầu q = q
0
/2
là ở thời điểm nào?(tính từ lúc khi t = 0 là lúc đấu tụ điện với cuộn dây).
A. 1/400s. B. 1/120s. C. 1/600s. D. 1/300s.
Câu18: Khi điện trờng biến thiên theo thời gian sẽ làm xuất hiện từ trờng, các đờng sức của từ
trờng này có đặc điểm là:
A. song song với các đờng sức của điện trờng.
B. những đờng tròn đồng tâm có cùng bán kính.
C. những đờng thẳng song song cách đều nhau.
D. những đờng cong khép kín bao quanh các đờng sức của điện trờng.
Câu19: Chọn câu phát biểu sai. Trong mạch LC dao động điện từ điều hoà:
A. luôn có sự trao đổi năng lợng giữa tụ điện và cuộn cảm.

B. năng lợng điện trờng cực đại của tụ điện có giá trị bằng năng lợng từ trờng cực đại
của cuộn cảm.
C. tại mọi điểm, tổng năng lợng điện trờng trong tụ điện và năng lợng từ trờng của cuộn
cảm luôn bằng không.
D. cờng độ dòng điện trong mạch luôn sớm pha

/2 so với điện áp giữa hai bản tụ điện.
Câu20: Khi mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ thì quá trình nào sau đây diễn ra?
2
A. Năng lợng điện trờng đợc thay thế bằng năng lợng từ trờng.
B. Biến đổi theo quy luật hàm số sin của cờng độ dòng điện trong mạch theo thời gian.
C. Biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện.
D. Biến đổi không tuần hoàn của cờng độ dòng điện qua cuộn dây.
Câu21: Trong dao động điện từ và dao động cơ học, cặp đại lợng cơ - điện nào sau đây có vai
trò không tơng đơng nhau?
A. Li độ x và điện tích q. B. Vận tốc v và điện áp u.
C. Khối lợng m và độ tự cảm L. D. Độ cứng k và nghịch đảo của điện dung 1/C.
Câu22: Trong vùng không gian có từ trờng biến thiên theo thời gian thì:
A. làm xuất hiện các hạt mang điện, tạo thành dòng điện cảm ứng.
B. các hạt mang điện sẽ chuyển động theo đờng cong khép kín.
C. làm xuất hiện điện trờng có các đờng sức từ là những đờng cong khép kín.
D. làm xuất hiện điện trờng có các đờng sức là những đờng thẳng song song nhau.
Câu23: Trong các câu sau đây, câu nào sai?
A. Đờng sức của điện trờng xoáy là những đờng cong khép kín.
B. Khi điện trờng biến thiên theo thời gian thì nó sẽ làm xuất hiện từ trờng có đờng sức
từ bao quanh các đờng sức của điện trờng.
C. Chỉ có điện trờng tĩnh mới tác dụng lực điện lên các hạt mang điện, còn điện trờng
xoáy thì không.
D. Điện trờng và từ trờng là hai biểu hiện cụ thể của trờng điện từ.
Câu24: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tính chất của sóng điện từ?

A. Truyền đợc trong mọi môi trờng, trừ chân không.
B. Có mang năng lợng.
C. Là sóng nagng.
D. Lan truyền với tốc độ rất lớn, cỡ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.
Câu25: Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cờng độ điện trờng
E
và vectơ cảm ứng từ
B
luôn:
A. có phơng song song và cùng chiều.
B. có phơng song song và ngợc chiều.
C. có phơng trùng với phơng truyền sóng.
D. có phơng vuông góc với nhau và vuông góc với phơng truyền sóng.
Câu26: Tốc độ truyền sóng điện từ trong một môi trờng phụ thuộc vào:
A. bớc sóng của sóng. B. tần số của sóng.
C. biên độ sóng. D. tính chất của môi trờng.
Câu27: Một dòng điện một chiều không đổi chạy trong một dây kim loại thẳng. Xung quanh
dây dẫn
A. có điện trờng. B. có từ trờng.
C. có điện từ trờng. D. có trờng hấp dẫn.
Câu28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trờng ?
A. Khi từ trờng biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trờng xoáy.
B. Điện trờng xoáy là điện trờng mà đờng sức là những đờng cong có điểm đầu và điểm
cuối.
C. Khi điện trờng biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trờng.
D. Từ trờng có các đờng sức từ bao quanh các đờng sức của điện trờng biến thiên.
Câu29: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
3
A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trờng lan truyền trong không gian
dới dạng sóng.

B. Điện tích dao động không thể bức xạ ra sóng điện từ.
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều tốc độ ánh sáng trong chân
không.
D. Tần số của sóng điện từ bằng nửa tần số của điện tích dao động.
Câu30: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ cờng độ điện trờng
E
và vectơ cảm
ứng từ
B
luôn:
A. trùng phơng với nhau và vuông góc với phơng truyền sóng.
B. dao động cùng pha.
C. dao động ngợc pha.
D. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.
Câu31: Tìm câu sai.
A. Điện trờng và từ trờng đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên.
B. Điện trờng và từ trờng đều tác dụng lực lên điện tích chuyển động.
C. Điện từ trờng tác dụng lực lên điện tích đứng yên.
D. Điện từ trờng tác dụng lực lên điện tích chuyển động.
Câu32: Chọn phát biểu sai. Xung quanh một điện tích dao động
A. có điện trờng. B. có từ trờng.
C. có điện từ trờng. D. không có trờng nào cả.
Câu33: Khi phân tích về hiện tợng cảm ứng điện từ, ta phát hiện ra:
A. điện trờng. B. từ trờng.
C. điện từ trờng. D. điện trờng xoáy.
Câu34: Hiện tợng nào dới đây giúp ta khẳng định kết luận Xung quanh một điện trờng biến
thiên xuất hiện một từ trờng ? Đó là sự xuất hiện
A. từ trờng của dòng điện thẳng.
B. từ trờng của dòng điện tròn.
C. từ trờng của dòng điện dẫn.

D. từ trờng của dòng điện dịch.
Câu35: Điện từ trờng xuất hiện trong vùng không gian nào dới đây ?
A. Xung quanh một quả cầu tích điện.
B. Xung quanh một hệ hai quả cầu tích điện trái dấu.
C. Xung quanh một ống dây điện.
D. Xung quanh một tia lửa điện.
Câu36: Điện từ trờng xuất hiện tại chỗ nảy ra tia chớp vào lúc nào?
A. Vào đúng lúc ta nhìn thấy tia chớp.
B. Trớc lúc ta nhìn thấy tia chớp.
C. Sau lúc ta nhìn thấy tia chớp một khoảng thời gian rất ngắn.
D. Điện từ trờng không xuất hiện tại chỗ có tia chớp.
Câu37: Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dới đây không phải là đặc điểm chung của sóng
cơ và sóng điện từ
A. Mang năng lợng. B. Là sóng ngang.
C. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản. D. Truyền đợc trong chân không.

4
 5 

×