Tải bản đầy đủ (.doc) (84 trang)

Đồ án tốt nghiệp nghành điện Nghiên cứu thiết kế hệ điều khiển máy nén khí tại Nhà máy thuỷ điện Thác bà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (468.07 KB, 84 trang )

Chơng 1- Thiết bị logic khả trình
lời nói đầu
Ngày nay hầu hết tất cả các Nhà máy và Xí nghiệp công nghiệp, đều đợc
trang bị các hệ thống tự động hoá ở mức độ cao. Các hệ thống này nhằm mục
đích nâng cao chất lợng sản phẩm, nâng cao năng xuất lao động, giảm chi phí
sản xuất, giải phóng ngời lao động khỏi những vị trí độc hại.
Các hệ thống tự động hoá giúp ta theo dõi, giám sát các quy trình công
nghệ thông qua các hệ thống đo lờng kiểm tra. Các hệ thống tự động hoá còn
thực hiện các chức năng điều chỉnh các thông số công nghệ nói riêng hoặc điều
khiển một quy trình công nghệ hoặc toàn bộ một Xí nghiệp nói chung. Hệ thống tự
động hoá đảm bảo quy trình công nghệ xảy ra trong điều kiện cần thiết và bảo
đảm nhịp độ sản xuất của từng công đoạn trong quy trình công nghệ. Chất lợng
sản phẩm, năng suất lao động của các nhà máy xí nghiệp phụ thuộc rất lớn vào
các hệ thống tự động hoá.
Để phát triển sản xuất ngoài việc nghiên cứu hoàn thiện các quy trình công
nghệ hoặc ứng dụng công nghệ mới thì một hớng nghiên cứu không kém phần
quan trọng là nâng cao mức độ tự động hoá trong quá trình công nghệ. Ngày nay
do sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ vi mạch vi điện tử đã cho ra các hệ
thống tự động, các thiết bị đo lờng, điều khiển ngày càng u việt có độ tin cậy ngày
càng cao.
Là ngời kỹ s Tự động hoá ta phải biết ứng dụng các kỹ thuật công nghệ mới
thiết kế mới và nâng cấp các hệ thống tự động công nghệ ngày càng hoàn thiện
hơn.
Trong khuôn khổ đồ án này em đợc nhận đề tài Nghiên cứu thiết kế hệ
điều khiển máy nén khí tại Nhà máy Thuỷ điện Thác bà nhằm ứng dụng các
công nghệ mới vào thực tế và đảm bảo cho sự vận hành an toàn, tin cậy lâu dài
của hệ thống nén khí nói riêng và của nhà máy nói chung.
1
Chơng 1- Thiết bị logic khả trình
Phần I
Nghiên cứu hệ thống điều khiển trạm nén


khí cao áp nhà máy thuỷ điện thác bà
Chơng 1 : Tổng quan về nhà máy thuỷ điện thác bà
I - quá trình hình thành và phát triển của nhà máy:
- Nhà máy Thuỷ điện Thác bà đợc xây dựng trên sông chảy thuộc địa phận
Thị trấn Thác bà - Huyện Yên bình - Tỉnh Yên bái. Nhà máy khởi công xây dựng
tháng 8 năm 1964 đến tháng 7 năm 1975 nhà máy đợc xây dựng và lắp đặt song
hoàn toàn với công xuất phát điện 120MW.
2
Chơng 1- Thiết bị logic khả trình
- Công trình Thuỷ điện Thác bà có 4 nhiệm vụ lớn:
+ Chống lũ.
+ Phát điện.
+ Phục vụ tới tiêu.
+ Đảm bảo giao thông đờng thuỷ.
- Hồ chứa nớc Nhà máy Thuỷ điện Thác bà có diện tích mặt hồ 124 Km
2
,
dung tích chứa hơn 3 tỷ mét khối.
- Gian máy gồm 3 tổ máy phát điện mỗi máy có công suất 40.000KW, điện
áp định mức 10,5 KV, qua máy biến áp tăng áp 10,5/110 KV đa ra trạm phân
phối.
- Trải qua hơn 30 năm vận hành đến nay nhà máy đã sản xuất đợc hơn 10
tỷ KWh điện năng cung cấp cho sinh hoạt và các nghành công nghiệp trong nớc.
II- Các thiết bị trong nhà máy:
II.1- Các thiết bị chính trong nhà máy:
* Máy phát điện:
- Kiểu CB 1 845 / 140 - 44T.
- Công xuất định mức 47000KVA ( 40000KW).
- Điện áp định mức Stato 10,5 KV.
Máy phát điện có nhiệm vụ biến đổi năng lợng nớc thành cơ năng và thành

điện năng.
* Máy biến áp lực:
- Số lợng 3 máy.
- Công suất định mức 63.000 KVA.
- Điện áp định mức 10,5/110 KV.
Máy biến áp lực có nhiệm vụ tăng áp để truyền tải đi xa.
* Trạm phân phối:
Trạm phân phối gồm hệ thống các máy cắt phân phối có nhiệm vụ đóng cắt
phân phối điện trong hệ thống lới điện cao áp 110KV.
- Số lợng 9 máy cắt.
- Kiểu BBH 132 T.
- Điện áp định mức 132KV.
- áp xuất khí nén điều khiển 20 át.
II.2- Các thiết bị phụ:
3
Chơng 1- Thiết bị logic khả trình
* Máy điều tốc: Điều chỉnh tốc độ (tần số) máy phát điện.
* Máy kích thích quay:
- Kích thích phụ phát ra điện áp một chiều cung cấp cho máy phát kích
thích chính.
- Kích thích chính phát ra điện áp một chiều cung cấp cho máy phát điện
chính.
* Hệ thống dầu áp lực MHY: Hệ thống dầu áp lực dùng để điều chỉnh cánh
hớng nớc và cánh tua bin tổ máy phát.
* Hệ thống nâng hạ cửa van: Đóng mở cửa van trong vận hành và sửa chữa,
bảo vệ tổ máy khi có sự cố.
* Hệ thống khí nén:
- Hệ thống khí nén cao áp cung cấp khí nén cao áp cho các máy cắt
không khí 110 KV.
- Hệ thống khí nén hạ áp cung cấp khí nén phục vụ cho chạy bù đồng bộ máy phát

và dùng trong sửa chữa vệ sinh.
4
Chơng 1- Thiết bị logic khả trình
III. sơ đồ khối công nghệ của nhà máy:
Chức năng của các khối trong sơ đồ ( hình I.1).
H Hồ chứa.
T Tua bin.
MF Máy phát.
TPP Trạm phân phối.
ĐKBV Hệ thống điều khiểnvà bảo vệ.
TBP Các thiết bị phụ.
IV- nhận xét:
- Qua quá trình tìm hiểu và nghiên cứu các thiết bị trong nhà máy đã trải
qua hơn 30 năm vận hành các thiết bị đã già cỗi và hỏng hóc không có các thiết bị
đồng bộ để thay thế, các hệ thống điều khiển nói riêng và các thiết bị nói chung
làm việc kém tin cậy.
- Nhà máy cần phải nâng cấp và thay thế một số hệ thống điều khiển, thiết
bị để đảm bảo cho sự hoạt động cung cấp điện lâu dài của nhà máy.
chơng 2: công nghệ trạm nén khí cao áp
I- nhiệm vụ trạm nén khí cao áp (TL - 1):
- Trạm nén khí của nhà máy đặt ở cao trình 26,6, gồm có 2 hệ thống cao áp
(40Kg/Cm
2
) và hạ áp ( 8Kg/Cm
2
).
- Hệ thống khí cao áp cung cấp cho các máy cắt không khí 110KV tại trạm
phân phối ORY, các bình áp lực MHY (hệ thống dầu áp lực) của 3 tổ máy.
5
T MF MBA

TPP
ĐKBV
TBP
H
L ới
Điện
Hình I.1: Sơ đồ khối công nghệ Nhà máy
Chơng 1- Thiết bị logic khả trình
- Hệ thống nén khí cao áp (hình I.2) gồm có: 3 máy nén khí và 2 bình chứa
khí 40Kg/Cm
2
. Khí từ bình chứa đợc đa đến thanh góp chung cấp khí cho MHY
bằng van tay, cấp khí cho các máy cắt 110KV bằng 2 van giảm áp từ 40Kg/Cm
2
xuống 21Kg/Cm
2
.
- Hai van giảm áp cấp khí cho hệ thống ORY bằng hai tuyến đờng ống tới 2
bình chứa áp suất 21Kg/Cm
2
và các máy cắt 110KV.
- Từ hệ thống 40Kg/Cm
2
có van nối liên thông sang hệ thống khí hạ áp
8Kg/Cm
2
, khi cần thiết có thể lấy khí từ hệ thống cao áp sang hỗ chợ cho hệ
thống hạ áp. Việc cung cấp khí hạ áp để nén nớc ống xả trong các tổ máy thuỷ lực
trong lúc vận hành ở chế độ bù đồng bộ.
II- quy trình công nghệ trạm nén khí cao áp (TL - 1):

- Các thiết bị của trạm đợc làm việc hoàn toàn tự động nhờ các đồng hồ áp
lực có tiếp điểm điện điều khiển. Khi các thiết bị chong hệ thống làm việc không
bình thờng sẽ báo tín hiệu lên phòng điều khiển Trung tâm.
- Chế độ làm việc của 3 máy nén khí, khoá điều khiển của 2 máy đặt ở vị
trí Tự động, một máy đặt ở vị trí Dự phòng. Sau mỗi ngày cho chuyển đổi ph-
ơng thức làm việc ( chuyển đổi luân phiên).
- Hai van giảm áp để ở vị trí Tự động tác động mở van khi áp suất khí hệ
thống ORY giảm xuống 19Kg/Cm
2
và đóng van khi áp suất khí tăng lên
21Kg/Cm
2
.
- Máy nén khí tự động làm việc khi áp suất khí hệ thống 40Kg/Cm
2
giảm
xuống đến 37Kg/Cm
2
và máy Dự phòng làm việc khi áp suất giảm xuống
đến 35Kg/Cm
2
.
- Máy nén khí tự động ngừng trong các trờng hợp:
+ áp suất dầu bôi trơn 0,8Kg/Cm
2
và 3Kg/Cm
2
.
+ áp suất khí cấp I 3Kg/Cm
2

.
+ áp suất khí cấp II 13Kg/Cm
2
.
+ Nhiệt độ dầu bôi trơn 70
o
c.
+ Rơ le nhiệt của các động cơ tác động.
+ áp tô mát mạch lực hoặc điều khiển tác động bảo vệ.
6
Chơng 1- Thiết bị logic khả trình
+ áp lực trong hệ thống 40Kg/Cm
2
.
- Các trờng hợp báo tín hiệu lên phòng điều khiển trung tâm:
+ áp suất khí ORY không bình thờng (18Kg/Cm
2
; 22Kg/Cm
2
).
+ áp suất khí nén trong bình cao 41Kg/Cm
2
.
+ Máy dự phòng làm việc.
+ Mất nguồn điều khiển.
+ áp suất dầu bôi trơn cao, thấp
+ Nhiệt độ dầu bôi trơn cao.
+ áp suất khí các cấp cao.
Khi có tín hiệu báo sự cố lên phòng điều khiển trung tâm, ngời vận hành
xuống kiểm tra nguyên nhân sự cố bằng các cờ báo sự cố.

- Máy nén khí chạy cỡng bức trong các trờng hợp:
+ Chạy nghiệm thu sửa chữa đại tu.
+ Khi cần kiểm tra xác minh trong vận hành.
+ Khi mạch tự động h hỏng.trong thời gian đó trực ban vận hành
phải trực tại trạm nén khí để thao tác chạy máy và dừng máy để duy trì áp
suất của hệ thống.
7
Ch¬ng 1- ThiÕt bÞ logic kh¶ tr×nh
8
Chơng 1- Thiết bị logic khả trình
III- công nghệ máy nén khí cao áp BIII 3 / 40M (TL - 2):
III.1- Sơ đồ tổng quát cụm máy nén khí BIII 3 / 40M (Hình I.2.a; b):
1- Động cơ nén khí.
2- Bánh đà.
3- Bầu lọc gió.
4- Động cơ quạt gió.
5- Dàn làm mát khí đầu ra.
6- Bơm dầu bôi trơn.
7- Các te chứa dầu.
8- Bình phân ly.
9- Xi lanh cấp I.
10- Xi lanh cấp II.
11- Xi lanh cấp III.
12-Van xả an toàn.
13- Điều khiển van xả tải.
14- Van xả tải.
III.2-Công nghệ máy nén khí:
- Chạy động cơ quạt gió và động cơ nén khí, động cơ nén khí truyền động
cho 3 xi lanh nén cấp I, cấp II, cấp III.
- Không khí đợc hút vào xi lanh cấp I qua bầu lọc khí có chứa dầu và màng

lọc để lọc sạch không khí. Xi lanh cấp I nén không khí lên áp suất P = 2,2 0,2
Kg/Cm
2
, đẩy qua bình phân ly để tách nớc và qua dàn làm mát ( dàn làm mát đợc
làm mát bằng quạt gió). Xi lanh cấp II hút khí nén của xi lanh cấp I đa đến và nén
lên áp suất P = 10 1 Kg/Cm
2
sau đó qua bình phân ly, qua dàn làm mát đến xi
lanh cấp III. Xi lanh cấp III hút khí nén của xi lanh cấp II đa đến và nén lên áp
suất P = 40 Kg/Cm
2
sau đó qua bình phân ly, qua dàn làm mát và đa vào bình
chứa.
-Việc bôi trơn xi lanh và pít tông đợc thực hiện bởi bơm dầu áp lực ( dầu
chạy tuần hoàn trong các te máy nén khí). Bơm dầu đợc truyền động bởi chính
động cơ nén khí.
- Quạt gió liên tục chạy trong quá trình máy nén khí làm việc.
- Sau khi máy nén khí dừng chạy 10 ữ 15s, khi đó áp lực cấp I còn 1ữ1,6 at
bộ điều khiển van xả tải sẽ điều khiển xả hoàn toàn áp lực cấp II và cấp III.
9
Ch¬ng 1- ThiÕt bÞ logic kh¶ tr×nh
H×nh I.3.a- S¬ ®å tæng quan m¸y nÐn khÝ BIII - 3/40M
10
Ch¬ng 1- ThiÕt bÞ logic kh¶ tr×nh
H×nh I.3.b- S¬ ®å tæng quan m¸y nÐn khÝ BIII - 3/40M
11
Chơng 1- Thiết bị logic khả trình
IV- Thông số kỹ thuật của các thiết bị trong hệ thống:
IV.1- Thông số máy nén khí (TL - 2):
IV.1.a- Máy nén:

- Kiểu BIII 3 / 40M.
- Số lợng 3
- Số cấp nén 3 cấp.
+ Cấp I : P = 2,2 0,2 Kg/Cm
2
.
+ Cấp II : P = 10 12 Kg/Cm
2
.
+ Cấp III: P = 40 Kg/Cm
2
.
- Công suất máy nén 37 KW.
- áp suất mở van an toàn:
+ Cấp I 3Kg/ Cm
2
.
+ Cấp II 14Kg/ Cm
2
.
+ Cấp III 46Kg/ Cm
2
.
- áp suất dầu bôi trơn 0,8 ữ 3Kg/Cm
2
.
- Nhiệt độ cho phép của dầu trong các te 10 ữ 70
o
c.
IV.1.b- Động cơ nén khí:

- Số lợng 3.
- Kiểu AO2 - 91 6T.
- Công suất định mức 40KW.
- Điện áp định mức 220/380VAC.
- Dòng điện định mức 123/71,5A.
- Tần số định mức 50Hz.
- Tốc độ định mức 980 Vòng/phút.
12
Chơng 1- Thiết bị logic khả trình
IV.1.c- Động cơ quạt gió:
- Số lợng 3.
- Kiểu AO2 31 4.
- Công suất 2,2KW.
- Điện áp định mức 220/380VAC.
- Tần số 50Hz.
- Tốc độ 1450 Vòng/phút.
- Đờng khính quạt 800mm.
- Lu lợng quạt 19000m
2
/h.
IV.2- Thông số bình chứa khí cao áp:
- Kiểu BIII 3 / 40
- Số lợng 2 bình.
- Dung tích chứa 1 bình 5m
3
.
- áp suất làm việc 40 Kg/Cm
2
.
- áp suất thử 50 Kg/Cm

2
.
- áp suất xả van an toàn 43 Kg/Cm
2
.
- Nhiệt độ cho phép làm việc - 40 ữ 100
o
c.
IV.3- Thông số van giảm áp:
- Kiểu K 19.
- Số lợng 2 cái.
- áp xuất khí nén phía cao áp 36 ữ 40 Kg/Cm
2
.
- áp suất khí nén phía hạ áp 19 ữ 21 Kg/Cm
2
.
- Khả năng truyền khí 55m
3
/phút.
- Tần số làm việc cho phép 20 lần/phút.
- Điện áp cuận van 220VDC.
- Dòng điện khi chuyển đổi tiếp điểm 12,5A.
13
Chơng 1- Thiết bị logic khả trình
IV.4- Thông số các trang thiết bị trong mạch điều khiển:
IV.4.a. áp tô mát:
* áp tô mát phân đoạn:
- Kiểu T I I - 313417.
- Số lợng 2.

- Dòng định mức 500A.
* áp tô mát lực một máy nén khí.
- Kiểu 1I I A 334.
- Số lợng 3.
- Dòng định mức 120A.
- Điện áp định mức 220 ữ 500V.
- Bảo vệ nhiệt 150A.
- Bảo vệ cắt nhanh 840A.
* áp tô mát quạt gió:
- Kiểu A - 50T 3MT.
- Số lợng 3.
- Dòng định mức 6,4A.
- Điện áp định mức 220 ữ 500VAC.
*áp tô mát mạch điều khiển:
- Kiểu A - 50T 3MT.
- Số lợng 4.
IV.4.b- Công tắc tơ khởi động từ:
* Công tắc tơ khống chế động cơ nén khí (MK):
- Kiểu A 512 T.
- Số lợng 3.
- Dòng định mức 110A.
- Cuận dây điện từ 220VAC.
* Khởi động từ khống chế quạt gió (MB):
- Kiểu ME 211T.
- Số lợng 3.
- Cuận dây điện từ 220VAC.
14
Chơng 1- Thiết bị logic khả trình
* Công tắc tơ khống chế van giảm áp (K):
- Kiểu 214 T.

- Số lợng 2
- Dòng định mức 19A.
- Cuận dây điện từ 220VDC.
IV.4.c- Rơ le điện từ:
* Rơ le thời gian PB:
- Kiểu BC 10 31 T.
- T = 2 ữ 60s.
- Điện áp cuận dây 220VAC.
- Số lợng 3.
* Rơ le trung gian P, PZ.
- Kiểu P - 251 T.
- Điện áp cuận dây 220VAC.
- Số lợng 13.
* Rơ le cờ:
- Kiểu PY 21 T.
- Điện áp cuận dây 220VAC.
- Số lợng 16.
IV.4.d- Đồng hồ áp lực có tiếp điểm điện:
* Đồng hồ áp lực 0 ữ 6 Kg/Cm
2
:
- Kiểu KM 1YT H.
- Cấp chính xác 1,5.
- Số lợng 9.
* Đồng hồ áp lực 0 ữ 25 Kg/Cm
2
:
- Kiểu KM 1YT .
- Cấp chính xác 1,5.
- Số lợng 7.

* Đồng hồ áp lực 0 ữ 60 Kg/Cm
2
:
- Kiểu KM 1YT 3.
- Cấp chính xác 1,5.
15
Chơng 1- Thiết bị logic khả trình
- Số lợng 4.
IV.4.e- Đồng hồ nhiệt độ có tiếp điểm điện:
- Kiểu TCK.
- Cấp chính xác 2,5.
- Số lợng 3.
IV.4.f- Khoá điều khiển:
* khoá điều khiển 4 vị trí đặt chế độ chạy máy ( 1KY):
- Kiểu KT 7777 / I I 8C.
- Số lợng 3.
* khoá điều khiển 3 vị trí ( 2KY, 3KY):
- Kiểu KT 1155 / I I C.
- Số lợng 2.
V- Yêu cầu điều khiển:
- Duy trì áp lực trong bình chứa trong khoảng 37 ữ 40 Kg/Cm
2
.
+ áp suất giảm xuống 37 Kg/Cm
2
phải chạy máy tự động.
+ áp suất giảm xuống 35 Kg/Cm
2
phải chạy máy dự phòng.
+ áp suất tăng đến 40 Kg/Cm

2
phải dừng máy.
- Máy nén khí làm việc theo đúng chế độ vận hành : Tự động,
Dự phòng, Bằng tay, Cắt.
- Đảm bảo các yêu cầu bảo vệ công nghệ:
+ Bảo vệ quá tải động cơ.
+ Bảo vệ áp suất các cấp nén cao.
+ Bảo vệ áp suất dầu bôi trơn cao, thấp.
+ Bảo vệ nhiệt độ dầu bôi trơn cao.
- Báo tín hiệu khi có sự cố trong hệ thống:
+ Báo tín hiệu khi áp suất trong hệ thống không bình thờng
( Cao, thấp).
+ Các rơ le cờ báo đúng nguyên nhân sự cố.
+Các sự cố đều có tín hiệu báo trung lên phòng điều khiển
trung tâm.
16
Ch¬ng 1- ThiÕt bÞ logic kh¶ tr×nh
- §¶m b¶o cung cÊp khÝ cho hÖ thèng OPY trong kho¶ng ¸p suÊt lµm
viÖc cho phÐp 19 ÷ 21 Kg/Cm
2
.
17
Chơng 1- Thiết bị logic khả trình
Chơng 3: phân tích sơ đồ điều khiển
I- Chức năng các thiết bị trong sơ đồ:
Bảng I.1- Thống kê các thiết bị trong sơ đồ điều khiển
STT Ký hiệu trên sơ đồ Chức năng
1 1AB1, 1AB2, 1AB3 áp tô mát bảo vệ mạch động cơ máy nén khí
2 2AB1, 2AB2, 2AB3 áp tô mát bảo vệ mạch động cơ quạt gió
3

MK1,MK2,MK3
Công tắc tơ khống chế động cơ nén khí
4
MB1,MB2,MB3
Công tắc tơ khống chế động cơ quạt gió
5
1PT1 ữ 4PT1
Rơ le nhiệt động cơ nén khí N1
6
1PT2 ữ 4PT2
Rơ le nhiệt động cơ nén khí N2
7
1PT3 ữ 4PT3
Rơ le nhiệt động cơ nén khí N3
8 DK1, DK2, DK3 Động cơ máy nén khí N1, N2, N3
9 DB1, DB2, DB3 Động cơ quạt gió máy nén khí N1, N2, N3
10 4AB
I
, 4AB
II
áp tô mát bảo vệ mạch điều khiển chung
11 2KY Khoá điều khiển chế độ làm việc mạch điều khiển
chung
12 4DD, 5DD Đồng hồ áp lực điều khiển chế độ Tự động
13 10DD, 11DD Đồng hồ áp lực điều khiển chế độ Dự phòng
14 8DD, 9DD Đồng hồ báo áp lực OPY không bình thờng
15
PH
Rơ le giám sát điện áp mạch điều khiển chung
16

2P
Rơ le trung gian điều khiển chế độ Tự Động
17
4P
Rơ le trung gian điều khiển chế độ Dự phòng
18
3P
Rơ le trung gian điều khiển chế độ ngừng máy
19 6b Rơ le cờ báo máy Dự phòng làm việc
20 7b Rơ le cờ báo áp suất khí trong bình cao
21 8b Rơ le báo áp suất khí OPY không bình thờng
22 9b Rơ le cờ báo Mất nguồn điều khiển chung
23 1KY1, 1KY2, 1KY3 Khoá đặt chế độ làm việc máy N1, N2, N3
24 PB1, PB2, PB3 Rơ le thời gian điều khiển bảo vệ áp lực dầu
25 PZ1, PZ2, PZ3 Rơ le trung gian điều khiển bảo vệ
26
P1, P2, P3
Rơ le trung gian điều khiển bảo vệ nhiêt độ dầu
18
Chơng 1- Thiết bị logic khả trình
27 1b1, 1b2, 1b3 Rơ le cờ báo Nhiệt độ dầu cao máy N1,N2,N3
28 2b1, 2b2, 2b3 Rơ le cờ báo áp suất cấp I cao máy N1, N2, N3
29 3b1, 3b2, 3b3 Rơ le cờ báo áp suất cấp II cao máy N1,N2, N3
30 4b1, 4b2, 4b3 Rơ le cờ báo Lỗi áp suất dầu máy N1, N2, N3
31 5AB áp tô mát bảo vệ mạch lực van giảm áp
32
1, 2
Công tắc tơ khống chế ĐK van giảm áp
33 3KY Khoá điều khiển chế độ làm việc 2 van giảm áp
34 6DD, 7DD Đồng hồ áp lực điều khiển đóng mở van giảm áp

35
1P, 2P
Rơ le trung gian điều khiển mở van giảm áp
36
4P
Rơ le trung gian điều khiển đóng van giảm áp
37
1K, 2K
Van giảm áp tuyến 1, tuyến 2
38 1RT, 2RT Rơ le nhiệt 2 van giảm áp
39 CT Đèn báo tín hiệu sự cố trong hệ thống
19
Chơng 1- Thiết bị logic khả trình
II- sơ đồ nguyên lý mạch động lực, điều khiển trạm nén khí :
- Sơ đồ nguyên lý mạch động lực và điều khiển trạm nén khí gồm có:
- Sơ đồ nguyên lý mạch động lực Hình I.3
- Sơ đồ nguyên lý mạch điều khiển chung Hình I.4
- Sơ đồ nguyên lý mạch điều khiển các máy nén khí Hình I.5(a;b;c)
+ Sơ đồ nguyên lý mạch điều khiển các máy nén khí Hình I.5.a
+ Sơ đồ nguyên lý mạch điều khiển các máy nén khí Hình I.b
+ Sơ đồ nguyên lý mạch điều khiển các máy nén khí Hình I.5.c
- Sơ đồ nguyên lý mạch lực và điều khiển van giảm áp Hình I.6
- Sơ đồ nguyên lý mạch báo tín hiệu sự cố trung tâm Hình I.7
20
Ch¬ng 1- ThiÕt bÞ logic kh¶ tr×nh
21
A B C A B C
AB.I
AB.II
1AB.1

MΠB.1
MΠK.1
1RT.1
2AB.1
2RT.1
3RT.1
4RT.1
DK1
DB1
1AB.3
MΠB.3
MΠK.3
1RT.1
2AB.3
2RT.3
3RT.3
4RT.3
DK3
DB3
1AB.2
MΠB.2
MΠK.2
1RT.2
2AB.2
2RT.2
3RT.2
4RT.2
DK2
DB2
Tñ ph©n

phèi
M¹ch
qu¹t giã
m¸y N1
M¹ch
qu¹t giã
m¸y N2
M¹ch
qu¹t giã
m¸y N3
M¹ch
®éng c¬
nÐn
m¸yN3
M¹ch
®éng c¬
nÐn
m¸yN2
M¹ch
®éng c¬
nÐn
m¸yN2
H×nhI.3 - S¬ ®å nguyªn lý m¹ch lùc tr¹m nÐn khÝ cao ¸p
220/380VAC
Chơng 1- Thiết bị logic khả trình
22
4AB
I
4AB
II

A
I
O
V
A
II
PH
4P
PH
PH
3P
2P
2P
3P
3P
2KY

PĐ1
PĐ2
5DD
4DD
4DD
5DD
10DD
10DD
11DD
11DD
3P
3P
6b

4P
7b
9b
4AB
I
4AB
II
+BIIIC
1
43
2
2 3
1
11 12
11 12
1 2
3
4
5
12
11
11 12
2 3
1
2
2
1
1
3
9

10
1
1
1
2
2
2
Chuyển đổi
nguồn
Điều khiển dừng
tự động và dự
phòng
Điều khiển
chạy tự động
Điều khiển
chạy dự phòng
Báo tín hiệu
chạy máy dự
phòng
Báo tín hiệu
áp lực hệ
thống cao
Báo tín hiệu
mất nguồn
điều khiển
6
7 8
Hình I.4 - Sơ đồ nguyên lý mạch điều khiển chung
3
+220VAC

22 24
2321
2018
17 19
Chơng 1- Thiết bị logic khả trình
23
2P1
PZ1
2DD1
4P1
P2
3DD1
3DD1
1DD1
4b1
PZ1
2b1
1DT1
3PT1
3AB1
BT
1KY1
OTĐ DP
MB1
MK1
P1
PZ1
2b1
3b1
4b1

1b1
PB1
MB1
1PT1
2PT1
PB1
3b1
1
1
1
1
2
2
2
2
65
1
23
3 2
23
6
7
3
5
53
53
1413
3
4
11 12

12113
2
5 6
1 2
2
1
2 6
7
5
4
2
áp tô mát
mạch điều
khiển
PB1
7
8
1 2
9
10
Mạch khởi
động và
dừng máy
Bảo vệ nhiệt
độ dầu
Mạch điều
khiển bảo
vệ áp lực
dầu, áp lực
cấp I, áp

lực cấp II.
Báo tín hiệu
sự cố áp lực
cấp I
Báo tín hiệu
sự cố áp lực
cấp II
Báo tín hiệu
sự cố nhiệt
độ dầu
Báo tín hiệu
sự cố áp lực
dầu
Hình I.5.a - Sơ đồ nguyên lý mạch điều khiển máy nén khí N1
P2
+220VAC
0
V
Chơng 1- Thiết bị logic khả trình
24
MB2
3DD2
1DT2
4P2
8
1
P2
PB2
3DD2
2DD2

1DD2
4b2
PZ2
2PT2
3PT2
PZ2
P2
3AB2
BT
1KY2
OTĐ DP
MB2
MK2
P2
PZ2
2b2
3b2
4b2
1b2
2P2
1PT2
2b2
PB2
3b2
1
1
1
1
2
2

2
2
65
1
23
3 2
23
6
7
3
5
53
53
1413
3
4
11 12
12113
2
5 6
3 4
6
5
2 6
7
5
4
2
áp tô mát
mạch điều

khiển
PB2
7 2
9
10
Mạch khởi
động và
dừng máy
Bảo vệ nhiệt
độ dầu
Mạch điều
khiển bảo
vệ áp lực
dầu, áp lực
cấp I, áp
lực cấp II.
Báo tín hiệu
sự cố áp lực
cấp I
Báo tín hiệu
sự cố áp lực
cấp II
Báo tín hiệu
sự cố nhiệt
độ dầu
Báo tín hiệu
sự cố áp lực
dầu
Hình I.5.b - Sơ đồ nguyên lý mạch điều khiển máy nén khí N2
0

V
+220VAC
P3
3DD3
3DD3
1DT3
PZ3
1DD3
4b3
2b3
3PT3
2PT3
1PT3
3AB3
BT
1KY3
OTĐ DP
MB3
MK3
P3
PZ3
2b3
3b3
4b3
1b3
2DD3
4P3
2P1
MB3
PB3

3b3
1
1
1
1
2
2
2
2
65
1
23
3 2
23
67
3
5
53
53
1413
3
4
11 12
12113
2
5 6
5 6
8
7
2 6

7
5
4
2
PZ3
áp tô mát
mạch điều
khiển
PB3
7
8
1 2
9
10
Mạch khởi
động và
dừng máy
Bảo vệ nhiệt
độ dầu
Mạch điều
khiển bảo
vệ áp lực
dầu, áp lực
cấp I, áp
lực cấp II.
Báo tín hiệu
sự cố áp lực
cấp I
Báo tín hiệu
sự cố áp lực

cấp II
Báo tín hiệu
sự cố nhiệt
độ dầu
Báo tín hiệu
sự cố áp lực
dầu
Hình I.5.c - Sơ đồ nguyên lý mạch điều khiển máy nén khí N3
+220VAC
0
V
PB3
Chơng 1- Thiết bị logic khả trình
25
2K
2K
1K 1K
3
7DD
9DD
8DD
2P
8b
6DD
1
2
6
8DD
+IIIY
-IIIY

1M
5AB
2M
2PT
1PT
1R
2R
10
10
47
47
6DD
7DD
T1
T2

10 11
14
4P
1P
2P
4P
4P
1P
1P
2P
1M
2M
1PT
2PT

9DD
1
3
3
1
2
5
6
5
3
3
4
4
2 12
11
3 4
1
2
3
1
12
11
Mạch đóng van
Mạch mở van
1K
Mạch mở van
2K
Mạch tự dữ
Mạch ĐK, bảo vệ
cuận van 1K

Mạch ĐK, bảo vệ
cuận van 2K
Mạch báo tín
hiệu áp lực khí hệ
thống ORY
không bình th ờng
áp tô mát
lực 220VDC
Mạch lực
cuận van
2K
Mạch lực
cuận van
2K
220VAC
0
V
Hình I.6 - Sơ đồ nguyên lý mạch điều khiển và mạch lực van giảm
áp 1K, 2K
3KY

×