Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

bài giảng đại số 7 chương 1 bài 12 số thực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (580.19 KB, 23 trang )

Bài giảng Đại số 7
KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nêu mối quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập
phân? Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ viết dưới dạng số thập
phân.
Câu 2: Biểu diễn các số: -2 ; -1; 0 ; ; 1 ; 2 trên
trục số.
2
1
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần
hoàn.
-2
-1
0
1 2
2
1
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
hoặc vô hạn tuần hoàn.
Tiết18 – Bài 12: SỐ THỰC
Lại thêm một loại số mới chăng?
Tiết18 – Bài 12: SỐ THỰC
 1. Số thực:
Lại thêm một loại số mới chăng?
- Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
Tiết18 – Bài 12: SỐ THỰC
 1. Số thực:
Ví dụ:
Lại thêm một loại số mới chăng?
2 ; ; -0,234 ; ; là các số thực


5
3
7
1
3

2
5
3
- Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
Tiết18 – Bài 12: SỐ THỰC
 1. Số thực:
Lại thêm một loại số mới chăng?
- Tập hợp số thực kí hiệu là: R
Ví dụ:
2 ; ; -0,234 ; ; là các số thực
5
3
7
1
3

2
5
3
- Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.
Tiết18 – Bài 12: SỐ THỰC
Lại thêm một loại số mới chăng?
- Tập hợp số thực kí hiệu là: R
Cách viết x∈R cho ta biết điều gì?

Khi viết x∈R ta hiểu rằng x là một số thực.
x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ.
R
Q I
?1
TIẾT18 – BÀI 12: SỐ THỰC
1. Số thực:
Lại thêm một loại số mới chăng?
Bài tập 87 T44SGK.
Điền dấu (∈, ∉, ⊂) thích hợp vào ô vuông:

∈3 Q ; 3 R ; 3 I ;
-2,53 Q

0,2(35) I ;
N Z ;
I R





Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi
chung là số thực.
- Tập hợp số thực kí hiệu là : R
?1
Bài tập 88 T44SGK.
Điền vào chỗ trống ( ) trong các phát biểu sau:
a) Nếu a là số thực thì a là số hoặc
số

b) Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới
dạng
hữu tỉ

vô tỉ
số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

TIẾT18 – BÀI 12: SỐ THỰC
1. Số thực:
Lại thêm một loại số mới chăng?
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi
chung là số thực.
- Tập hợp số thực kí hiệu là : R
?1
N ⊂ Z ⊂ Q
I
⊂ R
N
Z Q
R
TIẾT18 – BÀI 12: SỐ THỰC
1. Số thực:
Lại thêm một loại số mới chăng?
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi
chung là số thực.
- Tập hợp số thực kí hiệu là : R
?1
- Để so sánh 2 số thực tương tự như so sánh
2 số hữu tỉ viết dưới dạng thập phân
- Với 2 số thực x, y bất kì ta luôn có hoặc x

= y; hoặc x < y; hoặc x > y.
TIẾT18 – BÀI 12: SỐ THỰC
1. Số thực:
Lại thêm một loại số mới chăng?
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi
chung là số thực.
- Tập hợp số thực kí hiệu là : R
?1
TIẾT18 – BÀI 12: SỐ THỰC
1. Số thực:
Lại thêm một loại số mới chăng?
- Ta có thể so sánh 2 số thực tương
tự như so sánh 2 số hữu tỉ viết dưới
dạng thập phân
-Với 2 số thực x, y bất kì ta luôn có
hoặc x = y; hoặc x< y; hoặc x>y.
Ví dụ:
a) 0,3192 0,32 (5)<
b) 1,24598 1,24596 >


Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi
chung là số thực.
- Tập hợp số thực kí hiệu là : R
?1
So sánh các số thực:
a) 2,(35) và 2,369121518
?2
b) -0,(63) và
11

7

TIẾT18 – BÀI 12: SỐ THỰC
1. Số thực:
Lại thêm một loại số mới chăng?
- Ta có thể so sánh 2 số thực tương
tự như so sánh 2 số hữu tỉ viết dưới
dạng thập phân
-Với 2 số thực x, y bất kì ta luôn có
hoặc x = y; hoặc x< y; hoặc x>y.
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi
chung là số thực.
- Tập hợp số thực kí hiệu là : R
?1
So sánh các số thực:
a) 2,(35) 2,369121518
b) -0,(63) và
11
7

= -0,6363
=- 0,(63)
<và
TIẾT18 – BÀI 12: SỐ THỰC
1. Số thực:
Lại thêm một loại số mới chăng?
- Ta có thể so sánh 2 số thực tương
tự như so sánh 2 số hữu tỉ viết dưới
dạng thập phân
-Với 2 số thực x, y bất kì ta luôn có

hoặc x = y; hoặc x< y; hoặc x>y.
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi
chung là số thực.
- Tập hợp số thực kí hiệu là : R
?1
?2
So sánh các số thực:
a) 2,(35) 2,369121518
11
7

<
b) -0,(63) =
TIẾT18 – BÀI 12: SỐ THỰC
1. Số thực:
Lại thêm một loại số mới chăng?
- Ta có thể so sánh 2 số thực tương
tự như so sánh 2 số hữu tỉ viết dưới
dạng thập phân
-Với 2 số thực x, y bất kì ta luôn có
hoặc x = y; hoặc x< y; hoặc x>y.
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi
chung là số thực.
- Tập hợp số thực kí hiệu là : R
?1
?2
Với a, b là hai số thực dương, ta có: nếu a>
b thì
ba
>

TIẾT18 – BÀI 12: SỐ THỰC
1. Số thực:
Lại thêm một loại số mới chăng?
- Ta có thể so sánh 2 số thực tương
tự như so sánh 2 số hữu tỉ viết dưới
dạng thập phân
-Với 2 số thực x, y bất kì ta luôn có
hoặc x = y; hoặc x< y; hoặc x>y.
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi
chung là số thực.
- Tập hợp số thực kí hiệu là : R
?1
?2
Với a, b là hai số thực dương, ta có: nếu
a> b thì
ba
>
4 và số nào lớn hơn?
4 =
có 16 > 13
=>
13
16
13
16
13
Với a, b là hai số thực dương, ta có: nếu a>
b thì
ba
>

>
hay 4 >
TIẾT18 – BÀI 12: SỐ THỰC
1. Số thực:
Lại thêm một loại số mới chăng?
- Ta có thể so sánh 2 số thực tương
tự như so sánh 2 số hữu tỉ viết dưới
dạng thập phân
-Với 2 số thực x, y bất kì ta luôn có
hoặc x = y; hoặc x< y; hoặc x>y.
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi
chung là số thực.
- Tập hợp số thực kí hiệu là : R
?1
?2
Với a, b là hai số thực dương, ta có: nếu
a> b thì
ba
>
2. Trục số thực:
2
Trong bài toán xét ở bài 11, là độ dài
đường chéo của hình vuông có cạnh là 1.
1
1
2
TIẾT18 – BÀI 12: SỐ THỰC
1. Số thực:
Lại thêm một loại số mới chăng?
- Ta có thể so sánh 2 số thực tương

tự như so sánh 2 số hữu tỉ viết dưới
dạng thập phân
-Với 2 số thực x, y bất kì ta luôn có
hoặc x = y; hoặc x< y; hoặc x>y.
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi
chung là số thực.
- Tập hợp số thực kí hiệu là : R
?1
?2
Với a, b là hai số thực dương, ta có: nếu
a> b thì
ba
>
2
-2
-1
0
1
2
2
A
B
Để biểu diễn trên trục số ta làm như sau:
Người ta chứng minh được rằng:
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số
- Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số
thực.
1
1
2

Trong bài toán xét ở bài 11, là độ dài
đường chéo của hình vuông có cạnh là 1.
2
2
TIẾT18 – BÀI 12: SỐ THỰC
1. Số thực:
Lại thêm một loại số mới chăng?
- Ta có thể so sánh 2 số thực tương
tự như so sánh 2 số hữu tỉ viết dưới
dạng thập phân
-Với 2 số thực x, y bất kì ta luôn có
hoặc x = y; hoặc x< y; hoặc x>y.
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi
chung là số thực.
- Tập hợp số thực kí hiệu là : R
?1
?2
Với a, b là hai số thực dương, ta có: nếu
a> b thì
ba
>
2. Trục số thực:
2
-2
-1
0
1
2
2
A

B
Để biểu diễn căn 2 trên trục số ta làm như sau:
Trong bài toán xét ở bài 11, là độ
dài đường chéo của hình vuông có
cạnh là 1.
2
1
1
2
Như vậy có thể nói rằng các điểm biểu diễn số thực đã
lấp đầy trục số. Vì thế trục số còn được gọi là trục số
thực.
Người ta chứng minh được rằng:
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số
- Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số thực.
- Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu
diễn 1 số thực.
TIẾT18 – BÀI 12: SỐ THỰC
1. Số thực:
Lại thêm một loại số mới chăng?
- Ta có thể so sánh 2 số thực tương
tự như so sánh 2 số hữu tỉ viết dưới
dạng thập phân
-Với 2 số thực x, y bất kì ta luôn có
hoặc x = y; hoặc x< y; hoặc x>y.
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi
chung là số thực.
- Tập hợp số thực kí hiệu là : R
?1
?2

Với a, b là hai số thực dương, ta có: nếu
a> b thì
ba
>
2. Trục số thực:
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số
* Chú ý:
SGK
Như vậy có thể nói rằng các điểm biểu diễn số thực đã
lấp đầy trục số. Vì thế trục số còn được gọi là trục số
thực.
Người ta chứng minh được rằng:
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số
- Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số thực.
-4
-2
0
1
2
3
-3
2−
5
3

0,3
3
4
5
3

1
2
4,1(6)
- Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu
diễn 1 số thực.
TIẾT18 – BÀI 12: SỐ THỰC
1. Số thực:
Lại thêm một loại số mới chăng?
- Ta có thể so sánh 2 số thực tương
tự như so sánh 2 số hữu tỉ viết dưới
dạng thập phân
-Với 2 số thực x, y bất kì ta luôn có
hoặc x = y; hoặc x< y; hoặc x>y.
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi
chung là số thực.
- Tập hợp số thực kí hiệu là : R
?1
?2
Với a, b là hai số thực dương, ta có: nếu
a> b thì
ba
>
2. Trục số thực:
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục
số
- Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu
diễn 1 số thực.
2. Trục số thực:
* Chú ý: SGK

LUYỆN TẬP :
Bài tập 89 SGK T 45
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
a, Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực.
b, Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương và cũng
không là số hữu tỉ âm.
c, Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ.
Các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục
số. Vì thế trục số còn được gọi là trục số
thực.


Đ
Đ
S

TIẾT18 – BÀI 12: SỐ THỰC
1. Số thực:
Lại thêm một loại số mới chăng?
- Ta có thể so sánh 2 số thực tương
tự như so sánh 2 số hữu tỉ viết dưới
dạng thập phân
-Với 2 số thực x, y bất kì ta luôn có
hoặc x = y; hoặc x< y; hoặc x>y.
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi
chung là số thực.
- Tập hợp số thực kí hiệu là : R
?1
?2
Với a, b là hai số thực dương, ta có: nếu

a> b thì
ba
>
TIẾT18 – BÀI 12: SỐ THỰC
 1. Số thực:
Lại thêm một loại số mới chăng?
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục
số
- Ngược lại, mỗi điểm trên trục số đều biểu
diễn 1 số thực.
2. Trục số thực:
?2
- Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số
thực.
- Tập hợp số thực kí hiệu là : R
?1
* Chú ý: SGK
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Nắm vững khái niệm số thực, cách so
sánh số thực, hiểu được trong R cũng
có các phép toán với tính chất tương tự
trong Q.
-
BTVN: 90, 91, 91 (T45 SGK)
- 117, 117 ( T20 SBT)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Nắm vững khái niệm số thực, cách so
sánh số thực, hiểu được trong R cũng

có các phép toán với tính chất tương tự
trong Q.
-
BTVN: 90, 91, 91 (T45 SGK)
- 117, 117 ( T20 SBT)
Các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục
số. Vì thế trục số còn được gọi là trục số
thực.
- Ta có thể so sánh 2 số thực tương tự
như so sánh 2 số hữu tỉ viết dưới dạng
thập phân
-Với 2 số thực x, y bất kì ta luôn có hoặc x
= y; hoặc x< y; hoặc x>y.
Với a, b là hai số thực dương, ta có: nếu
a> b thì
ba
>

×