Tải bản đầy đủ (.doc) (95 trang)

Tuyển tập 717 câu trắc nghiệm hóa học có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (422.49 KB, 95 trang )

TUYÓn tËp 717 c©u tr¾c nghiÖm
«n thi tèt nghiÖp – thi cao ®¼ng & ®¹i häcvËt lý líp 12.
Câu 1: Đối với một vật dao động cưỡng bức:
A. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực.
B. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào vật và ngoại lực.
C. Biên độ dao động không phụ thuộc vào ngoại lực.
D. Biên độ dao động chỉ phụ thuộc vào ngoại lực
Câu 2.
Một con lắc đơn có chiều dài 
1
dao động điều hòa với chu kì T
1
= 1,5s. Một con lắc
đơn khác có chiều dài 
2
dao động điều hòa có chu kì là T
2
= 2 s. Tại nơi đó, chu kì của
con lắc đơn có chiều dài  = 
1
+ 
2
sẽ dao động điều hòa với chu kì là bao nhiêu?
A. T = 3,5 s B. T = 2,5 s
C. T = 0,5 s D. T = 0,925 s
Câu 5.
Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động
điều hòa với biên độ 3cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho
vật dao động điều hòa với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là
A. 0,3 s B. 0,15 s C. 0,6 s D. 0,423 s
Câu 7.


Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò
xo?
A. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo
toàn.
C. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với độ cứng k của lò xo.
D. Cơ năng của con lắc lò xo biến thiên theo quy luật hàm số sin với tần số bằng tần số
của dao động điều hòa.
Câu 9.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m gắn vào lò xo có độ
cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn
10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc đầu v
0
= 60cm/s
hướng xuống. Lấy g = 10m/s
2
. Biên độ của dao động có trị số bằng
A. 6 cm B. 0,3 m C. 0,6 m D. 0,5 cm
Câu 10.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m = 0,4kg gắn vào lò
xo có độ cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò
xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc v
0
= 60 cm/s
hướng xuống. Lấy g = 10m/s
2
. Tọa độ quả cầu khi động năng bằng thế năng là
A. 0,424 m B. ± 4,24 cm
C. -0,42 m D. ± 0,42 m
Câu 13.

Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 0,64 km.
Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400 km. Sau một
ngày đồng hồ chạy
A. nhanh 8,64 s B. nhanh 4,32 s
C. chậm 8,64 s D. chậm 4,32 s.
Câu 15.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần
hoàn.
C. Khi cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số
riêng của hệ dao động đó.
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 16.
Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật luôn ……………
Mệnh đề nào sau đây không phù hợp để điền vào chỗ trống trên?
A. biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. hướng về vị trí cân bằng.
C. có biểu thức F = -kx
D. có độ lớn không đổi theo thời gian.
Câu 17.
Năng lượng của một con lắc lò xo dao động điều hòa
A. tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và chu kì giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và khối lượng tăng 2 lần.
C. giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần.
D. giảm 25/4 lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 2 lần.
Câu 18.
Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, lò xo có độ cứng
k = 40 N/m. Khi thay m bằng m’ = 0,16 kg thì chu kì của con lắc tăng
A. 0,0038 s B. 0,083 s C. 0,0083 s D. 0,038 s

Câu 19.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động
điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của
vật là 4 m/s
2
. Lấy p
2
= 10. Độ cứng của lò xo là
A. 16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m
Câu 20.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có
phương trình: x
1
= 5sin(pt - p/2) (cm); x
2
= 5sinpt (cm). Dao động tổng hợp của vật có
phương trình
A. x = 5sin(pt - p/4) (cm) B. x = 5sin(pt + p/6) (cm)
C. x = 5sin(pt + p/4) (cm) D. x = 5sin(pt - p/3) (cm)
Câu 21.
Chọn phát biểu đúng khi nói về định nghĩa các loại dao động.
A. Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo thời gian.
B. Dao động tự do là dao động có biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, không
phụ thuộc các yếu tố bên ngoài.
C. Dao động cưỡng bức là dao động duy trì nhờ ngoại lực không đổi.
D. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ sau
những khoảng thời gian bằng nhau.
Câu 22.
Chọn phát biểu sai.
A. Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc

cosin) theo thời gian, x = Asin(ωt+ϕ), trong đó A, ω, ϕ là những hằng số.
B. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều
xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
C. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi.
D. Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động tuần hoàn.
Câu 24.
Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn được gọi là
A. dao động tự do. B. dao động cưỡng bức.
C. dao động riêng. D. dao động tuần hoàn.
Câu 25.
Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là
A
1
và A
2
với A
2
=3A
1
thì dao động tổng hợp có biên độ A là
A. A
1
. B. 2A
1
. C. 3A
1
. D. 4A
1
.
Câu 27.

Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa với chu kì T. Khi đưa con lắc
lên cao (giả sử nhiệt độ không đổi) thì chu kì dao động của nó
A. tăng lên. B. giảm xuống. C. không thay đổi.
D. không xác định được tăng hay giảm hay không đổi.
Câu 28.
Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động
điều hòa với biên độ A. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về năng lượng dao động E
của nó?
A. E tỉ lệ thuận với m. B. E là hằng số đối với thời gian.
C. E tỉ lệ thuận với bình phương của A.
D. E tỉ lệ thuận với k.
Câu 29.
Một con lắc có tần số dao động riêng là f
0
được duy trì dao động không tắt nhờ một
ngoại lực tuần hoàn có tần số f. Chọn phát biểu sai.
A. Vật dao động với tần số bằng tần số riêng f
0
.
B. Biên độ dao động của vật phụ thuộc hiệu  f - f
0

C. Biên độ dao động của vật cực đại khi f = f
0
.
D. Giá trị cực đại của biên độ dao động của vật càng lớn khi lực ma sát của môi trường
tác dụng lên vật càng nhỏ.
Câu 31.
Con lắc lò xo có độ cứng lò xo là 80N/m, dao động điều hòa với biên độ 5cm. Động
năng của con lắc lúc nó qua vị trí có li độ x = − 3cm là

A. 0,032J B. 0,064JC. 0,096J D. 0,128J
Câu 32.
Con lắc đơn có chiều dài 1,44m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g =

2
m/s
2
. Thời gian ngắn nhất để quả nặng con lắc đi từ biên đến vị trí cân bằng là
A. 2,4s B. 1,2s C. 0,6s D. 0,3s
Câu 33.
Vật nhỏ treo dưới lò xo nhẹ, khi vật cân bằng thì lò xo giãn 5cm. Cho vật dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A thì lò xo luôn giãn và lực đàn hồi của
lò xo có giá trị cực đại gấp 3 lần giá trị cực tiểu. Khi này, A có giá trị là
A. 5cm B. 7,5cm C. 1,25cm D. 2,5cm
Câu 34.
Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ x = 10sin(8 t – /3)cm. Khi vật
qua vị trí có li độ –6cm thì vận tốc của nó là
A. 64 cm/s B. ± 80 cm/s
C. ± 64 cm/s D. 80 cm/s
Câu 35.
Điều kiện cần và đủ để một vật dao động điều hòa là
A. lực tác dụng vào vật không thay đổi theo thời gian.
B. lực tác dụng là lực đàn hồi.
C. lực tác dụng tỉ lệ với vận tốc của vật.
D. lực tác dụng tỉ lệ và trái dấu với tọa độ vị trí, tuân theo qui luật biến đổi của hàm sin
theo thời gian.
Câu 36.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động tuần hoàn là dao động điều hòa.
B. Dao động điều hòa là dao động có li độ biến thiên theo thời gian được biểu thị bằng

quy luật dạng sin (hay cosin).
C. Đồ thị biểu diễn li độ của dao động tuần hoàn theo thời gian luôn là một đường hình
sin.
D. Biên độ của dao động điều hòa thì không thay đổi theo thời gian còn của dao động
tuần hoàn thì thay đổi theo thời gian.
Câu 37.
Tần số dao động của con lắc lò xo sẽ tăng khi
A. tăng độ cứng của lò xo, giữ nguyên khối lượng con lắc.
B. tăng khối lượng con lắc, giữ nguyên độ cứng lò xo.
C. tăng khối lượng con lắc và giảm độ cứng lò xo.
D. tăng khối lượng con lắc và độ cứng lò xo.
Câu 38.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động trên phương ngang của con lắc lò xo
khối lượng m, độ cứng k?
A. Lực đàn hồi luôn bằng lực hồi phục.
B. Chu kì dao động phụ thuộc k, m.
C. Chu kì dao động không phụ thuộc biên độ A.
D. Chu kì dao động phụ thuộc k, A.
Câu 39.
Cho hệ con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng ngang không ma sát m = 1kg, k=400 N/m.
Cung cấp cho con lắc một vận tốc đầu là 2 m/s khi vật m đang ở vị trí cân bằng. Nếu
chọn gốc thời gian là lúc cung cấp vận tốc cho vật; trục tọa độ có chiều dương ngược
chiều cung cấp vận tốc cho vật thì phương trình li độ có dạng
A. x= 0,5 sin(20t + ) (m) B. x= 10 sin20t (cm)
C. x= 0,1sin(20t - ) (m) D. x= 20sin(20t + /2) (cm)
Câu 40.
Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu bên đưới gắn với một quả cầu và kích thích cho
hệ dao động với chu kì 0,4s. Cho g =
2
m/s

2
. Độ dãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng là
A. 0,4 cm B. 4 cm C. 40 cm D. Đáp số khác.
Câu 41.
Xét dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng. M, N là 2 vị trí
biên. P là trung điểm OM, Q là trung điểm ON. Trong 1 chu kì, con lắc sẽ chuyển
động nhanh dần trong khoảng
A. từ O đến M. B. từ P đến O, từ O đến P.
C. từ M đến O, từ N đến O.D. từ O đến M, từ O đến N.
Câu 42.
Xét dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng. M, N là 2 vị trí
biên. P là trung điểm OM, Q là trung điểm ON. Thời gian di chuyển từ O tới Q sẽ
bằng
A. thời gian từ N tới Q B. 1/4 chu kì
C. 1/8 chu kì D. 1/12 chu kì
Câu 43.
Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là
A. con lắc đủ dài và không ma sát.
B. khối lượng con lắc không quá lớn.
C. góc lệch nhỏ và không ma sát.
D. dao động tại nơi có lực hấp dẫn lớn.
Câu 44.
Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ tăng khi
A. giảm khối lượng của quả nặng.
B. tăng chiều dài của dây treo.
C. đưa con lắc về phía hai cực trái đất.
D. tăng lực cản lên con lắc.
Câu 45.
Cho hai dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình sau: x
1

=5sin(20πt + π/4)
(cm)
và x
2
=
5 2
sin(20πt – π/2) (cm)
Phương trình dao động tổng hợp của x
1
và x
2

A. x=5sin(20πt – π/4) (cm)
B. x=5sin(20πt + π/4) (cm)
C. x=
5 2
sin(20πt + 3π/4) (cm)
D. x=12sin(20πt – π/4) (cm)
Câu 46.
Tiến hành tổng hợp 2 dao động cùng phương, cùng tần số và lệch pha π/2 đối với
nhau. Nếu gọi biên độ hai dao động thành phần là A
1
, A
2
thì biên độ dao động tổng
hợp A sẽ là
A. A = A
1
+ A
2

B. A = A
1
− A
2
nếu A
1
> A
2

C. A =
+
2 2
1 2
A A
D. A = 0 nếu A
1
= A
2

Câu 47.
Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là do
A. biên độ dao động giảm dần
B. có ma sát và lực cản của môi trường
C. dao động không còn điều hòa
D. có lực ngoài tuần hoàn tác dụng vào hệ.
Câu 48.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện để có dao động cưỡng bức?
A. Có ngoại lực tác dụng vào hệ dao động.
B. Biên độ dao động thay đổi.
C. Hệ vật chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn.

D. Có lực ma sát tác dụng vào hệ.
Câu 49.
Tần số riêng của hệ dao động là
A. tần số của ngoại lực tuần hoàn.
B. tần số dao động tự do của hệ.
C. tần số dao động ổn định khi hệ dao động cưỡng bức.
D. tần số dao động điều hòa của hệ.
Câu 50.
Có hệ con lắc lò xo treo thẳng đứng và hệ con lắc đơn cùng dao động điều hòa tại một
nơi nhất định. Chu kì dao động của chúng bằng nhau nếu chiều dài của con lắc đơn
A. bằng chiều dài tự nhiên của lò xo.
B. bằng chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng.
C. bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng.
D. bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí thấp nhất.
Câu 51.
Chọn câu phát biểu đúng về con lắc đơn dao động tại một nơi có gia tốc trọng trường
là g.
A. Chu kì dao động luôn được tính bằng công thức
p=T 2
g
l
.
B. Dao động của hệ luôn là một dao động điều hòa.
C. Trên phương chuyển động là tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát thì gia tốc có
biểu thức a = - gsinα với α là góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng.
D. Tần số góc ω luôn được xác định bởi phương trình: s’’+ ω
2
s = 0 với ω
2
=

g
l
= const
> 0
Câu 52.
Trong dao động cưỡng bức, khi ngoại lực tuần hoàn có biên độ và tần số không đổi,
biên độ dao động cưỡng bức
A. không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B. tăng dần. C. không đổi.
D. chỉ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ.
Câu 53.
Chu kì dao động của một vật dao động cưỡng bức khi cộng hưởng cơ xảy ra có giá trị
A. bằng chu kì dao động riêng của hệ.
B. nhỏ hơn chu kỳ dao động riêng của hệ.
C. phụ thuộc vào cấu tạo của hệ dao động.
D. phụ thuộc vào lực cản môi trường.
Câu 54.
Một dao động điều hòa có tọa độ được biểu diễn bởi phương trình:
x = Asin(ωt + ϕ) với A, ω là các hằng số dương. Chọn phát biểu đúng.
A. Vận tốc v trễ pha
2
π
so với li độ x.
B. Vận tốc v lệch pha

p so với gia tốc a.
C. Gia tốc a và tọa độ x cùng pha nhau.
D. vận tốc v lệch pha
2
π

so với gia tốc a.
Câu 55.
Con lắc lò xo dao động điều hòa Thế năng và động năng của vật dao động
A. không phải là các đại lượng biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. là các đại lượng biến thiên điều hòa với chu kì gấp đôi chu kì dao động của vật.
C. là các đại lượng biến thiên điều hòa với tần số gấp đôi tần số dao động của vật.
D. là các đại lượng biến thiên điều hòa với tần số góc bằng tần số góc của vật dao
động.
Câu 56.
Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nặng có khối lượng m. Con lắc được đặt trong một
điện trường đều có vectơ cường độ điện trường
r
E
nằm ngang. Khi tích điện q cho vật
nặng, ở vị trí cân bằng dây treo vật nặng bị lệch một góc β so với phương thẳng đứng.
Gia tốc trọng lực tại nơi khảo sát là g. Khi con lắc tích điện q, chu kì dao động nhỏ T"
của con lắc
A. tăng so với chu kì T của nó khi chưa tích điện.
B. là
b
p=
cos
T' 2
g
l
C. là
p
b
=T' 2
gcos

l
D. là
π=T' 2
g'
l
với
= +
qE
g' g
m
Câu 57.
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox giữa hai vị trí biên P và Q. Khi
chuyển động từ vị trí P đến Q, chất điểm có
A. vận tốc không thay đổi. B. gia tốc không thay đổi.
C. vận tốc đổi chiều một lần.D. gia tốc đổi chiều một lần.
Câu 58.
Khi một chất điểm dao động điều hòa, lực tổng hợp tác dụng lên vật có
A. độ lớn cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng và độ lớn cực tiểu khi vật
dừng lại ở hai biên.
B. chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và độ lớn tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí
cân bằng.
C. chiều luôn cùng chiều chuyển động của vật.
D. độ lớn cực tiểu khi vật dừng lại ở vị trí biên.
Câu 59.
Hãy chọn phát biểu sai về con lắc lò xo.
A. Chu kì dao động điều hòa tỉ lệ thuận với căn bậc hai của khối lượng vật nặng.
B. Tần số dao động điều hòa tỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ cứng lò xo.
C. Khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì lực tổng hợp gây ra dao động điều hòa
bằng với lực đàn hồi của lò xo.
D. Khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì chu kì dao động điều hòa tỉ lệ thuận với

căn bậc hai của độ dãn lò xo khi vật nặng ở vị trí cân bằng.
Câu 60.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang. Vật nặng ở đầu lò xo có khối
lượng m. Để chu kì dao động tăng gấp đôi thì phải thay m bằng một vật nặng khác có
khối lượng
A. m" = 2m B. m" = 4m
C. m" = m/2 D. m" = m/4
Câu 61.
Một con lắc lò xo gồm một vật nặng treo ở đầu một lò xo nhẹ. Lò xo có độ cứng k =
25 N/m. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn 4cm. Kích thích cho vật dao động điều
hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x = 6 sin(ωt + ϕ) (cm). Khi này, trong
quá trình dao động, lực đẩy đàn hồi của lò xo có giá trị lớn nhất là
A. 2,5 N B. 0,5 N C. 1,5 N D. 5 N
Câu 62.
Hai con lắc lò xo (1) và (2) cùng dao động điều hòa với các biên độ A
1
và A
2
= 5 cm.
Độ cứng của lò xo k
2
= 2k
1
. Năng lượng dao động của hai con lắc là như nhau. Biên độ
A
1
của con lắc (1) là
A. 10 cm B. 2,5 cm C. 7,1 cm D. 5 cm
Câu 63.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox theo phương ngang, có

phương trình vận tốc là v= - 40cos10t (cm/s). Tại thời điểm mà động năng có giá trị
gấp 3 lần thế năng thì vật nặng có li độ x là
A. ± 4 cm B. ±2 cm C. ±3 cm D. ±2
2
cm.
Câu 64.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương
1 1 1
2
x A sin(10t) (cm); A 0
x 8cos(10t) (cm)
= >


=

Vận tốc lớn nhất của vật có được là 1 m/s. Biên độ dao động A
1

A. 6 cm B. 8 cm
C. 10 cm D. 12,5 cm
Câu 65.
Có hai dao động điều hòa cùng phương
w
p
w
ì
=
ï
ï

ï
í
ï
= -
ï
ï
î
1
2
x 2sin( t) (cm)
2
x 4sin( t )(cm)
3
Phương trình dao động tổng hợp x= x
1
+ x
2

A.
p
w= -x 6sin( t )
2
(cm)
B.
p
w= +x 2 3sin( t )
2
(cm)
C.
p

w= -x 2 3sin( t )
2
(cm)
D. x = 6 sin(ωt +(cm)
Câu 66.
Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng lực g ≈ 10 m/s
2
. Vật
nặng có khối lượng m và dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc
ω
= 20 rad/s. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo biến thiên từ 18 cm đến 22 cm.
Lò xo có chiều dài tự nhiên
l
0

A. 17,5 cm B. 18 cm C. 20 cm D. 22 cm
Câu 67.
Dao động nào sau đây không có tính tuần hoàn?
A. Dao động tắt dần. B. Dao động điều hòa.
C. Sự tự dao động. D. Dao động cưỡng bức.
Câu 68.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, quanh vị trí cân bằng
O, giữa hai điểm biên B và C. Trong giai đoạn nào thế năng của con lắc lò xo tăng?
A. B đến C. B. O đến B. C. C đến O.D. C đến B.
Câu 69.
Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo?
A. Năng lượng dao động biến thiên tuần hoàn.
B. Li độ biến thiên tuần hoàn.
C. Thế năng biến thiên tuần hoàn.
D. Động năng biến thiên tuần hoàn.

Câu 70.
Con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số góc 10 rad/s. Lúc t = 0, hòn bi của con lắc
đi qua vị trí có li độ x = 4cm với vận tốc v = –40cm/s. Phương trình dao động có biểu
thức nào sau đây?
A. x = 4
2
sin10t (cm) B. x = 4
2
sin(10t +
3
4
π
)(cm)
C. x = 8sin(10t +
3
4
π
) (cm) D. x = 4
2
sin(10t –
4
π
)(cm)
Câu 71.
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ A
1
= 3cm và A
2
= 4cm và
độ lệch pha là 180

0
thì biên độ dao động tổng hợp bằng bao nhiêu?
A. 5cm B. 3,5cm
C. 7cm D. 1cm
Câu 72.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đơn là dao động điều hòa.
B. Lò xo chống giảm xóc trong xe ô tô là ứng dụng của dao động tắt dần.
C. Một vật chuyển động tròn đều thì hình chiếu của nó xuống một đường thẳng là dao
động điều hòa.
D. Dao động tắt dần có biên độ không đổi.
Câu 73.
Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ, không ma sát, quanh vị trí cân bằng O,
giữa hai điểm biên B và C. Trong giai đoạn nào động năng của con lắc tăng?
A. B đến C B. O đến B
C. C đến B D. C đến O
Câu 75.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 16cm. Khi con lắc cách vị trí cân
bằng 4cm thì cơ năng bằng mấy lần động năng?
A. 15 B. 16 C. 3 D.
4
3
Câu 76.
Một con lắc đơn dao động với biên độ góc là 60
0
ở nơi có gia tốc trọng lực bằng
9,8m/s
2
. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí cân bằng là 2,8m/s. Tính độ dài dây treo con
lắc.

A. 0,8m B. 1m C. 1,6m D. 3,2m
Câu 78.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà theo
phương thẳng đứng. Khi đó năng lượng dao động là 0,05J, độ lớn lớn nhất và nhỏ nhất
của lực đàn hồi của lò xo là 6N và 2N. Tìm chu kì và biên độ dao động. Lấy g =
10m/s
2
.
A. T ≈ 0,63s ; A = 10cm B. T ≈ 0,31s ; A = 5cm
C. T ≈ 0,63s ; A = 5cm D. T ≈ 0,31s ; A = 10cm
Câu 79.
Dưới tác dụng của một lực có dạng F = –0,8sin5t (N), một vật có khối lượng 400g dao
động điều hòa. Biên độ dao động của vật là
A. 32cm B. 20cm C. 12cm D. 8cm
Câu 80.
Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn dài 
1
thực hiện được 5 dao động bé,
con lắc đơn dài 
2
thực hiện được 9 dao động bé. Hiệu chiều dài dây treo của hai con
lắc là 112cm. Tính độ dài 
1
và 
2
của hai con lắc.
A. 
1



= 162cm và 
2
= 50cm
B. 
2


= 162cm và 
1


= 50cm
C. 
1


= 140cm và 
2


= 252cm
D. 
2


= 140cm và 
1


= 252cm

Câu 81.
Bước sóng được định nghĩa
A. là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động cùng
pha.
B. là quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
C. là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.
D. là quãng đường mà pha dao động truyền đi được trong một chu kì dao động của
sóng.
Câu 82.
Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu
giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
A. d
2
– d
1
= k
λ
2
B. d
2
– d
1
= (2k + 1)
λ
2
C. d
2
– d
1
= k

λ
D. d
2
– d
1
= (k + 1)
λ
2
Câu 83.
Một sợi dây đàn hồi dài  = 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên
dây với tần số 50 Hz thì ta đếm được trên dây 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Vận
tốc truyền sóng trên dây là
A. 30 m/s B. 25 m/s C. 20 m/s D. 15 m/s
Câu 84.
Sóng dọc
A. chỉ truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D. không truyền được trong chất rắn.
Câu 85.
Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào
A. vận tốc âm.
B. bước sóng và năng lượng âm.
C. tần số và mức cường độ âm.
D. vận tốc và bước sóng.
Câu 86.
Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại
giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là
A. d
2

– d
1
= k
λ
2
B. d
2
– d
1
= (2k + 1)
λ
2
C. d
2
– d
1
= k
λ
D. d
2
– d
1
= (k + 1)
λ
2
Câu 87.
Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào?
A. Rắn và mặt thoáng chất lỏng B. Lỏng và khí
C. Rắn, lỏng và khí D. Khí và rắn
Câu 88.

Khi sóng truyền càng xa nguồn thì …………… càng giảm. Chọn cụm từ thích hợp
nhất trong các cụm từ sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
A. chỉ có năng lượng sóng.
B. chỉ có biên độ sóng.
C. vận tốc truyền sóng.
D. biên độ sóng và năng lượng sóng.
Câu 89.
Sóng truyền theo một sợi dây được căng nằm ngang và rất dài. Biết phương trình sóng
tại nguồn O có dạng u
O
= 3sin4
π
t (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 50 cm/s. Nếu M
và N là 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha với nhau và ngược pha với O thì
khoảng cách từ O đến M và N là bao nhiêu? Biết rằng N gần mức O nhất
A. 25 cm và 75 cm B. 37,5 cm và 12,5 cm
C. 50 cm và 25 cm D. 25 cm và 50 cm
Câu 90.
Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: u
O
= 3sin10
π
t (cm,s), vận tốc truyền sóng là v
= 1m/s thì phương trình dao động tại M cách O một đoạn 5cm có dạng
A.
p
p= +u 3sin(10 t )(cm)
2
B.
p p= +u 3sin(10 t )(cm)

C.
p
p= -u 3sin(10 t )(cm)
2
D.
p p= -u 3sin(10 t )(cm)
Câu 91.
Thực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn kết hợp S
1
và S
2
phát ra 2 sóng có cùng biên
độ 1cm, bước sóng
λ
= 20cm thì tại điểm M cách S
1
một đoạn 50 cm và cách S
2
một
đoạn 10 cm sẽ có biên độ sóng tổng hợp là
A. 2 cm B. 0 cm C.
2
cm D.
2
2
cm
Câu 92.
Trong một môi trường có giao thoa của hai sóng kết hợp thì hai sóng thành phần tại
những điểm dao động với biên độ tổng hợp cực đại sẽ có độ lệch pha là
A.

k2j pD =
B.
(2k 1)jD = +
p
C.
(2k 1)jD = +
2
p
D.
kj pD =
Câu 93.
Hai nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2
(S
1
S
2
= 12cm) phát 2 sóng kết hợp cùng tần số f =
40Hz, vận tốc truyền sóng trong môi trường là v = 2m/s. Số vân giao thoa cực đại xuất
hiện trong vùng giao thoa là
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 94.
Vận tốc của sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi sẽ phụ thuộc vào
A. biên độ sóng. B. năng lượng sóng.
C. bước sóng. D. sức căng dây.
Câu 95.
Tần số của một sóng cơ học truyền trong một môi trường càng cao thì
A. bước sóng càng nhỏ. B. chu kì càng tăng.

C. biên độ càng lớn. D. vận tốc truyền sóng càng giảm.
Câu 96.
Sóng nào trong những sóng nêu sau đây là sóng dọc?
A. Sóng âm. B. Sóng điện từ.
C. Sóng trên mặt nước. D. Sóng thần.
Câu 97.
Âm thanh truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Không khí. B. Nước.
C. Sắt. D. Khí hiđrô.
Câu 98.
Khi sóng âm truyền từ không khí vào trong nước, đại lượng nào sau đây là không đổi?
A. Vận tốc. B. Biên độ.
C. Tần số. D. Bước sóng.
Câu 99.
Trong cùng một môi trường truyền sóng, sóng có tần số 200Hz sẽ có ……. gấp đôi
sóng có tần số 400 Hz. Hãy tìm từ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ
trống cho hợp nghĩa.
A. chu kì B. biên độ C. năng lượng D. tần số góc
Câu 100.
Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. nằm ngang. B. thẳng đứng.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. trùng với phương truyền sóng.
Câu 101.
Đại lượng nào sau đây của sóng cơ học không phụ thuộc môi trường truyền sóng?
A. Tần số dao động của sóng.
B. Vận tốc sóng.
C. Bước sóng.
D. Tần số sóng, vận tốc sóng và bước sóng.
Câu 102.

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
B. Trong sự truyền sóng chỉ có pha dao động truyền đi, các phân tử vật chất dao động
tại chỗ.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
D. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là hữu hạn.
Câu 103.
Chọn phát biểu đúng về miền nghe được ở tai người?
A. Miền nghe được phụ thuộc vào biên độ và không phụ thuộc tần số của sóng âm.
B. Miền nghe được là miền giới hạn giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau và chỉ phụ
thuộc vào tần số âm.
C. Miền nghe được có mức cường độ lớn hơn 130 dB.
D. Miền nghe được có mức cường độ từ 0 đến 130 dB.
Câu 104.
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.
A. Bước sóng là đoạn đường sóng truyền được trong khoảng thời gian một chu kì của
sóng.
B. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số nguyên lần nửa bước sóng
thì dao động ngược pha nhau.
C. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một đường truyền sóng và
dao động cùng pha.
D. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số chẵn lần nửa bước sóng thì
dao động đồng pha.
Câu 105.
Quan sát sóng dừng trên dây AB dài  = 2,4m ta thấy có 7 điểm đứng yên, kể cả hai
điểm ở hai đầu A và B. Biết tần số sóng là 25Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 20m/s B. 10m/s C. ≈ 8,6m/s D. ≈ 17,1m/s
Câu 106.
Sóng âm có tần số 400Hz truyền trong không khí với vận tốc 340m/s. Hai điểm trong
không khí gần nhau nhất, trên cùng một phương truyền và dao động vuông pha sẽ cách

nhau một đoạn
A. 0,85m B. 0,425m C. 0,2125m D. ≈ 0,294m
Câu 107.
Cho cường độ âm chuẩn I
0
= 10

12
W/m
2
. Một âm có mức cường độ 80 dB thì cường
độ âm là
A. 10

4
W/m
2
B. 3.10

5
W/m
2
C. 10
66
W/m
2
D. 10

20
W/m

2
.
Câu 108.
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai gợn sóng liên tiếp trên mặt nước là 2,5m. Chu kì dao
động của một vật nổi trên mặt nước là 0,8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 2m/s B. 3,3m/s C. 1,7m/s D. 3,125m/s
Câu 109.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của trạng thái dao động trong môi trường vật chất.
B. Sóng ngang có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
D. Sóng cơ học dọc không truyền được trong chân không nhưng sóng cơ học ngang
truyền được trong chân không.
Câu 110.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định nghĩa bước sóng?
A. Quãng đường mà sóng truyền được trong 1 chu kì dao động của sóng.
B. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động giống hệt nhau.
C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng.
D. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm đang ở vị trí biên dao động.
Câu 111.
A và B là hai điểm trên cùng một phương truyền của một sóng cơ học. Với
λ
là bước
sóng và d là khoảng cách AB, thì hiệu số pha của dao động tại A và B là
A. ∆ϕ = (2k +1) d/λ với k ∈ Z
B. ∆ϕ = k d/
λ
. với k ∈ Z
C. ∆ϕ = 2
π

d/
λ

D. ∆ϕ =
π
d/
λ

Câu 112.
Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90 dB và tại điểm B là 70 dB. Hãy
so sánh cường độ âm tại A (I
A
) với cường độ âm tại B (I
B
).
A. I
A
= 9I
B
/7 B. I
A
= 30 I
B

C. I
A
= 3 I
B
D. I
A

= 100 I
B

Câu 113.
Độ to hay nhỏ của một âm mà tai cảm nhận được sẽ phụ thuộc vào
A. cường độ và biên độ của âm.
B. cường độ của âm và vận tốc âm.
C. cường độ và tần số của âm.
D. tần số của âm và vận tốc âm.
Câu 114.
Thực hiện sóng dừng trên dây AB có chiều dài  với đầu B cố định, đầu A thì dao
động theo phương trình u = asin2
π
ft. Gọi M là điểm cách B đoạn d, bước sóng là
λ
, k
là các số nguyên. Câu trả lời nào sau đây là sai?
A. Vị trí các nút sóng được xác định bởi biểu thức d = k
λ
2

B. Vị trí các bụng sóng được xác định bởi biểu thức d = (k +
1
2
)
λ
4

C. Khoảng cách giữa một bụng và nút liên tiếp là
λ

4
D. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là
λ
2
Câu 115.
Một sóng cơ học có phương trình sóng: u = Acos(5
π
t +
π
/6) (cm). Biết khoảng cách
gần nhất giữa hai điểm có độ lệch pha
π
/4 đối với nhau là 1 m. Vận tốc truyền sóng
sẽ là
A. 2,5 m/s B. 5 m/s C. 10 m/s D. 20 m/s
Câu 116.
O
1
, O
2
là hai nguồn kết hợp phát sóng cơ học. Cho rằng biên độ sóng bằng nhau ở mọi
điểm. Xét điểm M nằm trong vùng giao thoa; cách O
1
một khoảng d
1
; cách O
2
một
khoảng d
2

. Gọi λ là bước sóng của sóng, k∈Z.
A. Vị trí cực đại giao thoa thỏa d
1
− d
2
= k
λ
/2 khi 2 nguồn cùng pha
B. Vị trí cực tiểu giao thoa thỏa d
1
− d
2
= (k +
2
1
)
λ
khi 2 nguồn ngược pha
C. Vị trí cực đại giao thoa thỏa d
1
− d
2
= k
λ
/2 khi hai nguồn cùng pha
D. Vị trí cực đại giao thoa thỏa d
1
− d
2
= (k +

1
2
)
λ
khi hai nguồn ngược pha
Câu 117.
Hãy chọn câu phát biểu sai khi sóng cơ học truyền đi từ một nguồn điểm.
A. Khi truyền trên mặt thoáng của một chất lỏng thì biên độ sóng giảm tỉ lệ nghịch với
căn bậc 2 của quãng đường truyền.
B. Khi truyền trong không gian thì năng lượng sóng giảm tỉ lệ nghịch với bình phương
của quãng đường truyền.
C. Khi truyền trên một đường thẳng thì biên độ sóng tại mọi điểm như nhau.
D. Khi truyền trên mặt phẳng thì năng lượng sóng giảm tỉ lệ nghịch với bình phương
quãng đường truyền.
Câu 118.
Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê. Mi, Fa, Sol, La, Si
khi chúng phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có
A. cường độ âm khác nhau.B. biên độ âm khác nhau.
C. tần số âm khác nhau. D. âm sắc khác nhau.
Câu 119.
Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B cùng tần
số, ngược pha nhau thì các điểm trên đường trung trực của AB sẽ
A. có biên độ dao động tổng hợp cực đại vì hai sóng tới cùng pha nhau.
B. có biên độ dao động tổng hợp cực tiểu vì hai sóng tới ngược pha nhau.
C. có biên độ dao động tổng hợp cực đại vì hai sóng tới ngược pha nhau.
D. có biên độ dao động tổng hợp cực tiểu vì hai sóng tới cùng pha nhau.
Câu 120.
Trên phương x’Ox có sóng dừng được hình thành, phần tử vật chất tại hai điểm bụng
gần nhau nhất sẽ dao động
A. cùng pha.

B. ngược pha.
C. lệch pha 90
0
.
D. lệch pha 45
0
.
Câu 121.
Hãy chọn phát biểu đúng về sóng cơ học sau đây.
A. Sóng có biên độ càng lớn thì vận tốc truyền sóng càng lớn.
B. Sóng truyền đi sẽ mang theo các phần tử vật chất của môi trường truyền sóng.
C. Sóng dừng không truyền năng lượng.
D. Pha dao động không truyền đi theo sóng.
Câu 122.
Trong các môi trường truyền âm, vận tốc âm tăng dần theo thứ tự sau
A. v
khí
< v
lỏng
< v
rắn
B. v
rắn
< v
lỏng
< v
khí
C. v
lỏng
< v

rắn
< v
khí
D. v
khí
< v
rắn
< v
lỏng
Câu 123.
Một sóng dừng được hình thành trên phương x’Ox. Khoảng cách giữa 5 nút sóng liên
tiếp đo được là 10 cm. Tần số sóng f = 10 Hz. Vận tốc truyền sóng trên phương x’Ox

A. v = 20 cm/s. B. v = 30 cm/s.
C. v = 40 cm/s. D. v = 50 cm/s.
Câu 124.
Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương
trình: u = asin100πt (cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 40 cm/s. Xét điểm
M trên mặt nước có AM = 9 cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A
và B truyền đến là hai dao động
A. cùng pha. B. ngược pha.
C. lệch pha 90
0
. D. lệch pha 120
0
.
Câu 125.
Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 5 cm,
phương trình dao động tại A và B có dạng: u = asin60
π

t (cm). Vận tốc truyền sóng
trên mặt thoáng là v = 60 cm/s. Pha ban đầu của sóng tổng hợp tại trung điểm O của
AB có giá trị nào sau đây?
A. 0. B.
p
-
5
(rad)
2
C.
p
+
5
(rad)
2
. D.
(
π
rad)
.
Câu 126.
Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng
tần số f. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v=30 cm/s. Tại điểm M trên mặt nước
có AM=20 cm và BM=15,5 cm, biên độ sóng tổng hợp đạt cực đại. Giữa M và đường
trung trực của AB tồn tại 2 đường cong cực đại khác. Tần số dao động f của hai nguồn
A và B có giá trị là
A. 20 Hz B. 13,33 Hz C. 26, 66 Hz D. 40 Hz
Câu 127.
Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f
=450 Hz. Khoảng cách giữa 6 gợn sóng tròn liên tiếp đo được là 1 cm. Vận tốc truyền

sóng v trên mặt nước có giá trị nào sau đây?
A. 45 cm/s B. 90 cm/s C. 180 cm/s D. 22,5 cm/s
Câu 128.
Một nguồn âm O xem như nguồn điểm, phát âm trong môi trường đẳng hướng và
không hấp thụ âm. Ngưỡng nghe của âm đó là I
o
= 10
-12
W/m
2
. Tại một điểm A ta đo
được mức cường độ âm là L = 70 dB. Cường độ âm I tại A có giá trị là:
A. 10
-7
W/m
2
B. 10
7
W/m
2
C. 10
-5
W/m
2
D. 70 W/m
2
Câu 129.
Một sóng ngang truyền theo phương nằm ngang x’x. Phương dao động
A. phải trùng với phương x’x.
B. phải trùng với phương thẳng đứng.

C. phải trùng với phương truyền sóng.
D. có thể ở trong mặt phẳng nằm ngang hay thẳng đứng.
Câu 130.
Điều nào sau đây là sai khi nói về nhạc âm?
A. Âm sắc phụ thuộc tần số và biên độ.
B. Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số.
C. Âm trầm có tần số nhỏ.
D. Ngưỡng đau không phụ thuộc tần số âm.
Câu 131.
Một sợi dây dài 1,2m, hai đầu cố định. Khi tạo sóng dừng trên dây, ta đếm được có tất
cả 5 nút trên dây (kể cả 2 đầu). Bước sóng của dao động là
A. 24cm B. 30cm C. 48cm D. 60cm
Câu 132.
Trong các cụm từ sau, cụm từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: Sóng cơ
học là quá trình …………………………
(I) truyền pha. (II) truyền năng lượng.
(III) truyền vật chất. (IV) truyền pha dao động.
A. (I), (II) và (IV)
B. (I), (II) và (III)
C. (I), (III) và (IV)
D. (II), (III) và(IV)
Câu 133.
Muốn có giao thoa sóng cơ học, hai sóng gặp nhau phải cùng phương dao động và là
hai sóng kết hợp nghĩa là hai sóng có
A. cùng biên độ và chu kì.
B. cùng biên độ và cùng pha.
C. cùng tần số và độ lệch pha không đổi.
D. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi.
Câu 134.
Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng

A. 20dB B. 100dB C. 50dB D. 10dB
Câu 135.
Sóng dọc có phương dao động
A. thẳng đứng.
B. vuông góc với phương nằm ngang.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. trùng với phương truyền sóng.
Câu 136.
Tại hai điểm O
1
và O
2
trên mặt chất lỏng cách nhau 11cm có hai nguồn phát sóng kết
hợp với phương trình dao động tại nguồn:
u
1
= u
2
= 2sin10
π
t (cm). Hai sóng truyền với vận tốc không đổi và bằng nhau v =
20cm/s. Có bao nhiêu vị trí cực tiểu giao thoa (biên độ của sóng tổng hợp bằng không)
trên đoạn O
1
O
2
?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 137.
Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số f = 100Hz. Trên cùng phương truyền

sóng, ta thấy hai điểm cách nhau 15cm dao động cùng pha với nhau. Tính vận tốc
truyền sóng. Biết vận tốc này ở trong khoảng từ 2,8m/s đến 3,4m/s.
A. 2,9 m/s B. 3 m/s C. 3,1m/s D. 3,2 m/s
Câu 138.
Dòng điện xoay chiều là dòng điện ……………………
Trong các cụm từ sau, cụm từ nào không thích hợp để điền vào chỗ trống trên?
A. mà cường độ biến thiên theo dạng hàm sin.
B. mà cường độ biến thiên theo dạng hàm cosin.
C. đổi chiều một cách điều hòa.
D. dao động điều hòa.
Câu 139.
Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm có
độ tự cảm L = H có biểu thức: u = 200sin(100 πt + ) (V). Biểu thức của cường độ
dòng điện trong mạch là
A. i = 2sin (100 πt + ) (A) B. i = 2sin (100 πt + ) (A)
C. i = 2sin (100 πt - ) (A) D. i = 2 sin (100 πt - ) (A)
Câu 140.
Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Biết L = H, C = F. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = 120sin 100 πt (V). Thay đổi R để
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Khi đó, câu nào sau đây là sai?
A. cường độ hiệu dụng trong mạch là I
max
= 2 A.
B. công suất mạch là P = 240 W.
C. điện trở R = 0.
D. công suất mạch là P = 0.
Câu 141.
Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là:
u = 100sin(100 πt - ) (V), cường độ dòng điện qua mạch là:
i = 4 sin(100 πt - ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là

A. 200 W B. 400 W C. 800 W D. một giá trị khác.
Câu 142.
Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực.
Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của rôto phải bằng
A. 300 vòng/phút B. 500 vòng/phút
C. 3000 vòng/phút D. 1500 vòng/phút.
Câu 143.
Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220 V. Biết
công suất của động cơ là 10,56 kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện
hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là
A. 2 AB. 6 AC. 20 A D. 60 A
Câu 144.
Nguyên nhân gây ra sự hao phí năng lượng trong máy biến thế là do
A. hao phí năng lượng dưới dạng nhiệt năng tỏa ra ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp của
máy biến thế.
B. lõi sắt có từ trở và gây dòng Fucô.
C. có sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.
D. tất cả các nguyên nhân nêu trong A, B, C.
Câu 145.
Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ hiệu dụng là 2
2
A thì cường độ dòng
điện có giá trị cực đại bằng
A. 2A B.
1
2
A C. 4A D. 0,25A
Câu 146.
Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220V. Giá trị biên độ của hiệu
điện thế đó bằng bao nhiêu?

A. 156V B. 380V C. 311V D. 440V
Câu 147.
Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2
2
sin(100πt +
2
π
) (A). Chọn câu phát
biểu sai khi nói về i.
A. Cường độ hiệu dụng bằng 2A.
B. Tần số dòng điện là 50Hz.
C. Tại thời điểm t = 0,015s cường độ dòng điện cực đại.
D. Pha ban đầu là
2
π
.
Câu 148.
Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 5
2
sin100πt (A) thì trong 1s dòng điện
đổi chiều
A. 100 lần. B. 50 lần. C. 25 lần. D. 2 lần.
Câu 149.
Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng
A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở.
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
D. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
Câu 150.
Cho dòng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện

thế tức thời giữa hai đầu điện trở
A. chậm pha đối với dòng điện.
B. nhanh pha đối với dòng điện.
C. cùng pha với dòng điện.
D. lệch pha đối với dòng điện
2
π
.
Câu 151.
Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp
được diễn tả theo biểu thức nào sau đây?
A. ω =
1
LC
B. f =
1
2 LC
π
C. ω
2
=
1
LC
D. f
2
=
1
2 LC
π
Câu 152.

Khi cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I
0
sinωt (A) qua mạch điện chỉ có tụ
điện thì hiệu điện thế tức thời giữa hai cực tụ điện
A. nhanh pha đối với i.
B. có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i tùy theo giá trị điện dung C.
C. nhanh pha
2
π
đối với i. D. chậm pha
2
π
đối với i.
Câu 153.
Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết U
OL
=
1
2
U
OC.
So với hiệu điện thế u ở hai đầu
đoạn mạch, cường độ dòng điện i qua mạch sẽ
A. cùng pha B. sớm pha C. trễ pha D. vuông pha
Câu 154.
Khi đặt vào hai đầu một ống dây có điện trở thuần không đáng kể một hiệu điện thế
xoay chiều hình sin thì cường độ dòng điện tức thời i qua ống dây
A. nhanh pha
2
π

đối với u. B. chậm pha
2
π
đối với u.
C. cùng pha với u.
D. nhanh hay chậm pha đối với u tùy theo giá trị của độ tự cảm L của ống dây.
Câu 155.
Dòng điện xoay chiều có dạng: i =
2
sin100πt (A) chạy qua một cuộn dây thuần cảm
có cảm kháng là 100W thì hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có dạng
A. u = 100
2
sin(100πt -
2
π
) (V)
B. u = 100
2
sin(100πt +
2
π
) (V)
C. u = 100
2
sin100πt (V)
D. u = 100 sin(100πt +
2
π
) (V)

Câu 156.
Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện và hiệu điện thế 2 đầu đoạn
mạch cùng pha khi
A. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
B. trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
C. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong mạch xảy ra cộng hưởng.
D. trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng.
Câu 157.
Giữa hai điện cực của một tụ điện có dung kháng là 10Ω được duy trì một hiệu điện
thế có dạng: u = 5
2
sin100πt (V) thì dòng điện qua tụ điện có dạng
A. i = 0,5
2
sin(100πt +
2
π
) (A)
B. i = 0,5
2
sin(100πt –
2
π
) (A)
C. i = 0,5
2
sin100πt (A)
D. i = 0,5sin(100πt +
2
π

) (A)
Câu 158.
Trong một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: Tần số dòng điện là
f = 50Hz, L = 0,318 H. Muốn có cộng hưởng điện trong mạch thì trị số của C phải
bằng
A. 10
-3
F B. 32µF C. 16µF D. 10
-4
F
Câu 159.
Một đoạn mạch điện gồm R = 10Ω, L =
120
π
mH, C =
1
200
π
F mắc nối tiếp. Cho dòng
điện xoay chiều hình sin tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng
A. 10
2

B. 10Ω
C. 100Ω
D. 200Ω
Câu 160.
Cho dòng điện xoay chiều i = 4
2
cos100πt (A) qua một ống dây thuần cảm có độ tự

cảm L =
1
20
π
H thì hiệu điện thế giữa hai đầu ống dây có dạng
A. u = 20
2
sin(100πt + π) (V)
B. u = 20
2
sin100πt (V)
C. u = 20
2
sin(100πt +
2
π
) (V)
D. u = 20
2
sin(100πt –
2
π
) (V)
Câu 161.
Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều 50Hz chạy qua gồm: điện
trở R = 6Ω; cuộn dây thuần cảm kháng Z
L
= 12Ω; tụ điện có dung kháng Z
C
= 20Ω.

Tổng trở Z của đoạn mạch AB bằng
A. 38Ω không đổi theo tần số.
B. 38Ω và đổi theo tần số.
C. 10Ω không đổi theo tần số.
D. 10Ω và thay đổi theo tần số dòng điện.
Câu 162.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiệu điện thế xoay chiều hiệu dụng?
A. Giá trị được ghi trên các thiết bị sử dụng điện là giá trị hiệu dụng.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được đo với vôn kế DC.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng có giá trị bằng giá trị cực đại chia
2
.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có giá trị bằng hiệu điện thế
không đổi khi lần lượt đặt vào hai đầu R trong cùng một thời gian t thì tỏa ra cùng một
nhiệt lượng.
Câu 163.
Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số dòng
điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
Câu 164.
Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Công thức cosϕ =
R
Z
có thể áp dụng cho mọi đoạn mạch điện.
B. Nếu chỉ biết hệ số công suất của một đoạn mạch, ta không thể xác định được hiệu
điện thế sớm pha hay trễ pha hơn dòng điện trên đoạn mạch đó một góc bằng bao

nhiêu?
C. Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không.
D. Hệ số công suất của một đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của dòng điện chạy trong
đoạn mạch đó.
Câu 165.
Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng
A. từ trễ. B. cảm ứng điện từ.
C. tự cảm. D. cộng hưởng điện từ.
Câu 166.
Công thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến thế không bị hao tổn năng
lượng?
A.
2
1
I
I
=
2
1
U
U
B.
2
1
U
U
=
1
2
N

N
C.
1
2
U
U
=
2
1
I
I
D.
2
1
I
I
=
2
1
N
N
Câu 167.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cuộn sơ cấp của máy biến thế có số vòng dây ít hơn cuộn thứ cấp.
B. Cuộn sơ cấp và thứ cấp có độ tự cảm lớn để công suất hao phí nhỏ.
C. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây luôn tỉ lệ thuận với số vòng dây.
D. Hiệu suất của máy biến thế rất cao từ 98% - 99,5%.
Câu 168.
Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha mắc theo hình sao đi xa thì
A. dòng điện trên mỗi dây đều lệch pha 2π/3 đối với hiệu điện thế giữa mỗi dây và dây

trung hòa.
B. cường độ hiệu dụng của dòng điện trên dây trung hòa bằng tổng các cường độ hiệu
dụng của các dòng điện trên ba dây pha cộng lại.
C. điện năng hao phí không phụ thuộc vào các thiết bị điện ở nơi tiêu thụ.
D. điện năng hao phí phụ thuộc vào các thiết bị điện ở nơi tiêu thụ.
Câu 169.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Máy hạ thế có số vòng dây ở cuộn thứ cấp ít hơn số vòng dây ở cuộn sơ cấp.
B. Lõi thép của máy biến thế làm bằng những lá thép kỹ thuật (thép silic) ghép cách
điện để làm giảm dòng Fucô và hiện tượng từ trễ.
C. Tần số ở cuộn sơ cấp và ở cuộn thứ cấp là bằng nhau.
D. Cường độ dòng điện qua cuộn dây tỉ lệ nghịch với số vòng dây.
Câu 170.
Một máy phát điện xoay chiều có một cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều tần số
50Hz. Nếu máy có 3 cặp cực thì trong mỗi phút rôto quay được bao nhiêu vòng?
A. 500 vòng/phút B. 1000 vòng/phút
C. 150 vòng/phút D. 300 vòng/phút
Câu 171.
Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ điện xoay chiều ba pha?
A. Có cấu tạo đơn giản, dễ dàng đổi chiều quay.
B. Động cơ điện xoay chiều ba pha có công suất lớn.
C. Động cơ điện xoay chiều ba pha chỉ hoạt động được với dòng điện xoay chiều ba
pha.
D. Động cơ điện xoay chiều ba pha có stato quay còn rôto đứng yên.
Câu 172.
Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hiện tượng tự cảm.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
D. hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay.

Câu 173.
Một động cơ điện xoay chiều một pha gắn vào một mạch điện xoay chiều. Khi động
cơ hoạt động ổn định, người ta đo các giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện qua
động cơ và hiệu điện thế ở hai đầu động cơ là I và U. Công suất tiêu thụ của động cơ là
A. P = UI B. P = UIcosϕ
C. P = rI
2
(r là điện trở thuần của động cơ)
D. P = UI + rI
2
Câu 174.
Dung kháng của tụ điện
A. tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện xoay chiều qua nó.
B. tỉ lệ thuận với điện dung của tụ.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện xoay chiều qua nó.
D. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế xoay chiều áp vào nó.
Câu 175.
Cảm kháng của cuộn dây
A. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện xoay chiều qua nó.
B. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế xoay chiều áp vào nó.
C. tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện qua nó.
D. tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
Câu 176.
Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm
L, tụ có điện dung C ghép nối tiếp nhau. Tổng trở của đoạn mạch được tính theo biểu
thức
A. Z =
+ -
2 2
L C

R (Z Z )
.
B. Z =
+ -
2 2 2
L C
R (Z Z )
.
C. Z =
+ + -
2 2
L C
(R r) (Z Z )
.
D. Z =
+ + -
2 2 2
L C
(R r ) (Z Z )
.
Câu 177.
Điều nào sau đây không phải là ưu điểm của dòng điện xoay chiều so với dòng điện
một chiều?
A. Chuyển tải đi xa dễ dàng và điện năng hao phí ít.
B. Có thể thay đổi giá trị hiệu dụng dễ dàng nhờ máy biến thế.
C. Có thể cung cấp trực tiếp điện năng cho các dụng cụ điện tử hoạt động.
D. Có thể tạo ra từ trường quay dùng cho động cơ điện không đồng bộ.
Câu 178.
Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, gọi U
p

là hiệu điện thế hiệu dụng giữa điểm
đầu và điểm cuối của một cuộn dây, U
d
là hiệu điện thế hiệu dụng giữa điểm đầu của
cuộn dây này với điểm cuối của cuộn dây khác. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong cách mắc hình sao U
p
= U
D.
B. Trong cách mắc hình sao U
p
=
3
U
D.

C. Trong cách mắc hình sao U
d
=
3
U
p
.
D. Trong cách mắc hình tam giác U
p
=
3
U
D.
Câu 179.

Lõi thép trong các máy điện xoay chiều có tác dụng
A. triệt tiêu dòng điện Fucô.
B. làm cho máy cứng cáp.
C. khép kín mạch từ để tập trung từ thông vào các cuộn dây.
D. tạo ra hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 180.
Trong máy biến thế
A. cuộn sơ cấp là phần cảm, cuộn thứ cấp là phần ứng.
B. cuộn sơ cấp là phần ứng, cuộn thứ cấp là phần cảm.
C. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là phần ứng, lõi thép là phần cảm.
D. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là phần cảm, lõi thép là phần ứng.
Câu 181.
Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện đi xa, biện pháp chủ yếu là
A. tăng tiết diện dây dẫn.
B. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải.
C. tăng góc lệch pha giữa hiệu điện thế và dòng điện.
D. giảm công suất truyền tải.
Câu 182.
Phát biểu nào sau đây về máy phát điện một chiều kiểu cảm ứng là phát biểu đúng?
A. Rôto phải là phần cảm, stato phải là phần ứng.
B. Rôto phải là phần ứng, stato phải là phần cảm.
C. Một trong hai phần cảm hoặc ứng quay quanh trục là rôto, phần kia đứng yên là
stato.
D. Cổ góp (phần lấy điện) gồm hai vành khuyên và hai chổi quét.
Câu 183.
Tụ có điện dung C =
3
2.10

π

F , được nối vào 1 hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu
dụng 8V, tần số 50Hz. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua tụ là
A. 1,6A B. 0,16A C. 40A D. 0,08A
Câu 184.
Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở U
R
= 120V, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm U
L
= 100V, hiệu
điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện
U
C
= 150V, thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch sẽ là
A. U = 370V B. U = 70V C. U = 130V D. ≈ 164V
Câu 185.
Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch được cho bởi biểu thức sau: u =
120sin(100πt +
6
π
) V, dòng điện qua mạch khi đó có biểu thức i = sin(100πt −
6
π
) A.
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 30 W B. 60 W C. 120 W D. 30
3
W
Câu 186.
Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 100

3
Ω, tụ có điện dung C =
4
10

π
F
mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là
u = 150sin(100πt +
6
π
)V. Biểu thức dòng điện qua mạch khi đó là
A. i = 0,75sin(100πt +
6
π
) A
B. i = 0,75sin(100πt +
3
π
) A
C. i = 0,75sin(100πt) A
D. i = 1,5
3
sin(100πt +
6
π
) A
Câu 187.
Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 50 Ω và cuộn thuần cảm L mắc nối
tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có giá trị hiệu dụng 0,5A, tần số 50Hz, hiệu

điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch là 25
2
V. Độ tự cảm L của cuộn thuần cảm là
A.
2
2
π
H B.
1
2
π
H C.
1

H D.
2
π
H
Câu 188.
Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm
L =
2
π
H và tụ có điện dung C =
4
10

π
F mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch là u = 250sin100πt V. Dòng điện qua mạch có biểu thức nào sau đây?

A. i = 1,25sin(100πt−
2
π
)A B. I = 2,5sin(100πt +
2
π
)A
C. i = 2,5sin(100πt−
2
π
)A D. i = 1,25sin(100πt +
2
π
)A
Câu 189.
Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L =
0,16
π
H, tụ có điện dung C =
5
2,5.10

π
F mắc nối tiếp. Tần số dòng điện qua mạch là bao
nhiêu thì có cộng hưởng điện xảy ra?
A. 50Hz B. 60Hz C. 25Hz D. 250Hz
Câu 190.
Giữa hai điểm A và B của một đoạn mạch xoay chiều chỉ có hoặc điện trở thuần R,
hoặc cuộn thuần cảm L, hoặc tụ có điện dung C. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là u
= 200sin100πt V, dòng điện qua mạch là

i = 2sin(100πt −
2
π
)A. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Mạch có R = 100 Ω.
B. Mạch có cuộn thuần cảm L =
π
1
H.
C. Mạch có tụ có điện dung C =
4
10

π
F.
D. Mạch có tụ có điện dung C =
1
π
F.
Câu 191.
Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, bộ nam châm của phần cảm có 8 cặp
cực, phần ứng có 16 cuộn dây tương ứng mắc nối tiếp. Để khi hoạt động máy có thể
phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz thì rôto của máy phải quay với tốc độ
A. 50 vòng/s B. 25 vòng/s
C. 6,25 vòng/s D. 3,125 vòng/s
Câu 192.
Một máy biến thế lý tưởng gồm cuộn thứ cấp có 120 vòng dây mắc vào điện trở thuần
R = 110Ω, cuộn sơ cấp có 2400 vòng dây mắc vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện
thế hiệu dụng 220V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở là
A. 0,1 A B. 2 A C. 0,2 A D. 1 A

Câu 193.
Bản chất của dòng điện xoay chiều là
A. sự tổng hợp của hai dòng điện một chiều.
B. dòng chuyển động ổn định của các electron trong dây dẫn.
C. sự dao động cưỡng bức của các electron trong vật dẫn.
D. dòng dịch chuyển của các electron, ion dương và âm trong dây dẫn.
Câu 194.
Khi quay đều một khung dây kín (có N vòng; diện tích là S) với tốc độ 25 vòng mỗi
giây trong một từ trường đều có vector cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung
thì
A. trong khung xuất hiện một suất điện động cảm ứng.
B. trong khung xuất hiện một dòng điện xoay chiều.

×