Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

252 cau trac nghiem dien xoay chieu 12 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.57 KB, 24 trang )

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG IV LỚP 12 NC
1: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian là dòng điện xoay chiều.
B. Dòng điện có chiều thay đổi theo thời gian là dòng điện xoay chiều.
C. Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian là dòng điện xoay chiều.
D. Dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều luôn luôn lệch pha nhau.
2: Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có dạng
0
cos( )u U t
ω α
= +

0 0
cos( ).
4
i I t I
π
ω
= +

α
có giá trị nào sau đây?
A.
0 0
;
4
I U L rad
π
ω α
= =
B.


0
0
;
4
U
I rad
L
π
α
ω
= =
C.
0
0
;
2
U
I rad
L
π
α
ω
= =
D.
0 0
;
2
I U L rad
π
ω α

= = −
3 Chọn câu đúng. Đối với đoạn mạch R và C ghép nối tiếp thì:
A. Cường độ dòng điện luôn luôn nhanh pha hơn hiệu điện thế.
B. Cường độ dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế một góc
2
π
.
C. Cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế.
D. Cường độ dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc
4
π
4: Chọn câu đúng.
Để làm tăng dung kháng của một tụ điện phẳng có điện môi là không khí thì phải:
A. Tăng dần số hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ điện B. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện
C.Giảm hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện D.Đưa thêm bản điện môi vào trong lòng tụ điện
5: Một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L mắc vào hiệu điện thế xoay chiều
0
cosu U t
ω
=
. Cường độ hiệu dụng
của dòng điện qua cuộn dây được xác định bằng hệ thức nào?
A.
0
2 2 2
U
I
R L
ω
=

+
B.
U
I
R L
ω
=
+
C.
2 2 2
U
I
R L
ω
=
+
D.
2 2
.I U R L
ω
= +
6: Một đoạn mạch gồm ba thành phần R, L, C có dòng điện xoay chiều
0
cosi I t
ω
=
chạy qua, những phần tử nào không
tiêu thụ điện năng?
A. R và C B. L và C C. L và R D. Chỉ có L.
7 Chọn câu sai trong các câu sau:Một đoạn mạch có ba thành phần R, L, C mắc nối tiếp nhau, mắc vào hiệu điện thế xoay

chiều
0
cosu U t
ω
=
khi có cộng hưởng thì:
A.
2
1LC
ω
=
B.
2 2
1
( )R R L
C
ω
ω
= + −
C.
0
cosi I t
ω
=

0
0
U
I
R

=
D.
R C
U U=
8 Một đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp trong đó có
L C
Z Z>
. So với dòng điện hiệu điện thế hai đầu mạch sẽ:
A. Cùng pha B. Chậm pha C. Nhanh pha D. Lệch pha
2
rad
π
9: Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có tụ điện có dạng
0
cos( )
4
u U t
π
ω
= +

0
cos( )i I t
ω α
= +
. I

α
có giá trị nào sau đây:
A.

0
0
3
;
4
U
I rad
C
π
α
ω
= =
B.
0 0
;
2
I U C rad
π
ω α
= = −
C.
0 0
3
;
4
I U C rad
π
ω α
= =
D.

0
0
;
2
U
I rad
C
π
α
ω
= = −
10: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều
A. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở
B. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ bị cản trở càng nhiều
C. Cản trở dòng điện, cuộn cảm có độ tụ cảm càng bé thì cản trở dòng điện càng nhiều
D. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn thì ít bị cản trở
11: Trong đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, biết rằng
0R

,
0
L
Z ≠
,
0
C
Z ≠
, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cường độ hiệu dụng của các dòng điện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau nhưng cường độ tức thời thì
chưa chắc bằng nhau.

B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng trên từng phần tử.
C. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời trên từng phần tử.
D. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời luôn luôn khác pha nhau.
12: Công suất tỏa nhiệt trong một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào
A. điện trở B. cảm kháng C. dung kháng D. tổng trở
13: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Dòng điện xoay chiều ba pha là sự hợp lại của ba dòng điện xoay chiều một pha
B. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể là rôto hoặc stato
C. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha là stato
D. Nguyên tắc của máy phát ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.
14: Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc nhỏ hơn
2
rad
π
. Kết luận nào sau
đây là đúng:
A. Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm. B.Trong đoạn mạch không thể có điện trở thuần
C.Hệ số công suất của mạch bằng 1 D.Hệ số công suất của mạch nhỏ hơn 1
15 Chọn câu đúng: Đối với đoạn mạch R và cuộn dây thuần cảm L ghép nối tiếp thì
A. Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế một góc
2
rad
π
.
B. Hiệu điện thế luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện.
C. Hiệu điện thế chậm pha hơn cường độ dòng điện một góc
2
rad
π
.

D. Hiệu điện thế nhanh pha hơn cường độ dòng điện một góc
2
rad
π
.
16: Công suất của đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
2
. osP RI c
ϕ
=
B.
2
. osP ZI c
ϕ
=
C.
P UI
=
D.
. osP UI c
ϕ
=
17: Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần:
0
cos( )
2
u U t V
π
ω

= +
. Biểu thức cường độ dòng
điện qua đoạn mạch trên là những biểu thức nào sau đây?
A.
0
cos( )
2
i I t
π
ω
= +
(A)B.
0
cos( )
2
i I t
π
ω
= −
(A)C.
0
cosi I t
ω
=
(A) D.
0
cos( )
4
i I t
π

ω
= +
(A)
18: Dòng điện xoay chiều
0
cos( )
4
i I t
π
ω
= +
qua cuộn dây thuần cảm L. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là
0
cos( )u U t
ω ϕ
= +
.
0
U

ϕ
có các giá trị nào sau đây?
A.
0
0
;
2
L
U rad
I

ω π
ϕ
= =
B.
0 0
3
. ;
4
U L I rad
π
ω ϕ
= =
C.
0
0
3
;
4
I
U rad
L
π
ϕ
ω
= =
D.
0 0
. ;
4
U L I rad

π
ω ϕ
= = −
19: Hiệu điện thế và cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có dạng
0
cos( )
6
u U t
π
ω
= +

0
cos( )i I t
ω ϕ
= +
. I
0

ϕ
có giá trị nào sau đây?
A.
0 0
;
3
I U L rad
π
ω ϕ
= = −
B.

0
0
2
;
3
U
I rad
L
π
ϕ
ω
= = −
C.
0
0
;
3
U
I rad
L
π
ϕ
ω
= = −
D.
0
0
;
6
L

I rad
U
ω π
ϕ
= =
20: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Tăng dần tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông số
khác của mạch, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm B.Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
C.Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng. D.Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
21: Chọn câu đúng:
Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao:
A. Dòng điện trên mỗi giây đều lệch pha
2
3
π
đối với hiệu điện thế giữa mỗi dây và dây trung hoà.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trên dây trung hòa bằng tổng các cường độ hiệu dụng của các dòng điện trên
ba dây.
C. Điện năng hao phí không phụ thuộc vào các thiết bị ở nơi tiêu thụ.
D. Hiệu điện thế dây
d
U
bằng
3
hiệu điện thế
p
U
.
22: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử.

B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở thuần
R.
C. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử.
23: Phát biểu nào sau đây đúng với cuộn cảm?
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều.
B. Cảm kháng của cuộn cảm thuần tỉ lệ nghịch với chu kì dòng điện xoay chiều.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm thuần cùng pha với cường độ dòng điện.
D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.
24: Chọn câu đúng trong các câu sau: Máy biến thế là một thiết bị
A. Có tác dụng làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều.
B. Có tác dụng làm tăng hoặc giảm cường độ của dòng điện xoay chiều
C. Sử dụng điện năng với hiệu suất cao.
D. Cả A, B, C đều đúng.
25: Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với tần số góc n vòng/giây thì tần số dòng điện phát ra là:
A.
60
n
f p=
B.
f np=
C.
60 p
f
n
=
D.
60n
f
p

=
26: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Công suất của dòng điện xoay chiều được tính bởi công thức
0 0
os
2
U I c
P
ϕ
=
.
B. Đối với những động cơ điện, người ta có thể mắc song song một tụ điện vào mạch để làm tăng
osc
ϕ
.
C. Trong thực tế, người ta thường dùng những thiết bị sử dụng điện xoay chiều có
osc
ϕ
< 0,85.
D. Khi đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm, hoặc tụ điện hoặc cuộn thuần cảm và tụ điện thì đoạn mạch này không
tiêu thụ điện năng.
27: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha.
A. Máy phát điện xoay chiều một pha biến cơ năng thành nhiệt năng.
B. Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động nhờ sử dụng từ trường quay.
C. Máy phát điện xoay chiều một pha có thể tạo ra dòng điện không đổi.
D. Bộ góp của máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai vành bán khuyên và hai chỗi quét.
28: Điều nào sau đây là đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều?
A. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng B.Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.
C.Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động. D.Tất cả A, B, C đều đúng.
29: Chọn câu đúng

A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phat điện xoay chiều một pha tạo ra.
B. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay
C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng sồ vòng quay trong một giây của rôto.
D. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
30: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Trong cách mắc điện ba pha theo kiểu hình tam giác thì:
d p
U U=
B. Trong cách mắc điện ba pha hình sao thì
3
d p
U U=
C. Trong cách mắc hình sao dòng điện trong dây trung hòa luôn bằng 0
D. Các tải tiêu thụ được mắc theo kiểu tam giác có tính đối xứng tốt hơn so với cách mắc hình sao.
31: Dòng điện một chiều:
A. Không thể dùng để nạp acquy B.Chỉ có thể được tạo ra bằng máy phát điện một chiều.
C.Có thể đi qua tụ điện dễ dàng. D.Có thể được tạo ra bằng phương pháp chỉnh lưu điện xoay chiều
hoặc bằng máy phát điện một chiều.
32: Trong máy biến thế, số vòng của cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng của cuộn dây thứ cấp, máy biến thế đó có tác dụng:
A. Tăng hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện. B.Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.
C.Giảm hiệu điện thế,giảm cường độ dòng điện. D.Giảm hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện.
33: Chọn đáp án sai:Khi máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động, suất điện động bên trong 3 cuộn dây stato có:
A. cùng biên độ B. cùng tần số C. lệch pha nhau
2
3
π
rad D. cùng pha
34: Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp. Biến thế này có tác dụng nào
trong các tác dụng sau:
A. Tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.B.Giảm cường độ, tăng hiệu điện thế.

C.Tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế.D.Giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế.
35: Để giảm bớt hao phí do sự tỏa nhiệt trên đường dây khi tải điện đi xa, thực tế người ta dùng biện pháp nào?
A. Giảm điện trở của dây bằng cách dùng dây dẫn bằng chất liệu siêu dẫn có đường kính lớn.
B. Giảm hiệu điện thế ở máy phát điện để giảm cường độ dòng điện qua dây, do đó công suất nhiệt giảm.
C. Tăng hiệu điện thế nơi sản xuất lên cao trước khi tải điện đi.
D. Giảm chiều dài của đường dây tải bằng cách xây dựng những nhà máy điện gần nơi dân cư.
36: Vì sao trong đời sống và trong kĩ thuật dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi hơn dòng điện một chiều? Tìm kết
luận sai.
A. Vì dòng điện xoay chiều có thể dùng máy biến thế để tải đi xa.
B. Vì dòng điện xoay chiều dễ sản xuất hơn do máy phát xoay chiều có cấu tạo đơn giản.
C. Vì dòng điện xoay chiều có thể tạo ra công suất lớn.
D. Vì dòng điện xoay chiều có mọi tính năng như dòng một chiều
37: Đối với máy phát điện xoay chiều một pha: Chọn đáp án sai
A. Số cặp cực của rôto bằng số cuộn dây
B. Số cặp cực của rôto bằng 2 lần số cuộn dây
C. Nếu rôto có p cặp cực, quay với tốc độ n vong/giây thì tần số dòng điện do máy phát ra là f = np.
D. Để giảm tốc độ quay của rôto người ta phải tăng số cặp cực của rôto
38: Chọn câu sai:
A. Điện lượng tải qua mạch xoay chiều trong một chu kì bằng 0
B. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều tỉ lệ với tần số của nó
D. Cường độ dòng điện xoay chiều đạt cực đại 2 lần trong một chu kì
39: Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên:
A. Cộng hưởng điện từ B. Cảm ứng từ C. Hiện tượng từ trễ D. cảm ứng điện từ
40: Đoạn mạch gồm một điện trở nối tiếp với cuộn dây thuần cảm, khi vôn kế mắc giữa hai đầu điện trở số chỉ vôn kế là
80V, mắc giữa hai đầu cuộn dây số chỉ là 60V. Số chỉ vôn kế là bao nhiêu khi mắc giữa hai đầu đoạn mạch trên?
A. 140V B.20V C. 100V D. 80V
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 41,42,43
Một đoạn mạch xoay chiều gômg điện trở thuần
100R

= Ω
, một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
2
L H
π
=
và một tụ điện
có điện dung
4
10
C F
π

=
mắc nối tiếp giữa hai điểm có hiệu điện thế
200 2 cos100 ( )u t V
π
=
41: Biểu thức tức thời cường độ dòng điện qua mạch là:
A.
2 2 cos(100 )( )
4
i t A
π
π
= −
B.
2cos(100 )( )
4
i t A

π
π
= −
C.
2cos(100 )( )
4
i t A
π
π
= +
D.
2 cos(100 )( )
4
i t A
π
π
= +
42 Hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm là:
A.
400 2 cos(100 )( )
4
L
u t V
π
π
= +
B.
3
200 2 cos(100 )( )
4

L
u t V
π
π
= +
C.
400cos(100 )( )
4
L
u t V
π
π
= +
D.
400cos(100 )( )
2
L
u t V
π
π
= +
43: Hiệu điện thế hai đầu tụ là:
A.
3
200 2 cos(100 )( )
4
C
u t V
π
π

= −
B.
200 2 cos(100 )( )
4
C
u t V
π
π
= +
C.
200cos(100 )( )
2
C
u t V
π
π
= −
D.
3
200cos(100 )( )
4
C
u t V
π
π
= −
44: Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp, hiệu điênh thế hai đầu đoạn mạch có dạng
100 2 cos100 ( )u t V
π
=

và cường độ dòng điện qua mạch có dạng
2cos(100 )( )
4
i t A
π
π
= −
.R, L có những giá trị nào sau đây:
A.
1
50 ,R L H
π
= Ω =
B.
2
50 2 ,R L H
π
= Ω =
C.
1
50 ,
2
R L H
π
= Ω =
D.
1
100 ,R L H
π
= Ω =

45: Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp.
0.2
20 ,R L H
π
= Ω =
. Đoạn mạch được mắc vào hiệu điện thế
40 2 cos100 ( )u t V
π
=
. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là:
A.
2cos(100 )( )
4
i t A
π
π
= −
B.
2cos(100 )( )
4
i t A
π
π
= +
C.
2 cos(100 )( )
2
i t A
π
π

= −
D.
2 cos(100 )( )
2
i t A
π
π
= +
46: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết L = 0.318H, C = 250
µ
F, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U =
225V, công suất tiêu thụ của mạch P = 405W, tần số dòng điện là 50Hz. Hệ số công suất của mạch có những giá trị nào sau:
A.
os =0.4c
ϕ
B.
os =0.75c
ϕ
C.
os =0.6 hoac 0.8c
ϕ
D.
os =0.45 hoac 0.65c
ϕ
47: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết
0.2
L H
π
=
,

31.8C F
µ
=
, f = 50Hz, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn
mạch là
200 2( )U V=
. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 400W thì R có những giá trị nào sau đây:
A.
160 40R hayR= Ω = Ω
B.
80 120R hayR= Ω = Ω
C.
60R
= Ω
D.
30 90R hayR= Ω = Ω
48: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết
1
L H
π
=
,
3
10
4
C F
π

=
,

120 2 cos100 ( )u t V
π
=
, điện trở phải có giá trị
bằng bao nhiêu để công suất của mạch đạt giá trị cực đại? Giá tri cực đại của công suất là bao nhiêu?
A.
ax
120 , 60w
m
R P= Ω =
B.
ax
60 , 120w
m
R P= Ω =
C.
ax
40 , 180w
m
R P= Ω =
D.
ax
120 , 60w
m
R P= Ω =
49: Một đèn neon được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có dạng
100cos100 ( )u t V
π
=
. Đèn sẽ tắt nếu hiệu điện thế tức

thời đặt vào đèn có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 50V. khoảng thời gian đèn tắt trong mỗi nữa chu kỳ của dòng điện xoay chiều
là bao nhiêu?
A.
600
t
t s=
B.
300
t
t s=
C.
50
t
t s=
D.
150
t
t s=
Dùng dữ kiện sau đẻ trả lời câu 50,51
Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. hiệu điện thế giữa hai đầu A và B có biểu thức
100 2 cos100 ( )u t V
π
=
. Cuộn
cảm có độ tự cảm
2.5
L H
π
=
, điện trở thuần r = R = 100


. Tụ điện có điện dung C. Người ta đo được hệ số công suất của
mạch là
os =0.8c
ϕ
50: Biết hiệu điện thế giữa hai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch. Giá trị của C là bao nhiêu?
A.
3
10
3
C F
π

=
B.
4
10
C F
π

=
C.
4
10
2
C F
π

=
D.

3
10
C F
π

=
51: Để công suất tiêu thụ cực đại, người ta mắc thêm một tụ có điện dung C
1
với tụ C để có một bộ tụ điện có điện dung
thích hợp. Xác định cách mắc và giá trụ C
1
A. Mắc song song,
4
1
10
2
C F
π

=
B. Mắc song song,
4
1
3.10
2
C F
π

=
C. Mắc nối tiếp,

4
1
3.10
2
C F
π

=
D. Mắc nối tiếp,
4
1
2 10
3
C F
π

=
52: Một mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 10

mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
4
2
.10C F
π

=
.
Dòng điện qua mạch có biểu thức
2 2 cos(100 )
3

i t A
π
π
= +
. Biểu thức hiệu điện thế của hai đầu đoạn mạch là:
A.
80 2 cos(100 )
6
u t
π
π
= −
(V) B.
80 2 cos(100 )
6
u t
π
π
= +
(V)
C.
120 2 cos(100 )
6
u t
π
π
= −
(V) D.
2
80 2 cos(100 )

3
u t
π
π
= +
(V)
53: Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ
4
10
C F
π

=
có biểu thức
100 2 cos(100 )
3
u t
π
π
= +
V, biểu
thức cường độ dòng điện qua mạch trên là những dạng nào sau đây?
A.
2 cos(100 )
2
i t A
π
π
= −
B.

2 cos(100 )
6
i t A
π
π
= −
C.
5
2 cos(100 )
6
i t A
π
π
= +
D.
2cos(100 )
6
i t A
π
π
= −
54: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở
40R = Ω
ghép nối tiếp với cuộn cảm L. Hiệu điện thế tức thời hai đầu đoạn mạch
80cos100u t
π
=
và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm
L
U

=40V Biểu thức i qua mạch là:
A.
2
cos(100 )
2 4
i t A
π
π
= −
B.
2
cos(100 )
2 4
i t A
π
π
= +
C.
2 cos(100 )
4
i t A
π
π
= −
D.
2 cos(100 )
4
i t A
π
π

= +
55: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở thuần
5Ω
và độ tự cảm
2
35
.10L H
π

=
mắc nối tiếp với
điện trở thuần
30R = Ω
. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là:
70 2 cos100u t
π
=
(V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
là:
A.
35 2P =
W B.
70P =
W C.
60P =
W D.
30 2P =
W
56: Một đoạn mạch xoay chiều có 2 phần tử mắc nối tiếp R, C hoặc cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch
điện và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức:

100 2 cos(100 )u t
π
=
V,
2cos(100 )
4
i t A
π
π
= −
. Mạch gồm những
phần tử nào? Điện trở hoặc trở kháng tương ứng là bao nhiêu?
A. R, L;
40 , 30
L
R Z= Ω = Ω
B. R, C;
50 , 50
C
R Z= Ω = Ω
C. L, C;
30 , 30
L C
Z Z= Ω = Ω
D. R, L;
50 , 50
L
R Z= Ω = Ω
57: Biểu thức cường độ dòng điện trong một đoạn mạch xoay chiều AB là
4cos(100 )i t A

π π
= +
. Tại thời điểm t = 0,04s
cường độ dòng điện trong mạch có giá trị.
A. i = 4A B. i =
2 2
A C. i =
2
A D. i = 2A
58: Cho đoạn mạch xoay chiều R, C mắc nối tiếp.
100R = Ω
,
1,5
C R
U U=
, tần số của dòng điện xoay chiều f = 50Hz. Tổng
trở của mạch và điện dung của tụ có giá trị nào sau đây?
A.
2
10
; 101
15
C F Z
π

= = Ω
B.
3
10
; 180

15
C F Z
π

= = Ω
C.
3
10
; 112
5
C F Z
π

= = Ω
D.
4
10
; 141C F Z
π

= = Ω
59 Một mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Biết hệ số công suất của mạch này là
os =1c
ϕ
. Nhận xét nào sau đây là sai.
A. Cường độ dòng điện qua mạch đạt cực đại. B.Mạch tiêu thụ công suất lớn nhất
C.Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây.
D.Hiệu điện thế ở hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện
60: Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây (thuần cảm) bằng hai lần hiệu điện thế
hiệu dụng ở hai đầu tụ. So với hiệu điện thế,cường độ dòng điện qua mạch sẽ:

A. Sớm pha hơn một góc
2
π
B. Trễ pha một góc
2
π
C. Cùng pha D. Trễ pha.
61: Cho mạch R, L, C nối tiếp, R là biến trở. Hiệu điện thế hai đầu mạch có dạng:
200 2 cos100u t
π
=
(V);
1,4
L H
π
=
;
4
10
2
C F
π

=
. R có giá trị bao nhiêu để công suất tiêu thụ của mạch là 320W.
A.
25R = Ω
hoặc
80R = Ω
B.

20R = Ω
hoặc
45R = Ω
C.
25R
= Ω
hoặc
45R
= Ω
D.
45R
= Ω
hoặc
80R
= Ω

62: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, C ghép nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu mạch có dạng
50 2 cos100
AB
u t
π
=
(V) và
cường độ dòng điện qua mạch
2 cos(100
3
i t
π
π
= +

) (A). R, C có những giá trị nào sau đây?
A.
3
10
50 ;
5
R C F
π

= Ω =
B.
2
3.10
25 ;
25
R C F
π

= Ω =
C.
2
10
25 ;
25 3
R C F
π

= Ω =
D.
3

5.10
50 ;R C F
π

= Ω =
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 63,64
Đặt vào hai đầu mạch RLC một hiệu điện thế xoay chiều:
120 2 cos100u t
π
=
(V). Biết
20 3R = Ω
,
60
C
Z = Ω
và độ tự
cảm L thay đổi (cuộn dây thuần cảm).
63: Xác định L để
L
U
cực đại và giá trị cực đại của
L
U
bằng bao nhiêu?
A.
ax
0,8
; 120
Lm

L H U V
π
= =
B.
ax
0,6
; 240
Lm
L H U V
π
= =
C.
ax
0,6
; 120
Lm
L H U V
π
= =
D.
ax
0,8
; 240
Lm
L H U V
π
= =
64: Để
120 3
L

U V=
thì L phải có các giá trị nào sau đây?
A.
0,6
L H
π
=
hoặc
1,2
L H
π
=
B.
0,8
L H
π
=
hoặc
1,2
L H
π
=
C.
0,4
L H
π
=
hoặc
0,8
L H

π
=
D.
0,6
L H
π
=
hoặc
0,8
L H
π
=
65 Một bàn là 200V – 1000W được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều
100 2 cos100u t
π
=
(V). Bàn là có độ tự cảm nhỏ
không đáng kể. Dòng điện chạy qua bàn là có biểu thức nào?
A.
2,5 2 cos100i t
π
=
(A) B.
2,5 2 cos(100 )
2
i t
π
π
= +
(A)

C.
2,5cos100i t
π
=
(A) D.
2,5 2 cos(100 )
2
i t
π
π
= −
(A)
66: Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp,
100R = Ω
, tần số dòng điện f = 50Hz. Hiệu
điện thế hiệu dụng ở 2 đầu mạch U = 120V. L có giá trị bao nhiêu nếu u
mạch
và i lệch nhau 1 góc
0
60
, cho biết giá trị công
suất của mạch lúc đó.
A.
3
L H
π
=
, P = 36W B.
1
3

L H
π
=
, P = 75WC.
1
L H
π
=
, P = 72W D.
1
2
L H
π
=
, P
= 115,2W
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 67,68
Một mạch điện R, L, C nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Hiệu điện thế hai đầu mạch
100 6 cos100u t
π
=
(V),
100 2R = Ω
,
2
L H
π
=
.
67: C có giá trị bằng bao nhiêu thì U

C max
giá trị U
C max
bằng bao nhiêu?
A.
5
10
3
C F
π

=
, U
C max
= 30V B.
4
10
C F
π

=
, U
C max
= 100V
C.
5
10
3
C F
π


=
, U
C max
= 300V D.
4
10
3
C F
π

=
, U
C max
= 30V
68: C có giá trị bằng bao nhiêu để
200 2
C
U =
V?
A.
4
10
3
C F
π

=
B.
4

10
2,4
C F
π

=
hoặc
4
10
4
C F
π

=
C.
4
10
2,4
C F
π

=
hoặc
5
10
3
C F
π

=

D.
4
10
3
C F
π

=
hoặc
4
10
4
C F
π

=
69: Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung
3
10
12 3
C F
π

=
mắc nối tiếp với điện trở
100R
= Ω
, mắc đoạn mạch vào mạng
điện xoay chiều có tần số f. Tần số f bằng bao nhiêu thì i lệch pha
3

π
so với u ở hai đầu mạch.
A. f =
50 3
Hz B. f = 25Hz C. f = 50Hz D. f = 60Hz
70: Một đoạn mạch gồm tụ
4
10
C F
π

=
và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
2
π
H mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa 2
đầu cuộn dây là
100 2 cos(100 )
3
L
u t
π
π
= +
V. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu tụ có biểu thức như thế nào?
A.
50 2 cos(100 )
6
C
u t

π
π
= −
V B.
2
50 2 cos(100 )
3
C
u t
π
π
= −
V
C.
50 2 cos(100 )
6
C
u t
π
π
= +
V D.
100 2 cos(100 )
3
C
u t
π
π
= +
V

71: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế một chiều 9V thì cường độ dòng điện trong cuộn dây là 0,5A. Nếu đặt
vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz và có giá trị hiệu dụng là 9V thì cường độ hiệu dụng của
dòng điện qua cuộn dây là 0,3A. Điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây có giá trị là:
A.
18 ; 30
C
R Z= Ω = Ω
B.
18 ; 24
C
R Z= Ω = Ω
C.
18 ; 12
C
R Z= Ω = Ω
D.
30 ; 18
C
R Z= Ω = Ω
72: Mạch điện xoay chiều gồm R, cuộn dây thuần cảm L, tụ C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế ở hai đầu mạch
50 2 cos100u t
π
=
(V),
30
L
U V=
,
60
C

U V=
. Công suất tiêu thụ trong mạch là P = 20W. R, L, C có những giá trị nào sau
đây?
A.
3
0,8 10
60 , ;
12
R L H C F
π π

= Ω = =
B.
3
0,6 10
80 , ;
12
R L H C F
π π

= Ω = =
C.
3
0,6 10
120 , ;
8
R L H C F
π π

= Ω = =

D.
3
1,2 10
60 , ;
8
R L H C F
π π

= Ω = =
73 Mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm),
100R
= Ω
,
31,8C F
µ
=
, hệ số công suất mạch
2
os =
2
c
ϕ
, hiệu điện thế hai đầu mạch
200cos100u t
π
=
(V) Độ từ cảm L và cường độ dòng điện chạy trong mạch là bao
nhiêu?
A.
2

, 2 cos(100 )
4
L H i t
π
π
π
= = −
(A) B.
2
, 2 cos(100 )
4
L H i t
π
π
π
= = +
(A)
C.
2,73
, 2 3 cos(100 )
3
L H i t
π
π
π
= = +
(A) D.
2,73
, 2 3 cos(100 )
3

L H i t
π
π
π
= = −
(A)
74: Cho mạch như hình vẽ

u
AB
= 300 cos 100 π t (v)
U
AM
= 100 (v)
U
MB
= 50
10
(v)
Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 100 (w)
Điện trở thuần và độ tự cảm của cuộn dây là
A. 25 (Ω ) và 3/4 π (H) B. 75 (Ω ) và 1/ π (H)
C. 50 Ω và1/2 π (H) D. Tất cả đều sai
75:. Cho mạch như hình vẽ
u
AB
= 200
2
cos 100 π t (v)
R = 50 Ω ; ampe kế chỉ 2A.

Điện dung tụ điện có giá trò
A .
35
10
3
π

B.
35
10
2
π


C.
π
4
10

(f) D. Tất cả đều sai
76. Cho mạch như hình vẽ
u
AB
= 100
3
cos100 π t (v)
U
AE
= 50
6

(v) ; U
EB
= 100
2
(v). Hiệu điện thế U
FB
có giá trò:
A. 200
3
(V) B. 100
3
(V)
C. 50
3
(V) D. 100
3
/
2
(V)
77. Mạch như hình vẽ
u
AB
= 150 cos 100 π t (v)
U
AM
= 35 (v)
U
MB
= 85 (v)
Cuộn dây tiêu thụ công suất 40 w.

Tổng điện trở thuần của mạch AB là
A. 35 Ω B. 40 Ω
C. 75 Ω D. Tất cả đều sai
78. Mạch như hình vẽ
Cuộn dây thuần cảm. u
MP
= 170 cos 100 π t (v)
U
C
= 265 (v) ; I = 0,5 (A) và sớm pha π/4 so với u
MP
. Điện trở
thuần và độ tự cảm có giá trò
A. 170 (Ω ) và 1,15 (H) B. 170
2
(Ω ) và 1/ π (H)
C. 170 (Ω ) và 0,115 (H) D. Tất cả đều sai
79. Mạch như hình vẽ:
u
AB
= 200
2
cos (100 π t – π/6 ) (V).
Điện trở vôn kế rất lớn.
Biết C = 10
-4
/3 π (F); Số chỉ 2 vốn kế là bằng nhau và u
AM
lệch pha so với
u

MB
2 π/3 (rad).
Điện trở thuần R và độ tự cảm L có giá trò
A. R = 150 Ω và L =
3
/2 π (H) B. R = 50 Ω và L =
3
/2 π (H)
C. R = 150 Ω và L = 1/ π (H) D. Tất cả đều sai
80. Mạch như hình vẽ:
u
MP
= 100
2
cos 100 π t (v)

×