bé gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
Vô gi¸o dôc tiÓu häc
båi d ìng
c¸n bé qu¶n lÝ tiÓu häc
1.Trưởng phòng GD&ĐT
Vai trò c aủ tr ng phòng GD& T ưở Đ
+ L À GI M C S GD& T HUY NÁ ĐỐ Ở Đ Ở Ệ
+ L V TR NG V GDTH HUY NÀ Ụ ƯỞ Ụ Ở Ệ
TR NG PHÒNG GD& T ƯỞ Đ
+ CÓ QUY N H N;Ề Ạ
+ CH U TR CH NHI M Ị Á Ệ
V T T C C C HO T NG CHUYÊN MÔN HUY NỀ Ấ Ả Á Ạ ĐỘ Ở Ệ
Trưởng phòng GD&ĐT
Xây d ng k ho ch phát tri n giáo d c, ự ế ạ ể ụ
h th ng tr ng, l p c a huy n.ệ ố ườ ớ ủ ệ
Xây d ng đ i ng giáo viên đ v s ự ộ ũ ủ ề ố
l ng, h p lí v c c u, đ m b o ch t ượ ợ ề ơ ấ ả ả ấ
l ng.ượ
Xây d ng c s v t ch t, b sung trang ự ơ ở ấ ấ ổ
thi t b d y h c.ế ị ạ ọ
Ch đ o ho t đ ng giáo d c, ho t đ ng ỉ ạ ạ ộ ụ ạ ộ
d y h c theo tinh th n ch đ o c a B , S .ạ ọ ầ ỉ ạ ủ ộ ở
Trưởng phòng GD&ĐT
L nh qu n lí, nh giáo d c, nh s à à ả à ụ à ư
ph m.ạ
N m v ng quan đi m ch đ o c a ắ ữ ể ỉ ạ ủ
c p h c, Ch ng trình GDTH : m c ấ ọ ươ ụ
tiêu; n i dung; chu n KT, KN; ph ng ộ ẩ ươ
pháp d y h c; ki m tra, đánh giá.ạ ọ ể
Tham m u cho chính quy n quan ư ề
tâm phát tri n giáo d c đ a ể ụ ở ị
ph ng.ươ
2. Quan điểm chỉ đạo cấp học
Phân c p tri t đ , t ng quy n t ấ ệ ể ă ề ự
ch cho đ a ph ng, quy n t ch ủ ị ươ ề ự ủ
cho GV.
a ph ng có th l a ch n n i Đị ươ ể ự ọ ộ
dung, yêu c u, k ho ch d y h c ầ ế ạ ạ ọ
phù h p v i đi u ki n c a mình. ợ ớ ề ệ ủ
B ch qu n lí v mô: m c tiêu, n i ộ ỉ ả ĩ ụ ộ
dung, chu n KT, KN, SGK, TBDH, ẩ
3. Một số tồn tại trong GDTH.
a. Việc học ở tiểu học còn quá tải
Nội dung học tập còn nặng.
Ph ơng dạy học còn lạc hậu, ch a đổi mới.
Thời l ợng học ít.
b. Ch a quán triệt dạy chữ - dạy ng ời
Nặng về dạy chữ, ớt d y ng i ch a chú
trọng giáo dục đạo đức, kĩ năng sống.
4. Ch ơng trình giáo dục
Chơngtrình làmộtchỉnhthểgồm5thànht ố:
Mục tiêu (phát triển con ng ời).
Nội dung (Cơ bản + Phát triển).
Yêu cầu cần đạt (Chuẩn).
Ph ơng pháp dạy học.
Đánh giá. (Kết hợp đánh giá và tự đánh giá; Kết hợp định
tính và định l ợng; Kết hợp tự luận và trắc nghiệm).
a. Mc tiờu giỏo dc tiu hc
Giúp HS hình thành những cơ sở ban đầu
cho sự phát triển đúng đắn và lâu dài về đạo
đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và các kĩ năng
cơ bản. Hình thành và phát triển những cơ
sở nền tảng nhân cách con ng ời.
Bất kì ai cũng phải sử dụng các kĩ năng nghe,
nói, đọc viết và tính toán đ ợc học ở tiểu học để
sống để làm việc.
Sản phẩm của GDTH có giá trị cơ bản, lâu dài,
có tính quyết định đối với cuộc đời mỗi con ng ời.
ở tiểu học chủ yếu là hình thành những kĩ năng
cơ bản.
Dạy chữ để dạy ng ời.
Dạy ng ời là mục tiêu cơ bản của giáo dục tiểu
học.
Giáo dục tiểu học là cơ hội tốt nhất, cơ hội
cuối cùng hình thành và gìn giữ bản sắc
Việt Nam.
Thực hiện tốt mục tiêu giáo dục tiểu học là
đảm bảo sự bền vững lâu dài của đt n ớc.
b. Ni dung, yờu cu GDTH
Có những hiểu biết đơn giản và cần
thiết về tự nhiên, xã hội và con ng ời.
Có kĩ năng cơ b n về nghe, nói, đọc,
viết và tính toán.
Có thói quen rèn luyện thân thể và
giữ gìn vệ sinh.
Có hiểu biết ban đầu về hát, múa, âm
nhạc và mĩ thuật.
Môn Ti ng Vi tế ệ .
Hình thành và phát tri n h c sinh các k ể ở ọ ĩ
năng s d ng ti ng Vi t (đ c, vi t, nghe, ử ụ ế ệ ọ ế
nói) đ h c t p và giao ti p trong các môi ể ọ ậ ế
tr ng ho t đ ng c a l a tu i.ườ ạ ộ ủ ứ ổ
Cung c p cho h c sinh nh ng ki n th c ấ ọ ữ ế ứ
s gi n v ti ng Vi t.ơ ả ề ế ệ
B i d ng tình yêu ti ng Vi t, gi gìn s ồ ưỡ ế ệ ữ ự
trong sáng, v đ p c a ti ng Vi t.ẻ ẹ ủ ế ệ
Các môn học ở tiểu học
Môn Toán.
Giúp h c sinh có nh ng ki n th c c b n ọ ữ ế ứ ơ ả
ban đ u v s h c, các đ i l ng thông ầ ề ố ọ ạ ượ
d ng, m t s y u t hình h c.ụ ộ ố ế ố ọ
Hình thành k năng th c hành tính toán, ĩ ự
đo l ng, thành th o 4 phép tính, v n ườ ạ ậ
d ng vào gi i toán.ụ ả
B c đ u phát tri n năng l c t duy, kích ướ ầ ể ự ư
thích trí t ng t ng, sáng t o,…ưở ượ ạ
Môn Đ o đ c.ạ ứ
Có hi u bi t ban đ u v m t s chu n m c ể ế ầ ề ộ ố ẩ ự
hành vi đ o đ c, hành vi mang tính pháp ạ ứ
lu t phù h p v i l a tu i.ậ ợ ớ ứ ổ
B c đ u có k năng nh n xét, đánh giá ướ ầ ĩ ậ
hành vi c a b n thân và nh ng ng i xung ủ ả ữ ườ
quanh.
B c đ u hình thành thái đ , trách nhi m, ướ ầ ộ ệ
t tin, t tr ng, yêu th ng con ng i.ự ự ọ ươ ườ
Môn T nhiên – Xã h i.ự ộ
Giúp h c sinh đ t đ c m t s ki n th c ọ ạ ượ ộ ố ế ứ
c b n ban đ u v con ng i, s c kh e. ơ ả ầ ề ườ ứ ỏ
Giúp các em có th t chăm sóc s c kh e ể ự ứ ỏ
b n thân và phòng tránh m t s b nh t t, ả ộ ố ệ ậ
tai n n.ạ
Hi u bi t m t s hi n t ng đ n gi n ể ế ộ ố ệ ượ ơ ả
trong t nhiên và xã h i.ự ộ
T giác th c hi n các quy t c gi v sinh.ự ự ệ ắ ữ ệ
Môn Khoa h c.ọ
Giúp h c sinh đ t đ c m t s ki n th c ọ ạ ượ ộ ố ế ứ
c b n ban đ u v s trao đ i ch t, nhu ơ ả ầ ề ự ổ ấ
c u dinh d ng, s sinh s n, s l n lên c a ầ ưỡ ự ả ự ớ ủ
c th ng i; s trao đ i ch t th c v t, ơ ể ườ ự ổ ấ ở ự ậ
đ ng v t.ộ ậ
T giác th c hi n các quy t c v sinh.ự ự ệ ắ ệ
Bi t yêu con ng i, thiên nhiên, đ t n c; ế ườ ấ ướ
bi t b o v môi tr ng.ế ả ệ ườ
Môn L ch s - Đ a lí.ị ử ị
Có ki n th c c b n v các hi n t ng, s ế ứ ơ ả ề ệ ượ ự
ki n, nhân v t l ch s tiêu bi u, t ng đ i ệ ậ ị ử ể ươ ố
có h th ng theo dòng th i gian l ch s c a ệ ố ờ ị ử ủ
Vi t Nam.ệ
Các s v t hi n t ng và m i quan h đ a ự ậ ệ ượ ố ệ ị
lí đ n gi n c a Vi t Nam, các châu l c và ơ ả ủ ệ ụ
m t s qu c gia trên th gi i.ộ ố ố ế ớ
Bi t yêu con ng i, thiên nhiên, đ t n c; ế ườ ấ ướ
bi t tôn tr ng, b o v c nh quan thiên ế ọ ả ệ ả
nhiên và văn hóa.
Môn Âm nh c.ạ
Có nh ng ki n th c âm nh c phù v i l a ữ ế ứ ạ ớ ứ
tu i v h c hát, phát tri n kh năng âm ổ ề ọ ể ả
nh c, đ c nh c.ạ ọ ạ
B c đ u hát đúng, hòa gi ng, di n c m ướ ầ ọ ễ ả
và có th k t h p m t s ho t đ ng khi t p ể ế ợ ộ ố ạ ộ ậ
hát.
B i d ng tình yêu thiên nhiên, đ t n c, ồ ưỡ ấ ướ
con ng i; đem đ n cho h c sinh ni m ườ ế ọ ề
vui, tinh th n l c quan, m nh d n và t tin.ầ ạ ạ ạ ự
Môn M thu t.ĩ ậ
Có nh ng hi u bi t c b n, c n thi t v ữ ể ế ơ ả ầ ế ề
đ ng nét, hình kh i, màu s c. Hi u bi t ườ ố ắ ể ế
s l c v m thu t Vi t Nam.ơ ượ ề ĩ ậ ệ
Rèn cho h c sinh kh năng quan sát, trí ọ ả
t ng t ng, sáng t o.ưở ượ ạ
B c đ u c m nh n đ c v đ p c a ướ ầ ả ậ ượ ẻ ẹ ủ
thiên nhiên, cu c s ng, con ng i; v đ p ộ ố ườ ẻ ẹ
c a m t s tác ph m m thu t.ủ ộ ố ẩ ĩ ậ
Môn Th công – K thu t.ủ ĩ ậ
Bi t cách s d ng m t s d ng c lao ế ử ụ ộ ố ụ ụ
đ ng đ n gi n đ c t m t s hình đ n ộ ơ ả ể ắ ộ ố ơ
gi n, khâu, thêu; chăm sóc cây tr ng, v t ả ồ ậ
nuôi.
Bi t m c đích, cách làm m t s công vi c ế ụ ộ ố ệ
lao đ ng đ n gi n trong gia đình.ộ ơ ả
Giáo d c lòng yêu lao đ ng, rèn luy n tính ụ ộ ệ
kiên trì, thói quen làm vi c.ệ
Môn Th d c.ể ụ
Giúp h c sinh có s tăng ti n v s c kh e, ọ ự ế ề ứ ỏ
th l c; rèn luy n thân th theo lúa tu i, gi i ể ự ệ ể ổ ớ
tính.
Bi t đ c m t s ki n th c, k năng đ ế ượ ộ ố ế ứ ĩ ể
luy n t p, gi gìn s c kh e, nâng cao th ệ ậ ữ ứ ỏ ể
l c.ự
Rèn luy n tác phong nhanh nh n, thói quen ệ ẹ
luy n t p th d c và gi gìn v sinh.ệ ậ ể ụ ữ ệ
c. Chuẩn kiến thức, kĩ năng
Là các yêu cầu: cơ bản, tối thiểu về KT,
KN mà mọi HS phải đạt đ ợc.
Là căn cứ để biên soạn SGK, quản lí dạy
học, đánh giá kết quả dạy - học.
Đảm bảo tính thống nhất, khả thi, chất
l ợng, hiệu quả GDTH
Thùc tr¹ng d¹y häc hiÖn nay
Phân phối
Chương trình
SGK, SGV
Dạy học
HS
Dạy học theo Phân phối chương trình - SGK
Tối thiểu
Cơ bản
Phát triển
Cơ bản
S¸ch Gi¸o Khoa
Nội dung
Phát triển
Cơ bản
SGK
Chuẩn
Chuẩn KT, KN: Cơ bản + tối thiểu, mọi HS phải đạt được
D¹y häc
theo ChuÈn hay sgk ?
Theo SGK: (nh m l n SGK l pháp l nh)ầ ẫ à ệ
-> Khó, dài, nặng
-> Quá tải
(GV và HS)
Theo Chu n c a ch ng trìnhẩ ủ ươ
(C.trình l pháp l nh)à ệ
Đảm bảo nội dung cơ bản.
Dạy theo Chuẩn và đánh giá theo Chuẩn.
Gây mệt mỏi cho HS
và bức xúc cho xã hội
D¹y häc theo chuÈn ®Ó ®¹t môc tiªu
GDTH
Chú trọng quá mức mục tiêu
riêng, vượt quá yêu cầu của
chương trình
Quá tải, mệt mỏi
Xa rời mục tiêu chung
Phá vỡ cân bằng, ổn định
Chán học (môn học đó)
Không còn TG học môn học
khác
PT mất cân đối
Mục tiêu chung:
Mục tiêu riêng:
Mục tiêu
GDTH
Môn
học