Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Đồ án môn học thủy lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 29 trang )

ĐỒ ÁN THỦY LỰC GVHD:VŨ ĐÌNH HẢI
PHẦN I:PHÂN TÍCH VÀ XÂY DỰNG SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ
CỦA BỘ PHẬN CHẤP HÀNH
CHƯƠNG I :MÔ TẢ HỌAT ĐỘNG
1/MÔ TẢ :
Để thực hiện chu trình khoan tự động xi lanh A tiến,xi lanh C tiến ,xi lanh B tiến sau đó
xi lanh A lùi ,xi lanh C lùi,xi lanh B lui .
2/MÔ TẢ DÙNG GIẢN ĐỒ BƯỚC :
3/MÔ TẢ DÙNG GIẢN ĐỒ GRAFCET:

SVTH:NGUYỄN MINH HỊANG
LỚP CDT 306.3
MSSV:13060070
1
ĐỒ ÁN THỦY LỰC GVHD:VŨ ĐÌNH HẢI

CHƯƠNG II : XÂY DỰNG SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ
HỌAT ĐỘNG
XÁC ĐỊNH LỌAI KĨ THUẬT ĐIỀU KHIỂN :với mục đích làm quen với 3 kiểu
điều khiển ta dung cả ba kiểu điều khiển : điều khiển bằng PLC, điều khiển bằng relay,
điều khiển thuần thủy lực
I/ Đ I Ề U KHI Ể N DÙNG PLC:
a/cảm biến điện từ 24V:

SVTH:NGUYỄN MINH HỊANG
LỚP CDT 306.3
MSSV:13060070
2
ĐỒ ÁN THỦY LỰC GVHD:VŨ ĐÌNH HẢI

b/van phân phối 4/2 tác động bằng dòng DCvàlò xo(van solenoid)



c/PLC:
2/SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ
SVTH:NGUYỄN MINH HỊANG
LỚP CDT 306.3
MSSV:13060070
3
ĐỒ ÁN THỦY LỰC GVHD:VŨ ĐÌNH HẢI


3/SƠ ĐỒ MẠCH ĐIỀU KHIỂN DÙNG PLC:
a/Giới thiệu về PLC:Ta dung PLC của nhà sản xuất MITSUBISHI để điều khiển

b/Bảng xác đònh ngõ vào và ra :
Kí hiệu ngõ vào Công dụng Kí hiệu ngõ ra Công dụng
X1
Cảm biến a
0
Y 1 A
+

X2
Cảm biến a
1
Y 2 A

X3
Cảm biến b
0
Y 3 B

+
X4
Cảm biến b
1
Y 4 B

SVTH:NGUYỄN MINH HỊANG
LỚP CDT 306.3
MSSV:13060070
4
ĐỒ ÁN THỦY LỰC GVHD:VŨ ĐÌNH HẢI
X5
Cảm biến c
0
Y 5 C
+
X6
Cảm biến c
1
Y 6 C

X7 Khởi động

c/Sơ đồ lắp ráp:

d/Chương trình PLC
SVTH:NGUYỄN MINH HỊANG
LỚP CDT 306.3
MSSV:13060070
5

ĐỒ ÁN THỦY LỰC GVHD:VŨ ĐÌNH HẢI

II/ ĐIỀU KHIỂN DÙNG RELAY:
1/SƠ ĐỒ NGUYÊN LÍ :
2/ GIẢN ĐỒ GRAFCET:
SVTH:NGUYỄN MINH HỊANG
LỚP CDT 306.3
MSSV:13060070
6
ĐỒ ÁN THỦY LỰC GVHD:VŨ ĐÌNH HẢI
3/MACH RELAY
SVTH:NGUYỄN MINH HÒANG
LỚP CDT 306.3
MSSV:13060070
7
ĐỒ ÁN THỦY LỰC GVHD:VŨ ĐÌNH HẢI
III / ĐIỀU KHIỂN THUẦN TH Ủ Y L Ự C:
PHẦN II: XÁC ĐỊNH CÁC PHẦN TỬ TRONG HỆ THỐNG
IXÁC ĐỊNH XI LANH TH Ủ Y L Ự C:
1/L0ẠI XI LANH : Theo yêu cầu đề bài ta có bảng sau:

Xi lanh Tính chất của xi lanh Lọai xi lanh
A -làm việc 2 chiều ,trục ra
của xi lanh không được
xoay,vò trí hành trình được
báo hiệu bằng cảm biến
điện từ .
-Tác dụng kép,có đường
dẫn ,pitông có nam châm
vónh cửu

B -làm việc 2 chiều ,trục ra
của xi lanh không được
xoay,vò trí hành trình được
báo hiệu bằng cảm biến
điện từ .
-Tác dụng kép,có đường
dẫn ,pitông có nam châm
vónh cửu
C -làm việc 2 chiều ,trục ra
của xi lanh không được
xoay,vò trí hành trình được
báo hiệu bằng cảm biến
điện từ .
-Tác dụng kép,có đường
dẫn ,pitông có nam châm
vónh cửu
2/TÍNH XI LANH
2.2 Đường kính xilanh D:
-Đường kính xy lanh phụ thuộc vaò 2 thông số: Lực tác động (đã cho)và áp
suất làm việc của hệ thống. Do không gian không hạn chế trong việc đặt hệ
thống nên áp suất làm việc là160 bar.
*Đối với xy lanh A :
Ta có:
η
FttA
FltA =
SVTH:NGUYỄN MINH HỊANG
LỚP CDT 306.3
MSSV:13060070
8

ĐỒ ÁN THỦY LỰC GVHD:VŨ ĐÌNH HẢI
Với : F
ttA
= 20(KN) = 20000 (N)
η = 0,8 ( Là hệ số hiệu dụng)
Suy ra :
8,0
20000
=
tA
l
F
= 25000 (N)
Ta lại có :
ππ
π
××
×
=⇒
××
×
=⇒××
×
=
p
Flt
D
p
Flt
DP

D
Flt
10
4
10
4
10
4
2
2
D
A
=
46,4
16010
250004

××
×
π
(cm)
Tra catalogue của hãng PARKER ta được đường kính xi lanh D theo
tiêu chuẩn chon đường kính xi lanh D
A
= 50 (mm)
* Đối với xy lanh B:
Ta có:
η
FttA
FltA =

Với : F
ttA
= 26(KN) = 26000 (N)
η = 0,8 ( Là hệ số hiệu dụng)
Suy ra :
8,0
26000
=
tA
l
F
= 32500 (N)
Ta lại có :
ππ
π
××
×
=⇒
××
×
=⇒××
×
=
p
Flt
D
p
Flt
DP
D

Flt
10
4
10
4
10
4
2
2
D
A
=
08.5
16010
32500*4

××
π
(cm)
Tra catalogue của hãng PARKER ta được đường kính xi lanh D theo tiêu
chuẩn chon đường kính xi lanh D
A
= 50 (mm)
* Đối với xy lanh C:
Ta có:
η
FttC
FltC =
Với : F
ttA

= 24(KN) = 24000 (N)
η = 0,8 ( Là hệ số hiệu dụng)
Suy ra :
8,0
24000
=
tA
l
F
= 30000 (N)
SVTH:NGUYỄN MINH HỊANG
LỚP CDT 306.3
MSSV:13060070
9
ĐỒ ÁN THỦY LỰC GVHD:VŨ ĐÌNH HẢI
Ta lại có :
ππ
π
××
×
=⇒
××
×
=⇒××
×
=
p
Flt
D
p

Flt
DP
D
Flt
10
4
10
4
10
4
2
2
D
C
=
88.4
16010
300004

××
×
π
(cm)=48(mm)
Tra catalogue của hãng PARKER ta được đường kính xi lanh D theo
tiêu chuẩn chon đường kính xi lanh D
C
= 50(mm)
2.2 Đường kính cần piston d:
Khi các hành trình L < 3D thì ta chọn đường kính piston d nhỏ, và ngược
lại L > 3D thì ta chọn đường kính piston d lớn.

* Đối với xy lanh A:
L
A
= 140 (mm)

Ta có
A
D
= 50 mm

3D = 50 x 3 =150 (mm) theo chiều dài hành trình xy
lanh A là
A
L
= 140mm

A
L
< 3
A
D

Chọn d nhỏ khi L
A
< 3D và cần piston không chòu lực ngang
Tra catalogue của hãng PARKER ta chọn đường kính cần piston xy
lanh
A
d
= 22 (mm)

* Đối với xy lanh B:
L
B
= 190 (mm)

Ta có
B
D
= 50 mm

3D = 50 x 3 =150 (mm) theo chiều dài hành trình xy
lanh A là
B
L
= 190mm

B
L
> 3
B
D

Chọn d lớn khi L
B
> 3D và cần piston không chòu lực ngang
Tra catalogue của hãng PARKER ta chọn đường kính cần piston xy
lanh
B
d
= 22 (mm)

* Đối với xy lanh C:
L
C
= 170 (mm)

Ta có D
C
= 50mm

3D = 50 x 3 =150(mm) theo chiều dài hành trình xy
lanh C là
L
C
= 170

L
C
> 3D
C
SVTH:NGUYỄN MINH HỊANG
LỚP CDT 306.3
MSSV:13060070
10
ĐỒ ÁN THỦY LỰC GVHD:VŨ ĐÌNH HẢI
Chọn d lớn khi L
C
> 3D
C
và cần piston chòu lực ngang
Tra catalogue của hãng PARKER ta chọn đường kính cần piston xy

lanh

C
d

= 18 (mm)
2.3. Hanh trình L:
Chọn L lớn hơn hành trình làm việc yêu cầu trong đề bài
Dựa vào cataloge của hãng sản xuất PARKER ta có bảng thông số các xy lanh
cần
chọn Như sau:
Tên
xy lanh
D
(mm)
Q
l/p
L
Hành
trình
(mm)
Port
Size
(inch)

giảm
chấn

nam
châm

từ
Hãng
sản
xuất
Mã hiệu của
Hãng
XY LANH
A
50 16 140 M12x1.25 Có Có Parker
ISO STYLE
MX2
XY LANH
B
50 16 190 M12x1.25 Có Có Parker
ISO STYLE
MX2
XY LANH
C
50 16 170 M12x1.25 Có Có Parker
ISO STYLE
MX2
2.4. Lưu lượng:
Lưu lượng cần cho mỗi xy lanh hoạt động dựa vào hai thông số
- Đường kính xy lanh D và vận tốc làm việc lớn nhất của xylanh .
- Lưu lượng làm việc lớn nhất của xy lanh được xác đònh dựa vào quan
hệ
Ta có :V=
S
Q
×6

Với S=
4
6
6
4
)(
4
2
2
2
2
DV
Q
D
Q
Vcm
D ×××
=⇒
××
×
=⇒
×
π
π
π
-D:đường kính xy lanh (cm)
SVTH:NGUYỄN MINH HỊANG
LỚP CDT 306.3
MSSV:13060070
11

ĐỒ ÁN THỦY LỰC GVHD:VŨ ĐÌNH HẢI
- V : vận tốc (m/s)
- S: diện tich
a. Lưu lượng qua xy lanh A
D = 50 (mm) = 5(cm)
V
MAX
= 6(m/ph) =
60
6
(m/s)
+ Lưu lượng xy lanh A tiến :

4
6
2
DV
Q
ATien
×××
=
π
=
604
566
2
×
×××
π
= 11,775 (l/ph)

+ Lưu lượng xy lanh A lùi:
( ) ( )
89,9
604
2514,366
4
6
2522
=
×
−×××
=
−××
=
dDV
Q
ALui
π
(l/ph)
Như vậy ta có Q
max
= 11.775 ( l/ph)
a. Lưu lượng qua xy lanh B
D = 50 (mm) = 5(cm)
V
MAX
= 6(m/ph) =
60
6
(m/s)

+ Lưu lượng xy lanh A tiến :

4
6
2
DV
Q
BTien
×××
=
π
=
604
566
2
×
×××
π
= 11,775 (l/ph)
+ Lưu lượng xy lanh B lùi:
( ) ( )
495,9
604
2.2514,366
4
6
2522
=
×
−×××

=
−××
=
dDV
Q
BLui
π
(l/ph)
Như vậy ta có Q
max
= 11.775 ( l/ph)
c. Lưu lượng qua xy lanh C
Đối với vận tốc v = 5m/ph =
60
5
m/s
- Xy lanh C tiến
4
6
2
DV
Q
CTien
×××
=
π
=
604
556
2

×
×××
π
= 9,8125(l/ph)
SVTH:NGUYỄN MINH HỊANG
LỚP CDT 306.3
MSSV:13060070
12
ĐỒ ÁN THỦY LỰC GVHD:VŨ ĐÌNH HẢI
- Xylanh C lùi.
( ) ( )
9128,7
604
2.2514,356
4
6
2222
=
×
−×××
=
−××
=
dDV
Q
CLui
π
(l/ph)
Như vậy ta có Q
max

= 9,8125 (l/ph)


Lưu lượng hệ thống Q
max
= 11,775+11,775+ 9,8125 =33,3625 (l/ph)

3. Xác đònh van :
3.1. Van phân phối:
Trong hệ thống gồm có 3 van phân phối SVA, SVB, SVC. Các van phân phối
này được điều khiển trực tiếp bằng điện áp nguồn cung cấp là điện áp DC, với
điện áp 24V đưa trực tiếp đến cuộn coil của Solenoide Valse làm chuyển cửa
van.
- Loại van phân phối này được gắn rời với nhau và cùng chung trên 1
sub - plate
- Vì toàn bộ hệ thống trên đều dùng thủy lực có áp suất cao và xy lanh
tác động kép, để đảm bảo an toàn cho toàn bộ thiết bò, nên ta chọn lựa sử dụng
van phân phối SVA, SVB, SVC đều là 4/2, 2 coil
SVTH:NGUYỄN MINH HỊANG
LỚP CDT 306.3
MSSV:13060070
13
ĐỒ ÁN THỦY LỰC GVHD:VŨ ĐÌNH HẢI
- Lập bảng thông số kỹ thuật.
Tên van
xylanh
Loại van
4/2
Tác động Lưu lượng
Qmax

Áp suất
Pmax
Hãng sản
suất
Mã hiệu
theo hãng
SVA DIN
NG6
Kép 63 50 PARKER V1DW
SVB DIN
NG6
Kép 63 50 PARKER V1DW
SVC DIN
NG6
Kép 63 50 PARKER V1DW

3.2. Proportional Flow Control:
SVTH:NGUYỄN MINH HỊANG
LỚP CDT 306.3
MSSV:13060070
14
ĐỒ ÁN THỦY LỰC GVHD:VŨ ĐÌNH HẢI
internal
pilot
M
PCV
- Van có ký hiệu trong bản vẽ: PCV gọi là : proportronal Flow control
and check valve.
- Van này gồm có 2 chế độ điều khiển: manual (M) và Automatic (0), để
điều khiển lưu lượng ra tỉ lệ theo yêu cầu.

- Tín hiệu điều khiển ở bên ngoài (ở xa) là tín hiệu điện áp DC, Nguồn
Cung Cấp cho van là 24V DC.
- Van này được sử dụng hoàn toàn thủy lực và dầu được hồi lưu về qua
van 1 chiều về thùng chứa.
Các thông số kỹ thuật:
SVTH:NGUYỄN MINH HỊANG
LỚP CDT 306.3
MSSV:13060070
15
ĐỒ ÁN THỦY LỰC GVHD:VŨ ĐÌNH HẢI
Model number
Description
DHFCG – 03 - 60
Max. Operating pressure (Mpa) 20,6
Max. Metred Flow (1/ min) 60
Min. Metred Flow (1/ min) 1
Metred Flow adjust Range (1/min) 1 ÷ 60
Min. pilot pressure (MP) 1.0
Coil Resistance 10 Ω
Supply electrie power 21 ÷ 28
V
DC (24
V
DC)
Power input (max) 28 W
Input Signal Max. Metred Flow/ 5
V
DC
Input Impedance 10 KΩ
Valve type Proportion Flow Control

(and check) Valve.
Haõng saûn xuaát. YUKEN
Sub _ plate:
Valve Model Numbers Japanese Standard “JIS”
Sub-plate Model
Number
Thread Size
EHFCG – 03 - 60 EFGM – 03Y - 30 RC ½
3.3. Van tieát löu (Flow control and check valve)
SVTH:NGUYỄN MINH HÒANG
LỚP CDT 306.3
MSSV:13060070
16
ĐỒ ÁN THỦY LỰC GVHD:VŨ ĐÌNH HẢI
- Đây là van tiết lưu 1 chiều, loại van này được gắn trực tiếp trên đường
ống gần với Xy lanh.
Tên van Loại van
4/3
Lưu lượng
Qmax
Áp suất
Pmax
Hãng sản
suất
Mã hiệu
theo hãng
TIẾT
LƯU
6F 63 120 PARKER ISO 6149


Các thông số kỹ thuật:
Model number
Description
FCG – 03
Flow control and check valve FC
Valve size 03
Max. Metred Flow Capacity (1/ min) 125
Min. Metred Flow Capacity (1/ min) 0,2
Max. Operating pressure (Mpa) 21
Valve type Flow Control
and check Valve.
Hãng sản xuất. YUKEN

SVTH:NGUYỄN MINH HỊANG
LỚP CDT 306.3
MSSV:13060070
17
ĐỒ ÁN THỦY LỰC GVHD:VŨ ĐÌNH HẢI
3.4. Van một chiều (check valve)
- Đây là van 1 chiều, van này được gắn trực tiếp trên đường ống.
- Hãng sản xuất : PARKER
Các thông số kỹ thuật:
Model number Rated Flow Max. operating
Pressure (Mpa)
CPT/ CPDT
-06
Threaded
Connection
125 25
3.5. Van điều khiển áp suất (pressure control valve)

Thông số kỹ thuật:
Series Model
number
Max.
operating
pressure
(Mpa)
Max. Flow
(1/ min)
Pressure adJ
Range (Mpa)
Sub – plate
mouting
HC type
pressure
control valve
HCG-03-L 21 125 0,25 ÷ 0,45
SVTH:NGUYỄN MINH HỊANG
LỚP CDT 306.3
MSSV:13060070
18
ĐỒ ÁN THỦY LỰC GVHD:VŨ ĐÌNH HẢI
3.6. Van tràn (Relief Valve)
* Thông số kỹ thuật:
Model
number
Sub – Plate Max –
operating
pressure (MPa)
Max – Flow

(l/min)
Cut – out
Pres – Adj
Range (Mpa)
Relief Valve Model number
BUCG - 06 BUCGM – 03
– 20 Rc 3/4
21 125 2,5 ÷ 7,0


3.7. Xác đònh cảm biến điện từ (Nguyên lý điều khiển bằng Relay):
Dựa vào cataloge ta tra được loại cảm biến gắn trên thân xy lanh .
Loại Số lượng Dòng điện Điện áp Mã hiệu
Tie rod
mounting
3 cặp 5-100mA 24VDC CL-DA54
SVTH:NGUYỄN MINH HỊANG
LỚP CDT 306.3
MSSV:13060070
19
ĐỒ ÁN THỦY LỰC GVHD:VŨ ĐÌNH HẢI
* Relay điều khiển.
- Dòng điện cung cấp cho cuộn dây Relay là 100mA và có điện áp
24
V
DC
- Tiếp điểm gồm có 2 cặp tiếp điểm (1 cặp tiêp điểm gồm có 1 thường
đóng (NC), 1 thường mở (NO)
- Dòng điện lớn nhất qua từng tiếp điểm là 5A
- Part number : IEC 255 – omron

3.8. Xác đònh dây áp lực.
* Dùng để hút được gắn ở đầu bơm, ở bên trong thùng chứa dầu, sử dụng
loại ống thép để chống các lưu chất ăn mòn.
Model
number
Sub-plate Max.
operating
pressure Mpa)
Max. Flow
(1/min)
Cut-out pres.
Adj. Range
(Mpa)
Relief Valve Model number
BUCG – 06 BUCGM – 03 – 20
Rc ¾
21 125 2,5 ÷ 7,0
- Để lựa chọn đường kính ống dẫn ta xuất phát từ phương trình lưu lượng
chảy qua ống dẫn là:

2
.
4
d
Q v
π
=


v

Q
d 6,4=
* Xác đònh dây dẫn áp lực :
SVTH:NGUYỄN MINH HỊANG
LỚP CDT 306.3
MSSV:13060070
20
ĐỒ ÁN THỦY LỰC GVHD:VŨ ĐÌNH HẢI

- Đối với xy lanh A:
o Đường kính dây dẫn đầu vào :
Vận tốc dầu chảy tại đường đẩy (áp suất cao:)
V = 3 ÷ 5 m/s.
Chọn V = 3 (m/s)
11,9
3
775,11
6,46,4 =×=×=
v
Q
d
vao
(mm)
o Đường kính dây dẫn đầu ra :
Vận tốc dầu chảy tại đường thoát
V = 1 ÷ 1,5 m/s.
Chọn V = 1 (m/s)
78,15
1
775,11

6,46,4 =×=×=
v
Q
d
ra
(mm)
- Đối với xy lanh B:
o Đường kính dây dẫn đầu vào :
Vận tốc dầu chảy tại đường đẩy (áp suất cao:)
V = 3 ÷ 5 m/s.
Chọn V = 3 (m/s)
11,9
3
775,11
6,46,4 =×=×=
v
Q
d
vao
(mm)
o Đường kính dây dẫn đầu ra :
SVTH:NGUYỄN MINH HỊANG
LỚP CDT 306.3
MSSV:13060070
21
ĐỒ ÁN THỦY LỰC GVHD:VŨ ĐÌNH HẢI
Vận tốc dầu chảy tại đường thoát
V = 1 ÷ 1,5 m/s.
Chọn V = 1 (m/s)
78,15

1
775,11
6,46,4 =×=×=
v
Q
d
ra
(mm)
- Đối với xy lanh C:
o Đường kính dây dẫn đầu vào :
Vận tốc dầu chảy tại đường đẩy (áp suất cao:)
V = 3 ÷ 5 m/s.
Chọn V = 3 (m/s)
319,8
3
8125,9
6,46,4 =×=×=
v
Q
d
vao
(mm)
o Đường kính dây dẫn đầu ra :
Vận tốc dầu chảy tại đường thoát
V = 1 ÷ 1,5 m/s.
Chọn V = 1 (m/s)
4,14
1
8125,9
6,46,4 =×=×=

v
Q
d
ra
(mm)
Tra catalogue ta có
Tên dây dẩn đến
các xy lanh
Lo dây Cở dây p suất làm việc
P(bar)
Mã hiệu-Product No
A,B,C Dây mềm 3/8” 80 6C3H-3319-0087
Dây dẩn vào bơm Dây cứng
• Xác đònh các loại khớp

2
.
4
d
Q v
π
=
SVTH:NGUYỄN MINH HỊANG
LỚP CDT 306.3
MSSV:13060070
22
ĐỒ ÁN THỦY LỰC GVHD:VŨ ĐÌNH HẢI
• Lưu lượng cung cấp cho 3 Xy lanh A, B, C là:
• Vận tốc dầu chảy trong ống hút là:
V = 3 ÷ 5 m/s

Q = 30 l/ min

5,14
3
30
6,46,4 =×=×=
v
Q
d
(mm)
* Ống dẫn hồi lưu về thùng chứa dầu:
- Vận tốc đường dầu về thùng chứa : V = 2 ÷ 3 m/s
* Ống dẫn ngõ ra từ đầu bơm tới van phân phối là ống đẩy có áp suất
cao, vận tốc dầu chảy trong ống là:
V = 0,5 ÷ 1,5 m/s.
Q = 30 l/ min
Từ trên ta suy ra:
21
5,1
30
6,46,4 =×=×=
v
Q
d
(mm
* Dây mềm:
- Ống mềm được gắn ở van phân phối đến 2 đầu xy lanh ta sử dụng một
ống mềm gồm 1 ống và 2 khớp nối ở 2 đầu ống và ta sử dụng Ren bên ngoài
và quay (còn gọi là đầu Ren Sống).
Tại đường ống này ta cũng sử dụng ống đẩy có áp suất cao:

V = 3 ÷ 5 m/s
3.9. Xác đònh các loại khớp nối : Racco, ngủ:
SVTH:NGUYỄN MINH HỊANG
LỚP CDT 306.3
MSSV:13060070
23
ĐỒ ÁN THỦY LỰC GVHD:VŨ ĐÌNH HẢI
- Dùng Racco vòng miệng dùng cho các loại ống cứng có đường kính từ
30 ÷ 50 mm, ở áp suất 300 bar, các loại rácco này thường dùng cho loại ống
thép, Inox…
- Rácco rồi dùng để giảm hoặc tăng vì ta chọn các thiết bò không cùng cỡ
Ren với nhau.
- Dùng ngã 3 (‘T’) để gắn thêm đồng hồ đo áp suất ở các xy lanh, thường
dùng “T” có Ren trong G 1/2 .
*Xác đònh các loại khớp nối ,rắc co , ngã:
Chổ nối Loại Kích cở Kiểu ren Mã hiệu
Nối vào xy
lanh
3/8”(9,5mm
)
Jic 37
0
8MJ - GMP
Nối vào
dây
3/8”(9,5mm
)
Jic 37
0
8MJ

SVTH:NGUYỄN MINH HỊANG
LỚP CDT 306.3
MSSV:13060070
24
ĐỒ ÁN THỦY LỰC GVHD:VŨ ĐÌNH HẢI




PHẦN III : XÁC ĐỊNH BỘ NGUỒN THUỶ LỰC:
1. XÁC ĐỊNH BƠM THUỶ LỰC:
Có nhiều chỉ tiêu để xét bơm thuỷ lực nhưng ở đây ta chỉ xét 2 yếu tố :
1.1 Áp suất làm việc lớn nhất:
Áp suất làm việc lớn nhất của bơm được xác đònh:
P
bMax
= P
Max
+

∑∆P
.
Trong đó:

P
bMax
: là áp suất làm việc lớn nhất của bơm
P
Max
: là áp suất làm việc lớn nhất của hệ thống

∆P :

tổn thất áp suất.
∑∆P : là tổng các tổn thất áp suất của một nhánh trong hệ
thống thủy lực.
a. Tổn thất qua van phân phối: (SVB)
SVTH:NGUYỄN MINH HỊANG
LỚP CDT 306.3
MSSV:13060070
25

×