Tải bản đầy đủ (.doc) (108 trang)

Luận văn công nghệ môi trường Thiết kế hệ thống cấp nước cho khu đô thị mới Bình Sơn, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai, công suất 25.000m3ngày

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.34 MB, 108 trang )

Đề tài : Thiết kế hệ thống cấp nước cho khu đô thị mới Bình Sơn, huyện Long Thành,
tỉnh Đồng Nai, công suất 25.000m3/ngày

LỜI CẢM ƠN
Trong thời đại ngày nay, “môi trường và sự phát triển bền vững” là chiến lược quan trọng
hàng đầu của nhiều quốc gia và tổ chức quốc tế.
Cùng với sự phát triển kinh tế xã hội, nhu cầu sử dụng nước sạch của con người ngày
càng cao cả về chất lượng và lưu lượng.
Để đảm bảo cung cấp nước đủ về cả lưu lượng và chất lượng, đáp ứng nhu cầu cho người
dân cần phải thiết kế mợt hệ thớng mạng lưới nước hồn chỉnh có quy mô và công suất
đáp ứng nhu cầu đặt ra .
Với việc chọn Đề tài “Thiết kế hệ thống cấp nước cho khu đô thị mới Bình Sơn, huyện
Long Thành, tỉnh Đờng Nai, cơng śt 25.000m3/ngày ” nhằm tính tốn thiết kế hệ thống
cấp nước cho đơ thị Bình Sơn đến năm 2025.
Mục đích của đồ án là vận dụng những kiến thức đã học để áp dụng vào thiết kế thực tế.
Trong quá trình làm đồ án tốt nghiệp, em xin gửi lời cảm ơn đến Thầy hướng dẫn Trần
Anh Tuấn và các Thầy cô trong khoa Kỹ thuật môi trường và công nghệ sinh học đã tận
tình hướng dẫn, giảng dạy và giúp đỡ em hoàn thành đồ án tốt nghiệp.
Do kiến thức còn hạn chế nên không tránh khỏi sai sót. Kính mong quý Thầy cô góp ý để
em rút kinh nghiệm cho công việc sau này.
Sinh viên
Trương Thị Thu Hạnh

GVHD : Ths.Trần Anh Tuấn
Trang i
SVTH : Trương Thị Thu Hạnh


Đề tài : Thiết kế hệ thống cấp nước cho khu đô thị mới Bình Sơn, huyện Long Thành,
tỉnh Đồng Nai, công suất 25.000m3/ngày


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU.........................................................................................................................1
MỞ ĐẦU.........................................................................................................................1
1 Lý do chọn đề tài...........................................................................................................1
1 Lý do chọn đề tài...........................................................................................................1
2 Mục đích........................................................................................................................1
2 Mục đích........................................................................................................................1
CHƯƠNG I – GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐƠ THỊ BÌNH SƠN...................................2
CHƯƠNG I – GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐƠ THỊ BÌNH SƠN...................................2
I. HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN :...................................................................2
Vị trí địa lý :.....................................................................................................................2
Vị trí địa lý :.....................................................................................................................2
Địa hình, địa mạo :..........................................................................................................2
Địa hình, địa mạo :..........................................................................................................2
Điều kiện tự nhiên :.........................................................................................................2
Điều kiện tự nhiên :.........................................................................................................2
1 Khí hậu :.....................................................................................................................2
2 Nhiệt độ không khí :...................................................................................................2
3 Một số đặc điểm cần lưu ý về khí hậu, thuỷ văn :.....................................................3
Dân số, lao động, việc làm và thu nhập :........................................................................5
Dân số, lao động, việc làm và thu nhập :........................................................................5
Hiện trạng sử dụng đất :..................................................................................................5
Hiện trạng sử dụng đất :..................................................................................................5
Hiện trạng về xây dựng :.................................................................................................5
Hiện trạng về xây dựng :.................................................................................................5
1 Công trình công cộng:................................................................................................6
2 Nhà ở :........................................................................................................................6
3 Hệ thống cấp thoát nước............................................................................................6
II. CÁC TIỀN ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ .....................................................................6
23464 Động lực phát triển đô thị :...................................................................................6

23464 Động lực phát triển đô thị :...................................................................................6
23464.1 Các quan hệ nội ngoại vùng :.........................................................................6
23464.2 Cơ sở kinh tế – kỹ thuật tạo thị :.....................................................................7
23465 Tính chất và chức năng của đô thị Bình Sơn .......................................................7
23465 Tính chất và chức năng của đô thị Bình Sơn .......................................................7
23466 Quy mô dân số :....................................................................................................7
23466 Quy mô dân số :....................................................................................................7
23467 Quy mô đất đai :....................................................................................................8
GVHD : Ths.Trần Anh Tuấn
Trang i
SVTH : Trương Thị Thu Hạnh


Đề tài : Thiết kế hệ thống cấp nước cho khu đô thị mới Bình Sơn, huyện Long Thành,
tỉnh Đồng Nai, công suất 25.000m3/ngày

23467 Quy mô đất đai :....................................................................................................8
23468 Đánh giá phân hạng quỹ đất, chọn đất xây dựng đô thị :.....................................8
23468 Đánh giá phân hạng quỹ đất, chọn đất xây dựng đô thị :.....................................8
23468.1 Đánh giá chung về việc sử dụng đất khu vực xây dựng đô thị :....................8
23468.2 Lựa chọn đất xây dựng và hướng phát triển :.................................................8
23469 Ranh giới đất quy hoạch:......................................................................................8
23469 Ranh giới đất quy hoạch:......................................................................................8
Hình 1: Bản đồ sử dụng đất đơ thị Bình Sơn đến 2025..................................................9
CHƯƠNG II - TÍNH TOÁN TRẠM XỬ LÝ NƯỚC CẤP..........................................10
CHƯƠNG II - TÍNH TOÁN TRẠM XỬ LÝ NƯỚC CẤP..........................................10
I. HIỆN TRẠNG VỀ CẤP NƯỚC :.............................................................................10
Tình hình nguồn nước trong khu vực :.........................................................................10
Tình hình nguồn nước trong khu vực :.........................................................................10
Lựa chọn ng̀n nước :.................................................................................................11

Lựa chọn ng̀n nước :.................................................................................................11
II. SỚ LIỆU TÍNH TOÁN :...........................................................................................11
23248 Các tài liệu làm cơ sở nghiên cứu thiết kế :........................................................11
23248 Các tài liệu làm cơ sở nghiên cứu thiết kế :........................................................11
23249 Lưu lượng............................................................................................................11
23249 Lưu lượng............................................................................................................11
23249.1 Lưu lượng sinh hoạt:.....................................................................................11
23249.2 Lưu lượng tưới :............................................................................................12
23249.3 Lưu lượng nước dịch vụ :.............................................................................13
23249.4 Lưu lượng nước sử dụng cho công nghiệp :.................................................13
23249.5 Tổng lưu lượng nước sử dụng của khu đô thị :............................................13
23249.6 Lưu lượng nước rò rỉ, thất thoát :.................................................................13
23249.7 Tổng lượng nước cấp vào mạng lưới :........................................................14
23249.8 Lượng nước sử dụng cho nhà máy xử lý nước :..........................................14
23250 Tổng công suất nhà máy xử lý nước cần xử lý :................................................14
23250 Tổng công suất nhà máy xử lý nước cần xử lý :................................................14
23251 Nguồn nước.........................................................................................................14
23251 Nguồn nước.........................................................................................................14
23251.1 Phân tích chất lượng nước nguồn :...............................................................14
23251.2 Đánh giá chất lượng nguồn nước :...............................................................15
23251.3 Yêu cầu chất lượng nước sau khi xử lý.......................................................15
23252 Lựa chọn dây chuyền công nghệ :.....................................................................16
23252 Lựa chọn dây chuyền công nghệ :.....................................................................16
23252.1 Phương án 1 :................................................................................................16
Hình 2: Dây chuyền công nghệ xử lý nước theo phương án 1.....................................16
GVHD : Ths.Trần Anh Tuấn
Trang ii
SVTH : Trương Thị Thu Hạnh



Đề tài : Thiết kế hệ thống cấp nước cho khu đô thị mới Bình Sơn, huyện Long Thành,
tỉnh Đồng Nai, công suất 25.000m3/ngày

23252.2 Phương án 2 :................................................................................................16
Hình 3: Dây chuyền công nghệ xử lý nước theo phương án 2.....................................17
23253 Đánh giá lựa chọn dây chuyền công nghệ :........................................................17
23253 Đánh giá lựa chọn dây chuyền công nghệ :........................................................17
23254 Xác định liều lượng hóa chất..............................................................................17
23254 Xác định liều lượng hóa chất..............................................................................17
23254.1 Xác định liều lượng phèn :............................................................................17
23254.2 Kiểm tra sự ổn định của nước nguồn sau khi keo tụ bằng phèn..................18
III. TÍNH TỐN CÁC CƠNG TRÌNH TRẠM XỬ LÝ...............................................19
Cơng trình thu : .............................................................................................................19
Công trình thu : .............................................................................................................19
1 Vị trí công trình thu .................................................................................................19
2 Song chắn rác :........................................................................................................20
Hình 4: Cấu tạo song chắn rác......................................................................................21
3 Lưới chắn rác :.........................................................................................................21
Hình 5: Cấu tạo lưới chắn rác.......................................................................................22
4 Họng thu nước :........................................................................................................22
Hình 6: Cấu tạo họng thu nước.....................................................................................23
5 Ống tự chảy :............................................................................................................23
6 Ngăn thu – ngăn hút :...............................................................................................25
7 Cao trình mực nước trong ngăn thu và ngăn hút :...................................................26
Hình 7: Mặt đứng cơng trình thu và trạm bơm cấp 1...................................................27
Trạm bơm cấp I :...........................................................................................................27
Trạm bơm cấp I :...........................................................................................................27
Hình 8: Mặt bằng cơng trình thu và trạm bơm cấp 1...................................................30
Chuẩn bị hóa chất.........................................................................................................30
Chuẩn bị hóa chất.........................................................................................................30

1 Bể hịa trộn hóa chất.................................................................................................30
2 Bể tiêu thụ hố chất..................................................................................................31
3 Máy quạt gió và ống dẫn khí nén :..........................................................................31
Hình 9: Cấu tạo bể trộn và tiêu thụ phèn......................................................................34
4 Kho dự trữ hoá chất :...............................................................................................35
5 Thiết bị định lượng hoá chất vào nước :..................................................................35
Bể trợn cơ khí:...............................................................................................................35
Bể trợn cơ khí:...............................................................................................................35
1 Ngun lý hoạt động bể trộn cơ khí :......................................................................36
2 Tính toán bể trộn cơ khí là.......................................................................................36
Hình 10: Cấu tạo bể trộn cơ khí....................................................................................38
Bể lọc tiếp xúc :.............................................................................................................38
Bể lọc tiếp xúc :.............................................................................................................38
GVHD : Ths.Trần Anh Tuấn
Trang iii
SVTH : Trương Thị Thu Hạnh


Đề tài : Thiết kế hệ thống cấp nước cho khu đô thị mới Bình Sơn, huyện Long Thành,
tỉnh Đồng Nai, công suất 25.000m3/ngày

1 Nguyên lý hoạt động:...............................................................................................38
2 Các thông số tính toán của bể lọc tiếp xúc..............................................................39
Tính toán khử trùng nước : ...........................................................................................42
Tính toán khử trùng nước : ...........................................................................................42
Bể chứa : .......................................................................................................................44
Bể chứa : .......................................................................................................................44
Hình 11: Mặt bằng trạm xử lý.......................................................................................46
Hình 12: Cao trình trạm xử lý.......................................................................................47
CHƯƠNG III – TÍNH TỐN MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC.........................................48

CHƯƠNG III – TÍNH TỐN MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC.........................................48
I. CÔNG TRÌNH TRONG MẠNG LUỚI CẤP NƯỚC :.............................................48
22440 Trạm bơm cấp II :................................................................................................48
22440 Trạm bơm cấp II :................................................................................................48
22441 Đài nước..............................................................................................................50
22441 Đài nước..............................................................................................................50
22442 Bể chứa................................................................................................................52
22442 Bể chứa................................................................................................................52
II. MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC :.....................................................................................53
29136 Vạch tuyến mạng lưới cấp nước :........................................................................53
29136 Vạch tuyến mạng lưới cấp nước :........................................................................53
29137 Bố trí đài nước :..................................................................................................53
29137 Bố trí đài nước :..................................................................................................53
29138 Xác định các thông số tính toán :........................................................................53
29138 Xác định các thông số tính toán :........................................................................53
29139 Phân loại nhu cầu dùng nước :...........................................................................54
29139 Phân loại nhu cầu dùng nước :...........................................................................54
Hình 13: Biểu đồ dùng nước của đô thị .......................................................................54
29140 Xác định chiều dài tính toán của các đoạn ống :...............................................55
29140 Xác định chiều dài tính toán của các đoạn ống :...............................................55
Hình 14: Chiều dài đường ống......................................................................................59
Hình 15: Biều đồ đường kính đường ống.....................................................................62
29141 Lưu lượng lấy ra tại các nút được xác định :......................................................63
29141 Lưu lượng lấy ra tại các nút được xác định :......................................................63
III. SỬ DỤNG EPANET ĐỂ TÍNH TOÁN MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC.....................66
6480 Tổng quan về Epanet.............................................................................................66
6480 Tổng quan về Epanet.............................................................................................66
6481 Xác định nhu cầu dùng nước theo giờ được biểu thị bằng hệ số Patterm ...........68
GVHD : Ths.Trần Anh Tuấn
Trang iv

SVTH : Trương Thị Thu Hạnh


Đề tài : Thiết kế hệ thống cấp nước cho khu đô thị mới Bình Sơn, huyện Long Thành,
tỉnh Đồng Nai, công suất 25.000m3/ngày

6481 Xác định nhu cầu dùng nước theo giờ được biểu thị bằng hệ số Patterm ...........68
Hình 16: Hệ số patterm dùng cho sinh hoạt.................................................................69
Hình 17: Hệ số Patterm dùng cho tưới cây ..................................................................69
Hình 18: Hệ số Patterm dùng cho dịch vụ, công nghiệp..............................................70
6482 Xác định cao trình tại các nút :.............................................................................70
6482 Xác định cao trình tại các nút :.............................................................................70
Hình 19: Biểu đồ cao trình tại các nút..........................................................................71
6483 Xác định áp lực yêu cầu tại vị trí bất lợi :............................................................72
6483 Xác định áp lực yêu cầu tại vị trí bất lợi :............................................................72
6484 Xác định tính toán trạm bơm cấp II :....................................................................72
6484 Xác định tính toán trạm bơm cấp II :....................................................................72
Hình 20: Hệ số Patterm dùng cho bơm 1 cấp II..........................................................72
Hình 21: Hệ số Patterm dùng cho bơm 2 cấp II...........................................................73
6485 Bể chứa nước :.......................................................................................................74
6485 Bể chứa nước :.......................................................................................................74
6486 Đài nước :..............................................................................................................74
6486 Đài nước :..............................................................................................................74
IV. KẾT QUẢ MÔ PHỎNG THỦY LỰC MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC BẰNG
CHƯƠNG TRÌNH EPANET:........................................................................................75
Trường hợp giờ dùng nước lớn nhất không cháy :.......................................................75
Trường hợp giờ dùng nước lớn nhất không cháy :.......................................................75
1 Áp lực nút vào giờ dùng nước lớn nhất không cháy...............................................75
Hình 22: Bản đồ áp lực nước trong giờ dùng nước lớn nhất không cháy....................76
Hình 23: Bản đồ áp lực nước trong giờ dùng nước lớn nhất không cháy....................77

2 Lưu lượng nước vào giờ dùng nước lớn nhất không cháy......................................77
Hình 24: Bản đồ phân vùng lưu lượng dùng nước giờ dùng nước lớn nhất không cháy
........................................................................................................................................79
Hình 25: Bản đồ phân vùng nhu cầu dùng nước giờ dùng nước lớn nhất không cháy
........................................................................................................................................79
3 Lưu lượng và vận tốc đường ống vào giờ dùng nước lớn nhất không cháy...........79
4 Lưu lượng làm việc của bơm và đài nước...............................................................81
Hình 26: Biểu đồ làm việc của bơm B1........................................................................81
Hình 27: Biểu đồ làm việc của bơm B2........................................................................81
Trường hợp giờ dùng nước lớn nhất có cháy :.............................................................83
Trường hợp giờ dùng nước lớn nhất có cháy :.............................................................83
1 Áp lực nút vào giờ dùng nước lớn nhất có cháy.....................................................83
Hình 29: Bản đồ phân vùng áp lực nước vào giờ dùng nước lớn nhất có cháy ..........84
Hình 30: Bản đồ phân vùng áp lực nước vào giờ dùng nước lớn nhất có cháy...........85
GVHD : Ths.Trần Anh Tuấn
Trang v
SVTH : Trương Thị Thu Hạnh


Đề tài : Thiết kế hệ thống cấp nước cho khu đô thị mới Bình Sơn, huyện Long Thành,
tỉnh Đồng Nai, công suất 25.000m3/ngày

2 Lưu lượng nút vào giờ dùng nước lớn nhất có cháy xảy ra....................................85
Hình 31: Bản đờ phân vùng lưu lượng dùng nước trong giờ dùng nước lớn nhất có
cháy.................................................................................................................................87
Hình 32: Bản đồ nhu cầu giờ dùng nước lớn nhất có cháy..........................................87
3 Lưu lượng và vận tốc đường ống trong giờ dùng nước lớn nhất có cháy..............88
4 Lưu lượng làm việc của bơm ..................................................................................89
Hình 33: Biểu đồ làm việc của bơm B3........................................................................89
CHƯƠNG 4 - KHÁI TOÁN KINH TẾ - THI CƠNG ................................................90

CHƯƠNG 4 - KHÁI TỐN KINH TẾ - THI CƠNG ................................................90
I. KHÁI TỐN KINH TẾ.............................................................................................90
7464 Chi phí xây dựng cơng trình thu, trạm bơm và trạm xử lý...................................90
7464 Chi phí xây dựng cơng trình thu, trạm bơm và trạm xử lý...................................90
7465 Khái tốn chi phí lắp đặt mạng lưới đường ống cấp nước...................................90
7465 Khái toán chi phí lắp đặt mạng lưới đường ống cấp nước...................................90
II. THI CÔNG LẮP ĐẶT ỐNG VÀ THỬ ÁP LỰC.....................................................91
7848 Các thiết bị trên đường ống...................................................................................91
7848 Các thiết bị trên đường ống...................................................................................91
7848.1 Van 2 chiều:.....................................................................................................91
7848.2 Van xả khí:.......................................................................................................92
7848.3 Van xả cặn:......................................................................................................92
7848.4 Thiết bị lấy nước:............................................................................................92
7848.5 Thiết bị đo lưu lượng (đồng hồ đo nước):......................................................92
7848.6 Giếng thăm, gối tựa :......................................................................................93
7849 Kỹ thuật thi công lắp đặt đường ống....................................................................93
7849 Kỹ thuật thi công lắp đặt đường ống....................................................................93
7849.1 Địa điểm và độ sâu chôn ống:.........................................................................93
7849.2 Cắm tuyến.......................................................................................................93
7849.3 Đào hào:..........................................................................................................93
7849.4 Lắp ống:..........................................................................................................94
7849.5 Các bước tiến hành lắp mối nối:.....................................................................95
7850 Thử nghiệm áp lực tuyến ống:.............................................................................98
7850 Thử nghiệm áp lực tuyến ống:.............................................................................98
7850.1 Nguyên tắc thử áp lực tuyến ống:...................................................................98
7850.2 Thử áp lực tuyến ống tại hiện trường:............................................................98
7850.3 Chuẩn bị các ống cuối đường ống để thử áp lực:...........................................98
7850.4 Bơm nước vào ống:.........................................................................................98
7850.5 Tiến hành thử áp lực:......................................................................................99
7850.6 Công tác hoàn thiện:.......................................................................................99

KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ........................................................................................100
KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ........................................................................................100
7080 Kết luận...............................................................................................................100
GVHD : Ths.Trần Anh Tuấn
Trang vi
SVTH : Trương Thị Thu Hạnh


Đề tài : Thiết kế hệ thống cấp nước cho khu đô thị mới Bình Sơn, huyện Long Thành,
tỉnh Đồng Nai, công suất 25.000m3/ngày

7080 Kết luận...............................................................................................................100
7081 Kiến nghị.............................................................................................................100
7081 Kiến nghị.............................................................................................................100
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................101
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................101

GVHD : Ths.Trần Anh Tuấn
Trang vii
SVTH : Trương Thị Thu Hạnh


Đề tài : Thiết kế hệ thống cấp nước cho khu đô thị mới Bình Sơn, huyện Long Thành,
tỉnh Đồng Nai, công suất 25.000m3/ngày

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1 : Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm..........................................................2
Bảng 2 : Phân bố lượng mưa và ngày mưa bình quân trong năm..................................3
Bảng 3 : Thống kê tài nguyên đất xã Bình Sơn...............................................................4
Bảng 4 : Bảng thống kê các loại đất chính......................................................................5

Bảng 5 : Diện tích đất các công trình hành chính, công cộng.........................................6
Bảng 6 : Hệ số β theo dân cư.........................................................................................12
Bảng 7 : Bảng số liệu chất lượng nước nguồn...............................................................15
Bảng 8 : Xác định hàm lượng cặn..................................................................................17
........................................................................................................................................46
........................................................................................................................................47
Bảng 9 : Lưu lượng làm việc của trạm bơm cấp II........................................................49
Bảng 10 : Chế độ làm việc của đài nước.......................................................................50
Bảng 11 : Chế độ làm việc của bể chứa.........................................................................52
Bảng 12 : Phân loại nhu cầu dùng nước và thời gian dùng nước..................................54
Bảng 13 : Chiều dài tính toán của các đoạn ớng............................................................55
Bảng 14 : Đường kính của các đường ống....................................................................60
Bảng 15 : Xác định lưu lượng tại các nút......................................................................65
Bảng 16 : Tổng hợp hệ số Patterm ................................................................................68
Bảng 17 : Tính toán cao trình tại các nút.......................................................................70
Bảng 18 : Áp lực nút trong giờ dùng nước lớn nhất không cháy..................................75
Bảng 19 : Lưu lượng tại nút trong giờ dùng nước lớn nhất không cháy.......................77
Bảng 20 : Lưu lượng dọc đường & vận tốc đường ống trong giờ dùng nước lớn nhất
không cháy......................................................................................................................79
Bảng 21 : Áp lực nút trong giờ dùng nước lớn nhất có cháy........................................83
Bảng 22 : Lưu lượng, nhu cầu dùng nước tại nút trong giờ dùng nước lớn nhất có cháy
........................................................................................................................................85
Bảng 23 : Lưu lượng dọc đường và vận tốc ống trong giờ dùng nước lớn nhất có cháy
........................................................................................................................................88
Bảng 24 : Dự tốn chi phí xây dựng trạm xử lý............................................................90
Bảng 25 : Khái toán chi phí xây dựng mạng lưới cấp nước..........................................91

GVHD : Ths.Trần Anh Tuấn
Trang viii
SVTH : Trương Thị Thu Hạnh



Đề tài : Thiết kế hệ thống cấp nước cho khu đô thị mới Bình Sơn, huyện Long Thành,
tỉnh Đồng Nai, cơng śt 25.000m3/ngày

DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Bản đồ sử dụng đất đơ thị Bình Sơn đến 2025...................................................9
Hình 2: Dây chuyền công nghệ xử lý nước theo phương án 1......................................16
Hình 3: Dây chuyền công nghệ xử lý nước theo phương án 2......................................17
Hình 4: Cấu tạo song chắn rác.......................................................................................21
Hình 5: Cấu tạo lưới chắn rác........................................................................................22
Hình 6: Cấu tạo họng thu nước......................................................................................23
Hình 7: Mặt đứng cơng trình thu và trạm bơm cấp 1....................................................27
Hình 8: Mặt bằng cơng trình thu và trạm bơm cấp 1.....................................................30
Hình 9: Cấu tạo bể trộn và tiêu thụ phèn.......................................................................34
Hình 10: Cấu tạo bể trộn cơ khí.....................................................................................38
Hình 11: Mặt bằng trạm xử lý........................................................................................46
Hình 12: Cao trình trạm xử lý........................................................................................47
Hình 13: Biểu đồ dùng nước của đô thị ........................................................................54
Hình 14: Chiều dài đường ống.......................................................................................59
Hình 15: Biều đồ đường kính đường ống......................................................................62
Hình 16: Hệ số patterm dùng cho sinh hoạt..................................................................69
Hình 17: Hệ số Patterm dùng cho tưới cây ...................................................................69
Hình 18: Hệ số Patterm dùng cho dịch vụ, công nghiệp...............................................70
Hình 19: Biểu đồ cao trình tại các nút...........................................................................71
Hình 20: Hệ sớ Patterm dùng cho bơm 1 cấp II...........................................................72
Hình 21: Hệ số Patterm dùng cho bơm 2 cấp II............................................................73
Hình 22: Bản đồ áp lực nước trong giờ dùng nước lớn nhất không cháy.....................76
Hình 23: Bản đồ áp lực nước trong giờ dùng nước lớn nhất không cháy.....................77
Hình 24: Bản đồ phân vùng lưu lượng dùng nước giờ dùng nước lớn nhất không cháy

........................................................................................................................................79
Hình 25: Bản đồ phân vùng nhu cầu dùng nước giờ dùng nước lớn nhất không cháy 79
Hình 26: Biểu đồ làm việc của bơm B1.........................................................................81
Hình 27: Biểu đồ làm việc của bơm B2.........................................................................81
Hình 29: Bản đồ phân vùng áp lực nước vào giờ dùng nước lớn nhất có cháy...........84
Hình 30: Bản đồ phân vùng áp lực nước vào giờ dùng nước lớn nhất có cháy............85
Hình 31: Bản đồ phân vùng lưu lượng dùng nước trong giờ dùng nước lớn nhất có
cháy.................................................................................................................................87
Hình 32: Bản đồ nhu cầu giờ dùng nước lớn nhất có cháy...........................................87
Hình 33: Biểu đờ làm việc của bơm B3.........................................................................89

GVHD : Ths.Trần Anh Tuấn
Trang ix
SVTH : Trương Thị Thu Hạnh


Đề tài : Thiết kế hệ thống cấp nước cho khu đô thị mới Bình Sơn, huyện Long Thành,
tỉnh Đồng Nai, công suất 25.000m3/ngày

MỞ ĐẦU
1

Lý do chọn đề tài
Nước, một nhu cầu thiết yếu cho toàn bộ sự sống trên trái đất, không có nước, cuộc sống trên
trái đất không thể tồn tại được. Hàng ngày cơ thể người cần từ 3 đến 10 lít nước cho các hoạt
động bình thường. Lượng nước này thông qua con đường thức ăn, nước uống đi vào cơ thể để
thực hiện các quá trình trao đổi chất, trao đổi năng lượng, sau đó theo con đường bài tiết mà
thải ra ngoài.
Đối với cây trồng, nước là nhu cầu thiết yếu đồng thời còn có vai trò điều tiết các chế độ nhiệt,
ánh sáng, chất dinh dưỡng, vi sinh vật, độ thoáng khí trong đất, đó là những nhân tố quan

trọng cho sự phát triển của thực vật.
Trong sinh hoạt, nước cấp dùng cho nhu cầu ăn uống, vệ sinh, các hoạt động giải trí, các hoạt
động công cộng như cứu hoả, phun nước, tưới cây rửa đường,…trong các hoạt động công
nghiệp, nước cấp được dùng cho các quá trình làm lạnh, sản xuất thực phẩm như đồ hộp, nước
giải khát, rượu bia…hầu hết mọi ngành công nghiệp đều sử dụng nước cấp như là một nguồn
nguyên liệu không gì thay thế được trong sản xuất.
Cấp nước sạch và đầy đủ là những điều kiện tiên quyết để cải thiện sức khoẻ cộng đồng và
phát triển kinh tế xã hội.
Ngày nay, với sự phát triển công nghiệp, đô thị và sự bùng nổ dân số đã làm cho nguồn nước
tự nhiên bị hao kiệt và ô nhiễm dần. Vì thế, con người phải biết khám phá và xử lý các nguồn
nước mới để có thể đáp ứng đủ nước sạch cho cộng đồng và nhu cầu c̣c sớng ngày càng cao
của người dân.

2

Mục đích
Thiết kế nhà máy xử lý nước cấp và mạng lưới cấp nước nhằm đảm bảo nhu cầu cung cấp
nước sạch cho nhu cầu dùng nước : sinh hoạt, công nghiệp, tưới tiêu dịch vụ và công cộng,
chữa cháy đến năm 2025 của đơ thị Bình Sơn, Long Thành, Đồng Nai
Tuỳ thuộc vào mức độ phát triển công nghiệp và mức sinh hoạt cao cấp của mỗi cộng đồng mà
nhu cầu về nước với chất lượng khác nhau cũng rất khác nhau. Ở các nước phát triển, nhu cầu
dùng nước có thể gấp nhiều lần so với các nước đang phát triển.
Nước cấp cho nhu cầu công nghiệp ngoài các chỉ tiêu chung về chất lượng, còn tuỳ thuộc vào
từng mục đích sử dụng mà đặt ra những yêu cầu riêng. Ví dụ nước cấp nồi hơi ở các quá trình
sử dụng hơi nước cần phải được làm mềm trước khi sử dụng, nước cấp cho các quá trình sản
xuất thực phẩm phải đảm bảo tuyệt đối an toàn về mặt vệ sinh.
Ở đây, em xin trình bày về “Thiết kế hệ thống cấp nước cho khu đô thị mới Bình Sơn, huyện
Long Thành, tỉnh Đồng Nai, công suất 25.000m3/ngày”

GVHD : Ths.Trần Anh Tuấn

Trang 1
SVTH : Trương Thị Thu Hạnh


Đề tài : Thiết kế hệ thống cấp nước cho khu đô thị mới Bình Sơn, huyện Long Thành,
tỉnh Đồng Nai, công suất 25.000m3/ngày

CHƯƠNG I – GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐƠ THỊ BÌNH SƠN
I.

HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN :

Vị trí địa lý :
Bình Sơn nằm phía Đông Nam huyện Long Thành, cách thị trấn Long Thành 8km về phía Tây,
ranh giới hành chính của xã được xác định như sau:





Phía Bắc giáp xã Bình An
Phía Nam giáp xã Long An, Suối Trầu
Phía Đông giáp xã Cẩm Đường
Phía Tây giáp Lộc An và Long Đức

Địa hình, địa mạo :
Bình Sơn có địa hình bằng và lượn sóng nhẹ: cao độ trung bình biến đổi từ 2 -10m, độ dốc dao
động từ 0 - 80, nhưng phần lớn độ dốc < 30, nên khả năng tiêu thoát nước hạn chế, dễ dẫn đến
ngập úng khi mưa lớn, đặc biệt là một số khu vực ven sông suối.
Đất ở xã Bình Sơn có nền móng tốt (nền phù sa cổ và đá bazan), rất thuận lợi cho xây dựng cơ

sở hạ tầng, các cơ sở công nghiệp và phát triển dân cư. Đối với nông nghiệp, do nguồn nước
mặt hạn chế, nên chủ yếu thích hợp với cây công nghiệp dài ngày.

Điều kiện tự nhiên :
1

Khí hậu :
Có khí hậu nhiệt đới gió mùa cận xích đạo, khí hậu của xã có đặc trưng cơ bản sau:
 Nắng nhiều (trung bình khoảng 2.600 – 2.700 giờ/năm), nhiệt độ cao đều trong năm (cả
năm trung bình 260 C, trung bình thấp nhất 25 0C và trung bình cao nhất cũng chỉ trong
khoảng từ 28 - 290C)
 Lượng mưa khá (trung bình 1.800 – 2.000mm/năm), nhưng phân hoá sâu sắc theo mùa,
trong đó: mùa mưa kéo dài từ tháng 5 đến tháng 10, chiếm trên 90% tổng lượng mưa cả
năm, mùa khô kéo dài từ tháng 11 đến tháng 4, chỉ chiếm 10% lượng mưa cả năm.
 Lượng bốc hơi trung bình 1.100 – 1.300mm/năm, trong đó mùa khô thường gấp 2 - 3
lần mùa mưa, tạo nên sự mất cân đối nghiêm trọng về chế độ ẩm, nhất là trong các
tháng cuối mùa khô nên cây trồng cần được tưới bổ sung mới cho năng suất và chất
lượng cao.

2

Nhiệt độ không khí :
Nhiệt độ trung bình tháng và năm (0C)
Bảng 1 : Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm
Cả năm
26

1
24.7


2
25.4

3
26.8

4
28

5
27

6
26.6

7
26.2

8
26.2

9
26.2

10
251

11
25.7


12
26

Như vậy, có thể đánh giá đặc trưng nhiệt độ như sau:
GVHD : Ths.Trần Anh Tuấn
Trang 2
SVTH : Trương Thị Thu Hạnh


Đề tài : Thiết kế hệ thống cấp nước cho khu đô thị mới Bình Sơn, huyện Long Thành,
tỉnh Đồng Nai, công suất 25.000m3/ngày







Nhiệt độ trung bình năm
Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất
Nhiệt độ cao tuyệt đối
Nhiệt độ trung bình tháng, thấp nhất
Nhiệt độ thấp tuyệt đối

:260C.
: 27,60C (vào tháng 2).
: 36,40C (vào tháng 4).
: 24,00C).
: 18,80C.


2.1 Độ ẩm :

 Độ ẩm trung bình : 64,8%
 Độ ẩm cao nhất
: 99,6%
 Độ ẩm thấp nhất : 30,0 %
2.2 Nắng :

 Số giờ nắng trung bình một ngày : 7,4 giờ
 Số giờ nắng ngày cao nhất
: 13,8 giờ
 Số giờ nắng ngày thấp nhất
: 5 giờ
2.3 Mưa :

Mưa phân theo mùa rõ rệt trong năm. Từ tháng 5 đến tháng 10, lượng mưa chiếm 90% lượng
mưa cả năm, trung bình 1.800 mm.
 Mùa khô: Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau, lượng mưa rất ít, chỉ bằng 10%.
Bảng 2 : Phân bố lượng mưa và ngày mưa bình quân trong năm
Năm
1
2
3
4
5
6
7
8
mm 15,7 6,2 15,2 67,4 220,7 284,7 322 300,8


9
353,
7

10
276,
6

11
106,
8

12
44

Yếu tố cần được lưu ý để tổ chức hệ thống thoát nước nhằm đảm bảo cho khu xây dựng không
xảy ra tình trạng ngập úng, ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất của khu công nghiệp cũng như
vệ sinh môi trường.
2.4 Gió :

 Gió Đông Nam xuất hiện vào tháng 2 đến tháng 5 với tốc độ lớn nhất là 8,4m/s.
 Gió Tây Nam xuất hiện vào tháng 6 đến tháng 9 với tốc độ lớn nhất là 10,9m/s.
 Gió Bắc xuất hiện vào tháng 11 với tốc độ lớn nhất là 6m/s.
2.5 Lượng bay hơi :

Lượng bay hơi tương đối cao và thay đổi theo mùa :
 Lượng bay hơi trung bình ngày
 Lượng bay hơi ngày cao nhất
 Lượng bay hơi ngày thấp nhất
3


: 3,5 mm.
: 6,95 mm.
: 1,97 mm.

Một số đặc điểm cần lưu ý về khí hậu, thuỷ văn :
Khu vực xây dựng cũng như các nơi khác trong vùng, lượng bốc hơi hằng năm tương đối lớn
(khoảng 1.300 mm/năm). Đặc biệt trong các tháng mùa khô, lượng bốc hơi càng lớn, lượng
nước thiếu hụt nghiêm trọng. Điều này đặt ra yêu cầu cấp bách là phải tạo nguồn nước sạch ổn

GVHD : Ths.Trần Anh Tuấn
Trang 3
SVTH : Trương Thị Thu Hạnh


Đề tài : Thiết kế hệ thống cấp nước cho khu đô thị mới Bình Sơn, huyện Long Thành,
tỉnh Đồng Nai, công suất 25.000m3/ngày

định cung cấp cho khu xây dựng, đảm bảo yêu cầu sản xuất và cho cả dịch vụ, sinh hoạt. Khu
quy hoạch tiếp giáp với suối Bưng Môn, là điều kiện thuận lợi để thoát nước và sử dụng nguồn
nước mặt để phục vụ thi công giai đoạn đầu và tưới cây đô thị, mặt khác phải xử lý nước bẩn
phải đảm bảo tiêu chuẩn yêu cầu trước khi thải ra suối Bưng Môn.
3.1 Địa chất thuỷ văn :

Do địa hình quy hoạch nằm trên khu vực tương đối cao, theo các kết quả khoan thăm dò và
thực tế sử dụng nước ngầm của nhân dân trong khu vực, độ sâu xuất hiện nước ngầm từ 20 36m trữ lượng nước không lớn và chất lượng nước tốt. Mực nước ngầm này hoàn toàn thuận
lợi cho công tác xây dựng.
3.2 Địa chất công trình :

Qua kết quả khoan thăm dò địa chất được thực hiện tại khu đất dốc 47 với mũi khoan sâu 50m,

kết quả cho thấy cấu tạo nền với các lớp đất đá thuận lợi cho xây dựng công trình công nghiệp.
Tại khu quy hoạch chưa có số liệu khoan thăm dò địa chất .
3.3 Các nguồn tài nguyên :

Tài nguyên đất: Theo kết quả điều tra, trên địa bàn xã có 03 nhóm đất chính bao gồm :
Bảng 3 : Thống kê tài nguyên đất xã Bình Sơn
STT
1
2

TÊN ĐẤT VIỆT NAM
Nhóm đất đỏ vàng
Đất đỏ thẩm tích tụ sét
Nhóm đất đen
Đất đen kết vón nhiều, nông

3

Nhóm đất xám
Đất xám, tầng kết vón nhiều,
nông
Sông suối, hồ
Tổng diện tích tự nhiên

FAO/UNESCO
FERRALSOLS
Acri-Rhodic Fluvisols
GLEYSOLS
Epihyperferrric
Luvisols

ACRISOLS
Epihyperferrric Acrisols

Diện tích
(ha)
1.229,28
1.193,00
247,30
240,00

Tỷ lệ
(%)
26,85
100,00
5,40
100,00

3.073,73
2.983,00

67,14
100,00

27,65
4.577,96

0,60
100,00

Bình Sơn là một xã có tài nguyên đất đa dạng về chủng loại, tương đối tốt và tầng đất dày phù

hợp với nhiều loại cây trồng, đặc biệt là cây dài ngày. Tuy nhiên bên cạnh đó, vẫn chứa đựng
những yếu tố hạn chế như : đất dễ bạc màu, đất phân bố trên cao nên dẫn đến hạn chế về
nguồn nước tưới, đất phân bố ở khu vực địa hình thấp trũng dễ bị ngập lụt… Tùy theo mức độ
hạn chế mà trong quá trình sử dụng cần chú trọng các biện pháp phù hợp.
 Tài nguyên rừng : Tổng diện tích đất rừng trên địa bàn xã 100,7ha, phần lớn là rừng
trồng sản xuất do hộ gia đình cá nhân quản lý và sử dụng. Diện tích đất rừng tập trung
chủ yếu ở ấp 7. Diện tích rừng cây gỗ có giá trị không cao, chủ yếu là đất rừng tràm. Vì
vậy mà tài nguyên rừng về lâu dài là không ổn định.
 Thực trạng môi trường : Trong quá trình đô thị hoá, sự phát triển kinh tế – xã hội của
xã ảnh hưởng ít nhiều đến đời sống nhân dân trong xã, ô nhiễm môi trường không khí
do xe cộ lưu thông từ trục lộ 769, môi trường đất nước bị ô nhiễm do rác thải sinh hoạt
và buôn bán của người dân và chất thải công nghiệp… Đất nông lâm nghiệp ngày càng
GVHD : Ths.Trần Anh Tuấn
Trang 4
SVTH : Trương Thị Thu Hạnh


Đề tài : Thiết kế hệ thống cấp nước cho khu đô thị mới Bình Sơn, huyện Long Thành,
tỉnh Đồng Nai, công suất 25.000m3/ngày

giảm cần quy hoạch các khu cây xanh và diện tích xây dựng đúng tiêu chuẩn góp phần
vào sự phát triển bền vững của đô thị.

Dân số, lao động, việc làm và thu nhập :
Năm 2009 dân số của xã là 10.235 người. Tỷ lệ tăng dân sớ 1,51% (giảm 0,39% so với năm
2005), trong đó :
 Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên 1,2%
 Tỷ lệ tăng cơ học 0,31%
Tổng số hộ trên địa bàn xã tính đến tháng 6/2009là 1.984 hộ.
Toàn xã có 4.198 người trong độ tuổi lao động có việc làm ổn định, trong đó khoảng 1.200

người làm việc ở nông trường Bình Sơn, số còn lại làm công nhân ở các khu công nghiệp. Tỷ
lệ lao động trong độ tuổi có việc làm không ổn định chiếm khoảng 4,5%. Thu nhập bình quân
đầu người khoảng 7,5 triệu đồng/ năm.

Hiện trạng sử dụng đất :
Sử dụng đất của xã Bình Sơn :
Theo kết quả thống kê năm 2009 diện tích đất tự nhiên của xã là 4.577,95 ha chiếm 8,48%
diện tích đất toàn huyện Long Thành. Có các loại đất chính như sau :
Bảng 4 : Bảng thống kê các loại đất chính
STT
Chỉ tiêu
1
Tổng diện tích đất tự nhiên
Đất nông nghiệp
Đất sản xuất nông nghiệp
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất lâm nghiệp
Đất nuôi trồng thuỷ sản
2
Đất phi nông nghiệp

3

Đất ở
Đất chuyên dùng
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
Đất chưa sử dụng

Đất bằng chưa sử dụng

Diện tích (ha)
4577,96
4215,35
4101,73
266,41
3835,32
100,70
12,92
358,89

Cơ cấu (%)
100,00
92,08
97,30
6,50
93,50
2,39
0,31
7,84

51,43
270,63
2,23
6,95
27,65
3,72
3,72


14,33
75,41
0,62
1,94
7,70
0,08

Hiện trạng về xây dựng :
Tình hình xây dựng tại khu vực quy hoạch chưa được phát triển :

GVHD : Ths.Trần Anh Tuấn
Trang 5
SVTH : Trương Thị Thu Hạnh


Đề tài : Thiết kế hệ thống cấp nước cho khu đô thị mới Bình Sơn, huyện Long Thành,
tỉnh Đồng Nai, công suất 25.000m3/ngày

1

Công trình công cộng:
 Các công trình hành chính trên địa bàn tạm ổn định ở quy mô nhỏ và đáp ứng được yêu
cầu phục vụ hiện tại.
 Các công trình công cộng như bưu điện, nhà trẻ, trường học, y tế đã đầy đủ và bước
đầu đã đáp ứng được yêu cầu sử dụng .
 Các công trình thương mại, dịch vụ trên địa bàn quy hoạch còn thiếu, có quy mô nhỏ,
chưa đáp ứng yêu cầu sinh hoạt của nhân dân .
Bảng 5 : Diện tích đất các công trình hành chính, công cộng
STT
1

2
3
4
5

2

Danh mục đất
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
Đất cơ sở y tế
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
Đất TDTT
Đất chợ
Cộng

Diện tích (ha)
8,69
2,72
4,57
2,49
0,18
18,65

Cơ cấu (%)
46,59
14,58
24,50
6,59
0,96
100


Nhà ở :
Khu vực quy hoạch có 2 dạng nhà ở chính :
 Nhà vườn bám theo 2 bên suối Bưng Môn có quy mô đất mỗi hộ tương đối rộng từ 100
- 1000 m2.
 Nhà ở chia lô được bố trí tại 2 khu vực nằm 2 bên trục lộ 769. Tại 2 khu vực này nhà ở
có quy mô diện tích nhỏ (70 -120 m 2/hộ) đa phần là nhà cấp 4 và cơ sở hạ tầng tại đây
kém phát triển như cấp thoát nước, đường đất nhỏ hẹp.
 Nhà ở tại khu vực quy hoạch có khoảng 1.126 hộ.
Trong đó :
 Nhà kiên cố
 Nhà bán kiên cố
 Nhà tạm

3

: 22 căn chiếm 2%
: 675 căn chiếm 60%
: 428 căn chiếm 38% .

Hệ thống cấp thoát nước
Khu vực trung tâm xã Bình Sơn chưa có hệ thống cấp nước. Nước sinh hoạt chủ yếu là nước
ngầm (giếng khoan người dân tự ý khai thác)
Hệ thống thoát nước mặt còn hạn chế, chủ yếu có một số đoạn ở trục giao thông chính.

II.

CÁC TIỀN ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐƠ THỊ

23464Đợng lực phát triển đơ thị :

23464.1

Các quan hệ nội ngoại vùng :

Đô thị Bình Sơn có vị trí quan trọng trong phát triển kinh tế xã hội của huyện Long Thành, có
điều kiện thuận lợi để đưa trung tâm xã lên thành đô thị Bình Sơn do có các yếu tố sau :

GVHD : Ths.Trần Anh Tuấn
Trang 6
SVTH : Trương Thị Thu Hạnh


Đề tài : Thiết kế hệ thống cấp nước cho khu đô thị mới Bình Sơn, huyện Long Thành,
tỉnh Đồng Nai, công suất 25.000m3/ngày

 Có hệ thống giao thông quan trọng của quốc gia chạy qua: tuyến cao tốc TP. Hồ Chí
Minh - Long Thành - Dầu Giây, tuyến đường nối đô thị Tam Phước với Đô thị Bình
Sơn và gần sân bay quốc tế Long Thành .
 Xung quanh Đô thị Bình Sơn có nhiều khu công nghiệp tập trung như: khu công nghiệp
Long Đức (500 ha), khu công nghiệp Lộc An (500 ha) và Cụm công nghiệp Bình Sơn
58 ha .
 Đất đai thuận lợi cho xây dựng và phát triển mở rộng .
 Dễ tiếp cận với hệ thống hạ tầng kỹ thuật như giao thông, san nền, cấp điện, thoát
nước.
23464.2

Cơ sở kinh tế – kỹ thuật tạo thị :

Phát triển công nghiệp : tại Bình Sơn không phát triển công nghiệp nặng mà chủ yếu phát triển
tiểu thủ công nghiệp và một số ít công nghiệp nhẹ như may mặc đồ da, điện tử, cơ khí sửa

chữa như hiện nay… làm yếu tố tạo thị và giải quyết công ăn việc làm .
Phát triển dịch vụ : dịch vụ thương mại sẽ là động lực và mũi nhọn của Đô thị Bình Sơn có
khả năng hình thành các cụm dịch vụ cao cấp phục vụ ngành hàng không như: tài chính
thương mại, khách sạn, ngân hàng, cao ốc văn phòng và các dịch vụ khác như: vui chơi, giải
trí, nhà ở công nhân v.v…
 Các ngành thuộc quản lý hành chính, trật tự trị an và bảo vệ pháp luật. Các ngành này
bao gồm các cơ quan lãnh đạo của đô thị, Công an v.v…
 Các ngành giáo dục, dạy nghề, Y tế, Văn hoá, TDTT v.v..
 Các ngành thương mại dịch vụ, ăn uống, nhà ở, khách sạn, giải trí công cộng vv…
 Các ngành tài chính ngân hàng, thông tin, bưu điện .
 Các khối dịch vụ trên cần phải chú ý tới nhu cầu của dân cư tại chỗ, song cũng phải
vươn lên để phục vụ nhu cầu của các chuyên gia, công nhân .
Phát triển nông nghiệp: Ngoài việc duy trì và phát triển diện tích cây cao su trên địa bàn ngành
nông nghiệp cần hướng vào sự phát triển các vùng cây ăn trái đặc sản, tập trung vùng rau
xanh và chăn nuôi công nghiệp nhằm cung ứng cho các khu công nghiệp và dân cư lân cận,
cũng như cung cấp nguyên liệu công nghiệp và xuất khẩu .

23465Tính chất và chức năng của đô thị Bình Sơn
 Là trung tâm chính trị, kinh tế văn hoá xã hội của Đô thị Bình Sơn và tiểu vùng phía
Đông của huyện Long Thành
 Là đô thị thương mại dịch vụ phục vụ sân bay Long Thành và các khu công nghiệp, các
nông trường xung quanh đô thị Bình Sơn .
 Là khu dân cư, tái định cư lớn của huyện Long Thành .

23466Quy mô dân số :
Dân số đô thị Bình Sơn phát triển nhờ các yếu tố chính sau :
 Chủ trương phát triển 2 khu dân cư, tái định cư Bình Sơn và Lộc An (quy mô hơn 500
ha) của UBND tỉnh Đồng Nai bao gồm các hộ dân phải di dời giải toả từ các dự án sân
bay quốc tế Long Thành, đường cao tốc v.v…
GVHD : Ths.Trần Anh Tuấn

Trang 7
SVTH : Trương Thị Thu Hạnh


Đề tài : Thiết kế hệ thống cấp nước cho khu đô thị mới Bình Sơn, huyện Long Thành,
tỉnh Đồng Nai, công suất 25.000m3/ngày

 Dân số tăng cơ học do công nhân các khu công nghiệp và các nông trường xung quanh
Bình Sơn.
 Dân số tăng tự nhiên của khu vực xã Bình Sơn .
 Dân số tăng cơ học do vị trí địa lý sự phát triển ngành dịch vụ của đô thị Bình Sơn .
 Dự báo dân số đô thị Bình Sơn
 Năm 2015 : 60.000 người
 Năm 2025: 80.000 người

23467Quy mô đất đai :
Dự kiến đô thị Bình Sơn đến năm 2025 đạt đô thị loại 4 song có khu tái định cư lớn và chỉ tiêu
tái định cư có diện tích 300 m2/hộ. Do đó chỉ tiêu đất dân dụng bình quân là 98 m2/ng.
 Đất dân dụng năm 2025 khoảng 580 – 590 ha
 Đất ngoài dân dụng khoảng 280 – 290 ha
 Đất giao thông đối ngoại khoảng 20-22 ha
Quy mô đất đô thị Bình Sơn từ 880 - 900 ha.

23468Đánh giá phân hạng quỹ đất, chọn đất xây dựng đô thị :
23468.1

Đánh giá chung về việc sử dụng đất khu vực xây dựng đô thị :

Đất xây dựng đô thị tại khu vực trung tâm xã Bình Sơn khá thuận tiện, do phần nhiều là đất
cây cao su, đất nhà ở xây dựng tập trung ở 2 khu vực và ven suối Bưng Mòn, quỹ đất xây dựng

đô thị còn rất lớn .
23468.2

Lựa chọn đất xây dựng và hướng phát triển :

Căn cứ hiện trạng khu vực trung tâm xã Bình Sơn và khu vực xung quanh, việc mở rộng phát
triển đô thị Bình Sơn về cả 2 phía của suối Bưng Môn và khu vực xã Lộc An giáp xã Bình Sơn
là thuận lợi nhất vì quỹ đất xây dựng lớn, địa hình bằng phẳng (chủ yếu là đất cây cao su). Còn
nếu phát triển một phía của suối Bưng Môn và theo hướng của đường 769 thì đô thị bị kéo dài
ảnh hưởng giao thông và xây dựng hạ tầng bị tốn kém .

23469Ranh giới đất quy hoạch:
Ranh giới đất khu vực quy hoạch có các mặt tiếp xúc như sau :





Phía Nam giáp lộ giới đường cao tốc Long Thành - Dầu Giây.
Phía Bắc giáp đất cây cao su xã Bình Sơn
Phía Tây giáp đất cây cao su xã Lộc An
Phía Đông giáp ấp 11 thuộc xã Bình Sơn .

Quy mô đất nghiên cứu quy hoạch : 900 – 1000 ha
Quy hoạch : 880 – 900 ha

GVHD : Ths.Trần Anh Tuấn
Trang 8
SVTH : Trương Thị Thu Hạnh



Đề tài : Thiết kế hệ thống cấp nước cho khu đô thị mới Bình Sơn, huyện Long Thành,
tỉnh Đồng Nai, công suất 25.000m3/ngày

Hình 1: Bản đồ sử dụng đất đơ thị Bình Sơn đến 2025

GVHD : Ths.Trần Anh Tuấn
SVTH : Trương Thị Thu Hạnh

Trang 9


Đề tài : Thiết kế hệ thống cấp nước cho khu đô thị mới Bình Sơn, huyện Long Thành,
tỉnh Đồng Nai, công suất 25.000m3/ngày

CHƯƠNG II - TÍNH TOÁN TRẠM XỬ LÝ NƯỚC CẤP
I.

HIỆN TRẠNG VỀ CẤP NƯỚC :
Đô Thị Bình Sơn hiện nay chưa có hệ thống cấp nước tập trung, dân cư và khu công nghiệp
trong địa bàn hiện sử dụng nguồn nước ngầm, bằng giếng khoan cục bộ của từng công trình và
giếng đào tay cho dân cư, chất lượng nước ngầm của khu vực có trữ lượng nhỏ, hàm lượng sắt
cao do đó chất lượng nước không đạt tiêu chuẩn.

Tình hình nguồn nước trong khu vực :
Nước ngầm :
Chưa có tài liệu thăm dò cụ thể cho riêng khu vực Đô Thị, nhưng qua thực tế khai thác nước
ngầm của các giếng đã có tại các khu vực xung quanh, và một tài liệu của liên đoàn 8 địa chất
thủy văn làm trong những năm 1982 - 1986 thăm dò nước ngầm cho khu vực Bình Sơn – Gò
Dầu cho thấy khu vực nằm ở vùng nghèo nước, tỉ lượng q < 1m 3/h.m








Tỉ lưu
Lưu lượng bơm
Mực nước tĩnh
Độ hạ thấp
Độ sâu giếng
Tổng độ khoáng hoá

: 0,44 l/s.m
: 4,4 l/s = 16 (m3/giờ)
: 8,8 m
: 9,9 m
: 100m
: M = 0,38 mg/l

Từ cơ sở trên rút ra các chỉ số cho việc khai thác sử dụng nước ngầm tại khu vực Đô Thị như
sau :
 Độ sâu giếng khoan 60 - 80 m
 Lưu lượng giếng 15 - 20 m3/h
 Chỉ nên khai thác ở mức độ thấp với 1 cụm từ 2 - 3 giếng, tổng công suất không quá
1.000 - 1.200 m3/ngày .
Chất lượng nước ngầm trong khu vực được đánh giá là trung bình
Nước mặt :
 Sông Thị Vải : Hướng chảy của sông gần như song song với quốc lộ 51, thượng lưu của

sông là suối Bưng Môn (sông Đồng Hựu) sông đổ trực tiếp ra vịnh Gành Rái, trên chiều
dài hơn 20km chảy ra biển, sông Thị Vải nhận rất nhiều suối nhỏ đổ vào, đó là suối Cả,
rạch Nước Lớn và một số suối nhỏ khác, sông cách khu đô thị Bình Sơn khoảng 4km,
sông có độ mặn cao và hiện nay đang bị ô nhiễm nặng do việc xả thải của Vedan do vậy
không thể làm nguồn cấp nước sinh hoạt.
 Hồ Cầu Mới : Là hồ dùng cho tưới tiêu nông nghiệp của khu vực hồ có dung tích lớn khả
năng cấp nước sinh hoạt 60.000 - 80.000m3/ngày, chất lượng nước tương đối tốt, hồ
cách đô thị Bình Sơn khoảng 6km về hướng Đông Nam..
 Theo quy hoạch cấp nước vùng hành lang quốc lộ 51 và định hướng quy hoạch cấp nước
Đô Thị tỉnh Đồng Nai các đô thị và khu công nghiệp dọc hành lang quốc lộ 51 sẽ được
cung cấp nước bằng nhà máy cấp nước Thiện Tân và Nhơn Trạch công suất Q1 =
100.000 m3/ngày, Q2 = 400.000m3/ngày. Và trên tuyến đường Quốc Lộ 1 và Đường cao
GVHD : Ths.Trần Anh Tuấn
Trang 10
SVTH : Trương Thị Thu Hạnh


Đề tài : Thiết kế hệ thống cấp nước cho khu đô thị mới Bình Sơn, huyện Long Thành,
tỉnh Đồng Nai, công suất 25.000m3/ngày

tốc Long Thành – Dầu Giây sẽ có các tuyến ống cấp nước Ø800 (theo định hướng cấp
nước hành lang quốc lộ 51 và đường cao tốc Long Thành – Dầu Giây) và 1 tuyến ống
Ø600 đi trên đường D7 của đô thị Bình Sơn nối với tuyến ống cấp nước của Đô thị Tam
Phước và đường cao tốc Long Thành – Dầu Giây

Lựa chọn nguồn nước :
Từ các nguồn nước như trên phân tích nguồn nước cung cấp cho đô thị Bình Sơn được lựa chọn.
 Giai đoạn đầu khi chưa có tuyến ống cấp nước trên Đường cao tốc Long Thành – Dầu
Giây và tuyến từ Đô thị Tam Phước cấp xuống theo đường D7 thì tiếp tục sử dụng nguồn
nước ngầm tại chỗ bằng các giếng khoan cục bộ cho từng công trình hoăc một nhóm

công trình, nhưng cần lắp đặt các thiết bị khử sắt để đạt chất lượng nước sinh hoạt, đấu 1
tuyến ống nối với tuyến ống cấp nước của khu công nghiệp Lộc An (hiện đã có quy
hoạch chi tiết).
 Giai đoạn sau, khi có nguồn nước từ nhà máy cấp nước Thiện Tân Q 1=100.000m3/ngày,
Q2 = 400.000m3/ngày đưa về cấp nước cho các đô thị và khu công nghiệp dọc quốc lộ
51 và các tuyến ống cấp nước trên quốc lộ 51 cũng như đường cao tốc Đô Thị Bình Sơn
sẽ được lấy nước từ tuyến ống Ø800 và Ø600 theo quy hoạch.
 Nếu nhu cầu dùng nước của toàn vùng lớn sẽ xây dựng nhà máy nước Hồ Cầu Mới và đô
thị Bình Sơn cũng sẽ lấy nước bở sung từ ng̀n nước này.

II.

SỚ LIỆU TÍNH TOÁN :

23248Các tài liệu làm cơ sở nghiên cứu thiết kế :






Các tài liệu, số liệu về điều kiện tự nhiên, khí tượng của huyện Long Thành
Các tiêu chuẩn quy phạm hiện hành của nhà nước
Các chỉ tiêu chất lượng nguồn nước
Hiện trạng sử dụng nước của khu vực nghiên cứu
Số liệu dự báo quy mô phát triển dân số của khu khu đô thị

23249Lưu lượng
23249.1


Lưu lượng sinh hoạt:

Dân số của đô thị Bình sơn là N = 80.000 người vào năm 2025
Tiêu chuẩn cấp nước là q0 = 150 (l/người.ngđ)
Hệ số không điều hoà ngày lớn nhất K ngay max. Hệ số không điều hoà ngày lớn nhất là tỉ số lưu
lượng ngày dùng nước lớn nhất và lưu lượng ngày dùng nước trung bình. Hệ số này phụ thuộc
vào quy mô đô thị, cách tổ chức đời sống xã hội, mức độ trang thiết bị vệ sinh trong công trình,
chế độ làm việc của các xí nghiệp, sự thay đổi nước theo mùa về chất lượng nước, lưu lượng
nước… (theo TCXD 33 – 2006)
Kngày max = 1,2 ÷ 1,4

Đới với các thành phố có quy mô lớn, nằm trong vùng có khí hậu khô nóng quanh năm như TP
Hố Chí Minh, Đồng Nai, Vũng Tàu … có thể áp dụng ở mức
Kngày max = 1,1 ÷ 1,2

Ta có thể chọn
GVHD : Ths.Trần Anh Tuấn
Trang 11
SVTH : Trương Thị Thu Hạnh


Đề tài : Thiết kế hệ thống cấp nước cho khu đô thị mới Bình Sơn, huyện Long Thành,
tỉnh Đồng Nai, công suất 25.000m3/ngày
Kngày max = 1,15

Hệ số không điều hoà giờ K giờ xác định theo công thức

K gio max = max × max
α
β

α : Hệ sớ kể đến mức độ tiện nghi của công trình, chế độ làm việc của các cơ sở sản xuất và các
điều kiện địa phương khác như sau : (TCXD 33 – 2006)
αmax = 1,2 ÷ 1,5

Chọn αmax = 1,3
β : Hệ sớ kể đến số dân trong khu dân cư lấy theo bảng 3.2 (TCXD 33 - 2006)
Bảng 6 : Hệ số β theo dân cư
Số dân (1.000 người)

0,1

0,15

0,20

0,30

0,50

0,75

1

2

βmax

4,5

4,0


3,5

3,0

2,5

2,2

2,0

1,8

βmin

0,01

0,01

0,02

0,03

0,05

0,07

0,10

0,15


Số dân (1.000 người)

4

6

10

20

50

100

300

≥1000

βmax

1,6

1,4

1,3

1,2

1,15


1,1

1,05

1,0

βmin

0,20

0,25

0,40

0,50

0,60

0,70

0,85

1,0

Dân số khu đô thị là 80.000 người nên sẽ nằm trong khoảng
Số dân (1000 người)
βmax
βmin


50
1,15
0,6

100
1,1
0,75

Nội suy ta có βmax = 1,12
Vậy ta có :

K gio max = α max × β max = 1,3 × 1,12 = 1, 45
Chọn Kgiomax = 1,5
Lưu lượng tính toán trong ngày dùng nước trung bình là :
tb
Qsh =

N × q0 80.000 × 150
=
= 12.000m3 / ngay = 500m3 / h
1.000
1.000

Vậy lưu lượng tính toán trong ngày dùng nước lớn nhất của khu dân cư là
max
tb
Qshngay = Qsh × K ngay max = 12.000 ×1,15 = 13.800m 3 / ngay = 575m 3 / h

23249.2


Lưu lượng tưới :

Lưu lượng nước tưới có thể lấy không quá 8 – 12% tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt ngày max nên
có thể lấy là 10%Qsh.
GVHD : Ths.Trần Anh Tuấn
Trang 12
SVTH : Trương Thị Thu Hạnh


Đề tài : Thiết kế hệ thống cấp nước cho khu đô thị mới Bình Sơn, huyện Long Thành,
tỉnh Đồng Nai, cơng śt 25.000m3/ngày

Qtuoi = 10%Qsh = 10% ×13.800 = 1.380m3 / ngay = 57,5m3 / h
Trong đó có thể phân ra là 6%Qsh là lưu lượng dùng cho tưới cây, còn 4%Q sh là lượng nước dành
cho tưới đường
23249.2.1

Lưu lượng tưới cây :

Lưu lượng tưới cây xác định là 6%Qsh

Qtc = 6%Qsh = 6% ×13.800 = 828m3 / ngay = 34.5m3 / h
23249.2.2

Lưu lượng tưới đường :

Lưu lượng tưới đường xác định là 4%Qsh

Qtd = 4%Qsh = 4% ×13.800 = 552m3 / ngay = 23m3 / h
 Thời gian tưới cây là 6h ngày được phân ra là sáng từ 5h – 8h, chiều từ 16h – 19h

 Thời gian tưới đường là 8h ngày 8h – 16h mỗi ngày
23249.3

Lưu lượng nước dịch vụ :

Dịch vụ của khu đô thị nằm rải rác trên toàn khu đô thị với quy mô khác nhau nên có thể xác
định theo lưu lượng sinh hoạt ngày max là từ 10 – 20%Qsh. Lấy bằng 10%Qsh

Qdv = 10%Qsh = 10% ×13.800 = 1.380m3 / ngay = 57,5m 3 / h
23249.4

Lưu lượng nước sử dụng cho công nghiệp :

Khu công nghiệp có diện tích là 56,8ha với sự tập trung của nhiều ngành công nghiệp, có ngành
sử dụng nhiều nước nhưng có ngành sử dụng ít nước nên có thể lấy chung tiêu chuẩn cấp nước
cho khu cơng nghiệp là 40m3/ha
Vậy

Qcn = q × F = 40 × 56,8 = 2.273m3 / ngay = 94, 71m 3 / h
23249.5

Tổng lưu lượng nước sử dụng của khu đô thị :

Tổng lưu lượng nước sử dụng cho khu đô thị là bao gồm lưu lượng nước sinh hoạt của dân cư,
lưu lượng nước tưới cây, rửa đường, nước sử dụng cho các ngành dịch vụ, lượng nước sử dụng
cho khu công nghiệp

Qtong = Qsh + Qtuoi + Qdv + Qcn = 13.800 + 1.380 + 1.380 + 2.273
= 18.833m3 / ngay = 784, 708m3 / h
23249.6


Lưu lượng nước rò rỉ, thất thoát :

Lượng nước rò rỉ thất thoát được xác định
 Đối với khu công nghiệp lưu lượng nước thất thoát lấy 10% tổng lưu lượng nước sử
dụng cho khu công ngiệp
 Đối với đô thị lượng nước thất thoát lấy bằng 20% lượng nước sử dụng cho khu đô thị
Vậy lượng nước thất thoát được xác định
GVHD : Ths.Trần Anh Tuấn
Trang 13
SVTH : Trương Thị Thu Hạnh


Đề tài : Thiết kế hệ thống cấp nước cho khu đô thị mới Bình Sơn, huyện Long Thành,
tỉnh Đồng Nai, công suất 25.000m3/ngày

Qrori = 20%(Qsh + Qtuoi + Qdv ) + 10%Qcn

= 20% × ( 13.800 + 1.380 + 1.380 ) + 10% × 2.273
= 3.539,3m3 / ngay = 147, 471m3 / h

23249.7

Tổng lượng nước cấp vào mạng lưới :

Lượng nước cấp vào mạng lưới bao gồm tổng lượng nước sử dụng cho khu đô thị và lượng
nước rò rỉ, thất thoát

∑Q


mang

23249.8

= Qtong + Qrori = 18.833 + 3.539,3 = 2.2372,3m3 / ngay = 932, 2m 3 / h

Lượng nước sử dụng cho nhà máy xử lý nước :

Lượng nước sử dụng cho nhà máy xử lý nước được tính bằng 10% tổng lượng nước cấp vào
mạng lưới cấp nước đơ thị

Qnm = 10%∑ Qmang = 10% × 22.372,3 = 2.237, 23m3 / ngay = 93, 22m3 / h
23250Tổng công suất nhà máy xử lý nước cần xử lý :
Lượng nước cần xử lý để phục vụ cho khu đô thị và cả nhà máy được tính bằng tổng lượng
nước sử dụng cho nhà máy và tổng lượng nước cấp vào mạng lưới

∑Q

XL

= ∑ Qmang + Qnm = 22.372,3 + 2.237, 23

= 24.609,53m3 / ngay = 1.025, 4m3 / h
Vậy chọn lưu lượng cần xử lý của nhà máy là 25.000m3/ngay

23251Nguồn nước
23251.1

Phân tích chất lượng nước nguồn :


Các số liệu về chất lượng nước nguồn

GVHD : Ths.Trần Anh Tuấn
Trang 14
SVTH : Trương Thị Thu Hạnh


Đề tài : Thiết kế hệ thống cấp nước cho khu đô thị mới Bình Sơn, huyện Long Thành,
tỉnh Đồng Nai, công suất 25.000m3/ngày
Bảng 7 : Bảng số liệu chất lượng nước nguồn

TT

Chỉ tiêu được xác định

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

Độ pH
Mùi vị
Nhiệt độ
Độ màu
Đợ đục
Đợ kiềm tồn phần
Đợ cứng tởng cợng
Đợ cứng tạm thời
Đợ cứng vĩnh cửu
Đợ oxy hóa
Cặn lớn nhất
Hàm lượng ḿi (TDS)
Oxy hịa tan
CO2 tự do
Fe3+
Al3+
Ca2+
Mn2+
NH4+

SO 2−
4

NO2NO3SiO32ClVi sinh

Đơn vị

Kết quả
7,81

C
24,5 ÷ 28
Platin - Coban 25 ÷ 70
NTU
68 ÷ 100
mgđl/l
2,3
đợ Đức
3,35
đợ Đức
0,44
đợ Đức
2,91
mg/l
5,12
mg/l
148
mg/l
136,07
mg/l

5,5
mg/l
5,14
mg/l
0,32
mg/l
0,01
mg/l
17,68
mg/l
0,066
mg/l
0,18
mg/l
8,4
mg/l
0,02
mg/l
1,62
mg/l
4,0
mg/l
24,2
Ecoli/100 ml
1.000

Tiêu
ch̉n
6,5 ÷ 8,5
Khơng


0

≤ 15
≤2
≤ 12

≤3
< 400

≤ 0,3
≤ 0,2
≤ 100
≤ 0,2
≤ 1,5
≤ 250
≤3
≤ 50
≤ 250
0

Số liệu thu thập từ công ty khai thác công trình thuỷ lợi tỉnh Đồng Nai (Tiêu chuẩn chất lượng
nước lấy theo phụ lục 6 TCVN 33 – 2006)
23251.2

Đánh giá chất lượng nguồn nước :

Từ các số liệu của nước nguồn, ta thấy các chỉ tiêu về chất lượng nước phần lớn đều đạt tiêu
chuẩn cấp cho sinh hoạt. Chỉ tiêu về độ đục NTU = 68, hàm lượng sắt là 1.82mg/l và vi trùng
E.coli lên đến 1000 con/100ml. Với hàm lượng sắt trên có thể được khử trong quá trình xử lý,

do đó chọn phương pháp xử lý làm trong và khử trùng bằng hoá chất.
23251.3

Yêu cầu chất lượng nước sau khi xử lý

 Cung cấp số lượng nước đầy đủ và an toàn về mặt hóa học, vi trùng học để thỏa mãn nhu
cầu về ăn uống, sinh hoạt, dịch vụ,sản xuất công nghiệp và phục vụ sinh hoạt công cộng
của các đối tượng dùng nước.

GVHD : Ths.Trần Anh Tuấn
Trang 15
SVTH : Trương Thị Thu Hạnh


×