Tuần 1 – Tiết 1
Ngày soạn: 08.8.2010
§1. TẬP HP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các
số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N
⊂
Z
⊂
Q.
2. Kỹ năng:
- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
3. Thái độ:
- Vẽ chính xác trục số, so sánh đúng và chính xác hai số hữu tỉ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
• GV : SGK , giáo án, phấn màu, thước thẳng có chia khoảng. Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa 3
tập hợp số : N, Z, Q. Đề BT 1 trang 7. BT trắc nghiệm.
• HS : SGK, thước kẻ có chia khoảng, bảng phụ. Ôn tập các kiến thức: phân số bằng nhau, tính
chất cơ bản của phân số, qui đồng mẫu các số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu
diễn số nguyên trục số
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Giới thiệu (3 ph)
-Giới thiệu chương trình đại số
lớp 7
- Yêu cầu học sinh về sách, vở,
dụng cụ học tập ý thức và phương
pháp học bộ môn toán.
-Giới thiệu sơ lược về chương I:
số hữu tỉ - số thực.
-HS nghe GV hướng dẫn
-HS ghi lại các yêu cầu của GV
để thực hiện
- HS mở mục lục theo dõi
Hoạt động 2: Số hữu tỉ (8 ph)
I. Số hữu tỉ:
Số hữu tỉ là số viết được dưới
dạng
b
a
với a,b
∈
Z, b
≠
0
Tập hợp các số hữu tỉ kíù hiệu:
Q
2.1-Giả sử có các số 3; - 0.5; 0;
3
2
; 2
7
5
. Hãy viết các số trên
thành 3 phân số bằng với nó?
- Có thể viết mỗi số trên thành
bao nhiêu phân số bằng nó?
-Bổ sung vào cuối các dãy số dấu
(........)
-Các phân số bằng nhau là các
cách viết khác nhau của cùng một
số. Số đó gọi là số hữu tỉ
- Vậy các số
2 5
3; -0,5; 0; ;2
3 7
đều là số hữu tỉ
- Thế nào là số hữu tỉ ?
- Giới thiệu tập hợp các số hữu tỉ
ký hiệu: Q
2.2
- Yêu cầu HS làm ?1
- 2 HS lên bảng
3 6 9 0 0 0
3= ...;0 ...
1 2 3 1 1 2
= = = = = = =
−
2 2 4 4 5 19 19 38
...; 2 ...
3 3 6 6 7 7 7 14
1 1 2
0.5 ...
2 2 4
− − −
= = = = = = = =
− − −
− −
− = = = =
−
-Có thể viết mỗi số trên thành vô
số phân số bằng nó
-HS đọc khái niệm SGK
- Yêu cầu HS làm ?2
- Tại sao số nguyên a cũng là số
hữu tỉ?
- Số tự nhiên n có phải là số hữu
tỉ không? vì sao?
- Các em có nhận xét gì về quan
hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q ?
-Giới thiệu sơ đồ biểu thò mối
quan hệ giữa 3 tập hợp số
-Yêu cầu HS làm BT 1 SGK trang
7 (bảng phụ)
- HS làm ?1
6 125 1 4
0,6 = ; -1,25 = ; 1
10 100 3 3
−
=
Vậy:
1
0,6 ; -1,25; 1
3
là các số hữu tỉ
- HS làm ?2
Với a
∈
Z thì a =
Qa
a
∈⇒
1
Với n
∈
N thì
Qn
n
n
∈⇒=
1
N
⊂
Z ; Z
⊂
Q
- HS quan sát sơ đồ
-HS làm BT 1 trang 7:
-3
∉
N; -3
∈
Z; -3
∈
Q;
Z
∉
−
3
2
;
Q
∈
−
3
2
; N ⊂ Z ⊂ Q
Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: (10 ph)
II. Biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số:
Ví dụ 1:
Biễu diễn số
4
5
trên trục số
2/Ví dụ 2:
Biễu diễn số
3
2
−
trên trục số
Ta có:
2 2
3 3
−
=
−
3.1- Yêu cầu HS làm ?3
- Tương tự như đối với số nguyên
ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ
trên trục số
Biểu diễn số hữu tỉ
4
5
trên trục
số?
- Yêu cầu HS đọc VD 1 SGK. Sau
đó GV thực hành trên bảng yêu
cầu HS làm theo
3.2 Lưu ý:
+ Chia đoạn đơn vò theo mẫu số.
+ Xác đònh điểm biểu diễn
số hữu tỉ theo tử số
-Biễu diễn số
2
3−
trên trục số ?
-HD: Viết
3
2
−
dưới dạng phân
số có mẫu số dương
- Chia đoạn đơn vò thành mấy
phần ?
- Điểm biễu diễn số hữu tỉ được
xác đònh như thế nào?
-Gọi 1 HS lên bảng
-Trên trục số điểm biểu diễn số
hữu tỉ X được gọi là điểm X
3.3 -Yêu cầu HS làm BT 2 trang 7
SGK
- Gọi 2 HS lên bảng mỗi em 1 câu
- Cho tất cả học sinh làm vào tập
- Có thể gọi vài tập chấm điểm
HS làm ?3 1 HS lên bảng
- HS đọc SGK cách biễu diễn số
4
5
trên trục số
2 2
3 3
−
=
−
-Chia đoạn đơn vò thành 3 phần
bằng nhau
- Lấy về bên trái điểm 0 một đoạn
bằng 2 đơn vò mới
- HS làm BT 2
15 24 27
a) ; ;
20 32 36
− −
−
3 3
b)
4 4
−
=
−
Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ: (13 ph)
Q
Z
N
III. So sánh hai số hữu
tỉ:
Ví dụ : So sánh 2 số hữu tỉ
1
-0,6 và
2
−
6 1 5
-0,6 = ;
10 2 10
− −
=
−
10
5
10
6
−
<
−
⇒
Vậy -0,6 <
2
1
−
Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm
như sau:
+Viết 2 số hữu tỉ dưới dạng 2
phân số có cùng mẫu số
dương
+ So sánh 2 tử số nếu số hữu tỉ
nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
- Nếu x < y thì trên trục số,
điểm x ở bên trái điểm y
- Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số
hữu tỉ dương
VD:
7
4
;4;
4
3
−
−
- Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số
hữu tỉ âm
VD:
7
2
;5;
3
4
−
−
−
-Số 0 không là số hữu tỉ
dương, cũng không là số hữu tỉ
âm
4.1 - Muốn so sánh 2 phân số ta
làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm ?4
* So sánh 2 số -0.6 và
2
1
−
?
- Cho HS hoạt động nhóm từ đó
rút ra cách so sánh 2 số hữu tỉ?
- Qua 2 VD trên em hãy cho biết
để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm như
thế nào?
-So sánh 2 số hữu tỉ 0 và
2
1
3
−
?
4.2 Chốt lại:Để so sánh 2 số hữu
tỉ ta làm như sau
- Viết 2 số hữu tỉ dưới dạng 2
phân số có cùng mẫu dương
- So sánh các tử số, số nào có tử
lớn hơn thì lớn hơn
- Giới thiệu về số hữu tỉ dương, số
hữu tỉ âm, số 0
-Yêu cầu HS làm ? 5
- Qui đồng mẫu dương, rồi so sánh
tử
Hs làm ?4
2 10 4 12
;
3 15 5 15
− − −
= =
−
-10 > -12 và 15 > 0
15
12
15
10
−
>
−
⇒
Vậy:
5
4
3
2
−
>
−
* Tacó: -0.6 =
10
5
2
1
;
10
6
−
=
−
−
10
5
10
6
−
<
−
⇒
Vậy: -0.6 <
2
1
−
- Viết chúng dưới dạng 2 phân số
rồi so sánh 2 phân số đó
1 HS lên bảng làm, HS còn lại tự
làm vào vở
- HS làm ?5:
+ Số hữu tỉ dương là:
5
3
;
3
2
−
−
+ Số hữu tỉ âm là:
4;
5
1
;
7
3
−
−
−
+ Số 0 là số hữu tỉ không dương
cũng không âm.
Hoạt động 5 : Củng cố: (10 ph)
- Nhận xét:
0>
b
a
nếu a,b cùng
dấu.
0
<
b
a
nếu a, b trái dấu
- Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ
- Để so sánh 2 số hữu tỉ ta làm sao
- Cho 2 số hữu tỉ -0.75 và
3
5
a) So sánh 2 số đó
b)Biễu diễn các số đó trên trục
số
* BT trắc nghiệm chọn câu đúng
nhất
1.a) Số hữu tỉ dương là số tự
nhiên
b) Số 0 là số hữu tỉ
2. Trong các số sau số nào biễu
diễn số hữu tỉ a)
15
4
−
b)
10
4
−
c)
25
12
−
d)
0
4
−
−
-HS nêu khái niệm số hữu tỉ và
cho VD
- HS nêu cách so sánh 2 số hữu tỉ
-2 HS lên bảng mỗi em 1 câu
a) -0.75 <
3
5
b) -0.75 =
4
3
−
câu đúng 1b
câu đúng 2a, b, c
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (1 ph)
- Nắm vững đònh nghóa, cách biễu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh 2 số hữu tỉ
- Làm BT 3, 4 trang 8 SGK
- Ôn tập qui tăùc cộng, trừ phân số, qui tắc “dấu ngoặc", qui tắc "chuyển vế "
- Nhận xét tiết học.
Tuần 1 – Tiết 2
Ngày soạn: 08.8.2010
§2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ:
- Thực hiện đúng, chính xác phép cộng, trừ số hữu tỉ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
• GV : SGK , giáo án, phấn màu, bảng phụ ghi công thức cộng, trừ số hữu tỉ, qui tắc chuyển vế,
bài tập trắc nghiệm
• HS : SGK, ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc chuyển vế và dấu ngoặc
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (6 ph)
a) Thế nào là số hữu tỉ? cho 3 ví
dụ số hữu tỉ dương, âm, không
dương không âm?
b) Phát biểu qui tắc cộng, trừ
hai phân số
AD: Tính
7
4
3
7
+
-Gv nêu câu hỏi kiểm tra
-Gọi 2 HS lên bảng
-Cho HS làm vào tập
-GV gọi 2 tập kiểm tra
Cho HS nhận xét
GV nhận xét, đánh giá cho điểm
Giới thiệu bài mới:
- HS theo dõi
HS1: Nêu khái niệm số hữu tỉ và
cho VD
HS2: Nêu qui tắc cộng, trừ phân
số
Làm BT áp dụng
21
61
21
12
21
49
7
4
3
7
=+=+
HS nhận xét
HS theo dõi sửa vào tập (nếu sai)
Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ(15 ph)
I. Cộng, trừ hai số hữu tỉ:
Với x =
m
b
y
m
a
=
;
( a,b, m
∈
Z, m > 0)
x
±
y =
m
ba
m
b
m
a
±
=±
Ví dụ
a)
21
12
21
49
7
4
3
7
+
−
=+
−
=
21
37
21
12)49(
−
=
+−
b)(-3) -
)
4
3
(
−
=
4
3
4
12
−
−
−
=
4
9
4
)3()12(
−
=
−−−
2.1Ta biết mọi số hữu tỉ đều
viết được dưới dạng
b
a
với a,b
∈
Z, b≠ 0
Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta
có thể làm như thế nào ?
- Nêu qui tắc cộng 2 phân số
cùng mẫu, cộng 2 phân số khác
mẫu?
- Với
x = ;
a b
y
m m
=
(a, b, m∈ Z,
m > 0)
Hãy hoàn thành công thức :
x + y =?
x -y = ?
-Em hãy nhắc lại các tính chất
phép cộng phân số ?
-Cho HS làm 2 ví dụ:
7 4 3
a) b) (-3) - ( )
3 7 4
−
+ −
Để cộng, trừ số hữu tỉ ta có thể
viết chúng dưới dạng phân số rồi
áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số
- HS phát biểu các quy tắc
- 1 HS lên bảng ghi tiếp
x + y=
a b a b
m m m
+
+ =
x - y =
a b a b
m m m
−
− =
-HS phát biểu các tính chất phép
cộng
-1 học sinh lên bảng
( áp dụng phần trả bài)
nhận xét, nhấn mạnh các bước
làm
2.2 Yêu cầu HS làm ?1
Gv cùng Hs nhận xét, đánh giá
•Cho HS làm BT 6 trang 10
SGK
3 12 3 9
b) (-3) - ( )=
4 4 4 4
− − + = −
-?1 2 HS lên bảng
2 3 ( 2) 9 10 1
a) 0,6 +
3 5 3 15 15 15
− − −
= + = + =
−
b)
1 1 2 5 6 11
( 0,4)
3 3 5 15 15 15
− −
− − = − = − =
Hs nhận xét
Hoạt động 3: Qui tắc chuyển vế (14 ph)
II. Qui tắc chuyển vế:
Khi chuyển một số hạng từ vế
này sang vế kia của một đẳng
thức, ta phải đổi dấu số hạng
đó
Với mọi x, y ,z
∈
Q:
x + y = z
x z y
⇒ = −
Ví dụ : Tìm x biết
3
1
7
3
=+
−
x
1 3
x =
3 7
+
7 9
x =
21 21
+
16
x =
21
3.1-Xét BT: Tìm số nguyên x
biết
x + 5 = 17
-Nhắc lại qui tắc chuyển vế trong
Z
Tương tự trong Q ta cũng có qui
tắc chuyển vế
- Gọi Hs đọc qui tắc
Với mọi x, y, z
∈
Q
x + y = z ⇒ x = ?
• Tìm x biết
3
1
7
3
=+
−
x
3.2-Yêu cầu HS làm ?2
Hs cả lớp làm vào vở BT, gọi 2
học sinh lên bảng
- Cho HS đọc chú ý (SGK)
Trong Q, cũng có những tổng
đại số được áp dụng các phép
biến đổi như các tổng đại số
trong Z
3.3- Cho HS làm BT 9 trang 10
SGK
HS : x + 5 = 17
x = 17 – 5
x = 12
-Hs nhắc lại qui tắc chuyển vế
-HS đọc qui tắc chuyển vế
x = z - y
- HS cả lớp làm vào vở
1 HS lên bảng làm
?2 kết quả
a) x =
6
1
−
b) x =
28
29
-1 Hs đọc chú ý
-HS cả lớp làm BT 9 trang 10
2 Hs lên bảng
kết quả a)x =
12
5
b ) x=
35
39
Hoạt động 4: Củng cố (13 ph)
* BT trắc nghiệm:
Chọn câu đúng nhất
1. Kết quả phép cộng
4
1
8
5
−
+
là:
a)
8
3
−
b)
8
3
c)
12
4
d)
8
6
2. Kết quả phép tính
9
1
27
1
−
là
a)
18
0
b)
27
2
−
c)
27
2
d)
0
2
−
- Viết công thức tổng quát cộng,
trừ 2 số hữu tỉ
- Phát biểu qui tắc chuyển vế
- Cho Hs làm BT 8 ( a, c) / 10
SGK
-Cho HS làm BT trắc nghiệm.
Hs lên bảng viết công thức tổng
quát
- HS phát biểu qui tắc
BT 8 ( a, c) / 10 SGK
2 HS lên bảng
a)
−
+
−+
5
3
2
5
7
3
=
70
187
70
42
70
175
70
30
−
=
−
+
−
+
c)
10
7
7
2
5
4
−
−−
=
70
27
70
49
70
20
70
56
=−+
* HS đứng tại chỗ trả lời
câu đúng 1b
câu đúng 2b
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát
-Làm các BT 7 ab, 8bd, 9 cd trang10 SGK
- Ôn tập : quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất phép nhân trong Z, phép nhân phân số.
Tuần 2 – Tiết 3
Ngày soạn: 12.8.2010
§3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân, chia số hữu tỉ. Hiểu khái niệm của hai số hữu tỉ.
2. Kỹ năng:
- Có kó năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép nhân, chia số hữu tỉ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV : SGK , giáo án, phấn màu, bảng phụ ghi công thức, bài tập trắc nghiệm, bài tập 14 trang 12
để tổ chức trò chơi
HS : SGK, ôn tập qui tắc nhân chia phân số, tính chất cơ bản.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 ph)
- Phát biểu và viết công thức tổng
quát của qui tắc nhân 2 phân số?
- p dụng: Tính
5
7
4
5
−
⋅
- Nêu câu hỏi
- Gọi 1 HS lên bảng
- Tất cả làm vào vỡ bài tập
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét, phê điểm
HS nêu qui tắc
CT:
db
ca
d
c
b
a
.
.
=⋅
AD:
5 7 5( 7) 7
4 5 4.5 4
− − −
× = =
Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ: (15 ph)
1. Nhân 2 số hữu tỉ:
x =
b
a
, y =
d
c
, x, y ∈ Q
.
x.y =
.
a c a c
b d b d
× =
(b,d ≠ 0)
VD: Tính:
3 5 3.5 15
a)
4 2 4.2 8
− − −
× = =
( )
6 5 6
b) -0,5.
7 10 10
5. 6
30 3
10.7 70 7
− − −
= ×
÷ ÷
− −
= = =
- Mọi số hữu tỉ đều viết được
dưới dạng phân số nên phép
nhân chia hai số hữu tỉ giống
như nhân chia các phân số
VD: Tính.
3
- 0,2 .
4
rồi nêu
cách tính?
- Hãy phát biểu qui tắc nhân
hai phân số?
- Nếu
x = ;y = ; x, y Q, b, d 0
a c
b d
∈ ≠
thì
x . y = ?
- Cho HS làm bài tập ví dụ
- Cho HS làm bài tập ít phút,
sau đó gọi HS lên bảng
- Cùng HS nhận xét, sửa sai
-Phép nhân phân số có tính
chất gì?
⇒ Phép nhân 2 số hữu tỉ cũng
có tính chất như vậy
3 2 3 3
- 0,2 .
4 10 4 20
− −
= × =
Cách tính: đổi ra phân số rồi áp
dụng qui tắc nhân 2 phân số
- Nêu qui tắc nhân 2 phân số
.
x.y =
.
a c a c
b d b d
× =
Giải
3 5 3.5 15
a)
4 2 4.2 8
− − −
× = =
( )
6 5 6
b) -0,5.
7 10 10
5. 6
30 3
10.7 70 7
− − −
= ×
÷ ÷
− −
= = =
- Tính chất: giao hoán, kết hợp,
nhân với 1, phép nhân phân phối
với phép cộng, các phân số khác 0
đều có số nghòch đảo.
Hoạt động 3: Chia số hữu tỉ: (15 ph)
2. Chia số hữu tỉ:
x =
b
a
, y =
d
c
, x, y ∈ Q, y ≠ 0
x : y = :
a c a d ad
b d b c bc
= × =
VD: Tính:
5 5 1 5.( 1) 5
:( 2)
23 23 2 23.2 46
− − − − −
− = × = =
Chú ý: tỉ số của x và y được viết
là: x : y hay
y
x
3.1 x =
b
a
, y =
d
c
, x, y ∈ Q, y
≠ 0
p dụng qui tắc chia 2 phân
số, hãy viết công thức cho x :
y = ?
-Điều kiện để phép chia thực
hiện được là gì?
- Tính:
)2(:
23
5
−
−
- Gọi 1 HS lên bảng; chấm
điểm vài tập.
3.2 - Nhận xét: Muốn chia 2 số
hữu tỉ ta làm như thế nào?
- Giới thiệu: tỉ số của hai số x
và y
- VD: Tìm tỉ số của –5,12 và
10,25?
x : y = :
a c a d ad
b d b c bc
= × =
-Đk: y ≠ 0; hay b, c, d ≠ 0
5 5 1 5.( 1) 5
:( 2)
23 23 2 23.2 46
− − − − −
− = × = =
-Đổi các số hạng về dạng phân số
rồi thực hiện theo qui tắc chia 2
phân số
-Tỉ số của –5,12 và 10,25 là
25,10
12,5
−
Hoạt động 4: Củng cố (9 ph)
Bài 11: Tính:
a.
2 21
.
7 8
−
b. 0,24.
15
4
−
- Nêu qui tắc nhân, chia 2 số
hữu tỉ?
- Lập tỉ số giữa 5 và 10?
- Gọi 2 HS lên bảng làm 2 bài
tập.
- Gọi HS nhận xét, bổ sung.
- Nêu qui tắc nhân, chia 2 số hữu
tỉ
-Tỉ số giữa 5 và 10 là
5 1
10 2
=
- HS1:
2 21 2.21 3
.
7 8 7.8 4
− − −
= =
- HS2:
15 24 15 9
0,24. .
4 100 4 10
− − −
= =
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- BTVN: bài tập 11c,d, 13 SGK, bài tập 10 → 23 SBT trang 6, 7.
-Xem lại:
+ Giá trò tuyệt đối của một số nguyên a
+ Phân số thập phân
+ Qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
-Nhận xét tiết học.
Tuần 2 – Tiết 4
Ngày soạn: 12.8.2010
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nắm vững quy tắc cộng trừ, nhân, chia số hửu tỉ và thứ tự thực hiện các phép tính.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ , nhân, chia số hửu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính chính xác trong giải toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
• GV : SGK, giáo án, phấn màu, bảng phụ ghi đề bài tập, máy tính.
• HS : SGK, máy tính. Ôn lại quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số và các tính chất cơ bản của
nó.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT DỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 ph)
- Hãy viết cơng thức nhân và chia
hai số hữu tỉ.
Tính:
3
: ( 12)
4
−
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 1 HS lên bảng viết cơng
thức nhân và chia số hữu tỉ. Sửa
bài tập.
GV cho điểm.
- HS1:
.
x.y =
.
a c a c
b d b d
× =
-
x : y = :
a c a d ad
b d b c bc
= × =
Hoạt động 2: Luyện tập (36 ph)
Cộng trừ phân số:
a.
3 2 3
7 5 5
− −
+ +
÷ ÷
=
3 5 3 30 175 42 187
7 2 5 70 70
− − −
− − = =
b.
4 2 3
3 5 2
4 2 3
3 5 2
40 12 45
30
97
30
−
− + + −
÷ ÷ ÷
= − − −
− − −
=
−
=
c.
- Hướng dẫn học sinh làm
bài tập 8/10SGK bài a, b, c
bỏ dấu ngoặc có dấu + ; (-)
đứng trước, bài 8 d thực hiện
phép tính trong ngoặc
1 3
2 8
+
rồi lấy kết quả thực hiện
phép tính cuối cùng.
- Cho thực hiện 10’ sau đó
gọi HS mang tập lên chấm
điểm.
- HS thực hiện 4 bài vào tập
nháp.
- GV gọi 4 HS lên thực hiện
ở bảng.
- HS khác nhận xét, sửa chữa
(nếu có).
- GV khẳng đònh lại.
d.
4 2 7
5 7 10
4 2 7
5 7 10
56 20 497
70
27
70
− − −
÷
= + −
+ −
=
=
d.
2 7 1 3
3 4 2 8
2 7 1 3
3 4 2 8
2 7 1 3
3 4 2 8
16 42 12 9
24
79 7
3
24 24
−
− − +
÷ ÷
= − − − −
= + + +
+ + +
=
= =
Tìm x:
a. x +
1 3
3 4
=
3 1 9 4
4 3 12
5
12
x
x
−
= − =
=
b. 2x +
2 1
5 3
=
Dạng tổng hợp:
Bài 13/12 SGK
a.
2 3 4 1 4 4
: :
3 7 5 3 7 5
2 3 1 4 4
:
3 7 3 7 5
3 7 4 4
: 0: 0
3 7 5 5
− −
+ + +
÷ ÷
− −
= + + +
÷
−
= + = =
÷
Dạng bài tập tìm x.
- GV ghi đề bài lên bảng.
Y/C 2 HS lên bảng giải.
- GV chốt lại qua mỗi câu.
- GV treo bảng phụ đề bài
tập 16 SGK.
- YC HS nhận xét đặc
điểm của đề bài, cần áp
dụng các tính chất các
phép tính để tính nhanh
và đúng.
2 7 1 3
3 4 2 8
2 7 1 3
3 4 2 8
2 7 1 3
3 4 2 8
16 42 12 9
24
79 7
3
24 24
−
− − +
÷ ÷
= − − − −
= + + +
+ + +
=
= =
- HS quan sát và lên bảng
thực hiện theo YC của GV.
- HS cả lớp làm vào vở nháp.
- Nhận xét.
b.
1 2 5 6
2
3 5 15
1
2
15
1
: 2
15
1
30
x
x
x
x
−
= − =
−
=
−
⇒ =
−
=
- HS theo dõi đề bài và
nghe Gv hướng dẫn.
5 1 5 5 1 2
: :
9 11 22 9 15 3
5 2 5 5 1 10
: :
9 22 9 15
5 22 5 15
. .
9 3 9 9
5 22 5 5 27
. .
9 3 3 9 3
5.( 1) 5.
− + −
÷ ÷
− −
= +
−
= +
−
− − −
= + =
÷
= − = −
- Câu a gọi 1 HS lên bảng
làm.
-GV nhận xét.
- Câu b.GV cho HS làm việc
theo 3 nhóm (10”).
- Hết thời gian YC HS treo
bảng nhóm lên.
- GV treo bảng đáp án chuẩn
cho HS so sánh và nhận xét.
GV khẳng đònh lạ cách thực
hiện nhanh và đúng.
- 1HS làm ở bảng.
- HS nhận xét.
- Các nhóm thảo luận làm
câu b.
- Treo bảng nhóm.
- Dựa vào đáp án chuẩn để
so sánh và nhận xét.
- HS cả lớp sửa bài vào vở.
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà ( 1 ph)
- Xem lại các bài tập đã làm, BTVN 9 (b, c, d) trang 10 SGK, bài/12SGK.
- Ôn tập:
+ Giá trò tuyệt đối của một số nguyên.
+ Cộng, trừ, nhân, chia số nguyên.
- Nhận xét tiết học.
Tuần 3 – Tiết 5
Ngày soạn: 20.8.2010
§4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- HS hiểu khái niệm giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ .
2. Kỹ năng:
- Xác đònh được giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ có kó năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
3. Thái độ:
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
• GV : SGK , giáo án, phấn màu, thước thẳng có chia khoảng, hình vẽ trục số, bảng phụ ghi đề
BT, trục số.
• HS : SGK, ôn lại giá trò tuyệt đối của một số nguyên cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7 ph)
1. Giá trò tuyệt đối của một số
nguyên a là gì ?
-AD : Tính
|15|, |-3|, |0|
2. Tìm x biết |x| = 2
- Gv nêu câu hỏi kiểm tra
-Gọi 2 HS lên bảng
-GV nhận xét - đánh giá cho
điểm
• Giới thiệu:
Với điều kiện nào của số hữu tỉ x
thì |x| = -x ?
1/ số nguyên a
<−
≥
=
)0(
)0(
aa
aa
a
p dụng:
|15| = 15 ; |-3|=3 ; |0| = 0
2/ |x|= 2
⇒
x = 2 hoặc x = -2
HS nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 2: Giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ: (18 ph)
1. Giá trò tuyệt đối của một
số hữu tỉ:
Đònh nghóa: Giá trò tuyệt đối
của số hữu tỉ x là khoảng cách
từ điểm x đến điểm 0 trên trục
số
Kí hiệu : |x|
0
0
x khi x
x
x khi x
≥
=
− <
Ví dụ :
2 2 2
x =
3 3 3
x⇒ = =
x = -2,5
⇒
|x|=|-2,5|= 2,5
* Nhận xét:
Với mọi x
∈
Q
|x|
≥
0
|x|= |-x|
|x|
≥
x
2.1 -Tương tự như giá trò tuyệt
đối của một số nguyên. Hãy đònh
nghóa được giá trò tuyệt đối của
1 số hữu tỉ
-Vậy |x| = ?
-GV chỉ vào trục số ở phần biểu
diễn các số hữu tỉ (bảng phụ) và
lưu ý HS khoảng cách không có
giá trò âm
-Tính |3,5|; |
2
1
−
|; |0|; |-2|
2.2 - Cho HS làm ?1
Nhận xét
-Cho Hs làm ?2
Gọi 4 HS lên bảng
- nêu nhận xét
2.3 - Yêu cầu HS làm BT 17 sgk
-HS đònh nghóa giá trò tuyệt đối
của 1 số hữu tỉ
0
0
x khi x
x
x khi x
≥
=
− <
|3,5| = 3,5;
2
1
2
1
=
−
; |0| = 0; |-2|=
2
-?1
a) x = 3,5
⇒
|x| = |3,5| = 3,5
4 4 4
x =
7 7 7
x
− −
⇒ = =
b) x > 0 thì |x| =x; x < 0 thì |x| = -x
x = 0 thì |x| = 0
?2
1 1 1 1
a) |x| = ;b) |x| =
7 7 7 7
−
= =
1.Tìm khẳng đònh đúng:
a) |-2,5| = 2,5 b) |-2,5| = -2,5
c) |-2,5|= -(-2,5)
2. Tìm x biết:
1
a) |x| =
5
2
b)|x| =0,37; c) |x|= 0 d) |x|= 1
3
Gọi 4 HS; Phân bài tập theo dãy
bàn; Gọi 4 tập chấm điểm
1 1
c) |x| = 3 3 ;d) |x| =|0| = 0
5 5
− =
-HS làm BT 17
1. a, c đúng
2. a) x =
5
1
hoặc x =
5
1
−
b) x =
37,0
hoặc x = -0,37
c) x = 0 d)x =
3
2
1
hoặc x =
3
2
1
−
Hoạt động 3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (11 ph)
2. Cộng, trừ, nhân, chia số
thập phân Có 2 cách:
C1: Sắp xếp tính theo hàng
dọc (lớp 6)
C2: Đổi ra phân số, áp dụng
các qui tắc về phân số
Ví dụ : Tính
a) (-1,13) + (- 0,264) =
= -(1,13 +0,264) = -1,394
b) 0,245 - 2,134 = -1,889
c) (- 5,2). (3,14) = -16,328
d) - 0,408 : (- 0,34) =
= 0,408 : 0,34 = 1,2
3.1
-Vídụ:Tính a) (-1,13) + (-0,264)?
- Hãy tính theo cách khác?
-Quan sát các số hạng và tổng
cho biết tính cách nào nhanh
hơn?
- Có mấy cách tính? Kể ra?
-Ví dụ: Tính: (theo 2 cách)
b) 0,245 - 2,134
c) (-5,2) . 3,14
- Khi cộng, trừ, nhân, chia hai số
thập phân ta áp dụng qui tắc về
giá trò tuyệt đối và về dấu tương
tự như với số nguyên
- Tính: d) (-0,408 ) : (-0,34) ?
- Nêu qui tắc chia 2 số thập phân
-Nhận xét gì về dấu của thương
(hoặc tích) của x và y?
3.2 - Yêu cầu HS làm ?3
a)-3,116 + 0,263
b) (-3,7) .(-2,16)
- Cho HS làm BT 18 trang 15
a) (-1,13) + (-0,264) = -1,394
Cách khác:
113 264
1,13 + (-0,264) =
100 1000
− −
+
1130 ( 264) 1394
1,394
1000 1000
− + − −
= = = −
- HS nhận xét
- HS làm VD 2 HS/ 1 câu
Cách 1:
b) 0,245 - 2,134 = -1,889
c) (-5,2). (3,14) = -16,328
Cách 2:
245 2134 1889
b) 0,245-0,134=
1000 1000 1000
−
− =
52 314 16328
c) (-5,2).(3,14)=
10 100 1000
− −
× =
-Học sinh thực hiện phép tính
-Thương (tích) mang giá trò:
+ dương khi x, y cùng dấu
+ âm khi x và y khác dấu
?3 - Hs cả lớp làm vào vở
a) - 3,116 + 0,263 = -2,853
b) (- 3,7) .(- 2,16) = 7,992
BT 18 Kết quả:
a)-5,639 b)-0,32 c)16,027 d) -2,16
Hoạt động 4: Củng cố (8 ph)
-Nêu công thức tính giá trò tuyệt
đối của 1 số hữu tỉ
- Yêu cầu HS làm BT 20 trang15
+ Xác đònh yêu cầu đề?
+ Nêu cách tính nhanh?
<−
≥
=
0
0
xkhix
xkhix
x
BT 20 trang 15
a) 6,3 + (-3,7 ) + 2,4 +(-0,3)
= (6,3 + 2,4 ) + (- 3,7) + (- 0,3)
= 8,7 + (- 4 ) = 4,7
b) (- 4,9 ) + 5,5 + 4,9 + (- 5,5 )
= [(- 4,9) + 4,9] + [ 5,5 + (- 5,5)]
= 0 + 0 = 0
Gọi HS nhận xét
GV nhận xét – sửa chữa
c) 2,9 + 3,7 + (4,2 ) + (-2,9 ) + 4,2
= (2,9 + 3,7 + 4,2)+[(- 4,2 )+(-2,9)]
= 10,8 + (-7,1 ) = 3,7
d) (- 6,5 ) . 2,8 + 2,8 .(- 3,5) =
= 2,8 . (-10) = - 28
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà ( 1 ph)
- Học thuộc đònh nghóa và công thức xác đònh giá trò tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Làm các bài tập 21, 22, 24 trang 16 SGK
- Tiết sau: Luyện tập
Mang theo máy tính bỏ túi
-Nhận xét tiết học.
Tuần 3 – Tiết 6
Ngày soạn: 20.8.2010
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố quy tắc giá trò tuyệt đối của 1 số hữu tỉ .
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng tính giá trò của biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu giá trò tuyệt đối)
sử dụng máy tính bỏ túi.
3. Thái độ:
- Bảo quản máy tính bỏ túi. Phát triển tư duy.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
• GV : SGK , giáo án, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập 26, sử dụng máy tính bỏ túi
• HS : SGK, giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm, máy tính bỏ túi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT DỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 ph)
1.Viết công thức tính giá trò
tuyệt đối của một số hữu tỉ x ?
Tìm x biết:
a) |x| = 2,1
3
b) |x| = và x < 0
4
1
c) |x| = 1
5
−
2. Tính bằng cách hợp lí
a) 3,8 +(-5,7 - 3,8 )
b) (- 9,6 ) + 4,5 + 9,6 + (-1,5)
Gọi 2 học sinh lên bảng
Cả lớp cùng làm vào vỡ bài tập
GV nhận xét cho điểm
Rút kinh nghiệm bài giải
HS1:
<−
≥
=
0
0
xkhix
xkhix
x
a) x = 2,1 hoặc x = - 2,1
b) x =
4
3
−
c)Không có giá trò nào của x
HS2:
2. a) -5,7 b) 3
Hoạt động 2: Luyện tập (36 ph)
Tính giá trò tuyệt đối của biểu
thức sau khi đã bỏ dấu ngoặc:
A =(3,1 - 2,5)-(-2,5 +3,2)
C =-(251.3 + 28)+3.251 -
(1-281 )
2.1 Dạng 1: (8 ph)
-Xác đònh yêu cầu của đề?
- Phát biểu quy tắc bỏ ngoặc
-Nêu thứ tự thực hiện các phép
tính?
- Gọi 2 HS lên bảng
-Bỏ ngoặc rồi tính giá trò tuyệt
đối
Giải
A = 3,1 -2,5 +2,5-3,1 =0
⇒ |A| = 0
C=- 251.3 –281+ 251.3 –1 +281
= (-251.3 +251.3)
+ (-281 +281) –1 = -1
⇒ |C| = |-1| = 1
Bài 24 trang 16 SGK
Áp dụng tính chất các phép tính
để tính nhanh
a) (-2,5 .0,38.0,4) -[0,125. 3,15 (-8)]
b)[(-20,83).0,2 + (- 9,17 . 0,2)]
:[2,45 . 0,5 - (-3,53 ) 0,5]
2.2 Dạng 2: (15 ph)
- Cho học sinh hoạt động nhóm,
TG 4’
-Trả lời các câu sau:
+ Trong một tích, có những
thừa số nào nhân với nhau bằng
1?
+ Trong các số hạng có thể đặt
được thừa số chung hay không?
Nếu có thừa số chung là mấy?
+ Hãy thực hiện tính nhanh?
-Nhận xét, rút ra cách tính
nhanh. Sau đó kiểm tra lại kết
quả bằng máy tính bỏ túi
HS hoạt động nhóm (6 nhóm)
a)[(-2,5.0,4).0,38]-[(-.0,125)] .
3,15=
= -0,38 + 3,15 = 2,77
b)[ (-20,83).0,2+(-9,17) .0,2]
:[2,45 .0,5 - (-3,53 ).0,5]
= [-20,83 + (- 9,17)].0,2 :[2,45-(
-3.53)].0,5
= (-30.0,2) : (6.0,5)
= (-6) : 3
= -2
Tìm x biết:
a)|x| = 0.37
b) |2,5 - x| = 1.3
2.3 Dạng 3: (13 ph)
-Hai số đối nhau có giá trò tuyệt
đối như thế nào?
-AD Gọi học sinh làm câu a
-GV hướng dẫn học sinh
cách làm
-Giá trò tuyệt đối của hai số
đối nhau thì bằng nhau.
a) |x| = 0,37
⇒ x= 0,37 hoặc x = -0,37
b) * Trường hợp 1:
2,5 – x = 1.3
-Gọi 2 học sinh lên bảng
trình bày 2 trường hợp
• Chú ý: Khi bỏ dấu giá
trò tuyệt đối thì có hai
trường hợp
x = 2,5 – 1,3
x = 1,2
* Trường hợp 2:
-(2,5 – x) = 1.3
x = 2,5 + 1,3
x = 3,8
Vậy x = 1,2 hoặc x = 3,8
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (1 ph)
- Xem loại các bài tập đã làm, BTVN 26(b,d) trang 17 SGK
- Ôn tập:
+ Đònh nghóa lũy thừa bậc n của a.
+ Nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số toán 6
- Nhận xét tiết học.
Tuần 4 – Tiết76
Ngày soạn: 25.8.2010
§5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Học sinh hiểu lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số hữu tỉ. Biết các quy tắc tính tích và thương
của hai lũy thừa của cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa .
2. Kỹ năng:
- Có kó năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán.
3. Thái độ:
- Hiểu được sự liên thông giữa các kiến thức từ lớp dưới lên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
• GV : SGK , giáo án, phấn màu, bảng phụ ghi các bài tập , bảng tổng hợp các quy tắc tính tích
và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa. Máy tính bỏ túi
• HS : SGK, ôn tập lũy thừa với số mũ tự nhiên của 1 số tự nhiên, quy tắc nhân, chia hai lũy thừa
cùng cơ số. Máy tính bỏ túi, bảng nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Giới thiệu (4 ph)
-Cho a là 1 số tự nhiên.
a.a.a = ?
-Có thể viết (0,25)
8
và (0,125)
4
dưới dạng hai lũy thừa cùng cơ
số?
-Nhắc lại quy tắc nhân, chia hai
lũy thừa cùng một cơ số
a.a.a = a
3
a
n
= a.a.....a ( n 0 )
- HS suy nghó
Hoạt động 2: Lũy thừa với số mũ tự nhiên: (10 ph)
1.Lũy thừa với số mũ tự nhiên:
- Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x
được kí hiệu x
n
• Công thức: (n
∈
N, n
≥1)
x: là cơ số, n là số mũ
• Quy ước:
GV: Tương tự như với số tự
nhiên. Em hãy nêu đònh nghóa
lũy thừa bậc n (n
∈
; n >1) của
số hữu tỉ x?
- GV nêu quy ước
p dụng công thức (1) tính
n
b
a
Cho hs làm ?1
- Nhận xét
-HS phát biểu
Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là
tích của n thừa số x
. . ....
. . .......
. . .....
n thừa số
n
n
n
a a a a a a a a a a
b b b b b b b b b b
= = =
÷
học sinh làm ?1
2 3
3 9 2 8
;
4 16 5 125
− − −
= =
÷ ÷
(- 0,5)
2
= 0,25; (- 0,5)
2
= - 0,125
9,7
0
= 1
Hoạt động 3: Tích và thương của 2 lũy thừa cùng cơ số (10 ph)
1.Tích và thương của 2 lũy
thừa cùng cơ số:
Khi nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số ta giữ
nguyên cơ số và cộng hai số mũ
GV cho a
∈
N, m,n
∈
N, m
≥
n thì a
m
.a
n
= ?
a
m
:a
n
= ?
Tương tự x
∈
Q, m,n
∈
N ta
HS phát biểu
a
m
.a
n
= a
m+n
a
m
: a
n
= a
m-n
x
n
= x.x.x......x (1)
n thừa số
x
1
= x
x
0
= 1 ( x
≠
0)
n
a a
b b
=
÷
n
n
•Công thức:
x
∈
Q, n
∈
N
Khi cộng 2 lũy thừa cùng cơ số khác 0,
ta giữ nguyên cơ số, lấy số mũ của lũy
thừa bò chia trừ đi số mũ của lũy thừa
chia
•Công thức
có
x
m
.x
n
= ?
x
m
: x
n
= ?
- Để phép chia trên thực hiện
được cần có đk của x và m, n
như thế nào?
Yêu cầu học sinh làm ?2
Tính a) (-3)
2
.(-3)
3
b) (-0,25)
5
:(-0,25)
2
x
m
.x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
đk: x
≠
0 ; m
≥
n
?2
(-3)
2
.(-3)
3
= (- 3)
5
(-0,25)
5
:(-0,25)
2
= (- 0,25)
3
Hoạt động 4: Lũy thừa của một lũy thừa (13 ph)
2. Lũy thừa của một lũy thừa
Khi tính lũy thừa của một lũy thừa ta
giữ nguyên cơ số và nhân 2 số mũ
Công thức:
x
∈
Q, n
∈
N
GV yêu cầu HS làm ?3
Tính và so sánh
a) (2
2
)
3
và 2
6
b)
5
2
2
1
−
và
10
2
1
−
- Nhận xét số mũ của hai lũy
thừa trên?
- Vậykhi tính lũy thừa của một
luỹ thừa ta làm thế nào ?
-Gv cho học sinh làm ?4. Điền
số thích hợïp vào ô trống
a)
−
=
−
4
3
4
3
2
3
b) [(- 0,1)
4
] = (- 0,2)
8
-GV nhấn mạnh nói chung
a
m
.a
n
≠
(a
m
)
n
a) (2
2
)
3
= 2
2
.2
2
. 2
2
= 2
6
b) HS tự làm vào vở
2 . 3 = 6
2 . 5 = 10
HS phát biểu ( SGK)
- HS điền vào ô trống
a) 6
b) 2
Hoạt động 5: Củng cố (10 ph)
- Nhắc lại đònh nghóa lũy thừa
bậc n của số hữu tỉ x. Nêu quy
tắc nhân chia hai lũy thừa cùng
cơ số,tính lũy thừa cuả 1 lũy
thừa.Gv đưa bảng ở góc tổng
hợp ba công thức trên treo ở góc
bảng
- Hãy viết số (0,125)
4
về dạng
lũy thừa có cơ số 0,5?
- Cho HS làm bài tập 27 trang 19
SGK
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm
làm bài tập 28 trang 19 SGK
- Gv nhận xét đánh giá
HS trả lời các câu hỏi
HS làm vào vở, 2 HS lên bảng
(0,125)
4
= [(0,5)
3
]
4
= (0,5)
12
HS hoạt động nhóm
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (1 ph)
- Học thuộc lòng đònh nghóa và 3 qui tắc
- Làm các bài tập 29, 30, 31 trang 19/SGK
- Đọc mục "Có thể em chưa biết"
- Nhận xét tiết học.
x
m
.x
n
= x
m + n
X
m
: x
n
= x
m – n
6
( x
m
)
n
= x
m.n
Tuần 4 – Tiết 8
Ngày soạn: 25.8.2010
§5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ(tt)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một số hữu tỉ, lũy thừa của một tích, một
thương .
2. Kỹ năng:
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
3. Thái độ:
- Rèn luyện và phát triển tư duy.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
• GV : SGK , giáo án, phấn màu, Bảng phụ ghi bài tập và các công thức
• HS : SGK, bảng nhóm, bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7 ph)
-Viết tất cả các công thức về
lũy thừa đã học?
-Tính (2.5)
2
và 2
2
.5
2
GV nêu câu hỏi và ghi đề BT
áp dụng lên bảng
- Gọi1 HS lên bảng
-Gv nhận xét - đánh giá cho
điểm
Giới thiệu bài mới:
Tính nhanh tích 2
2
.5
2
như thế
nào?
-HS theo dõi
- Viết 4 công thức lũy thừa của số
hữu tỉ đã học
- p dụng
( 2.5)
2
= 10
2
= 100
2
2
.5
2
= 4.25 = 100
Hoạt động 2: Lũy thừa của một tích (13 ph)
1. Lũy thừa của một tích:
x
∈
Q
Lũy thừa của một tích bằng
tích các lũy thừa.
2.1 - Cho HS làm ?1: Tính và so
sánh a) (2.5)
2
và 2
2
.5
2
- Qua ví dụ trên hãy rút ra nhận
xét: Muốn tính lũy thừa của một
tích ta có thể làm thế nào?
- Vậy (xy)
n
= ?
2.2 - Cho học sinh làm ?2: Tính
5
5
1
a) .3 ; b) (1,5 )3 .8
3
÷
GV lưu ý HS áp dụng công thức
theo cả hai chiều
n n n
(x . y) x . y
=
uuuuuuuuuuuuuuuuuur
uuuuuuuuuuuuuuuuuus
Vận dụng phần trả bài, HS trả lời:
a) (2.5)
2
= 2
2
.5
2
- Muốn tính lũy thừa của một tích
ta có thể làm theo 2 cách:
+ Tính tích rồi lấy lũy thừa
+ Nâng từng thừa số lên lũy thừa
đó, rồi nhân các kết quả tìm được.
(x.y)
n
= x
n
. y
n
(x, y
∈
Q)
?2:
5 5
5
1 1
a) .3 .3 1
3 3
= =
÷ ÷
b) (1,5 )
3
.8 =(1,5)
3
.2
3
= (1,5.2 )
3
= 3
3
= 27
Hoạt động 3: Giới thiệu luỹ thừa của một thương (15ph)
2. Lũy thừa của 1
thương:
x,y
∈Q
3.1
Cho HS hoạt động nhóm giải ?3
Tính và so sánh:
3
3
3
2 ( 2)
và
3 3
− −
÷
-HS thực hiện
(x.y)
n
= x
n
. y
n
y
0
≠
Lũy thừa của một thương
bằng thương các lũy thừa
- Nhận xét: lũy thừa của một
thương tính ra sao?
⇒
?
=
n
y
x
- Chú ý: Công thức lũy thừa của
một thương theo 2 chiều
≠
÷
n
n
n
x x
= y 0
y
y
uuuuuuuuuuur
uuuuuuuuuuus
- Cách nói khác: ”Chia hai lũy
thừa cùng số số mũ”
3.2 - Cho HS làm ?4 . Tính
27
15
;
)5,2(
)5,7(
;
24
72
3
3
3
2
2
−
-Gọi 3 HS lên bảng
-Nhận xét, rút kinh nghiệm bài
giải
3.3 -Cho HS làmBT 36 trang 22
Viết các biểu thức sau dưới
dạng một lũy thừa
a) 10
8
:2
8
b)27
2
:25
3
3
3
3
2 2 2 2 8
. .
3 3 3 3 27
a)
( 2) 8
3 27
− − − − −
=
=
÷ ÷ ÷ ÷
− −
=
3
3
3
( 2) 2
Nên
3 3
− −
=
÷
0,
≠=
y
y
x
y
x
n
n
n
?4
HS
1
:
93
24
72
24
72
2
2
2
2
==
=
HS
2
:
27)3(
5,2
5,7
)5,2(
)5,7(
3
3
3
3
=−=
−
=
−
HS
3
:
1255
3
15
3
15
27
15
3
3
3
33
==
==
BT 36 trang 22
a) 10
8
:2
8
= (10 :2)
8
= 5
8
b) 27
2
:25
3
= (3
3
)
2
: (5
2
)
3
= 3
6
:5
6
=
6
)
5
3
(
Hoạt động 4: Củng cố (9 ph)
Luyện tập - củng cố
Bài 34 trang 32 SGK
Bài 37: Tính giá trò các biểu
thức sau:
a.
10
32
2
4.4
b.
6
5
)2,0(
)6,0(
Bài 38 trang 32 SGK
a) Viết các số 2
27
và 3
18
dưới
dạng lũy thừa có số mũ là 9
b) Trong hai số 2
27
và 3
18
nào
lớn hơn?
-Cho HS làm ?5 . Tính nhanh
a) (0,125)
3
.8
3
b) (-3,9)
4
: 13
4
- GV đưa đề bài 34 trang 32
SGK (bảng phụ)
- Cho HS làm BT 37a, b SGK.
Bài 38 trang 32 SGK
- GV kiểm tra bài làm của vài
nhóm
- Mời đại diện nhóm lên bảng
trình bày lời giải
BT ?5 2 HS lên bảng
a) ( 0,125 .8)
3
= 1
3
= 1
b) (-39 :13 )
4
= (-3)
4
= 81
- HS kiểm tra các đáp số và sửa sai
( nếu có )
a.
1
)2(
4
2
4.4
52
5
10
32
==
b.
2,0
)3,0(
)2,0.()2,0(
)2,0.()3,0(
)2,0(
)6,0(
5
5
55
6
5
==
BT 38 trang 32 SGK
a) 2
27
= (2
3
)
9
= 8
9
3
18
= (3
2
)
9
= 9
9
b) Có 8
9
< 9
9
⇒ 2
27
< 3
18
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1 ph)
- Ôn tập các quy tắc và công thức về lũy thừa
- BTVN: bài số 38 (b,d), 40 trang 22, 23 SGK và 44, 45, 46 trang 10, 11 SBT
- Tiết sau luyện tập.
-Nhận xét tiết học.
n
n
n
y
x
y
x
=
Tuần 5 – Tiết 9
Ngày soạn: 02.9.2010
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa
của 1 tích, lũy thừa của một thương .
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc trên, tính giá trò của biểu thức viết dưới dạng lũy
thừa, so sánh hai lũy thừa, tìm số chưa biết.
3. Thái độ:
- Có tính cẩn thận và chính xác khi thực hiện các phép tính vềluỹ thừa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
• GV : SGK , giáo án, phấn màu, bảng phụ ghi tổng hợp các công thức về lũy thừa, bài tập. Đề
kiểm tra
• HS : SGK, giấy làm bài kiểm tra
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Giới thiệu (5 ph)
Điền tiếp để được các công
thức đúng
x
m
.x
n
=
(x
m
)
n
=
x
m
.x
n
=
(x.y)
n
=
=
n
y
x
Tính
=
5
5
)2,0(
)6,0(
?
GV treo bảng phụ
- Gọi 1 HS lên bảng trả bài
-Nhân xét, sửa sai
Với x
∈
Q ; m,n
∈
N
x
m
.x
n
= x
m+n
(x
m
)
n
= x
m .n
x
m
: x
n
= x
m-n
(x ≠ 0,m ≥ n)
(x.y)
n
= x
n
.y
n
y 0
n
n
n
x x
y
y
= ≠
÷
5
5
5
5
(0,6) 0,6
3 = 243
0,2
(0,2)
= =
÷
- HS nhận xét
Hoạt động 2: Tính giá trò của biểu thức (10 ph)
Tính giá trò của biểu thức
Bài 40 trang 23 SGK
2
2
1
7
3
)
+
a
55
44
4.25
20.5
)c
45
5
6
.
3
10
)
−
−
d
GV ghi đề toán
Cách làm như sau:
-Hãy trả lời các câu hỏi:
+ Nhận xét các phép tính của
bài toán?
+ Theo qui tắc ta sẽ thực hiện
phép tính nào trước?
- Sau đó gọi HS trình bày
Chốt lại: Khi thực hiện phép
tính chú ý nếu có ngoặc thì
làm trong ngoặc trước, theo
qui tắc: lũy thừa, nhân, chia,
cộng, trừ.
Đối với tích lũy thừa ta nhân
các lũy thừa cùng cơ số hoặc
cùng số mũ, nếu không rơi vào
các trường hợp trên thì phải
biến đổi đưa về dạng những
Gọi 3 HS lên bảng
196
169
14
13
14
76
)
22
=
=
+
a
4
4 4
4 4
5 .20 5.20 1 1 1
) 1
25.4 100 100 100
25 .4 .25.4
c
= = × =
÷
45
4455
45
45
5.3
3.)2(5.)2(
5.3
)6.()10(
)
−−
=
−−
d
3
2560
3
5.512
3
5.)2(
9
−
=
−
=
−
=
công thức đã biết
Hoạt động 3: Viết công thức dưới dạng luỹ thừa (4 ph)
Viết công thức dưới các dạng
lũy thừa
Cho x
∈
Q và x ≠ 0
Viết x
10
dưới dạng
a) Tích của hai lũy thừa
trong đó có một thừa số là x
7
b) Lũy thừa của x
2
c)Thương của 2 lũy thừa
trong đó số bò chia là x
12
- Gv hướng HS câu a
- Tương tự gọi 2 HS lên bảng
HD: Đề yêu cầu làm gì?
x
10
= x
7
. ?
( )
?
=
n
m
a
x
10
= x
12
: ?
-Nhận xét, đánh giá
a) x
10
= x
3
.x
7
b) x
10
= (x
2
)
5
c) x
10
= x
12
: x
2
Hoạt động 4: Tìm số chưa biết (10 ph)
Tìm số chưa biết
Bài 42 trang 23 SGK
2
2
16
)
=
n
a
27
81
)3(
)
−=
−
n
b
c) 8
n
: 2
n
= 4
- Nếu có a
n
= a
m
thì ta có kết
luận gì đối với n và m?
- GV hướng dẫn cách làm:
+ Biến đổi về dạng a
n
= c (c
là hằng số)
+ Biến đổi c về dạng lũy thừa
của cơ số a
+ p dụng tìm n theo công
thức
a
n
= a
m
⇒ n = m
- Gọi 3 HS lên bảng
- Có thể chấm điểm vài tập
- Nhận xét, phê điểm
a
n
= a
m
thì n = m
3
28
2
16
2)
===
n
a
Vậy n = 3
b) (-3)
n
= 81. (-27)
(-3)
n
= (-3)
4
.(-3)
3
= (-3)
7
Vậy n = 7
c) 4
n
= 4
1
Vậy n = 1
Hoạt động 5: Kiểm tra viết 15 phút (15 ph)
Bài 1 : Tính (6 đ)
2 3 2
2 2 7 1 5 3
) : ; )
3 3 8 4 6 4
a b
−
− −
÷ ÷ ÷ ÷
Bài 2 : Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ (2đ)
2 3
1 1
a) 9 . 34 3 ; b) 8 . 26 : 2
27 16
× × ×
÷
Bài 3 : Chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C (2đ)
a) 3
5
. 3
4
bằng:
A. 3
20
B . 9
20
C. 3
9
b) 2
3
.2
4
.2
5
bằng:
A. 2
12
B. 8
12
C. 8
60
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (1 ph)
- Xem lại các dạng của bài tập, ôn lại các quy tắc về lũy thừa
- Ôn tập khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ x và y (y ≠ 0). Đònh nghóa 2 phân số bằng nhau.
Tuần 5 - Tiết 10
Ngày soạn: 02.9.2010
TỈ LỆ THỨC
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Hiểu được thế nào là tỉ lệ thức, nhận biết tỉ lệ thúc và các số hạng của tỉ lệ thức.
- nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
2. Kó năng:
- Vận dụng thành thạo các tính chất của tỉ lệ thức.
3. Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận trong tính toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
• GV : SGK , giáo án, phấn màu, bảng phụ ghi các bài tập và kết luận
• HS : SGK, ôn tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y ( y ≠ 0). Đònh nghóa 2 phân số bằng
nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số hai số nguyên, bảng phụ nhóm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Giới thiệu (5 ph)
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ:
Tỉ số của hai số a vàb (b#0) là
gì ? Kí hiệu
So sánh hai tỉ số
15
10
và
7,2
8,1
- GV nêu câu hỏi kiểm tra
GV nhận xét và cho điểm
Tỉ số của hai số a vàb(b#0) là
thương của phép chia a cho b Kí
hiệu
b
a
hoặc a :b
So sánh
3
2
15
10
=
;
3
2
27
18
7,2
8,1
==
7,3
8,1
15
10
=⇒
Hoạt động 2: Giới thiệu đònh nghóa tỉ lệ thức: (10 ph)
1. Đònh nghóa:
Tỉ lệ thức là một đẳng thức cuả
hai tỉ số
d
c
b
a
=
b,d # 0
Trong đó:
a, b, c, d là các số hạng
a, d là ngoại tỉ
b, c là trung tỉ
2.1 -Trong bài tập trên, ta có
đẳng thức của hai tỉ số bằng
nhau
7,3
8,1
15
10
=
-Đẳng thức của hai tỉ số bằng
nhau được gọi là một tỉ lệ thức
-Vậy tỉ lệ thức là gì ?
-GV giới thiệu kí hiệu tỉ lệ
thức
-GV giới thiệu các số hạng của
tỉ lệ thức, trung tỉ, ngoại tỉ
2.2 ?1 Từ các tỉ số sau đây có
lập được tỉ lệ thức không ?
a)
4:
5
2
và
8:
5
4
b) -3.
7:
2
1
và -2
5
1
7:
5
2
-Muốn biết 2 tỉ số có lập thành
-Tỉ lệ thức là một đẳng thức cuả
hai tỉ số
?1
a)
4:
5
2
=
10
1
4
1
.
5
2
=
8:
5
4
=
10
1
8
1
.
5
4
=
⇒ 2 tỉ số trên lập thành TLT
-Phải tính giá trò của 2 tỉ số, nếu
có kết quả bằng nhau thì 2 tỉ số đó
lập thành 1 tỉ lệ thức, ngược lại thì
không lập thành tỉ lệ thức